Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC (dùng cho HS Chuyên, SV, HS CT mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.45 KB, 17 trang )

AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
Câu 1. Methylamine, CH3NH2, phản ứng với O2
tạo CO2, N2 và H2O. Cần bao nhiêu mol O2 để
phản ứng vừa đủ với 1 mol CH3NH2?
A.
B.
C.
D.

2.25 mol O2
2.50 mol O2
3.00 mol O2
4.50 mol O2

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3.400 gam hợp chất
hữu cơ giải phóng 8.046 gam CO2 và 3.294 gam
nước. Cơng thức thực nghiệm của hợp chất này
là gì?
A.
B.
C.
D.

CH2
C7H14O2
C17H17O6
CHO



Câu 3. Một dòng điện 10.0 A chạy qua dung dịch
chứa Cu2+ trong 25.0 phút. Khối lượng đồng tạo
thành là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

3g
4g
5g
6g

Câu 6. Một chất khí có khối lượng riêng 1.70
g⋅L–1 ở đktc. Biết khí có hai ngun tử, đó là khí
gì?
A.
B.
C.
D.

F–
Na+
OH–
Ca2+

A.
B.
C.

D.

MnO
Mn2O3
Mn3O4
MnO2

MgI2
MgS4O6
K2SO3
S

Câu 8. Hai ion kim loại khác nhau đều hóa trị II
được hịa tan trong acid hydrochloric lỗng. Sục
khí H2S dư qua dung dịch tạo thành kết tủa. pH
của dung dịch sau đó được nâng lên điều kiện
trung tính, khơng tạo ra kết tủa mới. Ion nào sau
đây không thể có trong dung dịch từ thơng tin đã
cho?
A.
B.
C.
D.

Cu2+
Cd2+
Ni2+
Mg2+

Câu 9. Cho mẩu Na rắn vào dung dịch ammonia

lạnh thì màu quan sát được là màu gì?
A.
B.
C.
D.

Câu 5. Trong một mẫu khống chỉ chứa
manganese (Mn) và oxygen (O), manganese
chiếm 72.03% khối lượng. Cơng thức thực
nghiệm của khống chất là gì?
A.
B.
C.
D.

F2
NO
CO
Ar

Câu 7. Một sinh viên trong khi thực hiện phép
chuẩn độ iodine đã vơ tình thêm một lượng dư
dung dịch magnesium thiosulfate vào chất phân
tích chứa iodine, chất này trước đó đã được acid
hóa bằng HCl. Sinh viên này có thể dự đốn hợp
chất nào sau đây sẽ kết tủa khi kết thúc quá trình
chuẩn độ?

Câu 4. 2.3 mol CaF2, 1.4 mol NaOH và 0.4 mol
Mg(OH)2 được thêm đồng thời vào cốc chứa 1 L

nước. Nồng độ ion nào trong dung dịch lớn nhất?
A.
B.
C.
D.

TN.0523

Xanh đậm
Đỏ sẫm
Tím nhạt
Khơng thay đổi màu sắc

Câu 10. Hình vẽ dưới đây mô tả cách thiết lập để
chưng cất.

Trang 1/8


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry

TN.0523

CH2Cl2 và H2O. Sau đó, thêm từ từ HCl (aq) và
lắc phễu chiết.

Ý nào mô tả cách làm mát hiệu quả nhất?
A.

B.
C.
D.

Nước đi vào từ B và thoát ra ở A
Nước đi vào từ A và thốt ra ở B
Hướng dịng nước khơng quan trọng
Thay thế nước bằng dầu

Câu 11. Một học sinh làm khơ dung dịch hữu cơ
có chứa sản phẩm của mình bằng cách thêm
magnesium sulfate vào dung dịch. Bước tiếp
theo yêu cầu loại bỏ magnesium sulfate.
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất?
A.
B.
C.
D.

A. Luôn rõ ràng
B. Rõ ràng ban đầu, sau đó cả hai có màu
xanh lá cây
C. Ban đầu trong suốt, sau đó là chất lỏng
màu xanh lá cây bên trên chất lỏng trong
suốt
D. Ban đầu trong suốt, sau đó là chất lỏng
trong suốt bên trên chất lỏng màu xanh
lá cây

Đun sơi/Bay hơi

Lọc chân khơng
Kết tinh
Gạn

Câu 12. Đường có thể được sử dụng theo nhiều
cách khác nhau, một trong số đó có tên là
“Đường lập phương”. Một học sinh muốn xác
định cấu trúc tự nhiên của đường. Phương pháp
tốt nhất mà học sinh đó nên sử dụng là?
A.
B.
C.
D.

Màu gì quan sát được sau khi thêm HCl (aq) vào
và sau khi lắc phễu chiết tương ứng?

Nhiễu xạ tia X
Phổ hồng ngoại
Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Xác định nhiệt độ nóng chảy

Câu 13. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi
cao nhất?
A.

B.

C.


D.

Câu 15. Bên dưới là giản đồ pha của chất X.

Nhiệt độ sôi của X ở điều kiện tiêu chuẩn là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.

0°C
18°C
47°C
38°C

Câu 16. Tính chất nào giống nhau giữa bình
chứa 1.0 g H2(g) và bình chứa 1.0 g CH4(g), mỗi
bình có thể tích 1.0 L và ở nhiệt độ 25°C?

Câu 14. Một học sinh thêm kim loại nickel vào
đáy phễu chiết kín. Tiếp theo, thêm lần lượt
Trang 2/8


AZR Chemistry
A.
B.
C.
D.


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Áp suất
Số phân tử
Vận tốc trung bình của các phân tử
Khơng có ý nào đúng

A.
B.
C.
D.

Câu 17. 1 mol CHCl3 (nhiệt độ sôi bằng 61.2°C ở
đktc, ΔHohóa hơi = 30 kJ⋅mol–1) được thêm vào
một piston di động. Khi piston ở 50°C thì nó phải
giãn ra đến thể tích bao nhiêu để khơng cịn chất
lỏng?
A.
B.
C.
D.

26.5 L
27.7 L
38.5 L
39.8 L

Câu 18. Molybdenum kết tinh trong mạng tinh
thể lập phương tâm khối (bcc) với chiều dài cạnh

ô mạng cơ sở a = 314.7 pm. Khối lượng riêng của
Molybdenum gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

0.4 g⋅cm–3
3.6 g⋅cm–3
5.1 g⋅cm–3
10.2 g⋅cm–3

Chỉ ý I đúng
Chỉ ý II đúng
Cả hai ý đều đúng
Cả hai ý đều sai

Câu 21. Một tủ lạnh hoạt động giữa bình chứa
nóng 420 K và bình chứa lạnh 69 K. Tính hệ số
hiệu suất (lượng nhiệt lấy ra từ bình chứa lạnh so
với cơng áp dụng)?
A.
B.
C.
D.

0.836
0.197
1.197
0.164


Câu 22. Phản ứng nào sau đây có biến thiên
entropy là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.

2H2O(l) → 2H2(g) + O2(g)
2NO(g) → N2(g) + O2(g)
C(s) + O2(g) → CO2(g)
Br2(g) + Cl2(g) → 2BrCl(g)

Câu 23. Sự hình thành NH3 từ N2 và H2 được cho
bên dưới.

Câu 19. Phản ứng A(g) ⇄ B(g) có hằng số cân
bằng là 2.5 ở 25°C và 20 ở 75°C. Entropy mol tiêu
chuẩn của A là 213 J⋅mol–1⋅K–1. Entropy mol tiêu
chuẩn của khí B là?
A.
B.
C.
D.

TN.0523

N2(g) + 3H2(g) ⇄ 2NH3(g)

Áp suất riêng phần nào sau đây khiến ΔGrxn (tính

bằng kJ⋅mol–1) âm nhất đối với phản ứng thuận?
A.
B.
C.
D.

J⋅mol–1⋅K–1

85
323 J⋅mol–1⋅K–1
341 J⋅mol–1⋅K–1
362 J⋅mol–1⋅K–1

Câu 20. Xét một hệ chứa một chất thực (real
substance) có thành phần khơng đổi trong đó
khơng xảy ra phản ứng hóa học cũng như sự thay
đổi pha. Phát biểu nào sau đây về biến thiên nội
năng đối với thể tích ở điều kiện nhiệt độ không
đổi là đúng?
I. Nội năng luôn tăng khi thể tích tăng.
II. Biến thiên nội năng đối với thể tích là khơng
đáng kể so với biến thiên nội năng đối với nhiệt
độ trong hầu hết các điều kiện của chất rắn và
chất lỏng thực chứ khơng phải chất khí thực.

1 bar N2, 1 bar H2, 1 bar NH3
1 bar N2, 1 bar H2, 2 bar NH3
2 bar N2, 2 bar H2, 2 bar NH3
4 bar N2, 1 bar H2, 2 bar NH3


Câu 24. Phản ứng khơng tự phát có ΔS° < 0 ở
298 K. Điều nào sau đây không thể xảy ra ở 308
K?
A.
B.
C.
D.

ΔH° < 0
ΔH° > 0
ΔG° < 0
ΔG° > 0

Câu 25. Chức năng xúc tác phản ứng hóa học
của enzyme có thể được mơ hình hóa bằng phản
ứng sau:

Trang 3/8


AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Biểu thức định luật tốc độ nào mơ tả chính xác
nhất tốc độ hình thành sản phẩm theo tổng nồng
độ enzyme [E]o và nồng độ cơ chất [S] giả định ở
trạng thái ổn định?

A.

B.
C.
D.

0
1
2
Khơng có ý nào đúng

Câu 29. Phản ứng tách loại của alcohol tert-butyl
(C4H9OH) thành 2-methylpropene (C4H8) trong
dung dịch acid được cho là có cơ chế sau:
C4H9OH + H3O+ ⇌ C4H9OH2+ + H2O (không thuận
lợi, nhanh)

A. R = k2k1[E]o[S]/k–1
B. R = k2k1[E]o[S]/([S] + k–1 + k2)

C4H9OH2+ → C4H9+ + H2O (chậm)

C. R = k2k1[E]o[S]/([S] + (k–1 + k2)/k1)

C4H9+ + H2O → C4H8 + H3O+ (nhanh)

D. R = k2k1[E]o[S]/(k–1 + k2)
Câu 26. Phản ứng giữa NO và H2 diễn ra như sau:

Phát biểu nào nhất thiết phải đúng, với cơ chế?
A. Bậc phản ứng là bậc một đối với H3O+.
B. Một phân tử H3O+ tiêu thụ cho mỗi phân

tử C4H8 hình thành.
C. Bước đầu tiên là bước quyết định tốc độ
phản ứng.
D. Vẽ đồ thị 1/[C4H9OH] theo thời gian cho
một đồ thị tuyến tính.

2NO(g) + H2(g) → N2(g)+ 2H2O(g)

Để xác định biểu thức tốc độ của phản ứng,
người ta đo kết quả sau:
[NO]
[H2]
vo (M⋅s–1)
–1
(mol⋅L ) (mol⋅L–1)
1
0.100
0.100
1.23⋅10–3
2
0.100
0.200
2.46⋅10–3
3
0.200
0.100
4.92⋅10–3
Bậc toàn phần của phản ứng bằng bao nhiêu?
Lần thử


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Bên dưới là phản ứng hydrogen hóa
thuận nghịch của CO, ΔH° = –128 kJ⋅mol–1.
CO(g) + H2(g) ⇌ CH3OH(l)

Khi nhiệt độ tăng lên một lượng nhỏ, hằng số tốc
độ phản ứng thuận tăng 15% trong khi hằng số
tốc độ phản ứng nghịch tăng 60%. Năng lượng
hoạt hóa của phản ứng thuận là bao nhiêu? Giả
sử các phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A.
B.
C.
D.

TN.0523

32 kJ⋅mol–1
43 kJ⋅mol–1
48 kJ⋅mol–1
54 kJ⋅mol–1

Câu 30. Một loạt 3 phản ứng và hằng số tốc độ
của chúng được cho bên dưới. Nếu dung dịch 1
L ban đầu chỉ chứa 1 mol A thì khi đạt đến trạng
thái cân bằng có bao nhiêu mol B?
A → 2B (k1 = 10 s–1)

B → C (k2 = 15 s–1)
2C → A (k3 = 20 M–1⋅s–1)

A. 0.18 mol
B. 0.36 mol
C. 0.47 mol
D. 0.61 mol
Câu 31. Barium hydroxide (Ksp(Ba(OH)2) =
5.0·10−3 ở 25°C) được tìm thấy ở dạng Barium
hydroxide octahydrate, Ba(OH)2·8H2O. Tính độ
tan của Ba(OH)2·8H2O trong nước theo g/100 mL
ở 25°C.

Câu 28. Tốc độ của phản ứng A → B giảm tuyến
tính theo thời gian khi A phản ứng. Xác định bậc
phản ứng của A.
Trang 4/8

A.
B.
C.
D.

1.288 g/100 mL
3.407 g/100 mL
4.281 g/100 mL
5.395 g/100 mL


AZR Chemistry


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Câu 32. Cho 0.1 mol AgNO3 vào dung dịch chứa
1 L dung dịch NH3 4 M và NaCl 1 M. Cho biết:
Kf([Ag(NH3)2]+) = 1.7⋅107; Ksp(AgCl) = 1.6⋅10–10,
hãy tính lượng bạc cịn lại trong dung dịch ở dạng
Ag+.
A.
B.
C.
D.

H2A– và HA2– cao nhất lần lượt là 3.7 và 8.5.
Tổng ba pKa của acid này là bao nhiêu?

3.68⋅10–10 M
1.47⋅10–9 M
1.69⋅10–10 M
3.07⋅10–9 M

Câu 33. Tính pH của dung dịch (NH4)2(HPO4)
1M. Kb(NH3) = 1.8⋅10–5; Ka1(H3PO4) = 7.1⋅10–3,
Ka2(H3PO4) = 6.3⋅10–8, Ka3(H3PO4) = 4.2⋅10–13.
A.
B.
C.
D.

0.92

5.97
8.06
8.99

Câu 34. Xét cân bằng bên dưới
SO2(g) + NO2(g) ⇌ SO3(g) + NO(g), ΔHrxn > 0

Bốn khí ở trạng thái cân bằng trong bình kín có
thể tích 1.45 L, nhiệt độ không đổi. Tại điều kiện
này, hàm lượng khí là: n(SO2) = 0.095 mol,
n(NO2) = 0.065 mol, n(SO3) = 0.120 mol và n(NO)
= 0.015 mol. Chuyển dịch cân bằng nào sau đây
sẽ sinh ra nhiều SO3 nhất?
A.
B.
C.
D.

Làm nguội bình phản ứng.
Thêm 0.100 mol O2 vào bình phản ứng.
Tăng áp suất trong bình phản ứng.
Khơng có ý nào đúng.

Câu 35. pH của hỗn hợp ascorbic acid 0.01 M
(C6H8O6) và benzoic acid 0.02 M (C6H5COOH) là
bao nhiêu? (pKa(C6H5COOH) = 4.19; pKa(C6H8O6)
= 4.10)
A.
B.
C.

D.

TN.0523

2.79
2.85
2.96
3.07

A.
B.
C.
D.

12.2
18.3
19.1
20.2

Câu 37. 500 mL dung dịch NiCl2 được điện phân
bằng điện cực platinum trong 1 giờ với dòng điện
1 A. Kết thúc quá trình, pH của dung dịch đo
được là 1.36. Hiệu suất tạo ra H+ trong quá trình
này là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

59%

78%
83%
92%

Câu 38. Americium (Am) có các điện thế chuẩn
sau:
AmO2+ → Am4+
Eº = +0.84 V
4+
3+
Am → Am
Eº = +2.62 V
Am3+ → Am2+
Eº = –2.31 V
2+
Am → Am
Eº = –1.96 V
Thế khử tiêu chuẩn của AmO2+/Am là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

+0.81 V
–0.16 V
–0.55 V
–0.51 V

Câu 39. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxid
hóa?


Câu 36. Sơ đồ thành phần phân đoạn của dung
dịch acid ba nấc H3A được cho bên dưới. pH của

Trang 5/8

A. VO3– → VO2+
B. CrO2– → CrO42–
C. SO3 → SO42–


AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

D. NO3– → NO2–
Câu 40. Chlorine® là một chất tẩy rửa thơng
dụng. Nó chủ yếu gồm dung dịch nước của
sodium hypochlorite, NaOCl, một loại muối của
acid yếu là hypochlorous acid (HOCl). Số oxid
hóa của chlorine trong hypochlorite là bao
nhiêu? Dung dịch sodium hypochlorite có tính
acid hay kiềm?
A. Số oxid hóa của chlorine là +1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính acid.
B. Số oxid hóa của chlorine là –1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính acid.
C. Số oxid hóa của chlorine là +1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính base.
D. Số oxid hóa của chlorine là –1 và

dịch hypochlorite sẽ có tính base.

A. O
B. S2–
C. Ni
D. V3+
Câu 44. Sự chuyển pha nào sau đây, từ sự hấp
thụ một photon trong nguyên tử hydrogen, sẽ tạo
bước sóng dài nhất? n là số lượng tử chính.
A.
B.
C.
D.

dung

dung

Câu 41. Thế khử tiêu chuẩn của phản ứng
Co3+(aq) thành Co(s) là bao nhiêu?
Co3+(aq) + e– → Co2+(aq)
Co2+(aq) + 2e– → Co(s)
A. 0.46 V
B. 1.37 V
C. 1.64 V
D. 2.20 V

Câu 43. Cấu hình electron của nguyên tố nào sau
đây là [Ar]?


dung

dung

TN.0523

n=1→2
n=3→2
n=5→6
n=7→6

Câu 45. Ion nào ở pha khí có số electron ghép
đơi lớn nhất tại trạng thái cơ bản?
A. Cu2+
B. Co2+
C. Mn+
D. V3+
Câu 46. Nguyên tố nào không thuộc họ nguyên
tố p?
A.
B.
C.
D.

E° = 1.92 V
E° = –0.277 V

C
In
Cs

Tl

Câu 47. 140Pr trải qua phương thức phân rã
phóng xạ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Câu 42. Alcohol có thể bị oxid hóa thành ketone
với Cr2O72– trong dung dịch acid như hình dưới.
(Cr3+ được hình thành).

Phân rã alpha
Phân rã beta trừ
Phân rã gamma
Bắt electron

Câu 48. Những nguyên tố nào sau đây có bán
kính ngun tử giống nhau nhất?
Phương trình phản ứng chưa cân bằng cho phản
ứng này là:
_H+ + _C6H11OH + _ Cr2O72– → _C6H10O + _Cr3+ +
_H2O
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A.
B.
C.
D.


A.
B.
C.
D.

Li, Na
Co, Ni
F, Cl
K, Kr

Câu 49. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phân
tử dioxygen O2?

8, 3, 1, 3, 2, 7
20, 3, 5, 3, 10, 10
8, 3, 1, 3, 1, 7
0, 7, 1, 7, 2, 7

A. Nam châm khơng có tác dụng với O2 khí
quyển hóa lỏng.
B. Trạng thái singlet khơng dễ dàng tham
gia các phản ứng Diels-Alder.
Trang 6/8


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry

C. Loại bỏ các electron HOMO rút ngắn độ

dài liên kết.
D. Độ dài liên kết của anion trong FeO2 ngắn
hơn trong KO2.

II. Nếu một trong các vòng bị xoắn 6°, phức chất
thu được sẽ là bất đối
A.
B.
C.
D.

Câu 50. Phân tử nào sau đây có góc liên kết nhỏ
nhất?
A.
B.
C.
D.

Chỉ I
Chỉ II
Cả I và II
Khơng I và II

Câu 54. Một phân tử có cơng thức C4H8O2. Nó
có thể chứa những nhóm chức nào?

OF2
PCl5
CO2
CO32–


I. Alcohol
A.
B.
C.
D.

Câu 51. Hợp chất khơng vịng C4H4O4 chứa bao
nhiêu liên kết π?
A.
B.
C.
D.

TN.0523

1
2
3
4

II. Ether

Chỉ I
Chỉ II
Cả I và II
Không I và II

Câu 55. Xét phản ứng sau:


Câu 52. Hợp chất nào sau đây có giá trị pKa nhỏ
nhất?
A.

B.
Cấu trúc của sản phẩm X là gì?

A.
C.

D.

B.

Câu 53. Trong ảnh là cấu trúc xen kẽ của
ferrocene, một phức chất sắt(II).

C.

D.
Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất này?

Câu 56. Alkene nào sau đây khi tác dụng với Br2
trong CCl4 không tạo ra hỗn hợp các đối quang?

I. Ferrocene trong phức hệ xen kẽ là bất đối

Trang 7/8



JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry
A.

B.

C.

D.

C.
D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 57. Hợp chất nào sau đây phản ứng tốt nhất
với NaOCH3?
A.

B.

C.

TN.0523

Câu 59. Chu trình citric acid là một phần nổi
tiếng của q trình hơ hấp tế bào, trong đó
pyruvate, CH3COCOOH, bị oxid hóa để từ từ lấy
năng lượng của các electron của nó để sau này
được sử dụng trong quá trình sản xuất ATP. Nếu
trong 1 chu kỳ của chu trình citric acid, 4 NADH

và 1 FADH2 được tạo ra từ 4 NAD+ và 1 FAD, thì
có bao nhiêu electron bị oxid hóa từ pyruvate?
A.
B.
C.
D.

D.

Câu 58. A phản ứng với ion permanganate trong
dung dịch base ở 0°C tạo ra hợp chất B.

5
6
8
10

Câu 60. Vi khuẩn B. annamoxidans có màng
anammoxosome được trang bị các enzyme H, R
và O. Một enzym hydrolase (H) hỗ trợ sự hình
thành X. X là gì?

Hợp chất B là gì?

A.
B.
C.
D.

A.

B.

Trang 8/8

N2H4
HN3
N2H2
HNO3


AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC (ĐÁP ÁN)
Câu 1. Methylamine, CH3NH2, phản ứng với O2
tạo CO2, N2 và H2O. Cần bao nhiêu mol O2 để
phản ứng vừa đủ với 1 mol CH3NH2?
A.
B.
C.
D.

2.25 mol O2
2.50 mol O2
3.00 mol O2
4.50 mol O2

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 3.400 gam hợp chất
hữu cơ giải phóng 8.046 gam CO2 và 3.294 gam

nước. Công thức thực nghiệm của hợp chất này
là gì?
A.
B.
C.
D.

CH2
C7H14O2
C17H17O6
CHO

Câu 3. Một dịng điện 10.0 A chạy qua dung dịch
chứa Cu2+ trong 25.0 phút. Khối lượng đồng tạo
thành là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

3g
4g
5g
6g

Câu 6. Một chất khí có khối lượng riêng 1.70
g⋅L–1 ở đktc. Biết khí có hai ngun tử, đó là khí
gì?
A.
B.

C.
D.

F–
Na+
OH–
Ca2+

A.
B.
C.
D.

MnO
Mn2O3
Mn3O4
MnO2

MgI2
MgS4O6
K2SO3
S

Câu 8. Hai ion kim loại khác nhau đều hóa trị II
được hịa tan trong acid hydrochloric lỗng. Sục
khí H2S dư qua dung dịch tạo thành kết tủa. pH
của dung dịch sau đó được nâng lên điều kiện
trung tính, khơng tạo ra kết tủa mới. Ion nào sau
đây khơng thể có trong dung dịch từ thơng tin đã
cho?

A.
B.
C.
D.

Cu2+
Cd2+
Ni2+
Mg2+

Câu 9. Cho mẩu Na rắn vào dung dịch ammonia
lạnh thì màu quan sát được là màu gì?
A.
B.
C.
D.

Câu 5. Trong một mẫu khoáng chỉ chứa
manganese (Mn) và oxygen (O), manganese
chiếm 72.03% khối lượng. Cơng thức thực
nghiệm của khống chất là gì?
A.
B.
C.
D.

F2
NO
CO
Ar


Câu 7. Một sinh viên trong khi thực hiện phép
chuẩn độ iodine đã vơ tình thêm một lượng dư
dung dịch magnesium thiosulfate vào chất phân
tích chứa iodine, chất này trước đó đã được acid
hóa bằng HCl. Sinh viên này có thể dự đoán hợp
chất nào sau đây sẽ kết tủa khi kết thúc quá trình
chuẩn độ?

Câu 4. 2.3 mol CaF2, 1.4 mol NaOH và 0.4 mol
Mg(OH)2 được thêm đồng thời vào cốc chứa 1 L
nước. Nồng độ ion nào trong dung dịch lớn nhất?
A.
B.
C.
D.

ĐA TN.0523

Xanh đậm
Đỏ sẫm
Tím nhạt
Khơng thay đổi màu sắc

Câu 10. Hình vẽ dưới đây mơ tả cách thiết lập để
chưng cất.

Trang 1/9



JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry

ĐA TN.0523

CH2Cl2 và H2O. Sau đó, thêm từ từ HCl (aq) và
lắc phễu chiết.

Ý nào mô tả cách làm mát hiệu quả nhất?
A.
B.
C.
D.

Nước đi vào từ B và thoát ra ở A
Nước đi vào từ A và thốt ra ở B
Hướng dịng nước không quan trọng
Thay thế nước bằng dầu

Câu 11. Một học sinh làm khơ dung dịch hữu cơ
có chứa sản phẩm của mình bằng cách thêm
magnesium sulfate vào dung dịch. Bước tiếp
theo yêu cầu loại bỏ magnesium sulfate.
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất?
A.
B.
C.
D.


A. Luôn rõ ràng
B. Rõ ràng ban đầu, sau đó cả hai có màu
xanh lá cây
C. Ban đầu trong suốt, sau đó là chất lỏng
màu xanh lá cây bên trên chất lỏng trong
suốt
D. Ban đầu trong suốt, sau đó là chất lỏng
trong suốt bên trên chất lỏng màu xanh
lá cây

Đun sôi/Bay hơi
Lọc chân không
Kết tinh
Gạn

Câu 12. Đường có thể được sử dụng theo nhiều
cách khác nhau, một trong số đó có tên là
“Đường lập phương”. Một học sinh muốn xác
định cấu trúc tự nhiên của đường. Phương pháp
tốt nhất mà học sinh đó nên sử dụng là?
A.
B.
C.
D.

Màu gì quan sát được sau khi thêm HCl (aq) vào
và sau khi lắc phễu chiết tương ứng?

Nhiễu xạ tia X
Phổ hồng ngoại

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Xác định nhiệt độ nóng chảy

Câu 13. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi
cao nhất?
A.

B.

C.

D.

Câu 15. Bên dưới là giản đồ pha của chất X.

Nhiệt độ sôi của X ở điều kiện tiêu chuẩn là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.

0°C
18°C
47°C
38°C

Câu 16. Tính chất nào giống nhau giữa bình
chứa 1.0 g H2(g) và bình chứa 1.0 g CH4(g), mỗi
bình có thể tích 1.0 L và ở nhiệt độ 25°C?


Câu 14. Một học sinh thêm kim loại nickel vào
đáy phễu chiết kín. Tiếp theo, thêm lần lượt
Trang 2/9


AZR Chemistry
A.
B.
C.
D.

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Áp suất
Số phân tử
Vận tốc trung bình của các phân tử
Khơng có ý nào đúng

A.
B.
C.
D.

Câu 17. 1 mol CHCl3 (nhiệt độ sôi bằng 61.2°C ở
đktc, ΔHohóa hơi = 30 kJ⋅mol–1) được thêm vào
một piston di động. Khi piston ở 50°C thì nó phải
giãn ra đến thể tích bao nhiêu để khơng cịn chất
lỏng?
A.

B.
C.
D.

26.5 L
27.7 L
38.5 L
39.8 L

Câu 18. Molybdenum kết tinh trong mạng tinh
thể lập phương tâm khối (bcc) với chiều dài cạnh
ô mạng cơ sở a = 314.7 pm. Khối lượng riêng của
Molybdenum gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

0.4 g⋅cm–3
3.6 g⋅cm–3
5.1 g⋅cm–3
10.2 g⋅cm–3

Chỉ ý I đúng
Chỉ ý II đúng
Cả hai ý đều đúng
Cả hai ý đều sai

Câu 21. Một tủ lạnh hoạt động giữa bình chứa
nóng 420 K và bình chứa lạnh 69 K. Tính hệ số

hiệu suất (lượng nhiệt lấy ra từ bình chứa lạnh so
với cơng áp dụng)?
A.
B.
C.
D.

0.836
0.197
1.197
0.164

Câu 22. Phản ứng nào sau đây có biến thiên
entropy là lớn nhất?
A.
B.
C.
D.

2H2O(l) → 2H2(g) + O2(g)
2NO(g) → N2(g) + O2(g)
C(s) + O2(g) → CO2(g)
Br2(g) + Cl2(g) → 2BrCl(g)

Câu 23. Sự hình thành NH3 từ N2 và H2 được cho
bên dưới.

Câu 19. Phản ứng A(g) ⇄ B(g) có hằng số cân
bằng là 2.5 ở 25°C và 20 ở 75°C. Entropy mol tiêu
chuẩn của A là 213 J⋅mol–1⋅K–1. Entropy mol tiêu

chuẩn của khí B là?
A.
B.
C.
D.

ĐA TN.0523

N2(g) + 3H2(g) ⇄ 2NH3(g)

Áp suất riêng phần nào sau đây khiến ΔGrxn (tính
bằng kJ⋅mol–1) âm nhất đối với phản ứng thuận?
A.
B.
C.
D.

J⋅mol–1⋅K–1

85
323 J⋅mol–1⋅K–1
341 J⋅mol–1⋅K–1
362 J⋅mol–1⋅K–1

Câu 20. Xét một hệ chứa một chất thực (real
substance) có thành phần khơng đổi trong đó
khơng xảy ra phản ứng hóa học cũng như sự thay
đổi pha. Phát biểu nào sau đây về biến thiên nội
năng đối với thể tích ở điều kiện nhiệt độ không
đổi là đúng?

I. Nội năng luôn tăng khi thể tích tăng.
II. Biến thiên nội năng đối với thể tích là khơng
đáng kể so với biến thiên nội năng đối với nhiệt
độ trong hầu hết các điều kiện của chất rắn và
chất lỏng thực chứ không phải chất khí thực.

1 bar N2, 1 bar H2, 1 bar NH3
1 bar N2, 1 bar H2, 2 bar NH3
2 bar N2, 2 bar H2, 2 bar NH3
4 bar N2, 1 bar H2, 2 bar NH3

Câu 24. Phản ứng không tự phát có ΔS° < 0 ở
298 K. Điều nào sau đây không thể xảy ra ở 308
K?
A.
B.
C.
D.

ΔH° < 0
ΔH° > 0
ΔG° < 0
ΔG° > 0

Câu 25. Chức năng xúc tác phản ứng hóa học
của enzyme có thể được mơ hình hóa bằng phản
ứng sau:

Trang 3/9



AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Biểu thức định luật tốc độ nào mơ tả chính xác
nhất tốc độ hình thành sản phẩm theo tổng nồng
độ enzyme [E]o và nồng độ cơ chất [S] giả định ở
trạng thái ổn định?

A.
B.
C.
D.

0
1
2
Khơng có ý nào đúng

Câu 29. Phản ứng tách loại của alcohol tert-butyl
(C4H9OH) thành 2-methylpropene (C4H8) trong
dung dịch acid được cho là có cơ chế sau:
C4H9OH + H3O+ ⇌ C4H9OH2+ + H2O (không thuận
lợi, nhanh)

A. R = k2k1[E]o[S]/k–1
B. R = k2k1[E]o[S]/([S] + k–1 + k2)

C4H9OH2+ → C4H9+ + H2O (chậm)


C. R = k2k1[E]o[S]/([S] + (k–1 + k2)/k1)

C4H9+ + H2O → C4H8 + H3O+ (nhanh)

D. R = k2k1[E]o[S]/(k–1 + k2)
Câu 26. Phản ứng giữa NO và H2 diễn ra như sau:

Phát biểu nào nhất thiết phải đúng, với cơ chế?
A. Bậc phản ứng là bậc một đối với H3O+.
B. Một phân tử H3O+ tiêu thụ cho mỗi phân
tử C4H8 hình thành.
C. Bước đầu tiên là bước quyết định tốc độ
phản ứng.
D. Vẽ đồ thị 1/[C4H9OH] theo thời gian cho
một đồ thị tuyến tính.

2NO(g) + H2(g) → N2(g)+ 2H2O(g)

Để xác định biểu thức tốc độ của phản ứng,
người ta đo kết quả sau:
[NO]
[H2]
vo (M⋅s–1)
–1
(mol⋅L ) (mol⋅L–1)
1
0.100
0.100
1.23⋅10–3

2
0.100
0.200
2.46⋅10–3
3
0.200
0.100
4.92⋅10–3
Bậc toàn phần của phản ứng bằng bao nhiêu?
Lần thử

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Bên dưới là phản ứng hydrogen hóa
thuận nghịch của CO, ΔH° = –128 kJ⋅mol–1.
CO(g) + H2(g) ⇌ CH3OH(l)

Khi nhiệt độ tăng lên một lượng nhỏ, hằng số tốc
độ phản ứng thuận tăng 15% trong khi hằng số
tốc độ phản ứng nghịch tăng 60%. Năng lượng
hoạt hóa của phản ứng thuận là bao nhiêu? Giả
sử các phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A.
B.
C.
D.

ĐA TN.0523


32 kJ⋅mol–1
43 kJ⋅mol–1
48 kJ⋅mol–1
54 kJ⋅mol–1

Câu 30. Một loạt 3 phản ứng và hằng số tốc độ
của chúng được cho bên dưới. Nếu dung dịch 1
L ban đầu chỉ chứa 1 mol A thì khi đạt đến trạng
thái cân bằng có bao nhiêu mol B?
A → 2B (k1 = 10 s–1)
B → C (k2 = 15 s–1)
2C → A (k3 = 20 M–1⋅s–1)

A. 0.18 mol
B. 0.36 mol
C. 0.47 mol
D. 0.61 mol
Câu 31. Barium hydroxide (Ksp(Ba(OH)2) =
5.0·10−3 ở 25°C) được tìm thấy ở dạng Barium
hydroxide octahydrate, Ba(OH)2·8H2O. Tính độ
tan của Ba(OH)2·8H2O trong nước theo g/100 mL
ở 25°C.

Câu 28. Tốc độ của phản ứng A → B giảm tuyến
tính theo thời gian khi A phản ứng. Xác định bậc
phản ứng của A.
Trang 4/9

A.

B.
C.
D.

1.288 g/100 mL
3.407 g/100 mL
4.281 g/100 mL
5.395 g/100 mL


AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

Câu 32. Cho 0.1 mol AgNO3 vào dung dịch chứa
1 L dung dịch NH3 4 M và NaCl 1 M. Cho biết:
Kf([Ag(NH3)2]+) = 1.7⋅107; Ksp(AgCl) = 1.6⋅10–10,
hãy tính lượng bạc cịn lại trong dung dịch ở dạng
Ag+.
A.
B.
C.
D.

H2A– và HA2– cao nhất lần lượt là 3.7 và 8.5.
Tổng ba pKa của acid này là bao nhiêu?

3.68⋅10–10 M
1.47⋅10–9 M
1.69⋅10–10 M

3.07⋅10–9 M

Câu 33. Tính pH của dung dịch (NH4)2(HPO4)
1M. Kb(NH3) = 1.8⋅10–5; Ka1(H3PO4) = 7.1⋅10–3,
Ka2(H3PO4) = 6.3⋅10–8, Ka3(H3PO4) = 4.2⋅10–13.
A.
B.
C.
D.

0.92
5.97
8.06
8.99

Câu 34. Xét cân bằng bên dưới
SO2(g) + NO2(g) ⇌ SO3(g) + NO(g), ΔHrxn > 0

Bốn khí ở trạng thái cân bằng trong bình kín có
thể tích 1.45 L, nhiệt độ không đổi. Tại điều kiện
này, hàm lượng khí là: n(SO2) = 0.095 mol,
n(NO2) = 0.065 mol, n(SO3) = 0.120 mol và n(NO)
= 0.015 mol. Chuyển dịch cân bằng nào sau đây
sẽ sinh ra nhiều SO3 nhất?
A.
B.
C.
D.

Làm nguội bình phản ứng.

Thêm 0.100 mol O2 vào bình phản ứng.
Tăng áp suất trong bình phản ứng.
Khơng có ý nào đúng.

Câu 35. pH của hỗn hợp ascorbic acid 0.01 M
(C6H8O6) và benzoic acid 0.02 M (C6H5COOH) là
bao nhiêu? (pKa(C6H5COOH) = 4.19; pKa(C6H8O6)
= 4.10)
A.
B.
C.
D.

ĐA TN.0523

2.79
2.85
2.96
3.07

A.
B.
C.
D.

12.2
18.3
19.1
20.2


Câu 37. 500 mL dung dịch NiCl2 được điện phân
bằng điện cực platinum trong 1 giờ với dịng điện
1 A. Kết thúc q trình, pH của dung dịch đo
được là 1.36. Hiệu suất tạo ra H+ trong q trình
này là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

59%
78%
83%
92%

Câu 38. Americium (Am) có các điện thế chuẩn
sau:
AmO2+ → Am4+
Eº = +0.84 V
4+
3+
Am → Am
Eº = +2.62 V
Am3+ → Am2+
Eº = –2.31 V
2+
Am → Am
Eº = –1.96 V
Thế khử tiêu chuẩn của AmO2+/Am là bao nhiêu?
A.

B.
C.
D.

+0.81 V
–0.16 V
–0.55 V
–0.51 V

Câu 39. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxid
hóa?

Câu 36. Sơ đồ thành phần phân đoạn của dung
dịch acid ba nấc H3A được cho bên dưới. pH của

Trang 5/9

A. VO3– → VO2+
B. CrO2– → CrO42–
C. SO3 → SO42–


AZR Chemistry

JK Keith sưu tầm và giới thiệu

D. NO3– → NO2–
Câu 40. Chlorine® là một chất tẩy rửa thơng
dụng. Nó chủ yếu gồm dung dịch nước của
sodium hypochlorite, NaOCl, một loại muối của

acid yếu là hypochlorous acid (HOCl). Số oxid
hóa của chlorine trong hypochlorite là bao
nhiêu? Dung dịch sodium hypochlorite có tính
acid hay kiềm?
A. Số oxid hóa của chlorine là +1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính acid.
B. Số oxid hóa của chlorine là –1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính acid.
C. Số oxid hóa của chlorine là +1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính base.
D. Số oxid hóa của chlorine là –1 và
dịch hypochlorite sẽ có tính base.

A. O
B. S2–
C. Ni
D. V3+
Câu 44. Sự chuyển pha nào sau đây, từ sự hấp
thụ một photon trong nguyên tử hydrogen, sẽ tạo
bước sóng dài nhất? n là số lượng tử chính.
A.
B.
C.
D.

dung

dung

Câu 41. Thế khử tiêu chuẩn của phản ứng

Co3+(aq) thành Co(s) là bao nhiêu?
Co3+(aq) + e– → Co2+(aq)
Co2+(aq) + 2e– → Co(s)
A. 0.46 V
B. 1.37 V
C. 1.64 V
D. 2.20 V

Câu 43. Cấu hình electron của nguyên tố nào sau
đây là [Ar]?

dung

dung

ĐA TN.0523

n=1→2
n=3→2
n=5→6
n=7→6

Câu 45. Ion nào ở pha khí có số electron ghép
đơi lớn nhất tại trạng thái cơ bản?
A. Cu2+
B. Co2+
C. Mn+
D. V3+
Câu 46. Nguyên tố nào không thuộc họ nguyên
tố p?

A.
B.
C.
D.

E° = 1.92 V
E° = –0.277 V

C
In
Cs
Tl

Câu 47. 140Pr trải qua phương thức phân rã
phóng xạ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.

Câu 42. Alcohol có thể bị oxid hóa thành ketone
với Cr2O72– trong dung dịch acid như hình dưới.
(Cr3+ được hình thành).

Phân rã alpha
Phân rã beta trừ
Phân rã gamma
Bắt electron

Câu 48. Những nguyên tố nào sau đây có bán

kính ngun tử giống nhau nhất?
Phương trình phản ứng chưa cân bằng cho phản
ứng này là:
_H+ + _C6H11OH + _ Cr2O72– → _C6H10O + _Cr3+ +
_H2O
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.

Li, Na
Co, Ni
F, Cl
K, Kr

Câu 49. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phân
tử dioxygen O2?

8, 3, 1, 3, 2, 7
20, 3, 5, 3, 10, 10
8, 3, 1, 3, 1, 7
0, 7, 1, 7, 2, 7

A. Nam châm khơng có tác dụng với O2 khí

quyển hóa lỏng.
B. Trạng thái singlet khơng dễ dàng tham
gia các phản ứng Diels-Alder.
Trang 6/9


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry

C. Loại bỏ các electron HOMO rút ngắn độ
dài liên kết.
D. Độ dài liên kết của anion trong FeO2 ngắn
hơn trong KO2.

II. Nếu một trong các vòng bị xoắn 6°, phức chất
thu được sẽ là bất đối
A.
B.
C.
D.

Câu 50. Phân tử nào sau đây có góc liên kết nhỏ
nhất?
A.
B.
C.
D.

OF2

PCl5
CO2
CO32–

Chỉ I
Chỉ II
Cả I và II
Khơng I và II

Câu 54. Một phân tử có cơng thức C4H8O2. Nó
có thể chứa những nhóm chức nào?
I. Alcohol
A.
B.
C.
D.

Câu 51. Hợp chất khơng vịng C4H4O4 chứa bao
nhiêu liên kết π?
A.
B.
C.
D.

ĐA TN.0523

1
2
3
4


II. Ether

Chỉ I
Chỉ II
Cả I và II
Không I và II

Câu 55. Xét phản ứng sau:

Câu 52. Hợp chất nào sau đây có giá trị pKa nhỏ
nhất?
A.

B.
Cấu trúc của sản phẩm X là gì?

A.
C.

D.

B.

C.

Câu 53. Trong ảnh là cấu trúc xen kẽ của
ferrocene, một phức chất sắt(II).

D.

Phát biểu nào sau đây là đúng về phức chất này?

Câu 56. Alkene nào sau đây khi tác dụng với Br2
trong CCl4 không tạo ra hỗn hợp các đối quang?

I. Ferrocene trong phức hệ xen kẽ là bất đối

Trang 7/9


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry
A.

B.

C.

D.

được sử dụng trong quá trình sản xuất ATP. Nếu
trong 1 chu kỳ của chu trình citric acid, 4 NADH
và 1 FADH2 được tạo ra từ 4 NAD+ và 1 FAD, thì
có bao nhiêu electron bị oxid hóa từ pyruvate?

Câu 57. Hợp chất nào sau đây phản ứng tốt nhất
với NaOCH3?
A.


B.

C.

D.

ĐA TN.0523

A.
B.
C.
D.

5
6
8
10

Câu 60. Vi khuẩn B. annamoxidans có màng
anammoxosome được trang bị các enzyme H, R
và O. Một enzym hydrolase (H) hỗ trợ sự hình
thành X. X là gì?

Câu 58. A phản ứng với ion permanganate trong
dung dịch base ở 0°C tạo ra hợp chất B.
A.
B.
C.
D.
Hợp chất B là gì?


A.
B.

C.
D. Phản ứng khơng xảy ra.
Câu 59. Chu trình citric acid là một phần nổi
tiếng của q trình hơ hấp tế bào, trong đó
pyruvate, CH3COCOOH, bị oxid hóa để từ từ lấy
năng lượng của các electron của nó để sau này
Trang 8/9

N2H4
HN3
N2H2
HNO3


JK Keith sưu tầm và giới thiệu

AZR Chemistry

ĐA TN.0523

ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

Đáp án
A
B
C
C
C
A
D
C
A
A
B
A

C
C
C
D
C
D
C
D

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


Đáp án
B
A
C
C
C
C
D
D
A
D
B
C
C
B
B
C
A
C
B
C

Câu
41
42
43
44
45
46

47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

Đáp án
A
A
B
C
B
C
D
B
C
B
C
C
B
C

D
D
D
A
D
A

Dịch từ đề SOCC – Spring Open Chemistry Competition Part I 2022 được tổ chức bởi CODS (Chemistry
Olympiad Discord Server). Mọi thắc mắc, góp ý về bản dịch xin liên hệ

Trang 9/9



×