Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Phụ lục 1,2,3 ngữ văn 8 bộ sách cánh diều năm học 2023 2024 Phụ lục 1,2,3 ngữ văn 8 bộ sách cánh diều năm học 2023 2024 Phụ lục 1,2,3 ngữ văn 8 bộ sách cánh diều năm học 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.04 KB, 30 trang )

Phụ lục I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: .................................................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: .............................................................................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: NGỮ VĂN, KHỐI LỚP: 8

(Năm học 2023 – 2024)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: ..................; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........; Trên đại học:.............

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................; Đạt:...............; Chưa

đạt:........

3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí Ghi chú

nghiệm/thực


hành

1 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn 01 Bài mở đầu

ảnh).

- Phiếu học tập.

- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.

- Bảng tra cứu từ ngữ

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

- Bảng KWL. 01 Bài 1: Truyện
- Sơ đồ tư duy. ngắn
2 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh). 01 Bài 2: Thơ sáu
- Phiếu học tập. chữ, bảy chữ
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ 01 Bài 3: Văn bản
- Sơ đồ tư duy. thông tin
3 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh). 01 Bài 4: Hài kịch và
- Phiếu học tập. truyện cười
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy.
4 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).

- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy.
5 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy.

6 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn 01 Bài 5: Nghị luận
ảnh). xã hội
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài. 01 Bài 6: Truyện
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy. 01 Bài 7: Thơ Đường
luật
7 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh). 01 Bài 8: Truyện lịch
- Phiếu học tập. sử và tiểu thuyết
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ 01 Bài 9: Nghị luận
- Sơ đồ tư duy.

8 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ

- Sơ đồ tư duy.

9 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy.

10 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn

ảnh). văn học
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài. 01 Bài 10: Văn bản
- Bảng tra cứu từ ngữ thông tin
- Sơ đồ tư duy.
11 - TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).
- Phiếu học tập.
- Bảng tra cứu tên riêng tiếng nước ngoài.
- Bảng tra cứu từ ngữ
- Sơ đồ tư duy.

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ

mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú

1


2

3

II. Kế hoạch dạy học2

1. Phân phối chương trình

ST Bài học Số tiết TT tiết Yêu cầu cần đạt

T (1) (2) (3)

HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết

1 Bài mở Nội dung chính của Sách giáo 2 1, 2 Giúp học sinh có hiểu biết về:

đầu khoa Ngữ văn 8 - Những nội dung chính của sách Ngữ văn 8.

2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn

I. Học đọc - Cấu trúc của sách và các bài học trong sách Ngữ văn

II. Học viết 8.

III. Học nói và nghe - Cách sử dụng sách Ngữ văn 8.

Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa. 1 3

Hướng dẫn học sinh soạn bài,


chuẩn bị bài học, ghi bài, tự 1 4

đánh giá, hướng dẫn tự học.

2 Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (cốt truyện,

1: Truyệ + Văn bản 1: Tôi đi học (Thanh 3 5, 6, 7 nhân vật, chi tiết, ngôi kể, ngôn ngữ,...) và nội dung (đê tài, chủ đé; ý nghĩa; tình cảm, thái độ của người kể
n ngắn. 3 8, 9, 10 chuyện;...) của truyện ngắn.
Tịnh) .
+ Văn bản 2: Gió lạnh đầu mùa - Nhận biết và sử dụng được trợ từ, thán từ trong hoạt
động đọc, viết, nói và nghe.
(Thạch Lam).

Thực hành TV: Trợ từ và thán 1 11 - Viết được bài văn kể lại một chuyến đi hay một hoạt
động xã hội đã để lại cho bản thân nhiéu suy nghĩ và
từ
12 tình cảm sâu sắc.
Thực hành đọc hiểu: Người mẹ 1 - Trình bày ý kiến (bằng hình thức nói) về một vấn đẻ

vườn cau (Nguyễn Ngọc Tư).
Viết: Kể lại một chuyến đi hoặc 3 13,14,1 xã hội.

một hoạt động xã hội 5 - Biết trân trọng những kỉ niệm đẹp và phát huy

Nói và nghe: Trình bày ý kiến 1 16 những cảm xúc, tình cảm đẹp, trong sáng, nhân văn về

về một vấn đề xã hội. con người và cuộc sống trong trang sách cũng như

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học ngoài đời thực.


(học sinh tự học): Chuỗi hạt

cườm màu xám.

3 Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết và phân tích được một số yếu tố hình thức

2: Thơ + Văn bản 1: Nắng mới (Lưu 3 17, 18, của thơ sáu chữ, bảy chữ (số chữ ở mỗi dòng; vần,
19 nhịp; từ ngữ, hình ảnh; bố cục, mạch cảm xúc;...) và
sáu chữ, Trọng Lư). tình cảm, cảm hứng chủ đạo của người viết thể hiện
20, 21, qua bài thơ.
bảy chữ + Văn bản 2: Nếu mai em về 3 22 - Nhận biết sắc thái nghĩa của từ và hiệu quả lựa chọn
23 từ ngữ.
Chiêm Hoá (Mai Liễu). - Bước đáu làm được bài thơ sáu chữ, bảy chữ; viết
24 được đoạn văn ghi lại cảm nghĩ vé một bài thơ sáu
Thực hành TV: Sắc thái nghĩa 1 chữ, bảy chữ.
25, 26 - Biết thảo luận ý kiến vé một vấn đề trong đời sống
của từ ngữ phù hợp với lứa tuổi.
27 - Yêu thương những người thân trong gia đình, yêu
Thực hành đọc hiểu: Đường về 1 quê hương.
28
quê mẹ (Đoàn Văn Cừ).

Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm 2

nghĩ sau khi đọc một bài thơ sáu

chữ, bảy chữ.

Viết: Tập làm thơ sau chữ, bẩy 1


chữ.

Nói và nghe: Thảo luận ý kiến 1

về một vấn đề trong đời sống.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Quê người

(Vũ Quần Phương).

4 Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được dặc điểm của văn bản thông tin giải
thích một hiện tượng tự nhiên, cách triển khai ý tưởng
3: Văn + Văn bản 1: Sao băng. 3 29, 30, và thông tin trong văn bản; liên hệ được thông tin
31 trong văn bản với những vấn đé của xã hội đương đại.
bản - Nhận biết và giải thích được đặc điểm, chức năng
thông tin + Văn bản 2: Nước biển dâng: 3 32, 33, của các đoạn văn diẽn dịch, quy nạp, song song, phối
34 hợp; tác dụng của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ.
bài tốn khó cần giải trong thế - Viết được văn bản thuyết minh giải thích một hiện
35
kỉ XXI.

Thực hành TV: Các đoạn văn 1

diễn dịch, quy nạp, song song,

phối hợp.


Thực hành đọc hiểu: Lũ lụt là 1 36 tượng tự nhiên và văn bản kiến nghị vé một vấn đé
37, 38 đời sống.
gì? - Nguyên nhân và tác hại. - Tóm tắt được nội dung bài thuyết trình về một hiện
39 tượng tự nhiên theo yêu câu.
Viết: Viết văn bản thuyết minh 2 40 - Thích tìm hiểu, giải thích các hiện tượng tự nhiên và
có ý thức vận dụng các hiểu biết về hiện tượng tự
giải thích một hiện tượng tự nhiên vào cuộc sống.

nhiên.

Viết: Văn bản kiến nghị về một 1

vấn đề đời sống.

Nói và nghe: Tóm tắt nội dung 1

thuyết minh giải thích một hiện

tượng tự nhiên.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Vì sao chim

bồ câu không bị lạc đường?

5 Ôn tập Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc 1 41 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học từ bài 1
đến bài 3, nửa đầu học kì I, góm kĩ năng đọc hiểu,
và hiểu, thực hành tiếng Việt, 42, 43 viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn
44 học.

KTĐG viết... - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các
45, 46, câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập từ
giữa kì I Kiểm tra, đánh giá giữa học 2 47 bài 1 đến bài 3, nửa đầu học kì I.
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức (xung đột,
kỳ I 48, 49, nhân vật, hành động, lời thoại, thủ pháp trào phúng,...)
50 và nội dung (đé tài, chủ đé; ý nghĩa; tình cảm, thái độ
Trả bài. 1 của tác giả;...) của hài kịch và truyện cười.
- Hiểu và vận dụng được hiểu biểt vé nghĩa tường
Bài Đọc hiểu văn bản:

4: Hài + Văn bản 1: Đổi tên cho xã 3

6 kịch và (trích Bệnh sĩ của Lưu Quang

truyện Vũ).
+ Văn bản 2: Cái kính (A-dít 3
cười.
Nê-xin).

Thực hành TV: Nghĩa tường 1 51 minh, nghĩa hàm ẩn của câu trong hoạt động đọc, viết,
52 nói và nghe.
minh và nghĩa hàm ẩn. - Viết được bài văn nghị luận vẻ một vấn đề của đời
53 sống.
Thực hành đọc hiểu: Ông 1 54, 55 - Biết thảo luận vé một vấn đé trong đời sống phù hợp
với lứa tuổi.
Giuốc-đanh mặc lễ phục (trích - Ghét những thói hư tật xấu, phê phán cái giả dối; từ
đó, biết trân trọng những suy nghĩ trong sáng, nhàn
Trưởng giả học làm sang của văn; những hành động trung thực;...

Mô-li-e).


Thực hành đọc hiểu: Thi nói 1

khoác và Treo biển (truyện cười

dân gian).

Viết: Nghị luận về một vấn đề 2

của đời sống.

Nói và nghe: Thảo luận ý kiến 1 56

về một hiện tượng trong đời

sống.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Đọc hiểu

văn bản Treo biển (Truyện

cười dân dan Việt Nam)

7 Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết và xác định được vai trò của luận điểm, lí
lẽ và bằng chứng trong việc thể hiện luận đé. Phân
5: Nghị + Văn bản 1: Hịch tướng sĩ 3 57, 58, biệt được lí lẽ và bằng chứng khách quan với ý kiến,
59 đánh giá chủ quan của người viết.
luận xã (Trần Quốc Tuấn). - Hiểu nghĩa và tác dụng của thành ngữ, tục ngữ, các

+ Văn bản 2: Nước Đại Việt ta 3 60, 61, yếu tố Hán Việt trong văn bản; vận dụng được trong
hội. 62
(trích Đại cáo bình Ngơ của
63
Nguyễn Trãi).

Thực hành TV: Ôn tập về từ 1

Hán Việt, thành ngữ, tục ngữ. luyện tập viết và nói.

Thực hành đọc hiểu: Chiếu dời 1 64 - Viết được bài nghị luận về một vấn đề của đời sống,

đô (Lý Công Uẩn). trình bày vấn đề và ý kiến của người viết.

Thực hành đọc hiểu: Nước 1 65 - Nghe và nắm bắt được nội dung thảo luận nhóm về

Việt Nam ta nhỏ hay không nhỏ một vấn đé của đời sống và trình bày lại được nội

(Dương Trung Quốc) dung đó.

Viết: Viết bài nghị luận về một 2 66, 67 - Đề cao lòng yêu nước, niém tự hào vé lịch sử dân

vấn đề xã hội đặt ra trong tác tộc, nhận thức được trách nhiệm của tuổi trẻ đối với

phẩm văn học. đất nước.

Nói và nghe: Nghe và tóm tắt 1 68

nội dung thuyết trình về một vấn


đề đặt ra trong tác phẩm văn

học.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Đọc hiểu văn

bản "Chuẩn bị hành trang vào

thế kỉ mới".(Vũ Khoan).

8 Ôn tập Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực 1 69 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong

và hành tiếng Việt, viết học kì I, góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các

KTĐG Kiểm tra, đánh giá học kỳ I 2 70, 71 đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

cuối học Trả bài . 1 72 - Nêu được yêu cáu về nội dung và hình thức của các
kỳ I câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập

cuối kì I.

HỌC KÌ II : 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết

9 Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết tiêu

6: Truyệ + Văn bản 1: Lão Hạc (Nam 3 73, 74, biểu, câu chuyện, nhân vật,..) và nội dung (để tài, chủ

Cao). 75


n + Văn bản 2: Trong mắt trẻ 3 76, 77, đề, tư tưởng, thông điệp; tình cảm, thái độ của người
78 kể chuyện;...) của truyện.
(trích Hồng tử bé của Ê-xu-pe- - Nhận biết và hiểu tác dụng của các từ ngữ toàn dân,
79 từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội trong đời sống và
ri). trong tác phẩm văn học.
80 - Viết được bài phân tích một tác phẩm truyện: nêu
Thực hành TV: Từ ngữ toàn 1 được chủ đề; dẫn ra và phân tích được tác dụng của
81, 82, một vài nét đặc sắc về hình thức nghệ thuật được dùng
dân, từ ngữ địa phương và biệt 83 trong tác phẩm.
84 - Trình bày được ý kiến về một vấn đề xã hội; nêu rõ
ngữ xã hội. các luận điểm; sử dụng lí lẽn và bằng chứng thuyết
phục.
Thực hành đọc hiểu: Người 1 - Trân trọng, cảm thông, chia sẻ với người khác.

thầy đầu tiên (Ai-ma-tốp).

Viết: Phân tích một tác phẩm 3

truyện.

Nói và nghe: Trình bày ý kiến 1

về một vấn đề xã hội.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Cố hương

(Lỗ Tấn).


10 Bài Đọc hiểu văn bản: - Xác định được giá trị nội dung, nghệ thuật của thơ
trữ tình và thơ trào phúng trung đại làm theo thể
7: Thơ + Văn bản 1: Mời trầu (Hồ 3 85, 86, Đường luật. Nhận biết và phân tích được giá trị thẩm
87 mĩ của một số yếu tố thi luật của thơ thất ngôn bát cú
Đường Xuân Hương). và thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật (bố cục, niêm,
+ Văn bản 2: Vịnh khoa thi 3 88, 89, luật, vẫn, nhịp, đối) và một số thủ pháp nghệ thuật của
luật 90 thơ trào phúng.
Hương (Trần Tế Xương). 91 - Nắm được đặc điểm, tác dụng và biết sử dụng biện
pháp tu từ đảo ngữ, câu hỏi tu tử, từ tượng hình, từ
Thực hành TV: Đảo ngữ, câu 1 92 tượng thanh.
- Viết được bài phân tích một tác phẩm thơ.
hỏi tu từ, từ tượng hình, từ 93

tượng thanh.

Thực hành đọc hiểu: Xa ngắm 1

thác núi Lư (Lý Bạch).

Thực hành đọc hiểu: Cảnh 1

khuya.

Viết: Phân tích một tác phẩm 2 94, 95 - Nghe và tóm tắt được nội dung người khác thuyết
96 trình về một tập thơ, bài thơ.
thơ. - Cảm nhận được tình yêu thiên nhiên, quê hương, đất
nước và tâm sự của các nhà thơ trước thời cuộc.
Nói và nghe: Nghe và tóm tắt 1


nội dung thuyết trình về một tác

phẩm thơ.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Đọc hiểu văn

bản: Qua Đèo Ngang (Bà Huyện

Thanh Quan).

Bài Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt
truyện, bối cảnh, nhân vật, ngôn ngữ,...), nội dung (đề
11 8: Truyệ + Văn bản 1: Quang Trung đại 3 97, 98, tài, chủ đề, ý nghĩa, thái độ người kể,...) trong truyện
99 lịch sử và tiểu thuyết.
n lịch sử phá quân Thanh (Ngô gia văn - Nhận biết và phân tích được cốt truyện đơn tuyến và
100, cốt truyện đa tuyến.
và tiểu phái). 101, - Nhận biết và đặt được câu khẳng định, câu phủ định.
thuyết. + Văn bản 2: Đánh nhau với cối 3 102 - Viết được bài văn nghị luận trình bày ý kiến về một
103 vấn đề của đời sống.
xay gió (trích Đơn ki-hơ-tê  - Nghe và tóm tắt được nội dung thuyết trình giới
104 thiệu về một nhân vật lịch sử hoặc một tiểu thuyết đã
Xéc-van-tét). học (hoặc đã đọc, nghe) bằng hình thức nói và viết.
105, - Yêu quê hương, đất nước, tự hào về truyền thống
Thực hành TV: Câu khẳng định 1 106, dân tộc, cảm phục và noi theo tấm gương của các anh
107 hùng dân tộc; nhận thức đúng năng lực và phẩm chất
và câu phủ định. 108 của bản thân.

Thực hành đọc hiểu: Bên bờ 1


Thiên Mạc (Hà Ân).

Viết: Nghị luận về một tư tưởng, 3

đạo lí.

Nói và nghe: Nghe và tóm tắt 1

nội dung thuyết trình về một

nhân vật lịch sử hoặc tác phẩm

văn học.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Đọc hiểu văn

bản Tức nước vỡ bờ (trích Tắt

đèn của Ngơ Tất Tố).

12 Ơn tập Ơn tập giữa học kỳ II: Đọc 1 109 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học từ bài 6

và hiểu, thực hành tiếng Việt, đến bài 8, nửa đầu học kì II, góm kĩ năng đọc hiểu,

KTĐG viết... viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn
110, học.
giữa học Kiểm tra, đánh giá giữa học 2 111 - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các

112 câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập từ
kỳ II kỳ II
bài 6 đến bài 8, nửa đầu học kì II.
Trả bài. 1 - Nhận biết được đặc điểm hình thức (cách thể hiện
113, luận đề, luận điểm, lí lẽ, bằng chứng....) và nội dung
12 Bài Đọc hiểu văn bản: 114, (mục đích, giá trị, ý nghĩa...) của một văn bản nghị
115 luận văn học; chỉ ra được mối liên hệ giữa luận đề,
9: Nghị + Văn bản 1: Vẻ đẹp của bài thơ 3 116, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng.
117, - Nhận biết và hiểu tác dụng của các thành phần biệt
luận văn “Cảnh khuya” (Lê Trí Viễn). 118 lập trong câu; biết bổ sung thành phần biệt lập khi cần
119 thiết.
học
+ Văn bản 2: Chiều sâu của 3 120 - Biết viết bài nghị luận phân tích tác phẩm văn học. - Biết trình bày bài giới thiệu ngắn về nội dung hoặc

truyện “Lão Hạc” (Văn Giá). nghệ thuật của tác phẩm văn học.

Thực hành TV: Thành phần 1 - u thích tìm hiểu, khám phá các giá trị của tác

biệt lập trong câu. 121, phẩm văn học; trân trọng những sáng tạo nghệ thuật
122, và có ý thức gìn giữ giá trị của những sản phẩm đó.
Thực hành đọc hiểu: Nắng 1

mới, áo đỏ và nét cười đen

nhánh (viết về bài thơ “Nắng

mới”) của Lê Quang Hưng.

Viết: Viết bài nghị luận phân 3


tích một tác phẩm kịch.

Nói và nghe: Thuyết trình bài 1 123
124
giới thiệu về một vấn đề của tác
- Nhận biết và phân tích được đặc điểm của văn bản
phẩm văn học. 125, thông tin giới thiệu một cuốn sách hoặc một bộ phim,
126, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm và mục đích
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học 127 của văn bản, phân tích được thơng tin cơ bản và vai
128, trò của các chi tiết trong việc thể hiện thông tin cơ
(học sinh tự học): “Hoàng tử 129, bản.
130, - Nhận biết và sử dụng được câu hỏi, câu khiến, câu
bé” – một cuốn sách diệu kì. 131 cảm, câu kể trong hoạt động giao tiếp; biết sử dụng
132 thành phần biệt lập trong câu. - Viết được bài văn giới thiệu một cuốn sách đã đọc.
14 Bài Đọc hiểu văn bản:
- Biết trình bày bài giới thiệu ngắn về một cuốn sách
10: Văn + Văn bản 1: Lá cờ thêu sáu 3 133, (theo sự lựa chọn cá nhân) có sử dụng kết hợp các
134, phương tiện phi ngôn ngữ.
bản chữ vàng – tác phẩm không bao 135 - Yêu thích đọc sách, xem phim và khám phá, chia sẻ
136 giá trị của các sản phẩm tinh thần trong cuộc sống.
thông tin giờ cũ dành cho thiếu nhi.
+ Văn bản 2: Bộ phim Người 3

cha và con gái.

Thực hành TV: Câu hỏi, câu 1

khiến, câu cảm, câu kể.

Thực hành đọc hiểu: Cuốn 1


sách Chìa khoá vũ trụ của

Gioóc-giơ.

Viết: Viết bài giới thiệu một 3

cuốn sách.

Nói và nghe: Giới thiệu một 1

cuốn sách.

Tự đánh giá, hướng dẫn tự học

(học sinh tự học): Tập truyện

“Quê mẹ” của nhà văn Thanh

Tịnh.

15 Ôn tập Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, 1 137 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong

và thực hành tiếng Việt, viết học kì II, góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các

KTĐG Kiểm tra, đánh giá học kỳ II 2 138,139 đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

cuối học Trả bài. 1 140 - Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các
kì II. câu hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập


cuối kì II.

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)

STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt

(1) (2) (3)

1

2

3

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện

thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu

(mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức

(1) (2) (3) (4)


Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 11 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học từ bài 1 đến KT viết

bài 3, nửa đầu học kì I, góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và

nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu

hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập từ bài 1 đến

bài 3, nửa đầu học kì I.

Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, KT viết

góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến

thức tiếng Việt, văn học.

- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu

hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập cuối kì I.

Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 28 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học từ bài 6 đến KT viết

bài 8, nửa đầu học kì II, góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và

nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.

- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu


hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập từ bài 6 đến

bài 8, nửa đầu học kì II.

Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35 - Trình bày được các nội dung cơ bản đã học trong học kì KT viết

II, góm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến

thức tiếng Việt, văn học.

- Nêu được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu

hỏi, bài tập giúp HS tự đánh giá kết quả học tập cuối kì II.

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dung khác (nếu có):

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................
.........................., ngày 9 tháng 9 năm 2023

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU XÁC NHẬN CỦA TCM NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG

Đường Thị Thúy Hằng

Phụ lục II

KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: .................................................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: .............................................................................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)

1. Khối lớp: 8; Số học sinh:…………….

STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số tiết Thời Địa điểm Chủ trì Phối hợp ĐK thực

(1) (2) (3) điểm (5) (6) (7) hiện
(8)
1 Thuyết - Biết cách tìm hiểu, quan sát và 3 (4) Lớp học GV bộ GV chủ - TV/máy

Tuần 8 môn nhiệm chiếu, laptop
(thiết bị để
minh về nắm được đặc điểm cấu tạo, công chiếu các
hình vẽ
một thứ dụng, của những vật dụng gần gũi trong bài lên
màn ảnh).
đồ dùng với bản thân; cách xây dựng trình

tự các nội dung cần trình bày bằng

ngơn ngữ nói về một thứ đồ dùng

trước lớp.

- Rèn kĩ năng tạo lập một văn bản

thuyết minh; sử dụng ngôn ngữ

dạng nói trình bày chủ động một

thứ đồ dùng trước tập thể lớp.

- Giáo dục học sinh sự tự tin khi

nói trước tập thể: biết nói với âm

lượng đủ nghe, ngữ điệu hấp dẫn.

2 HĐTNST - Giúp học sinh trải nghiệm sáng 3 Tuần 15 Lớp học GV bộ GV chủ Máy tính,
môn nhiệm máy chiếu,

: Tiếng tạo thông qua chủ đề Tiếng Việt từ điển mini
về từ ngữ địa
việt muôn muôn màu. phương, hiểu
biết về từ
màu - Học sinh tự lập được cuốn từ ngữ địa
phương, có
điển mini về từ ngữ địa phương, khả năng sử
dụng từ ngữ
đồng thời báo cáo quá trình làm

việc và sản phẩm thu được một

cách đa dạng, sáng tạo.

- Được tự mình tìm tịi, sáng tạo

để hiểu sâu sắc hơn từ địa

phương. địa phương

- Học sinh huy động, mở rộng phù hợp với

được những hiểu biết về từ ngữ địa tình huống

phương, có ý thức và khả năng sử giao tiếp.

dụng từ ngữ địa phương phù hợp

với tình huống giao tiếp.


3 HĐTNST - Sự đa dạng về đối tượng được 3 Tuần 27 Lớp học GV bộ GV chủ Máy tính,

: Danh giới thiệu trong văn bản thuyết môn nhiệm máy chiếu,

lam thắng minh. tìm hiểu

cảnh Việt - Đặc điểm, cách làm bài văn thông tin lựa

Nam thuyết minh về danh lam thắng chọn địa

cảnh. điểm một

- Mục đích yêu cầu, cách quan sát danh lam

và cách làm bài văn giới thiệu thắng cảnh ở

danh lam thắng cảnh. địa phương.

- Quan sát danh lam thắng cảnh.

- Đọc tài liệu, tra cứu, thu thập, ghi

chép những tri thức khách quan về

đối tượng để sử dụng trong bài văn

thuyết minh về danh lam thắng

cảnh.


- Tạo lập được một văn bản thuyết

minh theo yêu cầu: biết viết một

bài văn thuyết minh về một cách

thức, phương pháp, cách làm có độ

dài 300 chữ.

* Yêu cầu đối với học sinh khá,
giỏi:
- Viết được bài văn thuyết minh về
danh lam thắng cảnh có bố cục rõ
ràng, hợp lí; nội dung sâu sắc.

2. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….

STT Chủ đề Yêu cầu cần Số tiết Thời điểm Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện

(1) đạt (3) (4) (5) (6) (7) thực hiện

(2) (8)

1

2

...


3. Khối lớp: ......................; Số học sinh:…………….

….

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.

(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại

di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.

(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

.........................., ngày 9 tháng 9 năm 2023

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU XÁC NHẬN CỦA TCM NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG

Đường Thị Thúy Hằng

Phụ lục III


KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: .................................................................. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: .............................................................................. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Họ và tên giáo viên: .....................................................

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: NGỮ VĂN, LỚP: 8

(Năm học 2023 – 2024)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

ST Bài học Số tiết Thứ tự tiết, Thời Thiết bị dạy học Địa điểm
dạy học
T (1) (2) điểm (3) (4)
(5)
HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết
Lớp học
1 Bài mở Nội dung chính của Sách giáo khoa 2 1, 2 Tuần 1 - TV/máy chiếu,

đầu Ngữ văn 8 laptop (thiết bị để



×