CHƯƠNG 2 BẢNG CÂN ĐỐI
CHƯƠNG
2
:
BẢNG
CÂN
ĐỐI
K
Ế
TOÁN
Nội
Dung
Chương
2
Nội
Dung
Chương
2
Khái
niệm
bảng
cân
đối
kế
toán
Khái
niệm
bảng
cân
đối
kế
toán
Kếtcấubảng cân đốikế toán
hà h
hầ
bả
â
đối
kế
á
T
hà
n
h
phầ
n
bả
n
g
c
â
n
đối
kế
To
á
n
Phân Tích hàng tồn kho
Phân Tích tài sảndàihạn
Khái
Niệm
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Khái
Niệm
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
•
Bảng
cân
đối
kế
toán
là
một
báo
cáo
tài
chính
Bảng
cân
đối
kế
toán
là
một
báo
cáo
tài
chính
tổng hợpphảnánhtổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện
có
và
nguồn
vốn
hình
thành
tài
sản
đó
của
hiện
có
và
nguồn
vốn
hình
thành
tài
sản
đó
của
doanh nghiệptạimộtthời điểmnhất định.
•
Nguyên tắccủabảng cân đốikế toán
•
Nguyên
tắc
của
bảng
cân
đối
kế
toán
9 Tổng tài sản=tổng nguồn vốn=nợ + vốn chủ sở hữu
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
1. Tài sản
Là
ồ
l
ki h
ế
d
ô
kiể
á
đ
kỳ
Là
ngu
ồ
n
l
ực
ki
n
h
t
ế
,
d
o c
ô
ng ty
kiể
mso
á
t,
đ
ược
kỳ
vọng mang
lạilợi ích kinh tế trong tương lai.
Tài sảnchỉđược
g
hi nhận khi:
g
• Có thể có lợi ích kinh tếđikèm
• Tài sản có chi phí hay giá trị có thể xác định một cách tin cậy
Tê
bả
â
đối
kế
tá
tài
ả
đ
hâ
thà h
2
hó
T
r
ê
n
bả
ng c
â
n
đối
kế
t
o
á
n
tài
s
ả
n
đ
ược
phâ
n
thà
n
h
2
n
hó
m
• A, Tài sảnngắnhạnbaogồm: Tiền và các khoảntương
đương tiền, các khoản đầutư tài chính ngắnhạn, các khoản
ắ
ố
ắ
p
hải thu ng
ắ
nhạn, hàng t
ố
n kho, tài sảnng
ắ
nhạn khác
• B, Tài sảndàihạnbaogồm: các khoảnphải thu dài hạn, tài
sản
cố
định
,
bất
động
sản
đầu
tư
,
các
khoản
đầu
tư
tài
chính
sản
cố
định
,
bất
động
sản
đầu
tư
,
các
khoản
đầu
tư
tài
chính
dài hạn, tài sảndàihạn khác
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
2
,
N
ợ
,
ợ
-Làcáckhoảngiảmtrừ lợiíchkinhtế tương lai, phát
sinh từ nghĩavụ củamộtthựcthể mà trong tương
lai
phải
chuyển
giao
tài
sản
hay
cung
cấp
dịch
vụ
lai
phải
chuyển
giao
tài
sản
hay
cung
cấp
dịch
vụ
cho thựcthể khác. Nghĩavụ này phát sinh do các
giao dịch hay sự kiện trong quá khứ.
-Khoảnnhận đượcnhưn
g
chưahoạch toán thành
doanh thu trên bảng KQHĐSXKD và/hoặcsẽ phải
hoàn
trả
hoàn
trả
-Khoản đã đượchoạch toán thành chi phí trên bảng
KQHĐSXKD nhưng thựctế chưatrả tiền.
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
-
Trên
bảng
CĐKT
nợ
được
chia
thành
:
Trên
bảng
CĐKT
nợ
được
chia
thành
:
• Nợ ngắnhạnbaogồmvayvànợ ngắnhạn, phảitrả
n
g
ười
b
án
,
n
g
ườimuatrả ti
ề
ntrước
,
thu
ế
v
à
các
g
,
g
,
khoảnphảinộp, phảitrả ngườilaođộng, dự phòng
phảitrả ngắnhạn…
• Nợ dài hạnbaogồm: phảitrả dài hạnngườibán,
vay và nợ dài hạn, thuế thu nhậphoãnlạiphảitrả,
ấ
ấ
d
ự
p
hòng tr
ợ
c
ấ
pm
ấ
tviệclàm,d
ự
p
hòng
p
hảitr
ả
dài hạn.
Kết
cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
3. Vốnchủ s
ở
hữu:
−Là phầnlợi ích còn lạicủacổđông trong tổng tài sảnsau
khi đãtrừđinợ
VCSH=
Tài
sản
nợ
−
VCSH=
Tài
sản
-
nợ
−Trên bảng CĐKT VCSH được chia làm 2 phần
•Vốnchủ s
ở
hữu
b
ao
g
ồm: vốn đầutư củachủ s
ở
hữu
,
g
,
thặng dư vốncổ phần, cổ phiếuquỹ,chênhlệch đánh
giá lạitàisản, chênh lệch tỷ giá hối đoái, các quỹ,lợi
h ậ
th ế
h
hâ
hối
ồ
ố
đầ
t
n
h
u
ậ
nsau
th
u
ế
c
h
ưa
phâ
n
phối
, ngu
ồ
nv
ố
n
đầ
u
t
ư
XDCB
•
Ng
uồnkinh
p
hí và
q
u
ỹ
khác:
q
u
ỹ
khen thưởn
g
p
húc
g
p
q ỹ
q ỹ
g
p
lợi, ngồn kinh phí, nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Hình
Thức
Bảng
CĐKT
Hình
Thức
Bảng
CĐKT
• Dạng tài khoản (account format): Tài sản đượctrình
bà
ở
ộ
bê
ái
ồ
ố
à
đ
ìh
bà
ở
bà
y
ở
c
ộ
t
bê
ntr
ái
, ngu
ồ
nv
ố
nv
à
n
ợ
đ
ượctr
ì
n
h
bà
y
ở
cộtbênphải
D
bá
á
(tft)
tài
ả
à
ố
hủ
•
D
ạng
bá
oc
á
o
(
repor
t
f
orma
t)
:
tài
s
ả
n, n
ợ
v
à
v
ố
nc
hủ
sở hữu được trình bày trong mộtcột
•
Các
khoản
mục
trên
bảng
CĐKT
được
phân
loại
•
Các
khoản
mục
trên
bảng
CĐKT
được
phân
loại
thành từng nhóm nhỏ dựa trên tính thanh khoảncủa
tài
sản
,
tính
chất
dài
hạn
hay
ngắn
hạn
của
tài
sản
và
tài
sản
,
tính
chất
dài
hạn
hay
ngắn
hạn
của
tài
sản
và
nợ.
• Vi
ệ
t
N
am: hình thứccủa
b
ản
g
CĐKT đư
ợ
c
q
u
y
đinh
ệ
g
ợ
qy
tạiQĐ số 15/2006 củaBộ Tài Chính, mẫu B 01-DN
Cở
Sở
Đo
Lường
Giá
Trị
Tài
Sản
Và
Nợ
Cở
Sở
Đo
Lường
Giá
Trị
Tài
Sản
Và
Nợ
• Giá trị trên bảng CĐKT bao gồmgiágốc, giá trị hợplý, đôi khi
bao
gồm
chi
phí
thay
thế
hay
giá
trị
hiện
tại
của
dòng
tiền
tương
bao
gồm
chi
phí
thay
thế
hay
giá
trị
hiện
tại
của
dòng
tiền
tương
lai.
• Giá gốc (historical cost) là giá trịđượcgiaodịch tạithời điểm
ố
ể
mua. Giá g
ố
ccóth
ể
xác định được và khách quan tuy nhiên ít
phù hợp cho việc phân tích vì giá tài sảnvànợ thay đổi liên tục.
•
Giá
trị
hợp
lý
(fair
value)
là
lượng
(
tiền
)
mà
tại
đó
một
tài
sản
có
Giá
trị
hợp
lý
(fair
value)
là
lượng
(
tiền
)
mà
tại
đó
một
tài
sản
có
thểđược mua hay bán hay một khoảnnợ có thểđược thanh toán.
Lượng tiền này do các bên tự nguyên ấn định trong mộtgiao
dịch
cụ
thể
của
mình
Giá
trị
hợp
lý
khá
chủ
quan
dịch
cụ
thể
của
mình
.
Giá
trị
hợp
lý
khá
chủ
quan
.
• Chuyên viên phân tích phải điềuchỉnh giá trị trên bảng CĐKT để
đánh giá giá trị tài sản chính xác hơn. Các thông tin về cơ sởđo
ể
ấ
ế
lường giá trị tài sảnvànợ có th
ể
tìm th
ấ
y trong thuy
ế
tminh
b
áo
cáo tài chính
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Tài sảnngắnhạn (current asset): là tài sản đượcchuyển
ổ
ề
ế
đ
ổ
ithànhti
ề
nhaysử dụng h
ế
t trong chu kỳ hoạt động
b
ình
thường của doanh nghiệp(1năm). Tài sảnngắnhạn điển
hình
bao
gồm
:
hình
bao
gồm
:
• Tiềnvàcáckhoảntương đương tiền (cash and cash
equivalent). Khoảntương đương tiềncóthể là chứng
ấ
khoán thanh khoảnrủiroth
ấ
pcóthờigianđáo hạndưới
90 ngày
•
Phải
thu
khách
hàng
(account
receivables)
:
khoản
tiền
•
Phải
thu
khách
hàng
(account
receivables)
:
khoản
tiền
dự kiếnsẽ thu đượctừ việc bán hàng và cung cấpdịch
vụ.Dự phòng nợ khó đòi (allowance for bad debt) được
ấ
kh
ấ
utrừ khoản
p
hải thu trong trường hợpcôngtycókhả
năng không thu đượctiền hàng.
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Tài sảnngắnhạn (tiếp):
•Hàng tồn kho (inventory) là tài sản được công ty nắm
giữđểbán hay để sử dụng trong việcsảnxuất hàng hóa
để
bá
Đối
ới
ô
t
ả
ất
hà
tồ
kh
b
để
bá
n.
Đối
v
ới
c
ô
ng
t
ys
ả
nxu
ất
,
hà
ng
tồ
n
kh
o
b
ao
gồm: nguyên vậtliệu, bán thành phẩm và thành phẩm.
•Chứn
g
khoảnkhả m
ạ
i
(
marketable securities
)
:là
g
ạ
(
)
chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn đượcgiaodịch
trên thị trường.
Chi
hí
ả
ớ
(id
)
là
hi
hí
ậ
hà h
•
Chi
phí
tr
ả
trư
ớ
c
(
prepa
id
expense
)
là
c
hi
phí
v
ậ
n
hà
n
h
đã đượctrả trước.
Thành Phần Trên Bảng
ố ế
Cân Đ
ố
i K
ế
Toán
Minh họa- DQC
Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10
Tiề àT đ tiề
45 9
16 7
160 0
103 3
Phải thu khách hàng chiếm 63% TSLĐ và 57% TTS
Tiề
n v
à
T
ương
đ
ương
tiề
n
45
.
9
16
.
7
160
.
0
103
,
3
Đầu tư tài chính ngắn hạn 14.2 15.2 13.5 13,5
Các khoản phải thu 1,060.7 961.1 1,025.5 994,2
Phải
thu khách hàng
10078
942 1
1 051 6
937 2
Phải
thu
khách
hàng
1
,
0
.
07
.
8
942
.
1
1
,
051
.
6
937
.
2
Hàng tồn kho, ròng 314.1 298.7 297.6 335,5
Tài sản lưu động khác 35.9 45.3 38.3 41,2
Tổng TSLĐ
1 470 8
1 337 0
1 534 8
1 487 8
Tổng
TSLĐ
1
,
470
.
8
1
,
337
.
0
1
,
534
.
8
1
.
487
,
8
Tài sản dài hạn 175.2 168.9 161.1 151,8
Tổng Tài sản 1,646.0 1,506.0 1,695.9 1.639,6
Nguồn: Stoxpro
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
ihh
M
i
n
h
h
ọa-PAN
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10
Tiền và Tương đương tiền 83.3 21.7 46.6 69.5
Đầu tư tài chính ngắn hạn 59.2 137.8 164.2 175.1
ầ
ắ h
139 9
169
161
Đ
ầ
utư ng
ắ
n
h
ạn
139
.
9
169
.5
1
7
6
.
1
Dự phòng giảm giá đầu tư NH -2.200 -4.39
6
-1.045
Các khoản phải thu 44.2 26.4 26.7 24.6
Hàng tồn kho, ròng 5.6 7.7 8.2 9.5
Tài sản lưu động khác 1.0 1.6 4.7 2.3
Tổng TSLĐ 193.4 195.1 250.4 281.3
Tổng tài sản dài hạn 40.8 43.9 43.8 43.8
Tổng Tài sản 234.2 239.1 294.2 325.1
Nguồn: Stoxpro
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Minh h
ọ
a-VIS
Tỷ VND
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Q3/10
ọ
Hàng tồn kho
Tỷ
VND
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Q3/10
Tiền và Tương đương tiền 180.1 293.9 258.1 45.8
Đầu tư tài chính ngắn hạn 83
Các khoản phải thu 149.8 440.8 186.9 201.2
Hà ồ kh ò
322 7
347 1
282 3
447 5
Hà
ng t
ồ
n
kh
o, r
ò
ng
322
.
7
347
.
1
282
.
3
447
.
5
Tài sản lưu động khác 13.8 10.3 10.9 95.5
Tổng TSLĐ 666.3 1,092.0 738.2 873.2
T
ổ
n
g
Tài sản dài h
ạ
n 855.8 897.8 306.9 327.2
g
ạ
Tổng Tài sản 1,522.1 1,989.7 1,045.1 1,200.4
N
g
u
ồ
n: Stox
p
ro
g p
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Nợ ngắnhạn (current liabilities): là các nghĩavụ sẽđược
h
hiệ
ò
ộ
ă
h
ộ
h
kỳ
h
độ
t
h
ực
hiệ
n trong v
ò
ng m
ộ
tn
ă
m
h
ay trong m
ộ
tc
h
u
kỳ
h
oạt
độ
ng
bình thường của doanh nghiệp.
•Phảitrả n
g
ườibán
(
accounts
p
a
y
able
)
là khoảncôn
g
t
y
nợ
g
(
py )
g
y
nhà cung cấpdoviệc mua hàng hóa , dịch vụ trả sau.
•Vay nợ ngắnhạn (note paybles) là khoảnnợ của công ty
đối
với
người
cho
vay
phát
sinh
từ
các
khoản
vay
được
đối
với
người
cho
vay
phát
sinh
từ
các
khoản
vay
được
chứng thực trong các hợp đồng vay ngắnhạnnhư vay ngắn
hạntừ ngân hàng, các khoản vay khác ngoài khoảnnợ từ
h
ả
mua
h
ang tr
ả
sau.
•Nợ dài hạn đếnhạntrả (current portion of noncurrent
borrowin
g
s
)
:một
p
h
ầ
n
gố
c,củakhoảnnợ dài hạn, đ
ế
nhạn
g)
p
g
trả trong năm.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Nợ
ngắn
hạn
(
tiếp
)
Nợ
ngắn
hạn
(
tiếp
)
• Thuế và các khoảnphảinộp nhà nước (taxes payble):
Là các khoảnthuế hi
ệ
nt
ạ
i đã đư
ợ
c
g
hi nh
ậ
n trên
b
ản
g
ệ
ạ
ợ
g
ậ
g
KQHĐSXKD nhưng thựctế chưanộp
• Chi phí trả sau (accrued expenses) là chi phí đã được
ế
ghi nhận trên
b
ảng KQHĐSXKD nhưng chưa đ
ế
nthời
hạnphảitrả.
•
Doanh
thu
chưa
thực
hiện
(unearned revenue)
là
khoản
•
Doanh
thu
chưa
thực
hiện
(unearned
revenue)
là
khoản
tiềnthucủa khách hàng trước khi cung cấphànghóa
và d
ị
ch v
ụ
ị
ụ
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
ihh
Tỷ
VNĐ
Q3/09
Q4/09
Q1/10
Q2/10
M
i
n
h
h
ọa-PVD
Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
Tỷ
VNĐ
Q3/09
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Vay ngắn hạn 28.6 2,590.1 795.2 1,055.7
Phải trả nhà cung cấp 306.0 - 613.0 764.1
N
ợ ngắn hạn khác 1,389.2 - 958.0 1,112.0
Công nợ ngắnhạn
1 723 9
2 590 1
2 366 2
2 931 8
Công
nợ
ngắn
hạn
1
,
723
.
9
2
,
590
.
1
2
,
366
.
2
2
,
931
.
8
Vay dài hạn 5,094.1 5,572.2 5,589.0 5,231.8
Phải trả nhà cung cấp dài hạn - -
N
ợ dài hạn khác 951.2 - 398.6 94.1
Công nợ dài hạn
6 045 3
5 572 2
5 987 6
5 325 9
Công
nợ
dài
hạn
6
,
045
.
3
5
,
572
.
2
5
,
987
.
6
5
,
325
.
9
Vốn chủ Sở hữu 2,824.9 4,228.7 4,338.2 4,628.6
Lợi ích cổ đông thiểu số 526.5 13.8 13.8 14.4
Tổng công nguồn vốn 11,120.6 12,404.8 12,705.8 12,900.7
Nguồn: Stoxpro
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Tài sảnhữuhình(Tangibleassets):Là tài sảndàihạncó
dạng
vật
chất
phục
vụ
cho
các
hoạt
động
của
công
ty
như
đất
dạng
vật
chất
phục
vụ
cho
các
hoạt
động
của
công
ty
như
đất
đai, nhà xưởng, máy móc thiếtbị.Tàisảndàihạn được ghi
nhậntại giá phí lịch sử (historical cost) trừđikhấuhaolũykế.
Giá phí lịch sử bao gồm: Chi phí mua trên hóa đơn, chi phí
vậ
n
c
h
uyể
n
v
à
c
á
c
c
hi
p
hí khá
c
để
tài
s
ản
có
th
ể
h
oạ
t
độ
n
g
vậ
cuyể
v
cc
c
p
c
để
s
có
ể
oạ
độ g
được.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Tài sản vô hình: Là tài sản khôn
g
có hình thái v
ậ
tch
ấ
tnhưn
g
g
ậ
g
xác định được giá trị và do doanh nghiệpnắmgiữ,sử dụng trong
sảnxuất, kinh doanh, cung cấpdịch vụ hoặc cho các đốitượng khác
thuê
phù
hợp
với
tiêu
chuẩn
ghi
nhận
TSCĐ
vô
hình
(
chuẩn
mực
kế
thuê
phù
hợp
với
tiêu
chuẩn
ghi
nhận
TSCĐ
vô
hình
(
chuẩn
mực
kế
toán Việt Nam)
• Tài sảnvôhìnhxácđịnh (identifiable intangible asset) là tài sản
ó
hể
đ
độ
lậ
à
h ờ
ắ
liề
ới
ộ
ố
ề
c
ó
t
hể
đ
ượcmua
độ
c
lậ
pv
à
t
h
ư
ờ
ng g
ắ
n
liề
nv
ới
m
ộ
ts
ố
quy
ề
n
đặcbiệt trong mộtthờihạnhưởng lợinhất định như bằng phát
minh, sáng chế,thương hiệu. TS vô hình xác định được tính
ấ
kh
ấ
u hao.
• Tài sảnvôhìnhkhôngxácđịnh (unidentifianle intangible assets)
không
thể
được
mua
một
cách
độc
lập
và
có
thời
gian
hưởng
lợi
không
thể
được
mua
một
cách
độc
lập
và
có
thời
gian
hưởng
lợi
không xác định. TSVH không xác định không được tính khấu
hao. Ví dụ lợithế thương mại (goodwill)
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
ViệtNam Thế giới (IFRS và GAAP)
Định
nghĩa
L
ợi
thế
thương
mại
là
phần
chênh
lệch
Lợi
thế
thương
mại
là
phần
Định
nghĩa
L
ợi
thế
thương
mại
là
phần
chênh
lệch
của giá phí hợpnhấtsovớiphầnsở hữu
củabênmuatronggiátrị hợplýthuầncủa
tài sản, nợ phảitrả có thể xác định được
ề
Lợi
thế
thương
mại
là
phần
chênh lệch giữagiámuaso
với giá phí hợplýcủatàisản
và nợ phảitrả có thể xác
và các khoảnnợ ti
ề
mtàngđã ghi nhận
theo quy định (VAS 11).
định được khi mua lại doanh
nghiệp
Nguyên tắckế
tá
Được ghi ngay vào chi phí sản xuất - kinh
dh(ế iá t ị hỏ)hặ hải đ
Doanh nghiệpphảitiếnhành
đáh
iá
l i
l i
thế
th
t
o
á
n
d
oan
h
(
n
ế
u g
iá
t
r
ị
n
hỏ)
,
h
o
ặ
c p
hải
đ
ược
phân bổ dần một cách có hệ thống trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích ước tính
(
n
ế
u
g
iá tr
ị
lớn
)
. Thời
g
ian sử d
ụ
n
g
hữu
đá
n
h
g
iá
l
ạ
i
l
ợ
i
thế
th
ương
mạicủamìnhhàngnăm,
hoặc ngay khi có sự giảm
sút v
ề
m
ặ
t
g
iá tr
ị
h
ợp
l
ý,
( g ị ) g ụ g
ích phải phản ánh được ước tính đúng đắn
về thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể
mang lại cho doanh nghiệp (tối đa không
quá 10 năm)
ặ
g
ị
ợp
ý,
phầngiảmgiátrị này sẽ
được ghi nhận vào chi phí
của doanh nghiệp.
quá
10
năm)
.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Ví dụ 1: Tập đoàn Wood Corporation trả 600 triệuUSD để mua
cổ
phiếu
của
Pine Corporation
Tại
ngày
mua
lại
bảng
cân
đối
cổ
phiếu
của
Pine
Corporation
.
Tại
ngày
mua
lại
bảng
cân
đối
kế toán củaPine như sau:
Giá
trị
sổ
sách
(
triệu
USD)
Giá
trị
sổ
sách
(
triệu
USD)
Tài sảnngắnhạn80
TSCĐ thuần 760
Lợithế thương mại30
Nợ 400
ố
hủ
ở
h
40
V
ố
nc
hủ
s
ở
h
ữu
4
7
0
Biếtrằng giá trị hợplýcủaTSCĐ của pine cao hơn giá trị sổ sách
là
120
triệu
USD
.
Giá
trị
hợp
lý
của
các
tài
sản
khác
và
nợ
bằng
là
120
triệu
USD
.
Giá
trị
hợp
lý
của
các
tài
sản
khác
và
nợ
bằng
giá trị sổ sách. Hãy tính lợithế thương mại mà Wood nên hạch
toán.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Trả lời:
• GTHL của TS ròng = GTHL củaTS thuần-GTHL củanợ
= 80+880-400=560 triệu (USD)
•
Lợi
thế
thương
mại
=
Giá
mua
-
GTHL
của
tài
sản
ròng
Lợi
thế
thương
mại
Giá
mua
GTHL
của
tài
sản
ròng
=600-560=40 triệuUSD
Lưuý:
Cô
t
ó
thể
đáh
bó
lợi
h ậ
bằ
iệ
h h
tá
hầ
•
Cô
ng
t
yc
ó
thể
đá
n
h
bó
ng
lợi
n
h
u
ậ
n
bằ
ng v
iệ
c
h
oạc
h
t
o
á
n
phầ
n
nhiềuhơn trong giá mua lạivàolợithế thương mạivàphầníthơn
vào TS xác định được tính khấuhao.
•
Người
phân
tích
nên
loại
bỏ
lợi
thế
thương
mại
khỏi
bảng
CĐKT
•
Người
phân
tích
nên
loại
bỏ
lợi
thế
thương
mại
khỏi
bảng
CĐKT
và chi phí điềuchỉnh (phân bổ) LTTM trên bảng HĐSXKD khi
tính các chỉ sổ tài chính.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
VốnChủ Sở Hữu: Là phầnlợi ích còn lạitrongtàisản sau khi
đã
ừ
đi
đã
tr
ừ
đi
nợ
•Vốn góp (Contributed capital):
−Là khoảnv
ố
n
g
ó
p
củac
ổ
đôn
g
p
h
ổ
thôn
g
và c
ổ
đôn
g
ưu
gp
g
p
g
g
đãi.
−Mệnh giá củacổ phiếuphổ thông và cổ phiếu ưu đãi do
pháp
luật
quy
định
và
không
có
mối
liên
hệ
với
giá
thị
pháp
luật
quy
định
và
không
có
mối
liên
hệ
với
giá
thị
trường
−Cổ phiếu được phép phát hành (authorized shares) là số
l
ổ
hiế
đ
bá
h
đị h
ủ
điề
lệ
ô
l
ượng c
ổ
phiế
u
đ
ược
bá
nt
h
eo quy
đị
n
h
c
ủ
a
điề
u
lệ
c
ô
ng ty.
−Cổ phiếu phát hành (issued shares): Cổ phiếuthựctếđã
bán cho c
ổ
đôn
g
g
−Cổ phiếulưu hành (outstanding shares) bằng cổ phiếu phát
hành trừđicổ phiếuquỹ.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
• Lợiíchcủacổđông thiểusố (minority interest) là phầnvốnchủ
ở
hữ
ủ
ổ
đô
hỏ
(
ó
ề
biể
ế
hỏ
h
50
%
)
i
s
ở
hữ
uc
ủ
ac
ổ
đô
ng n
hỏ
(
c
ó
quy
ề
n
biể
uquy
ế
tn
hỏ
h
ơn
50
%
)
tạ
i
công ty con đượchợpnhất vào công ty mẹ trong trường hợp công
ty mẹ không sở hữu 100% công ty con.
•
Lợi
nhuận
để
lại
(retained
earning)
:
là
khoản
lợi
nhuận
tích
lũy
•
Lợi
nhuận
để
lại
(retained
earning)
:
là
khoản
lợi
nhuận
tích
lũy
chưa phân phốichocổđông thông qua cổ tứckể từ khi công ty
bắt đầucólợi nhuận.
•
Cổ
phiếu
quỹ
(Treasury
stock)
là
cổ
phiếu
do
chính
công
ty
phát
Cổ
phiếu
quỹ
(Treasury
stock)
là
cổ
phiếu
do
chính
công
ty
phát
hành mua lại. Cổ phiếuquỹ làm giảm VCSH, không đượccoilà
khoản đầutư, không có quyềnbiểu quyết và không đượcnhậncổ
tức.
ổ
• T
ổ
ng thu nhập tích lũy (accumulate
d
other comprehensive
income) ghi nhận các giao dịch làm thay đổivốnchủ sở hữu
không bao gồm các giao dịch đã được ghi nhậntrênbảng
KQHĐSXKD
và
các
giao
dịch
liên
quan
trực
tiếp
đến
VCSH
như
KQHĐSXKD
và
các
giao
dịch
liên
quan
trực
tiếp
đến
VCSH
như
phát hành cổ phiếu, mua lạicổ phiếuquỹ hay trả cổ tức. Ví dụ:
Chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỉ giá hối đoái.
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Minh h
ọ
a-
N
BC
T
ỷ
VNĐ 2007 2008 2009
ọ
Vốn góp và phân phối lợi nhuận
ỷ
Vốn góp 60.0 60.0 60.0
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác 25.3 38.5 41.5
Cổ phiếuquỹ
Cổ
phiếu
quỹ
Chênh lệch đánh giá lại TS - - -
Các quỹ 25.1 56.1 94.9
Lãi chưa phân phối
Quỹ khen thưởng phúc lợi 35.9 57.2 77.6
Vốn chủ Sở hữu 146.4 211.7 274.0
Nguồn: Stoxpro