Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài giảng nghiệp vụ kế toán chương 2 bảng cân đối kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.42 KB, 49 trang )

CHƯƠNG 2 BẢNG CÂN ĐỐI
CHƯƠNG

2
:
BẢNG

CÂN

ĐỐI

K

TOÁN
Nội
Dung
Chương
2
Nội
Dung

Chương
2


Khái
niệm
bảng
cân
đối
kế


toán

Khái
niệm
bảng
cân
đối
kế
toán
Kếtcấubảng cân đốikế toán

hà h
hầ
bả
â
đối
kế
á

T

n
h
phầ
n
bả
n
g
c
â

n
đối
kế
To
á
n
Phân Tích hàng tồn kho
Phân Tích tài sảndàihạn
Khái
Niệm
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Khái
Niệm
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán

Bảng
cân
đối
kế
toán

một

báo
cáo
tài
chính
Bảng
cân
đối
kế
toán

một
báo
cáo
tài
chính
tổng hợpphảnánhtổng quát toàn bộ giá trị tài sản
hiện


nguồn
vốn
hình
thành
tài
sản
đó
của
hiện



nguồn
vốn
hình
thành
tài
sản
đó
của
doanh nghiệptạimộtthời điểmnhất định.

Nguyên tắccủabảng cân đốikế toán

Nguyên

tắc

của

bảng

cân

đối

kế

toán
9 Tổng tài sản=tổng nguồn vốn=nợ + vốn chủ sở hữu
Kết
Cấu

Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
1. Tài sản



l
ki h
ế
d
ô
kiể
á
đ
kỳ


ngu


n
l
ực
ki
n
h
t
ế
,
d
o c
ô
ng ty
kiể
mso
á
t,
đ
ược
kỳ
vọng mang
lạilợi ích kinh tế trong tương lai.
 Tài sảnchỉđược
g
hi nhận khi:
g
• Có thể có lợi ích kinh tếđikèm
• Tài sản có chi phí hay giá trị có thể xác định một cách tin cậy



bả
â
đối
kế

tài

đ

thà h
2


T
r
ê
n
bả
ng c
â
n
đối
kế
t
o
á
n
tài
s


n
đ
ược
phâ
n
thà
n
h
2
n

m
• A, Tài sảnngắnhạnbaogồm: Tiền và các khoảntương
đương tiền, các khoản đầutư tài chính ngắnhạn, các khoản



p
hải thu ng

nhạn, hàng t

n kho, tài sảnng

nhạn khác
• B, Tài sảndàihạnbaogồm: các khoảnphải thu dài hạn, tài
sản
cố
định

,
bất
động
sản
đầu

,
các
khoản
đầu

tài
chính
sản
cố
định
,
bất
động
sản
đầu

,
các
khoản
đầu

tài
chính
dài hạn, tài sảndàihạn khác

Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
2
,
N

,

-Làcáckhoảngiảmtrừ lợiíchkinhtế tương lai, phát
sinh từ nghĩavụ củamộtthựcthể mà trong tương
lai
phải
chuyển
giao
tài
sản

hay
cung
cấp
dịch
vụ
lai
phải
chuyển
giao
tài
sản
hay
cung
cấp
dịch
vụ
cho thựcthể khác. Nghĩavụ này phát sinh do các
giao dịch hay sự kiện trong quá khứ.
-Khoảnnhận đượcnhưn
g
chưahoạch toán thành
doanh thu trên bảng KQHĐSXKD và/hoặcsẽ phải
hoàn
trả
hoàn
trả
-Khoản đã đượchoạch toán thành chi phí trên bảng
KQHĐSXKD nhưng thựctế chưatrả tiền.
Kết
Cấu

Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
Cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
-
Trên
bảng
CĐKT
nợ
được
chia
thành
:
Trên
bảng
CĐKT
nợ
được
chia
thành

:
• Nợ ngắnhạnbaogồmvayvànợ ngắnhạn, phảitrả
n
g
ười
b
án
,
n
g
ườimuatrả ti

ntrước
,
thu
ế
v
à
các
g
,
g
,
khoảnphảinộp, phảitrả ngườilaođộng, dự phòng
phảitrả ngắnhạn…
• Nợ dài hạnbaogồm: phảitrả dài hạnngườibán,
vay và nợ dài hạn, thuế thu nhậphoãnlạiphảitrả,


d


p
hòng tr

c

pm

tviệclàm,d

p
hòng
p
hảitr

dài hạn.
Kết
cấu
Của
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Kết
cấu
Của
Bảng
Cân
Đối

Kế
Toán
3. Vốnchủ s

hữu:
−Là phầnlợi ích còn lạicủacổđông trong tổng tài sảnsau
khi đãtrừđinợ
VCSH=
Tài
sản
nợ

VCSH=

Tài
sản
-
nợ
−Trên bảng CĐKT VCSH được chia làm 2 phần
•Vốnchủ s

hữu
b
ao
g
ồm: vốn đầutư củachủ s

hữu
,
g

,
thặng dư vốncổ phần, cổ phiếuquỹ,chênhlệch đánh
giá lạitàisản, chênh lệch tỷ giá hối đoái, các quỹ,lợi
h ậ
th ế
h

hối


đầ
t
n
h
u

nsau
th
u
ế
c
h
ưa
phâ
n
phối
, ngu

nv


n
đầ
u
t
ư
XDCB

Ng
uồnkinh
p
hí và
q
u

khác:
q
u

khen thưởn
g
p
húc
g
p
q ỹ
q ỹ
g
p
lợi, ngồn kinh phí, nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Hình

Thức
Bảng
CĐKT
Hình
Thức
Bảng
CĐKT
• Dạng tài khoản (account format): Tài sản đượctrình




ái


à
đ
ìh



y

c

t

ntr
ái
, ngu


nv

nv
à
n

đ
ượctr
ì
n
h

y


cộtbênphải
D

á
(tft)
tài

à

hủ

D
ạng


oc
á
o
(
repor
t

f
orma
t)
:
tài
s

n, n

v
à
v

nc
hủ
sở hữu được trình bày trong mộtcột

Các
khoản
mục
trên
bảng
CĐKT

được
phân
loại

Các
khoản
mục
trên
bảng
CĐKT

được
phân
loại
thành từng nhóm nhỏ dựa trên tính thanh khoảncủa
tài
sản
,
tính
chất
dài
hạn
hay
ngắn
hạn
của
tài
sản

tài

sản
,

tính
chất
dài
hạn
hay

ngắn
hạn
của
tài
sản

nợ.
• Vi

t
N
am: hình thứccủa
b
ản
g
CĐKT đư

c
q
u
y

đinh

g

qy
tạiQĐ số 15/2006 củaBộ Tài Chính, mẫu B 01-DN
Cở
Sở
Đo
Lường
Giá
Trị
Tài
Sản

Nợ
Cở
Sở
Đo
Lường
Giá
Trị
Tài
Sản

Nợ
• Giá trị trên bảng CĐKT bao gồmgiágốc, giá trị hợplý, đôi khi
bao
gồm
chi

phí
thay
thế
hay
giá
trị
hiện
tại
của
dòng
tiền
tương
bao
gồm
chi

phí
thay
thế
hay

giá
trị
hiện
tại
của
dòng
tiền
tương
lai.

• Giá gốc (historical cost) là giá trịđượcgiaodịch tạithời điểm


mua. Giá g

ccóth

xác định được và khách quan tuy nhiên ít
phù hợp cho việc phân tích vì giá tài sảnvànợ thay đổi liên tục.

Giá
trị
hợp

(fair
value)

lượng
(
tiền
)

tại
đó
một
tài
sản

Giá
trị

hợp

(fair
value)

lượng
(
tiền
)

tại
đó
một
tài
sản

thểđược mua hay bán hay một khoảnnợ có thểđược thanh toán.
Lượng tiền này do các bên tự nguyên ấn định trong mộtgiao
dịch
cụ
thể
của
mình
Giá
trị
hợp

khá
chủ
quan

dịch
cụ
thể
của
mình
.
Giá
trị
hợp

khá
chủ
quan
.
• Chuyên viên phân tích phải điềuchỉnh giá trị trên bảng CĐKT để
đánh giá giá trị tài sản chính xác hơn. Các thông tin về cơ sởđo


ế
lường giá trị tài sảnvànợ có th

tìm th

y trong thuy
ế
tminh
b
áo
cáo tài chính
Thành

Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
 Tài sảnngắnhạn (current asset): là tài sản đượcchuyển


ế
đ

ithànhti

nhaysử dụng h
ế
t trong chu kỳ hoạt động
b
ình
thường của doanh nghiệp(1năm). Tài sảnngắnhạn điển
hình
bao
gồm

:
hình
bao
gồm
:
• Tiềnvàcáckhoảntương đương tiền (cash and cash
equivalent). Khoảntương đương tiềncóthể là chứng

khoán thanh khoảnrủiroth

pcóthờigianđáo hạndưới
90 ngày

Phải
thu
khách
hàng
(account
receivables)
:
khoản
tiền

Phải
thu
khách
hàng
(account
receivables)
:

khoản
tiền
dự kiếnsẽ thu đượctừ việc bán hàng và cung cấpdịch
vụ.Dự phòng nợ khó đòi (allowance for bad debt) được

kh

utrừ khoản
p
hải thu trong trường hợpcôngtycókhả
năng không thu đượctiền hàng.
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Tài sảnngắnhạn (tiếp):
•Hàng tồn kho (inventory) là tài sản được công ty nắm
giữđểbán hay để sử dụng trong việcsảnxuất hàng hóa
để

Đối
ới
ô
t

ất

tồ
kh
b
để

n.

Đối
v
ới
c
ô
ng
t
ys

nxu
ất
,

ng
tồ
n
kh
o
b
ao
gồm: nguyên vậtliệu, bán thành phẩm và thành phẩm.
•Chứn
g
khoảnkhả m

i
(
marketable securities
)
:là

g

(
)
chứng khoán nợ hay chứng khoán vốn đượcgiaodịch
trên thị trường.
Chi



(id
)

hi


hà h

Chi
phí
tr

trư

c
(
prepa
id
expense
)


c
hi
phí
v

n

n
h
đã đượctrả trước.
Thành Phần Trên Bảng
ố ế
Cân Đ

i K
ế
Toán
Minh họa- DQC
Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10
Tiề àT đ tiề
45 9
16 7
160 0
103 3
Phải thu khách hàng chiếm 63% TSLĐ và 57% TTS
Tiề
n v
à


T
ương
đ
ương
tiề
n
45
.
9

16
.
7

160
.
0

103
,
3
Đầu tư tài chính ngắn hạn 14.2 15.2 13.5 13,5
Các khoản phải thu 1,060.7 961.1 1,025.5 994,2
Phải
thu khách hàng
10078
942 1
1 051 6
937 2
Phải

thu

khách

hàng
1
,
0
.
07
.
8
942
.
1
1
,
051
.
6
937
.
2
Hàng tồn kho, ròng 314.1 298.7 297.6 335,5
Tài sản lưu động khác 35.9 45.3 38.3 41,2
Tổng TSLĐ
1 470 8
1 337 0
1 534 8
1 487 8

Tổng

TSLĐ
1
,
470
.
8

1
,
337
.
0

1
,
534
.
8

1
.
487
,
8
Tài sản dài hạn 175.2 168.9 161.1 151,8
Tổng Tài sản 1,646.0 1,506.0 1,695.9 1.639,6
Nguồn: Stoxpro
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán

Thành

Phần

Bảng

Cân

Đối

Kế

Toán
ihh
M
i
n
h

h
ọa-PAN
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Tỷ VND Q4/09 Q1/10 Q2/10 Q3/10
Tiền và Tương đương tiền 83.3 21.7 46.6 69.5
Đầu tư tài chính ngắn hạn 59.2 137.8 164.2 175.1

ắ h
139 9
169
161

Đ

utư ng

n
h
ạn
139
.
9
169
.5
1
7
6
.
1
Dự phòng giảm giá đầu tư NH -2.200 -4.39
6
-1.045
Các khoản phải thu 44.2 26.4 26.7 24.6
Hàng tồn kho, ròng 5.6 7.7 8.2 9.5
Tài sản lưu động khác 1.0 1.6 4.7 2.3
Tổng TSLĐ 193.4 195.1 250.4 281.3
Tổng tài sản dài hạn 40.8 43.9 43.8 43.8
Tổng Tài sản 234.2 239.1 294.2 325.1
Nguồn: Stoxpro
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành


Phần

Bảng

Cân

Đối

Kế

Toán
Minh h

a-VIS
Tỷ VND
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Q3/10

Hàng tồn kho
Tỷ

VND
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Q3/10
Tiền và Tương đương tiền 180.1 293.9 258.1 45.8
Đầu tư tài chính ngắn hạn 83

Các khoản phải thu 149.8 440.8 186.9 201.2
Hà ồ kh ò
322 7
347 1
282 3
447 5

ng t

n
kh
o, r
ò
ng
322
.
7

347
.
1

282
.
3

447
.
5
Tài sản lưu động khác 13.8 10.3 10.9 95.5

Tổng TSLĐ 666.3 1,092.0 738.2 873.2
T

n
g
Tài sản dài h

n 855.8 897.8 306.9 327.2
g

Tổng Tài sản 1,522.1 1,989.7 1,045.1 1,200.4
N
g
u

n: Stox
p
ro
g p
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân

Đối
Kế
Toán
Nợ ngắnhạn (current liabilities): là các nghĩavụ sẽđược
h
hiệ
ò

ă
h

h
kỳ
h
độ
t
h
ực
hiệ
n trong v
ò
ng m

tn
ă
m
h
ay trong m

tc

h
u
kỳ
h
oạt
độ
ng
bình thường của doanh nghiệp.
•Phảitrả n
g
ườibán
(
accounts
p
a
y
able
)
là khoảncôn
g
t
y
nợ
g
(
py )
g
y
nhà cung cấpdoviệc mua hàng hóa , dịch vụ trả sau.
•Vay nợ ngắnhạn (note paybles) là khoảnnợ của công ty

đối
với
người
cho
vay
phát
sinh
từ
các
khoản
vay
được
đối
với
người
cho
vay
phát
sinh
từ
các
khoản
vay
được
chứng thực trong các hợp đồng vay ngắnhạnnhư vay ngắn
hạntừ ngân hàng, các khoản vay khác ngoài khoảnnợ từ
h

mua
h

ang tr

sau.
•Nợ dài hạn đếnhạntrả (current portion of noncurrent
borrowin
g
s
)
:một
p
h

n
gố
c,củakhoảnnợ dài hạn, đ
ế
nhạn
g)
p
g
trả trong năm.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần

Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán

Nợ
ngắn
hạn
(
tiếp
)

Nợ
ngắn
hạn
(
tiếp
)
• Thuế và các khoảnphảinộp nhà nước (taxes payble):
Là các khoảnthuế hi

nt

i đã đư

c
g
hi nh


n trên
b
ản
g



g

g
KQHĐSXKD nhưng thựctế chưanộp
• Chi phí trả sau (accrued expenses) là chi phí đã được
ế
ghi nhận trên
b
ảng KQHĐSXKD nhưng chưa đ
ế
nthời
hạnphảitrả.

Doanh
thu
chưa
thực
hiện
(unearned revenue)

khoản

Doanh

thu
chưa
thực
hiện
(unearned

revenue)


khoản
tiềnthucủa khách hàng trước khi cung cấphànghóa
và d

ch v



Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành

Phần

Bảng

Cân

Đối

Kế


Toán
ihh
Tỷ
VNĐ
Q3/09
Q4/09
Q1/10
Q2/10
M
i
n
h

h
ọa-PVD
Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
Tỷ
VNĐ
Q3/09
Q4/09
Q1/10
Q2/10
Vay ngắn hạn 28.6 2,590.1 795.2 1,055.7
Phải trả nhà cung cấp 306.0 - 613.0 764.1
N
ợ ngắn hạn khác 1,389.2 - 958.0 1,112.0
Công nợ ngắnhạn
1 723 9
2 590 1
2 366 2

2 931 8
Công

nợ

ngắn

hạn
1
,
723
.
9

2
,
590
.
1

2
,
366
.
2

2
,
931
.

8

Vay dài hạn 5,094.1 5,572.2 5,589.0 5,231.8
Phải trả nhà cung cấp dài hạn - -
N
ợ dài hạn khác 951.2 - 398.6 94.1
Công nợ dài hạn
6 045 3
5 572 2
5 987 6
5 325 9
Công

nợ

dài

hạn
6
,
045
.
3

5
,
572
.
2


5
,
987
.
6

5
,
325
.
9

Vốn chủ Sở hữu 2,824.9 4,228.7 4,338.2 4,628.6
Lợi ích cổ đông thiểu số 526.5 13.8 13.8 14.4
Tổng công nguồn vốn 11,120.6 12,404.8 12,705.8 12,900.7
Nguồn: Stoxpro
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán

Tài sảnhữuhình(Tangibleassets):Là tài sảndàihạncó
dạng
vật
chất
phục
vụ
cho
các
hoạt
động
của
công
ty
như
đất
dạng
vật
chất
phục
vụ
cho
các
hoạt
động
của
công
ty
như
đất
đai, nhà xưởng, máy móc thiếtbị.Tàisảndàihạn được ghi

nhậntại giá phí lịch sử (historical cost) trừđikhấuhaolũykế.
Giá phí lịch sử bao gồm: Chi phí mua trên hóa đơn, chi phí
vậ
n
c
h
uyể
n
v
à
c
á
c
c
hi
p
hí khá
c
để
tài
s
ản

th

h
oạ
t
độ
n

g
vậ
cuyể
v
cc
c
p
c
để
s


oạ
độ g
được.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
 Tài sản vô hình: Là tài sản khôn

g
có hình thái v

tch

tnhưn
g
g

g
xác định được giá trị và do doanh nghiệpnắmgiữ,sử dụng trong
sảnxuất, kinh doanh, cung cấpdịch vụ hoặc cho các đốitượng khác
thuê
phù
hợp
với
tiêu
chuẩn
ghi
nhận
TSCĐ

hình
(
chuẩn
mực
kế
thuê
phù
hợp

với
tiêu
chuẩn
ghi
nhận
TSCĐ

hình
(
chuẩn
mực
kế
toán Việt Nam)
• Tài sảnvôhìnhxácđịnh (identifiable intangible asset) là tài sản
ó
hể
đ
độ
lậ
à
h ờ

liề
ới



c
ó
t

hể
đ
ượcmua
độ
c
lậ
pv
à
t
h
ư

ng g

n
liề
nv
ới
m

ts

quy

n
đặcbiệt trong mộtthờihạnhưởng lợinhất định như bằng phát
minh, sáng chế,thương hiệu. TS vô hình xác định được tính

kh


u hao.
• Tài sảnvôhìnhkhôngxácđịnh (unidentifianle intangible assets)
không
thể
được
mua
một
cách
độc
lập


thời
gian
hưởng
lợi
không
thể
được
mua
một
cách
độc
lập


thời
gian
hưởng
lợi

không xác định. TSVH không xác định không được tính khấu
hao. Ví dụ lợithế thương mại (goodwill)
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
ViệtNam Thế giới (IFRS và GAAP)
Định
nghĩa
L
ợi
thế
thương
mại

phần
chênh
lệch
Lợi
thế

thương
mại

phần
Định
nghĩa
L
ợi
thế
thương
mại

phần
chênh
lệch
của giá phí hợpnhấtsovớiphầnsở hữu
củabênmuatronggiátrị hợplýthuầncủa
tài sản, nợ phảitrả có thể xác định được

Lợi
thế
thương
mại

phần
chênh lệch giữagiámuaso
với giá phí hợplýcủatàisản
và nợ phảitrả có thể xác
và các khoảnnợ ti


mtàngđã ghi nhận
theo quy định (VAS 11).
định được khi mua lại doanh
nghiệp
Nguyên tắckế

Được ghi ngay vào chi phí sản xuất - kinh
dh(ế iá t ị hỏ)hặ hải đ
Doanh nghiệpphảitiếnhành
đáh

l i
l i
thế
th
t
o
á
n
d
oan
h

(
n
ế
u g


t

r

n
hỏ)
,
h
o

c p
hải

đ
ược
phân bổ dần một cách có hệ thống trong
suốt thời gian sử dụng hữu ích ước tính
(
n
ế
u
g
iá tr

lớn
)
. Thời
g
ian sử d

n
g

hữu
đá
n
h
g

l

i
l

i
thế
th
ương
mạicủamìnhhàngnăm,
hoặc ngay khi có sự giảm
sút v

m

t
g
iá tr

h
ợp
l
ý,
( g ị ) g ụ g

ích phải phản ánh được ước tính đúng đắn
về thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể
mang lại cho doanh nghiệp (tối đa không
quá 10 năm)

g

ợp
ý,
phầngiảmgiátrị này sẽ
được ghi nhận vào chi phí
của doanh nghiệp.
quá

10

năm)
.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối

Kế
Toán
Ví dụ 1: Tập đoàn Wood Corporation trả 600 triệuUSD để mua
cổ
phiếu
của
Pine Corporation
Tại
ngày
mua
lại
bảng
cân
đối
cổ
phiếu
của
Pine

Corporation
.
Tại
ngày
mua
lại
bảng
cân
đối
kế toán củaPine như sau:
Giá

trị
sổ
sách
(
triệu
USD)
Giá
trị
sổ
sách
(
triệu
USD)
Tài sảnngắnhạn80
TSCĐ thuần 760
Lợithế thương mại30
Nợ 400

hủ

h
40
V

nc
hủ
s

h
ữu

4
7
0
Biếtrằng giá trị hợplýcủaTSCĐ của pine cao hơn giá trị sổ sách

120
triệu
USD
.
Giá
trị
hợp

của
các
tài
sản
khác

nợ
bằng

120
triệu
USD
.
Giá
trị
hợp


của
các
tài
sản
khác

nợ
bằng
giá trị sổ sách. Hãy tính lợithế thương mại mà Wood nên hạch
toán.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Trả lời:
• GTHL của TS ròng = GTHL củaTS thuần-GTHL củanợ
= 80+880-400=560 triệu (USD)

Lợi
thế

thương
mại
=
Giá
mua
-
GTHL
của
tài
sản
ròng
Lợi
thế
thương
mại
Giá
mua
GTHL

của
tài
sản
ròng
=600-560=40 triệuUSD
Lưuý:

t
ó
thể
đáh


lợi
h ậ
bằ
iệ
h h

hầ


ng
t
yc
ó
thể
đá
n
h

ng
lợi
n
h
u

n
bằ
ng v
iệ
c

h
oạc
h
t
o
á
n
phầ
n
nhiềuhơn trong giá mua lạivàolợithế thương mạivàphầníthơn
vào TS xác định được tính khấuhao.

Người
phân
tích
nên
loại
bỏ
lợi
thế
thương
mại
khỏi
bảng
CĐKT

Người
phân
tích
nên

loại
bỏ
lợi
thế
thương
mại
khỏi
bảng
CĐKT
và chi phí điềuchỉnh (phân bổ) LTTM trên bảng HĐSXKD khi
tính các chỉ sổ tài chính.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
VốnChủ Sở Hữu: Là phầnlợi ích còn lạitrongtàisản sau khi
đã

đi
đã

tr

đi
nợ
•Vốn góp (Contributed capital):
−Là khoảnv

n
g
ó
p
củac

đôn
g
p
h

thôn
g
và c

đôn
g
ưu
gp
g
p
g
g

đãi.
−Mệnh giá củacổ phiếuphổ thông và cổ phiếu ưu đãi do
pháp
luật
quy
định

không

mối
liên
hệ
với
giá
thị
pháp
luật
quy
định

không

mối
liên
hệ
với
giá
thị
trường
−Cổ phiếu được phép phát hành (authorized shares) là số

l

hiế
đ

h
đị h

điề
lệ
ô
l
ượng c

phiế
u
đ
ược

nt
h
eo quy
đị
n
h
c

a
điề
u

lệ
c
ô
ng ty.
−Cổ phiếu phát hành (issued shares): Cổ phiếuthựctếđã
bán cho c

đôn
g
g
−Cổ phiếulưu hành (outstanding shares) bằng cổ phiếu phát
hành trừđicổ phiếuquỹ.
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
Thành
Phần
Bảng
Cân
Đối
Kế
Toán
• Lợiíchcủacổđông thiểusố (minority interest) là phầnvốnchủ

hữ



đô
hỏ
(
ó

biể
ế
hỏ
h
50
%
)
i
s

hữ
uc

ac

đô
ng n
hỏ
(
c
ó
quy

n

biể
uquy
ế
tn
hỏ
h
ơn
50
%
)
tạ
i
công ty con đượchợpnhất vào công ty mẹ trong trường hợp công
ty mẹ không sở hữu 100% công ty con.

Lợi
nhuận
để
lại
(retained
earning)
:

khoản
lợi
nhuận
tích
lũy

Lợi

nhuận
để
lại
(retained
earning)
:

khoản
lợi
nhuận
tích
lũy
chưa phân phốichocổđông thông qua cổ tứckể từ khi công ty
bắt đầucólợi nhuận.

Cổ
phiếu
quỹ
(Treasury
stock)

cổ
phiếu
do
chính
công
ty
phát
Cổ
phiếu

quỹ
(Treasury
stock)

cổ
phiếu
do
chính
công
ty
phát
hành mua lại. Cổ phiếuquỹ làm giảm VCSH, không đượccoilà
khoản đầutư, không có quyềnbiểu quyết và không đượcnhậncổ
tức.

• T

ng thu nhập tích lũy (accumulate
d
other comprehensive
income) ghi nhận các giao dịch làm thay đổivốnchủ sở hữu
không bao gồm các giao dịch đã được ghi nhậntrênbảng
KQHĐSXKD

các
giao
dịch
liên
quan
trực

tiếp
đến
VCSH
như
KQHĐSXKD

các
giao
dịch
liên
quan
trực
tiếp
đến
VCSH
như
phát hành cổ phiếu, mua lạicổ phiếuquỹ hay trả cổ tức. Ví dụ:
Chênh lệch đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỉ giá hối đoái.
Thành PhầnBảng Cân ĐốiKế Toán
Thành

Phần

Bảng

Cân

Đối

Kế


Toán
Minh h

a-
N
BC
T

VNĐ 2007 2008 2009

Vốn góp và phân phối lợi nhuận

Vốn góp 60.0 60.0 60.0
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác 25.3 38.5 41.5
Cổ phiếuquỹ
Cổ

phiếu

quỹ

Chênh lệch đánh giá lại TS - - -
Các quỹ 25.1 56.1 94.9
Lãi chưa phân phối
Quỹ khen thưởng phúc lợi 35.9 57.2 77.6
Vốn chủ Sở hữu 146.4 211.7 274.0
Nguồn: Stoxpro

×