MỤC LỤC
Lời nói đầu…………………………………………………………….2
Phần 1 : Tổng quan dự án …………………………………………… 3
Phần 2 : Công bố dự án ………………………………………………12
Phần 3 : Lập kế hoạch thực hiện dự án …………………………… 13
1. Bảng công việc ……………………………………………. 13
2. Quản lý rủi do dự án……………………………………….17
3. Lịch biểu công tác……………………………………………21
4. Tài chính ………………………………… 26
Phần 4 : Thực hiện dự án …………………………………………….28
1. Quy trình quản lý …………………………………………………28
2. Các mốc kiểm soát ………………………………………………29
3. Diễn tiến quá trình thực hiện ……………………………………. 29
3.1. Xác định yêu cầu ……………………………………………. 30
3.2. Thiết kế ……………………………………………………… 32
3.3. Lập trình …………………………………………………… 34
3.4. Kiểm thử …………………………………………………… 38
3.5. Triển khai, đóng gói, nghiệm thu …………………………… 40
3.6. Tổng kết dự án ………………………………………………. 42
3.7. Tổng kết quá trình quán lý dự án ……………………………. 44
Phần 5 : Kết thúc dự án ……………………………………………… 46
Phần 6 : Các biên bản cuộc họp ……………………………………… 47
1
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
1
LỜI NÓI ĐẦU
Ở những bệnh viện ,nhất là những bệnh viện lớn,trong một ngày có
thể có hàng trăm bệnh nhân nhập/xuất viện.Những thông tin về mỗi bệnh
nhân cần phải được ghi lại và lên danh sách để phục vụ cho việc theo dõi
khám chữa bệnh và các công tác quản lý khác.Ngay cả khi bệnh nhân đã
xuất viện thì những thông tin về bệnh án của họ vẫn cần phải được lưu
lại trong hồ sơ bệnh nhân.
Thử tưởng tượng nếu thực hiện công việc trên theo cách thủ công
truyền thống là ghi vào sổ sách.Chắc chắn công việc muốn nhanh thì sẽ
tốn nhiều nhân công,mà tính chính xác không cao.Việc tìm kiếm hồ sơ
bệnh nhân có nhiều khó khăn hay việc bảo quản sổ sách cũng gây ra
không ít phiền toái cho người làm quản lý.
Cùng với sự phát triển nhanh chóng của CNTT nói chung,các phần
mềm cũng phát triển theo, phục vụ ngày càng nhiều cho con người làm
việc ngày càng hiệu quả hơn, đỡ tốn công sức hơn và quản lý được công
việc một cách chặt chẽ hơn, chống được những thất thoát về tư liệu, tài
chính cũng như quản lý nhân sự. Quản lý bệnh nhân là một phần mềm
như vậy.
2
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
2
PHẦN 1 : TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN
Chủ đầu tư :
Khoa Công nghệ tin học - Viện Đại Học Mở Hà
Nội.
Khách hàng :
Bệnh viện Bạch Mai-Hà Nội.
Địa chỉ khách hàng :
78 Đường Giải Phóng - Phương Mai - Hà Nội
Đơn vị thực hiện :
Nhóm 9 - Lớp 04B1 – Khoa Công Nghệ Tin
Học
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Tên dự án :
Xây dựng phần mềm quản lý bệnh nhân
Mã số dự án : MS09
Ngày bắt đầu dự án : 26/09/2007
Ngày kết thúc dự án : 30/03/2008
1.Mục đích
Xây dựng phần mềm quản lý danh sách bệnh nhân bệnh viên Bạch
Mai-HN.
3
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
3
2. Mục tiêu
- Xây dựng cơ sở dữ liệu phù hợp với hệ nguyên tắc quản lý hiện tại.
- Phần mềm có giao diện thân thiện,dễ sử dụng.
- Có khả năng thích nghi với những biến đổi trong tương lai.
- Xây dựng các mô đun: quản lý hồ sơ, quản lý bệnh án, tìm kiếm
- Quản lý được thông tin của 10000 bệnh nhân.
- Thời gian thực hiện: 6 tháng.
- Thời gian sử dụng: trên 20 năm.
- Chi phí dự kiến:233.000.000 VNĐ
3.Phạm vi và các bên liên quan
+ Những người có liên quan đến ứng dụng của phần mềm:
- Các cán bộ quản lý của bệnh viện Bạch Mai.
+ Những hoạt động nghiệp vụ được tin học hóa
- Lưu hồ sơ thông tin cá nhân của bệnh nhân nhập viện.
-Lưu hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
-Việc tìm kiếm thông tin của bệnh nhân.
+ Chủ đầu tư:Khoa Công nghệ tin học-Viện ĐH Mở HN
+ Ban quản lý dự án:Nhóm 9-lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH Mở
HN
4.Nhân sự
4
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
4
Đội thực hiện dự án nhóm 9 bao gồm 5 thành viên:
Phạm Công Thành(Trưởng Nhóm)
• Họ Và Tên : Phạm Công Thành
• Ngày sinh : 19/07/1986
• Giới Tính : Nam.
• Quê Quán : Thành phố Hạ Long-Quảng ninh.
• Nơi Ở Hiện Tại : Phương Liên – Hà Nội.
• Trình Độ : Đại Học (Sinh viên năm thứ 4 - Viện Đại Học Mở Hà Nội).
• Trình Độ Chuyên Môn:
- Lập trình trên ngôn ngữ: C/C++, Pascal, Assembly,
VB/VB.Net, Javascript.
- Cơ sở dữ liệu: Access, SQL Server.
- Ngoại Ngữ: Anh, Trung,Nhật.
- Kinh nghiệm thực tế: Hoàn thành các bài tập lớn ở lớp.
Trần Trung Bách
5
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
5
• Họ Và Tên : Trần Trung Bách
• Ngày sinh : 2/7/1986
• Giới Tính : Nam.
• Quê Quán : Nam Định.
• Nơi Ở Hiện Tại : Cầu Giấy - Hà Nội
• Trình Độ : Đại Học (Sinh viên năm thứ 4 - Viện Đại Học Mở Hà Nội).
• Trình Độ Chuyên Môn:
- Lập trình trên ngôn ngữ: C/C++, Pascal, Assembly, VB,
Javascript.
- Cơ sở dữ liệu: Access, SQL Server.
- Ngoại Ngữ: Trình Độ C Tiếng Anh.
- Kinh nghiệm thực tế: Hoàn thành các bài tập lớn ở lớp.
Phạm Hùng Mạnh
• Họ Và Tên : Phạm Hùng Mạnh
• Ngày sinh : 22/10/1986
6
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
6
• Giới Tính : Nam.
• Quê Quán : Hòa Bình
• Nơi Ở Hiện Tại : Tân Mai – Hà Nội
• Trình Độ : Đại Học (Sinh viên năm thứ 4 - Viện Đại
Học Mở Hà Nội).
• Trình Độ Chuyên Môn:
- Lập trình trên ngôn ngữ: C/C++, Pascal, Assembly, VB,
Javascript.
- Cơ sở dữ liệu: Access, SQL Server.
- Ngoại Ngữ: Trình Độ B Tiếng Anh.
- Kinh nghiệm thực tế: Hoàn thành các bài tập lớn ở lớp.
Nguyễn Thiên Ninh
• Họ Và Tên : Nguyễn Thiên Ninh
• Ngày sinh : 26/11/1985
7
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
7
• Giới Tính : Nam.
• Quê Quán : Hà Tây
• Nơi Ở Hiện Tại : Hà Tây
• Trình Độ : Đại Học (Sinh viên năm thứ 4 - Viện Đại
Học Mở Hà Nội).
• Trình Độ Chuyên Môn:
- Lập trình trên ngôn ngữ: C/C++, Pascal, Assembly, VB,
Javascript.
- Cơ sở dữ liệu: Access, SQL Server.
- Ngoại Ngữ: Trình Độ B Tiếng Anh.
- Kinh nghiệm thực tế: Hoàn thành các bài tập lớn ở lớp.
Bùi Minh Hiếu
• Họ Và Tên : Bùi Minh Hiếu
• Ngày sinh : 7/9/1983
8
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
8
• Giới Tính : Nam.
• Quê Quán : Hà Nội
• Nơi Ở Hiện Tại : Hà Nội
• Trình Độ : Đại Học (Sinh viên năm thứ 4 - Viện Đại
Học Mở Hà Nội).
• Trình Độ Chuyên Môn:
- Lập trình trên ngôn ngữ: C/C++, Assembly, VB,
Javascript.
- Cơ sở dữ liệu: Access, SQL Server.
- Ngoại Ngữ: Trình Độ B Tiếng Anh.
- Kinh nghiệm thực tế: Hoàn thành các bài tập lớn ở lớp.
4.Yêu cầu
+ Đảm bảo cung cấp thông tin chính xác khi có yêu cầu.
9
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
9
+ Đảm bảo tính thuận tiện trong sử dụng và tính an toàn, toàn vẹn
dữ liệu trong khai thác thông tin, tính phân quyền sử dụng phần mềm.
5.Nguyên tắc xây dựng hệ thống
+ Hiệu năng : Phần mềm phải có tốc độ làm việc cao, cung cấp
được các thông tin một cách nhanh chóng đến với người sử dụng.
+ Khả năng quản trị : Phần mềm phải có khả năng quản trị thuận
tiện, dễ dàng.
+ An toàn dữ liệu : Đảm bảo an toàn thông tin về bệnh án của
bệnh nhân
+ Tính thích nghi : Dễ dàng thay đổi, nâng cấp hệ thống.
6.Các yêu cầu
a)Yêu cầu phần cứng
Cần có hệ thống các máy tính được kết nối với nhau và kết nối
với Internet.Mỗi máy được chia ra theo các chức năng khác nhau như
nhập thông tin bệnh nhân,bệnh án,tìm kiếm thông tin bệnh nhân
b)Yêu cầu về tổ chức duy trì cho phần mềm
+ Để phần mềm phát huy tác dụng tối đa và đạt hiệu quả cao,
cần một cơ chế tổ chức, quản lý hợp lý. Các thông tin được nhập vào
chính xác,rõ ràng.
+ Những người quản lý cần phải được hướng dẫn để sử dụng
thành thạo các tính năng của chương trình.
7. Kế hoạch và sản phẩm bàn giao cho khách hàn
10
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
10
ST
T
Sản phẩm Thời gian Địa điểm
1 Tài liệu phân tích hệ thống 26/10/2007
Khoa CNTH - Viện Đại
Học Mở Hà Nội
2 Tài liệu thiết kế hệ thống 26/10/2007
Khoa CNTH - Viện Đại
Học Mở Hà Nội
3 Chương trình và mã nguồn 20/03/2008
Khoa CNTH - Viện Đại
Học Mở Hà Nội
4 Tài liệu sử dụng 30/03/2008
Khoa CNTH - Viện Đại
Học Mở Hà Nội
8. Các giả thiết ràng buộc
Trong quá trình thực hiện dự án cần tuân theo các ràng buộc sau :
1. Sau khi lấy đặc tả yêu cầu, trong thời gian thiết kế, khách
hàng không được thay đổi yêu cầu. Nếu có yêu cầu thay đổi, khách hàng
phải chịu toàn bộ chi phí cho quá trình thiết kế trước đó và thời gian bắt
đầu xây dựng sản phẩm phải lại từ thời điểm có yêu cầu thay đổi.
2. Khách hàng không thay đổi thời hạn bàn giao sản phẩm
theo hướng sớm hơn dự kiến.
PHẦN 2 : CÔNG BỐ DỰ ÁN
11
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
11
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ TIN HỌC
QUYẾT ĐỊNH KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN PHẦN MỀM
(Số 9 – Ngày 26/09/2007)
Tên dự án Xây dựng phần mềm Quản lý bệnh nhân
Mã số MS – 09
• Các thông tin chính :
Chủ đầu tư
Khoa Công Nghệ Tin Học - Viện Đại Học Mở
Hà Nội
Thời gian 26/09/2007 -> 30/03/2008
Đơn vị thực hiện
Nhóm 9 - Lớp 04B1 – Khoa Công Nghệ Tin
Học - Viện Đại Học Mở Hà Nội
Qui mô dự án
Nhân sự:5 người
Thời gian:6 tháng
Chi phí:233.000.000 VNĐ
PHẦN 3 : KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN
I.Bảng công việc (WBS)
12
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
12
Phần mềm Quản lý bệnh nhân bệnh viên Bạch Mai
(0.0)
Thiết kế phần mềm
(2.0)
Xây dựng phần mềm
(3.0)
Kiểm thử phần mềm
(4.0)
Bảo trì phần mềm
(5.0)
Phân tích các yêu cầu phần mềm
(1.0)
Phân tích các yêu cầu phần mềm
(1.0)
Khảo sát yêu cầu của khách hàng
(1.1)
Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn khách hàng
(1.1.1)
Thực hiện khảo khát (1.1.2)
Tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm
(1.2)
Phát hiện các yêu cầu phần mềm
(1.2.1)
Phân tích các yêu cầu phần mềm
(1.2.2)
Đánh giá các yêu cầu phần mềm
(1.2.3)
Thiết kế phần mềm
(2.0)
Thiết kế các modul
(2.1.2)
Thiết kế giao diện
(2.1.3)
Thiết kế cơ sở dữ liệu
(2.1.1)
Xét duyệt thiết kế
(2.1.5)
Thiết kế vào ra
(2.1.4)
13
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
Tổng hợp
yêu cầu
của khách
hàng
(1.1.3)
13
Xây dựng phần mềm
(3.0)
Lập trình
(3.1.1)
Xây dựng cơ sở dữ liệu
(3.1.1.1)
Xây dựng giao diện
(3.1.1.2)
Xây dựng Modul
(3.1.1.3)
Hoàn Thiện phần mềm
(3.1.2)
14
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
Kiểm thử phần mềm
(4.0)
14
* Kế hoạch triển khai dự án
a) Giai đoạn phân tích yêu cầu
+ Mục tiêu :
- Xác định yêu cầu chức năng cụ thể từ phía khách hàng.
- Đưa ra tài liệu đặc tả yêu cầu phần mềm.
+ Kết quả :
- Xây dựng tài liệu khảo sát yêu cầu người dùng
- Xây dựng mô hình hệ thống, tài liệu đặc tả yêu cầu phần
mềm
b)Giai đoạn thiết kế
+ Mục tiêu :
- Thiết kế tổng thể kiến trúc chương trình.
- Thiết kế hệ cơ sở dữ liệu trên.
- Thiết kế chi tiết từng module.
c) Giai đoạn phát tiển
15
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
Cài đặt và
hướng dẫn
sử dụng
(4.2)
Kiểm thử
(4.1)
Kiểm
thử hệ
thống
(4.1.3)
Kiểm
thử
tích
hợp
(4.1.2)
Kiểm
thử
đơn vị
(4.1.1)
15
+ Mục tiêu :
- Cài đặt các công cụ phát triển
- Chuẩn bị dữ liệu và nhập dữ liệu
- Xây dựng chương trình nghiệp vụ quản lý với các chức
năng cơ bản.
+ Kết quả :
- Phần mềm có thể triển khai được các chức năng cơ bản.
d) Giai đoạn kiểm thử
+ Mục tiêu :
- Chạy thử phần mềm theo đặc tả yêu cầu sử dụng và quản
lý.
- Chỉnh sửa phần mềm theo kết quả chạy thử.
- Kiểm tra tính an toàn, bảo mật của Phần mềm.
+ Kết quả :
- Tài liệu kiểm thử.
- Phần mềm sẵn sàng đưa vào sử dụng
e) Giai đoạn triển khai
+ Mục tiêu :
- Cài đặt phần mềm trên các máy tính.
- Nhập toàn bộ cơ sở dữ liệu.
+ Kết quả :
- Phần mềm được triển khai.
II.Tài liệu quản lý rủi ro dự án
16
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
16
Mã
hiệu
mạo
hiểm
Yếu
tố
mạo
hiểm
Tình huống
xuất hiện
Khả
năng
xuất
hiện
Mức
độ ảnh
hưởng
Mức
độ
quan
tâm
Phương án
khắc phục
Biện pháp
phòng
ngừa
1
Thiếu
nhân
lực
Thành viên
thôi tham gia
dự án vì lí do
đột xuất
Trung
bình
Lớn Trung
bình
Sử dụng nhân
lực dự trữ. Đề
nghị tăng
cường nhân lực
Chuẩn bị
nhân lực
dự trữ
Thành viên
tham gia
nhưng không
đủ thời gian
do bận các
công việc
khác
Rất
cao
Lớn Rất
cao
Yêu cầu làm
việc nghiêm túc
và làm thêm
giờ. Các thành
viên khác có
thể phải làm
thêm giờ
Yêu cầu
các thành
viên có kế
hoạch sắp
xếp công
việc hợp
lý.
Thành viên
không đủ khả
năng hoàn
thành công
việc
Trunh
bình
Lớn Trung
bình
Đào tạo trước
khi bắt đầu làm
việc trong thời
gian ngắn và
đào tạo tại chỗ.
Tuyển
chọn kỹ
càng và
đào tạo
tình huống
trước đó.
Thành viên
xin rời dự án
mà không rõ lí
do.
Trung
bình
Lớn Trung
bình
Sử dụng nhân
lực dự trữ.
Tăng cường
nhân lực
Tạo không
khí cởi mở
trao đổi
làm rõ vấn
đề.
17
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
17
2
Yêu
cầu
khách
hang
thay
đổi
Khi khách
hàng thay đổi
các yêu cầu đã
có.
Cao Lớn Rất
cao
Thoả thuận,
thương
lượng lại vói
khách hàng
Xác định rõ yêu
cầu từ đầu. Có các
phương thức để lấy
yêu cầu khách
hàng tốt hơn.
Có bản cam kết
yêu cầu do khách
hàng ký.
3
Thay
đổi
phạm
vi
Công việc cần
thực hiện quá
lớn so với dự
tính. Do đó
cần phải thay
đổi phạm vi để
tự bảo vệ mình
Cao Lớn Cao Thay đổi
phạm vi cho
phù hợp
Đánh giá chính xác
phạm vi của dự án
và khả năng của
đội dự án.
4
Thiếu
kinh
phí
Khi dự án phát
sinh về thời
gian và nhân
sự hay các
hoạt động cần
tổ chức cũng
như các chi
phí khác nhằm
duy trì dư án
Cao Lớn Cao Thương
lượng lại với
nhà tài trợ.
Ước lượng chi phí
chính xác và có
ước lượng dự trữ
cho các phát sinh
có thể xảy ra.
Quản lý
dự án
kém
Người
quản lý dự
án không
Rất
cao
Lớn Rất
cao
Họp đôị dự án để
cùng tìm cách giải
quyết vấn đề.
Nâng cao
tinh thần
làm việc
18
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
18
5 có đủ năng
lực khi tình
hình phức
tạp, mức
độ khó
khăn tăng
cao.
tập thể, lựa
chọn người
lãnh đạo
cẩn thận.
6
Đội dự
án thiếu
tinh
thần
làm việc
Khi gặp
khó khăn
hay công
việc phức
tạp.
Cao Lớn Cao Thúc đẩy tinh thần
làm việc của mọi
người, tổ chức nghỉ
ngơi, giải trí.
Phân chia
công việc
cụ thể phù
hợp với
thành viên,
động viên
thúc giục
tinh thần
đúng lúc.
7
Mất dữ
liệu và
tài liệu .
Khi có các
sự cố phần
cứng, phần
mềm hay
virus.
Thấp Lớn Trung
bình
Khôi phục hệ
thống, dữ liệu.
Sao lưu,
backup
thường
xuyên đảm
bảo an toàn
cho máy
tính và các
tài liệu.
8
Hệ
thống
gặp trục
trặc khi
Khi cài đặt
cụ thể, môi
trường thay
đổi dẫn đến
Cao Trung
bình
Trung
bình
Có gắng khắc phục
làm cho hệ thống
hoạt động. Có thể
thuê chuyên gia nếu
Phân tích
hệ thống
kỹ lưỡng,
cài đặt thử
19
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
19
bàn giao trục trặc. cần thiết. nghiệm
trước khi
bang giao
thực tế.
III.Lịch biểu công việc
1. Phạm Công Thành
STT Công Việc Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
1 Gặp gỡ với ban quản lý viện để
nhận yêu cầu đối với phần mềm
26/9/2007 28/9/2007
2 Phân loại và tổng hợp các yêu
cầu đối với phần mềm
1/10/2007 3/10/2007
3 Họp bàn giao bản mô tả hệ
thống
5/10/2007 5/10/2007
4 Phân tích, thiết kế hệ thống 7/10/2007 19/10/2007
5 Họp bàn giao hệ thống 10/11/2007 10/11/2007
6 Thiết kế phần mềm 11/11/2007 11/11/2007
7 Xây dựng module quản lý hồ sơ
bệnh nhân
12/11/2007 15/11/2007
8 Lắp ghép các module chương
trình vào trong web hoàn chỉnh
15/11/2007 19/11/2007
9 Lập kế hoạch kiểm thử phần
mềm
21/11/2007 23/11/2007
10 Họp bàn giao phần mềm 25/11/2007 24/12/2007
11 Kiểm thử phần mềm 25/12/2007
12 Thiết kế + viết tài liệu hướng
dẫn + In quyển
25/12/2007
13 Triển khai sản phẩm 30/1/2008 5/2/2008
14 Họp bàn giao sản phẩm 10/2/2008 10/2/2008
15 Họp tổng kết dự án 30/3/2008 30/3/2008
20
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
20
2. Trần Trung Bách
STT Công Việc Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
1 Thu thập thông tin từ các bác sĩ 26/9/2007 1/9/2007
2 Phân loại và tổng hợp các thông
tin yêu cầu đối với hệ thống
1/10/2007 3/10/2007
3 Họp bàn giao bản mô tả hệ
thống
5/10/2007 5/10/2007
4 Xây dựng kế hoạch kiểm thử hệ
thống
7/10/2007 17/10/2007
5 Kiểm thử hệ thống 21/10/2007 9/11/2007
6 Họp bàn giao hệ thống 10/11/2007 10/11/2007
7 Thiết kế phần mềm 11/11/2007 11/12/2007
8 Xây dựng module quản lý hồ sơ
bệnh nhân
12/11/2007 15/11/2007
9 Lắp các module vào trang web
hoàn chỉnh
15/11/2007 19/11/2007
10 Kiểm thử phần mềm 20/11/2007 24/12/2007
11 Họp bàn giao phần mềm 25/1/2008 25/1/2008
12 Thiết kế + Viết tài liệu hướng
dẫn + In quyển
25/2/2008
13 Triển khai phần mềm 30/2/2008 5/3/2008
14 Họp bàn giao sản phẩm 10/3/2008 10/3/2008
15 Họp tổng kết dự án 30/3/2008 30/3/2008
3. Phạm Hùng Mạnh
STT Công Việc Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
1 Thu thập thông tin từ phía nhà 26/9/2007 28/9/2007
21
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
21
quản lý bệnh viện
2 Phân loại và tổng hợp các thông
tin yêu cầu đối với hệ thống
1/20/2007 3/10/2007
3 Họp bàn giao bản mô tả hệ
thống
5/20/2007 5/20/2007
4 Phân tích thiết kế hệ thống 7/10/2007 19/10/2007
5 Họp bàn giao hệ thống 10/11/2007 10/11/2007
6 Thiết kế phần mềm 11/11/2007 11/12/2007
7 Lắp các module vào phần mềm
hoàn chỉnh
15/11/2007 19/11/2007
8 Kiểm thử phần mềm 20/11/2007 25/12/2007
9 Họp bàn giao phần mềm 25/1/2008 25/1/2008
10 Thiết kế + Viết tài liệu hướng
dẫn + In quyển
25/2/2008
11 Triển khai sản phẩm 30/2/2008 5/3/2008
12 Họp bàn giao sản phẩm 10/3/2008 10/3/2008
13 Họp tổng kết dự án 30/3/2008 30/3/2008
4. Nguyễn Thiên Ninh
STT Công Việc Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
1 Thu thập thông tin yêu cầu từ bộ
phận lưu trữ bệnh án
26/9/2007 28/9/2007
2 Phân loại và tổng hợp các thông
tin yêu cầu
1/10/2007 5/10/2007
22
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
22
3 Họp bàn giao bản mô tả hệ
thống
5/10/2007 5/10/2007
4 Xây dựng kế hoạch kiểm thử hệ
thống
7/10/2007 17/10/2007
5 Kiểm thử hệ thống 21/10/2007 9/11/2007
6 Họp bàn giao hệ thống 10/11/2007 10/11/2007
7 Xây dựng module quản lý bệnh
án
11/11/2007 15/11/2007
8 Lắp các module vào chương
trình hoàn chỉnh
15/11/2007 19/11/2007
9 Lập kế hoach kiểm thử phần
mềm
20/11/2007 23/11/2007
10 Kiểm thử phần mềm 25/11/2007 24/12/2007
11 Họp bàn giao phần mềm 25/1/2008 25/1/2008
12 Triển khai sản phẩm 30/1/2008 5/2/2008
13 Họp bàn giao sản phẩm 30/1/2008 5/2/2008
14 Họp tổng kết dự án 30/3/2008 30/3/2008
5.Bùi Minh Hiếu
STT Công Việc Ngày Bắt Đầu Ngày Kết Thúc
1 Thu thập thông tin từ các bác sĩ 26/9/2007 1/10/2007
2 Phân loại và tổng hợp các thông
tin yêu cầu đối với hệ thống
1/10/2007 3/10/2007
3 Họp bàn giao bản mô tả hệ
thống
5/10/2007 5/10/2007
4 Xây dựng kế hoạch kiểm thử hệ
thống
7/10/2007 17/10/2007
5 Kiểm thử hệ thống 21/10/2007 9/11/2007
23
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
23
6 Họp bàn giao hệ thống 10/11/2007 10/11/2007
7 Thiết kế phần mềm 11/11/2007 11/12/2007
8 Xây dựng module quản lý hồ sơ
bệnh nhân
12/11/2007 15/11/2007
9 Lắp các module vào trang web
hoàn chỉnh
15/11/2007 19/11/2007
10 Kiểm thử phần mềm 20/11/2007 24/12/2007
11 Họp bàn giao phần mềm 25/1/2008 25/1/2008
12 Thiết kế + Viết tài liệu hướng
dẫn + In quyển
25/2/2008
13 Triển khai phần mềm 30/1/2008 5/2/2008
14 Họp bàn giao sản phẩm 10/2/2008 10/2/2008
15 Họp tổng kết dự án 30/3/2008 30/3/2008
III. TÀI CHÍNH
TT Hạng mục Giải trình Đơn Giá Số
Lượng
Thành tiền
1 Máy móc,
Văn phòng
Chi phí thuê máy móc, văn
phòng trong 10 tuần
150.000 80 12.000.000
2 Điện, nước Điện, nước phục vụ cho quá
trình làm việc trong 10 tuần
100.000 70 7.000.000
3 Xăng xe Chi phí mua xăng phục vụ
cho việc vận chuyển vì mục
đích công việc
1.000.000
4 Chi phí tài
liệu, phôtô,
in,giấy, bút
2.000.000
5 Chi phí cho
đội dự án
Chi phí chung cơ bản cho
đội dự án
1.000.000 70 70.000.000
24
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
24
6 Giai đoạn
phân tích -
Thiết kế hệ
thống
Chi phí đội dự án 4.000.000 6 24.000.000
7 Giai đoạn
kiểm thử
phần mềm
- Chi phí máy móc 500.000 14 7.000.000
- Tiền thuê các địa điểm
kiểm thử
1.500.000 14 21.000.000
- Chi phí sửa chữa, lắp ráp 500.000 14 7.000.000
- Chi phí thuê lao động 500.000 14 7.000.000
-Chi phí đội dự án 1.000.000 14 14.000.000
8 Giai đoạn
lập trình
Chi phí đội dự án 10.000.000 4 40.000.000
T1 = 212.000.000
• Các chi phí khác:
- Duy tu, bảo dưỡng trong 6 tháng: 12.000.000
- Chi phí dự phòng : 9.000.000
Tổng chi phí:
T = 212.000.000 + 12.000.000 + 9.000.000 = 233.000.000VNĐ
25
Nhóm 9 Lớp 04b1-Khoa CNTH-Viện ĐH
Mở
25