Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

trắc nghiệm quản trị hành chính văn phòng( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.74 KB, 84 trang )

Đề 1:
Câu 1: Quản trị văn phịng là gì?
A. Là việc hoạch định các hoạt động xử lý thông tin
B. Là tổ chức các hoạt động cho văn phòng
C. Là kiểm sốt các hoạt động xử lý thơng tin
D. Là việc hoạt định, tổ chức, phối hợp, kiểm soát các hoạt động xử lý thông tin
Câu 2: Quản trị văn phịng có bao nhiêu chức năng?
A, 2
B.3
C.4
D.5
Câu 3: Chức năng nào sau đây là chức năng của quản trị văn phịng?
A. Tham mưu, tổng hợp
B. Tổ chức thực hiện cơng việc văn phòng
C. Đại diện
D. Hậu cần
Câu 4: Văn phòng có bao nhiêu chức năng?
A. 2
B .3
C. 4
D. 5
Câu 5: Chức năng nào là chức năng của văn phòng?
A. Hoạt định cơng việc của văn phịng
B. Tổ chức thực hiện cơng việc của văn phịng
C. Chức năng tham mưu tổng hợp
D. Lãnh đạo cơng tác văn phịng


Câu 6: Chức năng tham mưu tổng hợp là?
A. Tổng hợp xử lý, cung cấp thông tin về hoạt động của cơ quan tổ chức
B. Tổ chức việc quản lý sử dụng các khoản kinh phí, quản lý tài sản của cơ quan tổ chức


C. Đảm bảo cơ sở vật chất phương tiện và điều kiện làm việc của cơ quan, tổ chức
Đ. Là đầu mối giao tiếp của cơ quan tổ chức

Câu 7: Chức năng nào sau đây là chức năng hậu cần
A. Tham mưu cho lãnh đạo về các biện pháp giải quyết và xử lý
B. Tổng hợp, xử lý và thông tin về hoạt động của cơ quan, tổ chức
C. Tổ chức việc quản lý, sử dụng các khoản kinh phí quản lý tài sản của cơ quan tổ chức
D. Là chức năng đầu mối giao tiếp của cơ quan tổ chức
Câu 8: Chức năng nào sau đây là chức năng đại diện?
A. Đảm bảo cơ sở vật chất, phương tiện và điều kiện làm việc của cơ quan tổ chức
B. Theo dõi đôn đốc các đơn vị bộ phận
C. Tổ chức hội họp
D. Là đầu mối giao tiếp của cơ quan, tổ chức
Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của văn phòng?
A. Hoạt động theo nguyên tác hành chính
B Tổ chức hội họp
C. Chăm lo đời sống vật chất cho cán bộ. nhân viên
D. Quản lý tài sản của đơn vị
Câu 10: Quản lý cán bộ, nghiệp vụ chuyên môn theo quy định của pháp luật và quy định của cơ
quan tổ chức là
A. Nguyên tắc hoạt động của văn phòng
B. Tổ chức văn phòng
C. Cơ cấu tổ chức văn phòng
D. Nhiệm vụ của văn phòng


Câu 11: Nhược điểm của hình thức tập trung một đầu mối:
A. Dễ dẫn đến vi phạm chế độ thủ trưởng
B. Không phù hợp với công việc tập trung cao
C. Khó điều hành cơng việc

D. Khó chun mơn hóa, khó tập trung dùng mức tầm quan trọng của từng loại công việc
Câu 12: Cầu nào sau đây là nhược điểm của phương pháp bố trí văn phịng theo khơng gian
đóng?
A. Khơng đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân
B. Không phù hợp với công việc tập trung cao
C. Tốn diện tích, tăng chi phí, thiết bị văn phịng
D. Bảo mật công việc
Câu 13: Cầu nào sau đây là ưu điểm của bố trí văn phịng theo khơng gian mở
A. Tiết kiệm được chi phí, diện tích thuần tiên trong giao tiếp giữa các bỏ phần
B. Bảo mắt công việc
C Đảm bảo tính riêng tư của mỗi cá nhân
D. Phù hợp với công việc tập trung cao
Câu 14: Cầu nào sau đây là nhược điểm của bố trí văn phịng theo khơng gian mở
A. Tốn diện tích
B. Tăng chi phí thiết bị văn phịng
C. Khơng thuận tiện trong giao tiếp giữa các bộ phận
D. Không phù hợp với việc tập trung cao
Câu 15 Văn phịng bố trí theo khơng gian đóng là
A. Là cách bố trí văn phịng truyền thống
B. Là từng bộ phận bố trí phịng riêng có từng ngăn, cửa ra vào đóng khi
C. Các bộ phận bố trí cùng 1 văn phịng
D. Là cách bố trí văn phịng truyền thống, từng bộ phận bố trí phịng riêng có từng ngăn,
cửa ra vào đóng kín


Câu 16: Văn phịng bố trí theo khơng gian mở là
A. Các bộ phận được bố trí trong cùng 1 phịng khơng có vách ngăn hoặc có vách ngăn
thấp mang tính trang trí
B. Từng bộ phận bố trí phịng riêng có từng ngăn, cửa ra vào đóng kín
C Văn phịng chia nhỏ

D. Là cách bố trí văn phịng truyền thống tường ngăn, cửa ra vào
Câu 17: Có bao nhiêu cách bố trí văn phịng?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 18: Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn phòng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 19: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của nhân viên văn phịng?
A. Thời tiết
B. Ánh sáng
C. khơng khí
D. Âm thanh
Câu 20: Công việc của bộ phận văn thư
A. Quản lý, điều hành công tác tiếp nhận
B. Xử lý, bản quản văn bản trong và ngoài cơ quan, tổ chức
C. Chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan, tổ chức
D. Quản lý, điều hành công tác tiếp nhận, xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan
tổ chức, chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan tổ chức


Câu 21: Hiện nay các cơ quan tổ chức thường sử dụng nhiều loại máy móc thiết bị nhằm mục
đích gì?
A. Tăng tính thẩm mỹ văn phịng
B. Đáp ứng nhu cầu công việc cho nhân viên
C. Tạo sự dễ dàng thuận tiện cho công tác bảo quản và lưu trữ thơng tin
D. Hiện đại hóa cơng tác văn phịng, theo kịp xu hướng phát triển của thời đại phục vụ tốt,

đáp ứng kịp thời các cơng việc văn phịng
Câu 22: Thời tiết khí hậu nóng cần tránh trang trí văn phòng theo màu?
A. Màu xanh đen.
B. Màu hồng phân
C. Màu xanh lam
D. Màu đỏ
Câu 23: Các thiết bị thường sử dụng trong văn phòng là
A. Điện thoại, máy fax, máy nghe nhạc
B. Điện thoại, máy photocopy, máy tính
C. Giá để tài liệu, tủ đựng hồ sơ, bàn trang điểm
D. Dàn máy karaoke, máy nghe nhạc, bàn ghế
Câu 24: Để lãnh đạo tốt nhân viên của mình nhà quản trị văn phịng cần có tố chất gì?
A. Chăm chỉ tự tín
B. Thật thà, chu đáo, cẩn thận
C. Siêng năng, có động lực làm lãnh đạo
D. Thông minh, năng động, nhạy cảm, chính trực, nghị lực, có kiến thức chun mơn, có
động lực làm lãnh đạo
Câu 25: Thơng tin là gì?
A. Sư truyền tin triều, tin tức về những sự kiện
B. Đại lượng vơ hình


C. Sản phẩm, tài sản vơ hình
D. Tất cả đều đúng

Đề 2:
Câu 1:Vai trị của thơng tin
A. Phương diện quản lý
B. Cơ sở để ban hành các quyết định
C. Công dụng quan trọng của nhà quản trị

D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Xử lý công văn đến theo thứ tự
A. Phân loại, mở, vào số, trình duyệt, phân phối, chuyển
B. Phân loại, mở, đóng dấu, vào số, trình duyệt, chuyển, phân phối
C. Mở, phân phối, đóng dấu, vào số, trình duyệt, chuyển, phân phối
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Phân loại văn thư theo
A. khẩn
B. Cần đọc ngay
C. Không quan trọng
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Ai là người mở văn thư
A. Thư ký, nhân viên văn phòng
B. Thư ký, nhân viên văn phịng, khơng có quyền mở văn thư cá nhân, văn thư mật
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 5: Đặc điểm của thời gian
A. Là của ai nếu biết ai bắt nó
B. Có thể thay đổi


C. Tồn tại khách quan
D. Khơng có giới hạn
Câu 6: Nguyên tắc quản trị thời gian?
A. Đầu tư thời gian một cách khoa học
B. Luôn hướng tới các mục tiêu của cuộc sống
C. Tôn trọng thời gian
D. Tất cả đều dùng
Câu 7: Thông tin là công cụ quan trọng của nhà quản trị văn phịng?
A. Xây dựng chương trình, kế hoạch và quản lý các nguồn lực

B. Chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn, kiểm tra
C. Truyền tín hiệu, tin tức về những sự kiện, hoạt động đã đang và xảy ra
D. A và B đúng
Câu 8: Vật mang tin gồm:
A. Tài liệu, hình vẽ
B. Phương tiện điện tử
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 9: Điền vào chỗ trống trong câu sau đây (theo thứ tự từ trước đến sau) Quản trị là những
phương thức đạt mục tiêu chung thông qua sự... của các.......... tổ chức
A. Tổ chức; Cá nhân
B. Thể lệ: Cá nhân
C. Phối hợp hoạt động; Cá nhân
D. Kiểm tra hoạt động. Cá nhân
Câu 10: Điền vào chỗ trống trong câu sau đây. "Quản trị là.......... " sử dụng nguồn lực nhằm đạt
mục tiêu với hiệu quả mong muốn
A. Nghệ thuật


B. Khoa học
C. Chính trị
D. Kinh tế
Câu 11: Dựa vào lý thuyết đã học, Sinh viên hãy cho biết hoạt động Quản trị là quá trình
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo và kiểm tra
D. Tất cả đều dùng
Câu 12: Điền vào chỗ trống trong cầu sau đây. Nói đến quản trị là nói đến...... và thơng qua con
người đề đạt mục tiêu
A. Tổ chức

B. Đoàn thể
C. Cá nhân
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Dựa vào lý thuyết đã học. Sinh viên hãy cho biết theo nghĩa rộng Hành chính gắn liền
với tính Quyền lực nào sau đây.
A. Quyền lực chính phủ
B. Quyền lực nhân dân
C. Quyền lực nhà nước
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Điền vào chỗ trống trong câu sau đây”.........là công việc của các cơ quan quyền lực nhà
nước, sử dụng quyền lực nhà nước trong quản lý và điều hành xã hội.
A. Hành chính cơng
B. Hành chính tự
C. Hành chính văn phịng.
D. Ý khác


Câu 15: Điền vào chỗ trống trong cầu sau dãy "........ là các hoạt động điều hành công việc của
một tổ chức nhằm đảm bảo q trình hoạt động thơng suốt và hiệu quả của bộ máy quản lý.
A. Hành chính cơng
B. Hành chính tư
C. Hành chính văn phịng
D. Ý khác
Câu 16: Điền vào chỗ trống trong cầu sau đây "Theo từ điển tiếng Việt (1992) thì văn phịng là
bộ phận phụ trách công việc .... trong một cơ quan",
A. Giấy tờ, hành chính
B. Sản xuất kinh doanh
C. Đào tạo, huấn luyện
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Văn phòng là

1 - Địa điểm làm việc của một tổ chức
2 - Nhà xưởng sản xuất
3 - Là trung tâm xử lý thông tin và điều hành hoạt động
4 - Cửa hàng kinh doanh
5 - Trung tâm đào tạo, huấn luyện
6 - Trung tâm giao tiếp giữa tổ chức với bên ngoài
A. Y 1, 2, 4.
B. Y 1, 3, 6.
C. Ý 3,1,6
D. Ý 2,3,5
Câu 18: Yếu tố cấu thành văn phòng bao gồm bao nhiêu yếu tố:
A. 4
B. 5
C. 6


D. 7
Câu 19: Các yếu tố cấu thành văn phòng bao gồm:
1- Con người
2 -Trung tâm huấn luyện
3 - Nhà xưởng
4 - Hệ thống trang thiết bị
5 - Hệ thống nguyên tắc thủ tục
6 - Hệ thống nghiệp vụ hành chính văn phịng
7. Hệ thống tài chính
A. Y 1 2, 3, 7
B. Y 2,4,5,6
C. Y 1, 4, 5, 6
D. Y 3, 4, 5.7.
Câu 20: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành văn phòng.

A. Sản phẩm
B. Con người
C. Hệ thống trang thiết bị
D. Hệ thống thủ tục
Câu 21: Hoạt động hành chính văn phịng là các hoạt động.
A. Các hoạt động thu thập và xử lý thông tin
B. Các hoạt động tham mưu tổng hợp, hỗ trợ và phục vụ cho bộ máy quản lý của doanh nghiệp
C. Hoạt động sản xuất
D. Ý A và B đúng
Câu 22: Hệ thống hành chính văn phịng của doanh nghiệp thiết kế trên quan điểm như thế nào
A. Hoạt động hành chính văn phịng là một q trình
B. Hoạt động hành chính văn phịng địi hỏi tính chun nghiệp


C. Hoạt động hành chính văn phịng doanh nghiệp phải tuân thủ mục tiêu lợi nhuận
D. Tất cả đều dùng
Câu 23: Hai chức năng cơ bản của hành chính văn phịng doanh nghiệp là
1- Chức năng thơng tin
2. Chức năng nhân sự
3. Chức năng phục vụ hỗ trợ
4- Chức năng hoạch định
5- Chức năng kiểm tra
A. Ý 1, 2.
B. Ý 1, 3.
C. Ý 2, 4
D. Ý 3, 5
Câu 24: Hệ thống hành chính văn phịng của doanh nghiệp phải thiết kế trên quan điểm (ASS).
Hãy cho biết tên đầy đủ bằng tiếng Anh của 3 từ viết tắt ASS là gì?
A. Administration Support System
B. Administration Super System

C. Administration Special System
D. Tát cá déu sai
Câu 25: Những kiến thức về quản trị hoạt động hành chính trong các văn phịng là nền tảng cho
việc gì?
A. Điều hành các cơng việc hành chính văn phịng
B. Xử lý các cơng việc hành chính văn phịng
C. Điều hành các cơng việc tồn đơn vị
D. Ý A và B đúng

Đề 3:
Câu 1: Công việc hành chính văn phịng bao gồm những cơng việc sau:


1- Soạn thảo các hồ sơ công văn giấy tờ, các bằng tướng trình
2- Đầu tư, bảo dưỡng thiết bị, nhà xưởng
3- Duy trì, ghi nhớ các hồ sơ kể cả việc sắp xếp phân loại và tiêu hủy hồ sơ
4. Tính tốn hóa đơn, sổ sách giá cả
5. Chỉ đạo sản xuất tạo ra sản phẩm, đóng gói, vận chuyển, lưu kho
6- Truyền thơng dưới các hình thức như thư từ, điện thoại, các bảng tưởng tình, hội nghị,
hội thao, các cuộc hẹn tiếp tần
7- Tổ chức trực tiếp phần phổi, tiếp thị, bán sản phẩm cho khách hàng.
A. Ý 1,3,5,6
B. Ý 1,2.4,6
C. Ý 1,3,4,6
D. Ý 2,3,4,6
Câu 2: Có bao nhiêu loại cơng việc hành chính văn phịng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 3: Nhiệm vụ của Hành chính văn phòng gồm những nhiệm vụ nào?
A. Xây dựng kế hoạch hoạt động cho bộ máy quản trị
B. Thu thập và xử lý thông tin cho các nhà quản trị
C. Tổ chức công tác văn thư, soạn thảo văn bản
D. Tất cả đều dùng
Câu 4: Nhiệm vụ của Hành chính văn phịng là những nhiệm vụ nào?
A. Tổ chức cơng tác bảo quản, lưu trữ, hủy bỏ hồ sơ, tài liệu
B. Tổ chức các buổi hội họp, hội nghị, chuyển công tác
C. Quản lý, kiểm kê, đánh giá tài sản
D. Tất cả đều đúng


Câu 5: Văn phòng làm việc theo các nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc làm việc theo chế độ thủ trưởng
B. Nguyên tắc làm việc kết hợp
C. Nguyên tắc làm việc riêng lẻ
Đ. Đáp án A, B đúng
Câu 6: Điền vào chỗ trống trong cầu sau đây: "Cơng tác văn phịng có tất cả các cơ quan, đơn vị
từ trung ương đến địa phương. Nhưng về mặt tổ chức bộ máy chung thì văn phịng......hệ thống
ngành dọc. từ trung ương đến địa phương".
A. Khơng tổ chức
B. Có tổ chức
C. Khơng liên quan
D. Ý khác
Câu 7: Vị trí của văn phịng gồm các yếu tố sau
1- Văn phòng là một đơn vị biệt lập ngồi cơ quan
2- Văn phịng là một tổ chức của cơ quan
3- Văn phịng là nơi có nguồn thơng tin quan trọng nhất, tin cậy nhất
4. Văn phịng là nơi công nhân làm việc sản xuất sản phẩm
5. Văn phòng là trụ sở làm việc của cơ quan

A. Ý 2.4.5
B. Ý 2.3,5
C. Ý 1,3,5
D. Ý khác
Câu 8: Nhà quản trị hành chính văn phịng là người như thế nào?
A. Là những nhà quản trị chức năng, có quyền tổ chức điều hành các hoạt động hành chính văn
phịng doanh nghiệp


B. Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động hành chính văn phịng theo quyền hạn và trách nhiệm
của minh
C. Chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất theo quyền hạn và trách nhiệm của
mình
D. Đáp án A, B đúng
Câu 9: Những kỹ năng của nhà quản trị hành chính văn phịng là
1 Kỹ năng tư duy
2. Kỹ năng nhân sự
3- Kỹ năng hội nhập
4- Kỹ năng truyền thống
5. Kỹ năng thuyết trình
6- Kỹ năng chun mơn
A. Ý 1, 2, 4, 6
B. Ý 1, 3, 4, 5.
C. Ý 1, 3, 5, 6
D. Ý khác
Câu 10: Sự tồn tại của cấp quản trị hành chính cấp cao phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Quy mô hoạt động của doanh nghiệp
B. Mức độ phức tạp và quan trọng của cơng tác hành chính
C. Nhu cầu và mức độ giao tiếp của cơng tác hành chính trong hoạt động của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Các tiêu chuẩn nào là của nhà quản trị hành chính văn phịng?
A. Am hiểu chun mơn nghiệp vụ văn phịng
B. Có khả năng giao tiếp, ngoại giao
C. Am hiểu chuyên môn kỹ thuật
D. Đáp án A, B đúng.


Câu 12: Nhà quản trị hành chính văn phịng cần có những tiêu chuẩn nào?
A. Có khả năng truyền thơng
B. Có khả năng làm việc nhóm
C. Chịu đựng được áp lực công việc
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Ý nào dưới đây không thuộc các tiêu chuẩn của nhà quản trị hành chính văn phịng?
A. Có khả năng truyền thơng
B. Có tầm nhìn hạn chế
C. Có khả năng làm việc nhóm
D. Tát cá déu sai
Câu 14: Chức năng của Thư ký văn phịng bao gồm các nhóm nào?
A. Nhóm chức năng liên quan đến việc tổ chức thơng tin
B. Nhóm chức năng thuộc quản lý cơng việc
C. Nhóm chức năng quản lý phân xưởng sản xuất
D. Đáp án A, B đúng
Câu 15: Nhiệm vụ của Thư ký văn phòng bao gồm:
1- Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về các lĩnh vực mà mình được giao phụ trách để
phục vụ cho hoạt động quản lý của cơ quan, đơn vị
2- Biên tập văn bản, tổ chức sắp xếp, quản lý văn bản, hồ sơ tài liệu
3- Tổ chức sắp xếp các hoạt động hành chính của cơ quan, đơn vị
4- Giải quyết các thủ tục hành chính để đảm bảo kinh phí và cơ sở vật chất cho hoạt động
của cơ quan, đơn vị
5- Trực tiếp sản xuất tại phân xưởng

6- Trực tiếp bán hàng
A. Ý 1, 2, 3, 4
B. Ý 1.2, 1.6
C. Ý 2, 3, 5, 6


D. Ý 3, 4, 5, 6
Câu 17: hãy cho biết những phẩm chất nào cần thiết cho Thư ký văn phòng?
A. Cởi mở và biết tự kiềm chế khi cần thiết
B. Kín đáo
C. Nghiêm nghị
D. Đáp án A, B đúng
Câu 18: Tiêu chuẩn về kỹ năng của thư ký văn phòng gồm những kỹ năng nào?
A. Kỹ năng tổ chức công việc khoa học
B. Kỹ năng sử dụng thành thạo thiết bị văn phòng
C. Kỹ năng ghi chép nhanh và chính xác
D. Tất cả đúng
Câu 19: Ý nào dưới đây không phải là tiêu chuẩn về kỹ năng của thư ký văn phòng?
A. Kỹ năng lưu trữ văn bản
B. Kỹ năng bán hàng
C. Kỹ năng tổ chức công việc khoa học
D. Kỹ năng sử dụng thành thao thiết bị VP
Câu 20: Hãy cho biết các tiêu chuẩn về kiến thức của thứ kỳ văn phịng gồm những tiêu chuẩn
nào?
A. Có kiến thức về quản trị
B. Có kiến thức về luật, các văn bản PL.
C. Có kiến thức về kinh tế học
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Ý nào không phải tiêu chuẩn về kiến thức của thư ký văn phòng?
A. Kiến thức về toán học, kế toán

B. Kỹ năng tổ chức cơng việc khoa học
C. Có kiến thức về kinh tế học


D. Có kiến thức về quản trị
Câu 22: Các tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp của các thư ký bao gồm:
1- Thẳng thắn
2. Đa nghi
3. Chân thành
4- Chậm chạp
5- Trung thực
6. Nhanh nhẹn
7- Kịp thời
8- Bên bỉ
A. Ý 1, 3, 5, 6. 7. 8
B. Ý 1, 2, 5, 6, 7, 8
C. Ý 1, 3, 4, 6, 7, 8
D. Ý 2, 3, 5, 6, 7, 8
Câu 23: Hãy cho biết thư ký giám đốc cả những nhiệm vụ nào?
A. Những nhiệm vụ thuộc về quan hệ nhân sự
B. Những nhiệm vụ thuộc quan hệ văn bản
C. Những nhiệm vụ thuộc về tổ chức công việc
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Điền vào chỗ trống trong cầu sau đây"Hoạch định công việc hành chính là q trình xác
định mục tiêu, nhiệm vụ và xây dựng ......... nhằm đảm bảo cho hệ thống hành chính doanh
nghiệp thực hiện đúng chức năng và nhiệm vụ của mình"
A. Kiểm tra hành chính
B. Kế hoạch hành chính
C. Tổ chức hành chính
D. Tất cả đều sai



Câu 25: Công tác văn thư cần mấy yêu cầu cơ bản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

ĐỀ 4:
Câu 1:
Hiệu quả của cơng tác văn thư có ảnh hưởng....đến hiệu quả hoạt động quản lý của các tổ chức
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Khách quan
D. Chủ quan
Câu 2: Xem và phân phối công văn đến, theo dõi việc giải quyết công vẫn thuộc
A. Nội dung công tác văn thư
B. Yêu cầu công tác văn thư
C. Ý nghĩa công tác văn thư
D. Mục đích cơng tác văn thư
Câu 3: Giải quyết cơng văn đến theo thứ tự
A. Phân loại, mỏ, vào số, trình duyệt, phân phối, chuyển
B. Mở, phân phối, đóng dấu vào số, trình duyệt, chuyển, phân phối
C. Đóng dấu, mở, phần phổi, vào số, trình duyệt, chuyển, phân phối
D. Phân loại, mở, đóng dấu, vào số, trình duyệt, chuyển, phân phối
Câu 4: Chính xác trong u cầu của cơng tác văn thư bao gồm
A. Chính xác nội dung
B. Chính sách hình thức
C. Chính xác về nội dung và hình thức



D. Đáp án A, C sai
Câu 5: Trình duyệt thuộc bước thứ mấy trong q trình giải quyết cơng văn đến,
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 6: Quản lý văn bản đến bao gồm mấy bước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Trình và chuyển giao văn bản thuộc
A. Xử lý văn bản đến
B. Xem xét văn bản đến
C. Mở văn bản đến
Đ. Quản lý văn bản đến
Câu 8: Văn bản chỉ mức độ khẩn phải được đăng ký, trình và chuyển giao ngay sau khi nhận
được thuộc
A. Nguyên tắc quản lý văn bản đến
B. Nguyên tắc xử lý văn bản đến
C. Nguyên tắc văn bản đến khẩn cấp
D. Nguyên tắc văn bản đến quan trọng
Câu 9: Công việc của bộ phận văn thư
A. Quản lý điều hành công tác tiếp nhận
B. Xử lý bảo quản văn bản trong và ngoài cơ quan
C. Chuyển giao văn bản trong và ngoài cơ quan


Đ. Tất cả các ý trên

Câu 10: Đáp án nào sau đây không thuộc nội dung của công tác văn thư
A. Nhân vào số công văn đến
B. Nộp công văn cho cấp trên
C. Sửa chữ dự thảo và duyệt bản thảo
D. Làm sổ ghi chép tài liệu
Câu 11: Có bao nhiều ý cơ bản nói về ý nghĩa của cơng tác văn thư
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 12: Xây dựng văn bản, giải quyết văn bản đến nhanh, kịp thời sẽ góp phần vào giải quyết
nhanh chóng các cơng việc cơ quan là
A. Mục đích của cơng tác văn thư
B. Ý nghĩa của công tác văn thư
C. Yêu cầu của công tác văn thư
D. Nội dung của công tác văn thư
Câu 13: Tất cả các loại văn bản, bao gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và
văn bản chuyên ngành và đơn, thư gửi đến cơ quan, tổ chức gọi chung là
A. Văn thư
B. Văn bản đến
C. Văn bản
D. Văn bản nói chung
Câu 14: Văn bản phải được soạn thảo đúng thể thức và hình thức văn bản theo quy định của pháp
luật, các quy trình nghiệp vụ công tác văn thư được thực hiện đúng quy định của pháp luật là
A. Chính xác về thể thức



×