Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG “Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ phẩm và thuốc dùng ngoài”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 66 trang )

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... iv
Chương I ..........................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở:..............................................................................................................1
2. Tên cơ sở: ....................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ..................................................2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..................................................................................3
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ...............................................................................................15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở: ..............................................................................................................15
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: ....................................................................17
5.1. Vị trí thực hiện của cơ sở........................................................................................17
5.2. Vốn đầu tư ..............................................................................................................18
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của cơ sở .................................................................18
Chương II.......................................................................................................................21
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................................21
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................21
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ..................................................................................................21
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải 23
Chương III .....................................................................................................................24
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................24
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................24
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................24
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................24


1.2. Thu gom, thoát nước thải: ......................................................................................24
1.3. Xử lý nước thải: ......................................................................................................25
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................36
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..............................38
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................40
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................42
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..................................................42
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác .........................................................46
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)

i


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .................................................................................................46
Chương IV .....................................................................................................................47
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..........................................................47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................48
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ..............................................48
3.1. Tiếng ồn ..................................................................................................................49
3.2. Độ rung: ..................................................................................................................49
Chương V ......................................................................................................................50
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................50
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ..........................................50
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ......................................51
2.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải năm 2021 ....................................................51

2.1.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 ...............................................51
2.1.2. Quan trắc khí thải định kỳ quý II/2021 ...............................................................53
2.1.3. Quan trắc khí thải định kỳ quý III/2021 ..............................................................54
2.1.4. Quan trắc khí thải định kỳ quý IV/2021 ..............................................................55
2.2. Kết quả quan trắc khí thải định kỳ năm 2022.........................................................56
Chương VI .....................................................................................................................59
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...............................59
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................59
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật.....................59
Chương VII ....................................................................................................................60
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................60
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................60
Chương VIII ..................................................................................................................61
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................................................61
PHỤ LỤC ......................................................................................................................62

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)

ii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy ..................................................... 2
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng của cơ sở ...................................................... 15
Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng cho phịng thí nghiệm .......................................... 15
Bảng 1.4. Danh mục máy móc dùng trong sản xuất của nhà máy .................................... 16
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy ......................................................... 16

Bảng 3.1: Danh mục chất thải thông thường phát sinh tại nhà máy ................................. 39
Bảng 3.2: Danh mục chất thải nguy hại của nhà máy ....................................................... 40
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2021 ........................................... 50
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải quý I năm 2022 .................................. 50
Bảng 5.3. Thống kê vị trí điểm quan trắc .......................................................................... 51
Bảng 5.4. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 ngày 23/03/2021 ................ 52
Bảng 5.5. Thống kê vị trí điểm quan trắc .......................................................................... 53
Bảng 5.6. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2021 ngày 08/07/2021 ............... 53
Bảng 5.7. Thống kê vị trí điểm quan trắc .......................................................................... 54
Bảng 5.8. Kết quả phân tích chất lượng khí thải đợt III/2021 ngày 23/09/2021 ............... 54
Bảng 5.9. Thống kê vị trí điểm quan trắc .......................................................................... 55
Bảng 5.10. Kết quả phân tích chất lượng khí thải đợt IV/2021 ngày 09/12/2021 ............ 56
Bảng 5.11. Thống kê vị trí điểm quan trắc ........................................................................ 57
Bảng 5.12. Kết quả quan trắc mơi trường khí thải đợt I/2022 ngày 26/03/2022 .............. 57

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)

iii


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất viên nang mềm ...................................................................... 4
Hình 1.2: Quy trình pha chế thuốc ...................................................................................... 6
Hình 1.3. Quy trình sản xuất viên nang cứng ...................................................................... 9
Hình 1.4. Quy trình sản xuất viên nang nén ...................................................................... 11
Hình 1.5. Quy trình sản xuất mỹ phẩm dùng ngồi có nguồn gốc thiên nhiên ................. 14
Hình 1.6. Vị trí của cơ sở .................................................................................................. 18

Hình 1.7. Sơ đồ bộ máy tổ chức ........................................................................................ 19
Hình 3.1: Hình ảnh điểm đấu nối thốt nước thải của nhà máy ........................................ 25
Hình 3.2: Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................................... 26
Hình 3.3. Sơ đồ cấu tạo hố ga tách dầu mỡ ....................................................................... 27
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải tập trung với cơng suất 36m3/ngày đêm ......... 29
Hình 3.5: Hình ảnh khu xử lý nước thải tập trung công suất 36 m3/ngày đêm ................. 31
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ thu bụi của 02 hệ thống xử lý khí thải nhà máy .................... 36
Hình 3.7: Một số hình ảnh của 02 hệ thống xử lý khí thải nhà máy ................................. 38
Hình 3.8: Hình ảnh khu lưu giữ chất thải của nhà máy ..................................................... 42

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)

iv


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngồi”
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
CÔNG TY DƯỢC PHẨM VÀ THƯƠNG MẠI PHƯƠNG ĐÔNG – (TNHH)
- Địa chỉ văn phòng: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp
Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Người đại diện: Ông LA VĂN ĐỊNH
Chức vụ: Giám đốc

Giới tính: Nam


Ngày sinh: 04/09/1977
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: Chứng minh nhân dân
Số giấy chứng thực cá nhân: 011936571
Ngày cấp: 31/03/2006
Nơi cấp: Công an Hà Nội
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Thơn Cẩm Hà, Xã Tân Hưng, Huyện Sóc Sơn,
Thành phố Hà Nội.
Chỗ ở hiện tại: Khu phố Và, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam.
- Điện thoại: 02223.700177
Fax: 02223.720488
- E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp với mã số doanh nghiệp: 2300343900
do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 12/08/2008, đăng
ký thay đổi lần thứ 9 ngày 01/04/2019.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 21.1.2.1.000 583 chứng nhận lần đầu ngày
02/06/2015 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp.
2. Tên cơ sở:
CÔNG TY DƯỢC PHẨM VÀ THƯƠNG MẠI PHƯƠNG ĐÔNG – (TNHH)
- Địa điểm cơ sở: CCN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh
Bắc Ninh.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 62/QĐ – TNMT
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 05/08/2014.
- Văn bản về việc thay đổi một số nội dung trong báo cáo ĐTM số
1515/STNMT-CCMT của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh ngày
16/12/2015.
- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 01/XN – CCMT do
Chi cục bảo vệ môi trường – Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày

19/01/2016.
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

1


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
- Giấy phép xả nước thải vào hệ thống cơng trình thuỷ lợi số 154/QĐ-UBND do
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 02/02/2016.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Dự án thuộc lĩnh vực hố dược quy định tại điểm e khoản 3 điều 8 của Luật Đầu
tư công. Dự án được quy định tại điểm 6, Mục III Phần A của Phụ lục I Phân loại dự án
đầu tư công theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ. Dự án
có tổng vốn đầu tư là 18.000.000.000 đồng (Mười tám tỷ đồng chẵn). Theo tiêu chí phân
loại Luật đầu tư cơng thì dự án nằm trong mức vốn đầu tư dưới 80 tỷ đồng do đó dự án
thuộc nhóm C.
3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
a, Công suất hoạt động của cơ sở:
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số 21.1.2.1.000 583 chứng nhận lần đầu ngày
02/06/2015, quy mô của dự án như sau:
+ Thực phẩm chức năng: 45.000.000 sản phẩm/năm tương đương 56 tấn sản
phẩm/năm.
+ Dược phẩm: 5.000.000 sản phẩm/năm tương đương 5 tấn sản phẩm/năm.
+ Mỹ phẩm dùng ngoài: 6.000.000 sản phẩm/năm tương đương 20 tấn sản
phẩm/năm.
b, Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở:
Dự án được xây dựng trên khu đất với tổng diện tích là 7.065,4 m2 Trong đó diện

tích đất được xây dựng khoảng: 4.433,4 m2; mật độ xây dựng 62,7%. Cơng trình gồm
khối văn phịng 3 tầng, khối nhà xưởng sản xuất một tầng và các công trình phụ trợ, sân
đường nội bộ.
*Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy
TT

Hạng mục cơng trình

ĐVT

Diện tích
xây dựng

Ghi chú

1

Khối nhà văn phịng

m2

188

Nhà khung BTCT đổ tồn
khối, mái tơn dày 0,45 ly

2

Nhà xưởng (nhà xưởng số 1,

2, 3,4)

m2

4.086

Nhà khung thép tiền chế,
mái lợp tôn dày 0,42 ly

3

Sân đường nội bộ

m2

2.632

4

Cổng hàng rào

m2

363,3

5

Các hạng mục phụ trợ khác

m2


2.446,1

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

2


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngồi”
Tổng

7.065,4

3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
A, Quy trình sản xuất viên nang mềm:

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

3


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”

Chai, lọ

Nguyên liệu


AL/ PVC

Bụi, CTR

Bụi

Chuẩn bị nguyên liệu
Pha chế thuốc

Kiểm nghiệm
CTR
CTR

Nhiệt
độ, mùi

Nấu vỏ Gelatin

Kiểm nghiệm
Nhiệt
độ, bụi

Chạy máy tuyển viên

Nhiệt
độ, bụi
bụi

Sấy viên


CTR

Kiểm tra

CTR

Thu viên

Đóng chai
Đóng
chai

Ép vỉ
Ép
vỉ

Đậy nút, hàn, dán nhãn

Nhiệt
độ

Kiểm tra
Nhãn, toa, hộp…

CTR

Đóng gói
Lưu kho


Hình 1.1. Quy trình sản xuất viên nang mềm
Thuyết minh quy trình sản xuất
1. Chuẩn bị nguyên liệu
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

4


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
- Kiểm tra số lượng, chất lượng các nguyên liệu thực lĩnh theo dự trù và công
thức pha chế sản xuất (dùng cảm quan kiểm tra sự lẫn tạp trong nguyên liệu);
- Phân loại các nguyên liệu thành 3 loại:
Loại phải qua công đoạn xay nghiền: Gồm các nguyên liệu ở dạng hạt thơ to, hạt
cứng (Các muối khống, các dược chất ở dạng thô);
Loại không phải qua công đoạn sơ chế: Gồm những nguyên liệu ở dạng bột mịn,
các nguyên liệu dạng dầu..;
Các nguyên liệu ở dạng dược liệu phải nấu cao hay các nguyên liệu ở dạng dung
dịch nước...;
- Tuỳ từng loại nguyên liệu phải có phương pháp xử lý riêng.
2. Pha chế nguyên liệu
a, Nấu vỏ Gelatin
Thứ tự các bước nấu vỏ gelatin như sau:
Bước 1: Kiểm tra vệ sinh nồi nấu, kiểm tra mực nước ở vỏ nồi đạt 1/3 mặt bích là
được;
Bước 2: Bật cơng tắc nhiệt, cài đặt nhiệt từ 70 - 85oC;
Bước 3: Cho lần lượt nước cất, glycerin, sorbitol vào nồi rồi bật cánh khuấy,
khuấy ở 85 oC trong 5 phút;
Bước 4: Cho Gelatin vào nồi vừa cho vừa khuấy, khi cho xong gelatin thì đậy

nắp lại và bật bơm hút chân khơng (trước khi bật bơm phải kiểm tra nước vào bơm),
khi chân khơng đạt 60-70 cm Hg sau 5 phút thì tắt bơm chân không. Tiếp tục nấu trong
thời gian khoảng 40 phút (Phải kiểm tra áp suất chân không thường xuyên)
Bước 5: Sau khi hết thời gian nấu ở bước 4 xả hơi vào nồi, mở nắp, cho các thành
phần còn lại theo thứ tự sau: Chất bảo quản, hương, chất màu. Các chất bảo quản,
hương liệu,… phải được hoà tan và lọc qua rây lụa trước khi cho vào nồi nấu;
Bước 6: Khi cho xong các thành phần còn lại vào nồi, đậy nắp lại, bật bơm hút
chân không đạt trong khoảng 60 - 70 cmHg thì bắt đầu xả bọt. Thời gian xả bọt trong
khoảng 30 - 60 phút thì được;
Bước 7: Kiểm tra độ dẻo, độ dính, màu sắc của dịch gelatin, nếu đạt cho vào lọc,
lọc xong tiếp tục ủ gellatin ở nhiệt độ từ 65 – 70oC trong khoảng thời gian từ 5 - 6 giờ
thì chuyển gellatin vào chạy máy để thu viên (phải đủ thời gian ủ quy định nếu không
sẽ ảnh hưởng đến thời gian tan rã của viên nang khi uống). Nếu khơng đạt độ dẻo độ
dính thì quay lại thực hiện từ bước 6)
Bước 8: Công nhân nấu vỏ phải ghi chép số liệu, nhật ký thiết bị khi kết thúc ca
sản xuất và nhận xét hư hao khi kết thúc công đoạn sản xuất.
b, Pha chế thuốc
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

5


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Sơ đồ mơ tả quy trình pha chế thuốc hình 1.2
Sáp ong + 15 – 20%
Dầu đậu nành cọ
Đun chảy
Dược chất dạng dầu


Dầu đậu nành khoảng 3/4 CT
Đổ vào nồi pha chế trước
Khuấy đều

Dược chất dạng bột
mịn, đã qua nghiền

Dung dịch dầu thuốc
Khuấy đều bằng
máy khuấy
Xay keo ( có thể xay nhiều lần
Tuỳ vào độ mịn của mỗi thuốc

Lọc thuốc qua lưới 125 mesh
Khuấy đều
Hút chân khơng

Hình 1.2: Quy trình pha chế thuốc
Bước 1: Đun chảy hỗn hợp gồm toàn bộ lượng sáp ong, dầu cọ có trong một mẻ
pha chế và khoảng từ 35% - 40% tổng lượng dầu trong một mẻ pha chế (khoảng 15,0 –
20,0 kg dầu), khi chảy hết thì tắt bếp;
Bước 2: Cho khoảng 60% tổng lượng dầu đậu nành có trong một mẻ pha chế vào
nồi pha chế (phần còn lại khoảng 10 kg dùng để tráng máy và dụng cụ pha chế);
Bước 3: Cho các hoạt chất ở dạng dầu, lecithin vào trong nồi pha chế, cho hỗn
hợp sáp ong và dầu đậu nành mới đun chảy ở trên vào nồi pha chế;
Bước 4: Nếu trong thành phần cơng thức có cao nước thì phải pha chế như sau:
Dùng một lượng dầu đậu nành nhiều gấp 2 lần lượng cao nước cho vào thùng
nhựa hoặc chậu pha chế;
Thêm khoảng 1/3 lecithin có trong một mẻ pha chế khuấy kỹ;


Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Cho hỗn hợp cao nước ở trên vào nồi pha chế khuấy kỹ trước khi chuyển qua
bước 5 nếu cao nước không có tương kỵ với một số hoạt chất trong cơng thức khi
nghiền trung;
Nếu cao nước có tương kỵ với các dược chất khi nghiền trung thì phải cho xay
keo riêng, có thể xay trước hoặc xay sau tuỳ từng trường hợp;
Bước 5: Cho các hoạt chất ở dạng bột vào nồi pha chế, lắp nồi pha chế vào hệ
thống khuấy cho khuấy đều trong 15 phút;
Bước 6 (Xay keo): Cho dịch thuốc đã khuấy đều ở trên sang máy xay keo, tiến
hành xay mịn (Điều chỉnh đá xay cho phù hợp để thu được hệ thuốc mịn), duy trì nhiệt
độ trong suốt q trình nghiền thuốc khơng q 52oC. Lọc thuốc qua máy lọc và hút
vào nồi khuấy;
Bước 7 (Xả bọt): Thuốc phải được xả bọt trong khoảng từ 10 – 20 phút thì
chuyển thuốc vào phịng máy;
Bước 8: Cơng nhân pha chế phải ghi chép HSL, nhật ký thiết bị khi kết thúc ca
SX và nhận xét hư hao khi kết thúc công đoạn sản xuất.
3. Chạy máy tuyển viên
Bước 1: Bật hệ thống điều hòa hút ẩm phòng đóng viên;
Bước 2: Bật cầu dao điện của máy đóng nang;
Bước 3: Bật máy lạnh của máy đóng nang;
Bước 4: Lắp hệ thống điều chỉnh độ dày của màng Gelatin: Spreader box, đồng hồ
đo, thanh trở nhiệt. Bật công tắc thanh trở nhiệt;

Bước 5: Lắp ống dẫn Gelatin lên máy và quấn dây nhiệt, cắm điện dây nhiệt. Bơm
khí nén vào nồi chứa Gelatin. Lắp khăn vào lồng sấy;
Bước 6: Khi nhiệt độ đạt trong khoảng từ 220C 250C, độ ẩm phòng đạt khoảng
33%. Nhiệt độ máy lạnh của máy nang khoảng 200C  220C, Spreader box đạt 600C,thì
bắt đầu bơm Gelatin lên chạy máy, điều chỉnh độ dày của màng Gelatin;
Bước 7: Dao đạt nhiệt, ép khuôn cắt tạo viên, kiểm tra mối hàn;
Bước 8: Khi mối hàn đạt, hạ dao bơm liệu, đóng thuốc chỉnh liệu viên;
Bước 9: Khi khối lượng viên đạt yêu cầu cho khởi động lồng sấy và chuyển viên
vào lồng sấy, sấy tuyển viên. Trong quá trình chạy kiểm tra liệu của viên và độ dày
của màng Gelatin thường xuyên;
Bước 10: Khi chạy đủ số lượng một mẻ sấy thì chuyển viên sang phịng sấy;
Bước 11: Công nhân vận hành máy phải ghi chép số liệu, nhật ký thiết bị khi kết
thúc ca sản xuất và nhận xét hư hao, tình trạng máy khi kết thúc công đoạn sản xuất;
4. Sấy viên và thu viên
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Trước khi chuyển viên sang phòng sấy phải bật hệ thống điều hồ, hút ẩm trước
một giờ;
Trong q trình sấy phải kiểm tra điều kiện phòng sấy định kỳ 02 - 06 giờ/ một
lần và ghi chép số liệu vào sổ nhật ký phòng sấy (nhiệt độ và độ ẩm);
Tuyển và loại viên không đạt yêu cầu trong thời gian sấy: Viên vỡ, viên dị
dạng…
Sau khi sấy được khoảng 30 - 36 giờ thì kiểm tra độ khơ của viên (Độ ẩm vỏ viên
≤ 5,0%), nếu đạt yêu cầu thì quyết định cho thu viên. Viên đạt yêu cầu được nhập vào

kho bán thành phẩm.
5. Hồn thiện sản phẩm
Sản phẩm sau đó sẽ được đưa đi ép vỉ hoặc đóng chai. Được kiểm tra kỹ lưỡng
trước khi mang đi đóng hộp, dán tem và cho vào kho đợi lệnh xuất hàng.
B, Quy trình sản xuất viên nang cứng:

Chủ đầu tư: Cơng ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

8


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Chai, lọ

Nguyên liệu (Giao nhận
bán thành phẩm cốm)

AL/PVC

Nhiệt độ

Chuẩn bị máy,
thay khuôn

Kiểm tra vệ
sinh khn cối

Đóng nang


Bụi, Nhiệt độ

Lau viên và loại
viên bị lỗi

Bụi, CTR, mùi

NK BTP viên

Đóng chai

Ép vỉ

Đóng chai
Đậy nút, hàn,
dán nhãn

Kiểm tra
Nhãn, toa, hộp,..

CTR

Đóng gói
Lưu kho

Hình 1.3. Quy trình sản xuất viên nang cứng
Thuyết minh quy trình sản xuất
Nguyên liệu được đưa về đó là bán thành phẩm (BTP) cốm, sau đó sẽ cho đi
đóng nang bằng cách cho cốm lên phễu và chuẩn khối lượng cốm của 1 viên, bằng

cách cân 10 viên, lấy khối lượng trung bình của một viên. Sai số khối lượng ± 2.0%;
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

9


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Sau khi chuẩn được khối lượng của 1 viên thì tiến hành chạy máy và định kỳ 10 phút
kiểm tra khối lượng trung bình viên một lần, 20 phút ghi kết quả vào phiếu theo dõi
khối lượng trung bình viên 01 lần;
Qua q trình đóng nang bước vào q tình lau viên và loại những viên bị lỗi:
Lau viên bằng máy làm sạch viên hoặc dùng vải lau thủ công tuỳ vào tính chất của
từng loại viên. Nhặt loại bỏ những viên khơng đạt tiêu chuẩn;
Sau đó sẽ đi vào q trình hồn thiện sản phẩm bằng cách đóng chai hoặc ép vỉ sau
đó kiểm tra kỹ lưỡng trước khi cho vào hộp và mang đi lưu kho.
C, Quy trình sản xuất viên nang nén

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

10


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Nguyên liệu

AL/PVC


Nhiệt độ, bụi

Chai, lọ

Chuẩn bị
nguyên liệu

Bụi, CTR

Trộn khô

Bụi

Dập viên

Làm sạch viên

Bụi, mùi

Kiểm tra độ
sạch

CTR

Bao viên
Đánh bóng viên

Đóng chai


Ép vỉ

Đậy nút, hàn,
dán nhãn

Nhiệt độ

Kiểm tra
Nhãn, toa, hộp,..

CTR

Đóng gói
Lưu kho

Hình 1.4. Quy trình sản xuất viên nang nén
* Thuyết minh quy trình sản xuất
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

11


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
1. Chuẩn bị nguyên liệu
Kiểm tra số lượng, chất lượng các bán thành phẩm thực lĩnh theo phiếu lĩnh
nguyên liệu và lệnh sản xuất (dùng cảm quan kiểm tra sự lẫn tạp trong bán thành
phẩm). Kiểm tra hạn sử dụng của bán thành phẩm;
Nếu thấy nghi ngờ về chất lượng bán thành phẩm phải dừng sản xuất và báo

ngay cho bộ phận đảm bảo chất lượng để kịp thời xử lý;
2. Dập viên
2.1. Trộn khô
Bước 1: Kiểm tra máy trước khi trộn: Luôn luôn phải đảm bảo máy trộn phải khô
ráo. Kiểm tra kỹ ở khe máy, cuối máy…;
Bước 2: Cho các thành phần của một mẻ trộn (trừ tá dược trơn) vào máy trộn
ngang, tiến hành trộn 4 - 5 vòng thì dừng máy;
Bước 3: Cho tá dược trơn vào tiếp tục trộn đều từ 12 - 15 vòng cho mỗi mẻ trộn;
trộn xong để máy nghỉ khoảng 2 - 3 phút mới được mở máy để tránh bụi; sau khi trộn
xong bán thành phẩm cốm được đóng gói bằng túi nilon dầy khơng rách và chuyển
ngay sang phịng dập;
Bước 4: Công nhân vận hành máy phải ghi chép số liệu, nhật ký thiết bị khi kết
thúc ca sản xuất và nhận xét hư hao khi kết thúc công đoạn sản xuất;
2.2. Dập viên
Bước 1: Kiểm tra máy trước khi dập: Máy phải luôn đảm bảo khô và sạch, chạy
nháp thử để kiêm tra an toàn máy. Khi máy đạt yêu cầu thì chuyển qua bước 2;
Bước 2: Điều chỉnh khối lượng trung bình viên, lực nén của máy và hình thức
viên;
- Cho cốm lên phễu, chạy nháp để kiểm tra khối lượng trung bình viên và lực nén
của máy;
- Yêu cầu: Khối lượng trung bình viên bằng 98,5 đến 100% khối lượng theo lý
thuyết, lực nén phải đảm bảo viên rơi tự do xuống rổ hứng viên mà không bị bong rìa
sứt cạnh;
- Hình thức viên: Nhẵn bóng, khơng bong mặt sứt cạnh, không đốm dị màu;
Bước 3: Khi các điều kiện trên đạt yêu cầu thì cho máy hoạt động bình thường.
Trong q trình dập viên cơng nhân vận hành máy cứ 10 phút phải kiểm tra khối lượng
viên 01 lần, 20 phút ghi kltb viên 1 lần vào mẫu quy định;
Bước 4: Đóng gói và bàn giao khối lượng viên
- Cơng nhân dập phải đóng gói viên vào túi nilon 30 x 70 buộc kín miệng, cân
và bàn giao cho tổ đếm viên;

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

12


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Bước 5: Công nhân vận hành máy phải ghi chép HSL, nhật ký thiết bị khi kết
thúc ca SX và nhận xét hư hao khi kết thúc công đoạn sản xuất;
3. Bao viên
3.1. Pha tá dược bao
- Cân các thành phần tá dược bao trong cơng thức;
- Hồ tan các chất bao và tá dược vào các dung mơi thích hợp;
- Trộn đều các dung dịch với nhau và chuyển qua công đoạn bao;
- Nếu công thức bao hỗn dịch phải chú ý xay mịn các chất rắn để tránh lắng cặn
nhanh và trong suốt quá trình bao định kỳ phải khuấy hỗn dịch bao để tránh tách lớp.
3.2. Bao viên
Bước 1: Làm sạch viên
- Viên trước khi bao phải được làm sạch viên bằng máy lau viên: Viên khơng cịn
bavia, bụi…
Bước 2: Làm ấm viên
- Cho viên vao nồi bao (Mỗi mẻ khoảng 65 – 75 kg viên) khởi động nồi bao, cho
nhiệt vao nồi làm viên ấm khoảng 45 – 50oC;
Bước 3: Tiến hành bao viên
- Chỉnh tốc độ phun, áp lực phun, kiểm tra trên giấy nháp đạt yêu cầu mới cho
súng phun vào nồi bao;
- Trong quá trình bao ln phải duy trì nhiệt độ của viên từ 46 – 52oC;
- Luôn kiểm tra sự cân đối giữa nhiệt độ, tốc độ nồi và tốc độ phun để tránh hỏng
viên;

- Tốc độ nồi bao có thể giao động từ 9 – 12 vịng/ phút, tốc độ phun có thể giao
động từ 1,5 – 2,5 kg dịch trong 1 giờ;
Bước 4: Đánh bóng viên
- Sau khi bao hết lượng dịch quy định, kiểm tra màu viên, màng bao của viên nếu
đạt u cầu thì đánh bóng viên, nếu khơng phải pha dịch và bao tiếp;
- Đánh bóng viên: Duy trì nhiệt độ bao bình thường, có thể giảm tơc độ nồi bao
xuống 8 – 9 vòng / phút sau đó dùng tay mài sáp ong lên thành nồi để sáp ong chảy ra
và bám vào viên. Tiến hành đánh bóng viên khoảng 15-20 phút là đạt;
- Sau khi đánh bóng viên xong cho viên ra đóng gói 2 lần túi PE và nhập kho bán
thành phẩm;
Tiêu chuẩn viên bao film:
- Hình thức viên: Viên nhẵn bóng, màng bao phủ kín bề mặt viên, màu sắc đều.
- Khối lượng: Khối lượng trung bình viên ± 2,0%.
- Độ tan rã: Khơng quá 30 phút.
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

13


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
4. Hoàn thiện
Sản phẩm sau đó sẽ được đưa đi ép vỉ hoặc đóng chai. Được kiểm tra kỹ lưỡng
trước khi mang đi đóng hộp, dán tem và cho vào kho đợi lệnh xuất hàng.
D, Quy trình cơng nghệ sản xuất mỹ phẩm dùng ngồi có nguồn gốc thiên nhiên.
Nhóm A:
- Dịch lơ hội;
- Dịch trà xanh;
- Dịch kim ngân;

- NaCl

Nhóm B:
- Viatmin E;
- Natri Lauryl Sulfat;
- Lycopen

Nhóm C:
Nhóm A + nhóm B +
Hương liệu

Nipagin, Nipasol trong
nước và phối trộn với
Nhóm C
Đóng chai
Sản phẩm
Hình 1.5. Quy trình sản xuất mỹ phẩm dùng ngồi có nguồn gốc thiên nhiên
Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu đầu vào thuộc nhóm A: Trộn đều các dung dịch như dịch Lô hội,
dịch trà xanh, dịch kim ngân, muối.
Nguyên liệu đầu vào thuộc nhóm B: Vitamin E trộn đều với các nhũ hóa: Natri
Lauryl Sulfat (hay cịn gọi là Natri lauryl ete sulfat hay SLES) là chất hoạt động bề
mặt, làm tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất lỏng; Lycopen là chất chống oxy hóa
mạnh.
Sau đó, trộn đều nhóm A với nhóm B và bổ sung hương liệu thích hợp: hỗn hợp
này được gọi là nhóm C.
Hịa tan chất bảo quản Nipagin, Nipasol (chúng là loại chất bột tinh thể trắng,
có tác dụng diệt khuẩn, bảo quản mỹ phẩm, tác dụng của chúng được cộng hưởng rõ
rệt khi trong sản phẩm có mặt cả Nipagin và Nipasol) trong nước với một tỷ lệ nhất
định rồi phối hợp với dung dịch nhóm C vừa pha trộn. Như vậy, sẽ được thành phẩm,

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

14


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngồi”
sau đó được đóng chai, cho qua dây chuyền đóng nút chai, đóng hộp. Sản phẩm được
cho vào kho chứa sản phẩm của cơng ty rồi phân phối ra ngồi thị trường.
3.3. Sản phẩm của cơ sở:
+ Thực phẩm chức năng
+ Dược phẩm
+ Mỹ phẩm dùng ngoài
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở:
a, Nhu cầu về nguyên vật liệu sử dụng
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên vật liệu sử dụng của cơ sở
STT

Nguyên phụ liệu

A

Nguyên vật liệu sản xuất chính

1

Các loại dược liệu có nguồn gốc từ
thiên nhiên (Diệp hạ châu, cam thảo,


Nguồn

Đơn vị

Khối lượng

Tấn/tháng

2,0

Việt Nam

Tấn/tháng

1,2

Việt Nam

gốc

nhân trần,...)
Nguyên liệu ở dạng hoạt chất có độ
tinh khiết cao: Các loại vitamin
2

(Vitamin
A,D,E...,

B1,2,3,5,6,9,12, Vitamin

acid amin (Arginine,

Glucosamin,
Lysine,
Taurin...),
khoáng chất (Cu, Zn, Ca, Mg, K...)
3

Dịch trà xanh, dịch lơ hội, dịch kim
ngân,...

Tấn/tháng

1

Việt Nam

4

Tinh bột bắp,
Đường mía,...

Tấn/tháng

4,0

Việt Nam

II


Nguyên phụ liệu

1

Vỉ thuốc

Chiếc

20.000.000

Việt Nam

2

Chai, lọ

Chiếc

10.000.000

Việt Nam

3

Hộp

Chiếc

30.000.000


Việt Nam

4

Nhãn thuốc

Chiếc

30.000.000

Việt Nam

5

Toa thuốc

Chiếc

30.000.000

Việt Nam

Gellatin, CaCO3,

Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng cho phịng thí nghiệm
TT

Tên hóa chất

Thành phần hóa học


Khối lượng

Nguồn cung

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

15


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”

1

Methanol

2

Cồn tuyệt
(Cồn 99,50)

3

Bạc Nitrat

4

Iot


5

Axit sunfuric

đối

(TB tháng)

cấp

CH4 OH

5 lít

Việt Nam

C2H5 OH

5 lít

Việt Nam

AgNO3

3 lít

Việt Nam

I2


3 lít

Việt Nam

H2SO4

2 lít

Việt Nam

Bảng 1.4. Danh mục máy móc dùng trong sản xuất của nhà máy
TT

Máy móc

Số lượng

Năm sản xuất

Tình trạng

1

Máy đóng viên nang mềm

02

2013


90%

2

Máy chiết chai Siro

01

2013

90%

3

Máy đóng ống Ampoul

02

2013

90%

4

Máy ép vỉ thuốc

05

2013


90%

5

Máy đếm viên

05

2013

90%

6

Máy đóng viên nang cứng

03

2013

90%

7

Máy dập viên nén

02

2013


90%

8

Máy bao phim

03

2013

90%

9

Máy đóng gói cốm

03

2013

90%

10

Máy chiết chai thuốc dùng ngồi

02

2013


90%

11

Máy đóng túi dịch dùng ngồi

02

2013

90%

12

Máy đóng tuyp kem, mỡ

02

2013

90%

13

Máy trộn nhũ hóa

01

2013


90%

14

Nồi pha dịch thuốc dùng ngồi

02

2013

90%

15

Tủ sấy tĩnh

02

2013

90%

16

Máy sấy tầng sơi

01

2013


90%

17

Máy trộn cốm

02

2013

90%

18

Máy sát hạt cốm

01

2013

90%

19

Máy xay nghiền

02

2013


90%

20

Máy tạo hoàn và sử hoàn

03

2013

90%

21

Các loại cân

20

2013

90%

22

Máy Sắc ký lỏng

02

2013


90%

23

Máy UV

02

2013

90%

24

Tủ cấy vi sinh

01

2013

90%

25

Kính hiển vi

02

2013


90%

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

16


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
26

Các thiết bị khác (buret, pipet,
bình định mức,…)

-

2013

90%

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy
Khối lượng

Công đoạn sử dụng

TT

Tên nhiên liệu


1

Dầu mỡ bơi trơn máy móc

20 hộp

Bảo dưỡng thiết bị máy móc

2

Dầu DO

1.200 lít

Phục vụ máy phát điện dự phòng

3

Gas

5 tấn

Phục vụ nhà bếp

(TB/năm)

b, Nhu cầu sử dụng điện:
Nhu cầu sử dụng điện gồm:
- Điện cung cấp cho các dây chuyền sản xuất, chiếu sáng nhà xưởng
- Điện cung cấp cho các hoạt động văn phòng, nhu cầu của nhân viên.

- Điện chiếu sáng xung quanh.
- Điện dùng cho các nhu cầu khác.
Nguồn điện được cấp bởi Công ty Điện lực Bắc Ninh – Chi nhánh Tổng Công
ty Điện lực Miền Bắc.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy trung bình khoảng 200.000
KWh/tháng.
c, Nhu cầu sử dụng nước:
Nước chủ yếu được cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt, vệ sinh của cán bộ cơng
nhân viên trong tồn công ty, phục vụ sản xuất (nước cấp cho quá trình vệ sinh nhà
xưởng, thiết bị máy móc và nước cấp cho phịng thí nghiệm) và phục vụ nhu cầu
phịng cháy chữa cháy (khi có sự cố xảy ra).
Hiện tại, nhu cầu sử dụng nước của Cơng ty trung bình khoảng 885 m3/tháng
tương đương với 29,5 m3/ngày đêm. Nguồn nước là nước sạch do Công ty Cổ phần
nước sạch Bắc Ninh cung cấp.
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:
5.1. Vị trí thực hiện của cơ sở
Vị trí “Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược
phẩm, mỹ phẩm và thuốc dùng ngoài” được thực hiện tại TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm
CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Diện tích khu đất: 7.065,4 m2
Vị trí tiếp giáp như sau:
Chủ đầu tư: Cơng ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

17


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngồi”
- Phía Bắc tiếp giáp với Cơng ty cổ phần cơ khí Trường Phát;

- Phía Tây tiếp giáp với đường nội bộ cụm cơng nghiệp;
- Phía Nam giáp với Cơng ty TNHH Long Phương;
- Phía Đơng giáp với đường liên xã Hạp Lĩnh - Vân Dương.

Vị trí cơ cở

Hình 1.6. Vị trí của cơ sở
5.2. Vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư đăng ký: 18.000.000.000 đồng (Mười tám tỷ đồng chẵn).
Nguồn vốn đầu tư: Vốn tự có của cơng ty và vốn vay của các tổ chức tín dụng.
Cơng ty tự cân đối, tự huy động nguồn vốn đầu tư và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả
đầu tư của dự án.
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của cơ sở
- Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty như sau:

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

18


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngồi”
Giám đốc

Phó giám đốc

Quản lý
chất lượng


Hành chính
- nhân sự

Kế hoạch kỹ thuật

Kế tốn –
thủ quỹ

Quản lý
sản xuất

Tổ trưởng

Cơng nhân
Hình 1.7. Sơ đồ bộ máy tổ chức
- Tổng số CBCNV của công ty là: 200 người. CBCNV công ty sẽ được hưởng
chế độ bảo hiểm, chính sách về ngày nghỉ, chế độ giờ làm việc theo đúng Luật Lao
động của Việt Nam.
- Chính sách đào tạo nhân viên:
CBCNV của công ty sẽ được tham gia các chương trình đào tạo, các lớp tập huấn
ngắn ngày để nâng cao tay nghề, kiến thức trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
cơng ty.
Chương trình đào tạo khác: tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm và sự phát triển
của thị trường, cơng ty có thể cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo do các đơn vị
của Việt Nam tổ chức hoặc đào tạo ở nước ngồi.
- Chế độ làm việc:
Cơng ty làm việc 8 tiếng/ngày, chia làm 2 ca. Ngày lễ và ngày nghỉ thực hiện phù
hợp với luật lao động của Việt Nam.
Nếu do nhu cầu tiến độ công việc, Công ty tổ chức làm việc ngoài giờ hoặc các
ngày nghỉ, lương nhân viên sẽ được tính tăng lương theo đúng quy định của pháp luật

Việt Nam và được thông báo trước để sẵn sàng làm việc.

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

19


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”

Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

20


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
“Dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng, dược phẩm, mỹ
phẩm và thuốc dùng ngoài”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:
+ Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 9/10/2013 về phê duyệt quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế, xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
+ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch các Cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
+ Công văn số 1511/TTg-KTN ngày 20/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc

điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh;
+ Sự phù hợp của Dự án với Quyết định phê duyệt chiến lược quốc gia phát triển
ngành dược Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 được Thủ tướng chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014.
Quan điểm phát triển, mục tiêu và quy hoạch phát triển ngành dược Việt Nam
được trình bày cụ thể như sau:
- Về quan điểm phát triển:
+ Cung ứng đủ thuốc cho nhu cầu phòng bệnh, chữa bệnh của nhân dân với chất
lượng bảo đảm, giá hợp lý; phù hợp với cơ cấu bệnh tật, đáp ứng kịp thời yêu cầu an
ninh, quốc phòng, thiên tai, dịch bệnh và các nhu cầu khẩn cấp khác.
+ Xây dựng nền cơng nghiệp dược, trong đó tập trung đầu tư phát triển sản xuất
thuốc generic bảo đảm chất lượng, giá hợp lý, từng bước thay thế thuốc nhập khẩu;
phát triển cơng nghiệp hóa dược, phát huy thế mạnh, tiềm năng của Việt Nam để phát
triển sản xuất vắc xin, thuốc từ dược liệu.
+ Phát triển ngành Dược theo hướng chuyên mơn hóa, hiện đại hóa, có khả năng
cạnh tranh với các nước trong khu vực và trên thế giới; phát triển hệ thống phân phối,
cung ứng thuốc hiện đại, chuyên nghiệp và tiêu chuẩn hóa.
+ Sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả; đẩy mạnh hoạt động dược lâm sàng
và cảnh giác dược.
+ Quản lý chặt chẽ, hiệu quả các khâu từ sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, bảo
quản, lưu thông, phân phối đến sử dụng thuốc.
- Về mục tiêu phát triển:
+ Cung ứng đầy đủ, kịp thời, có chất lượng, giá hợp lý các loại thuốc theo cơ cấu
bệnh tật tương ứng với từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm sử dụng
Chủ đầu tư: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông - (TNHH)

21



×