Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

Bài tập kế toán tài chính 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.52 KB, 68 trang )

BÀI TẬP KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Câu 1. DN phát hành cổ phiếu bán bằng mệnh giá thu bằng tiền mặt, định khoản?
A. nợ tk 111/có tk 411

B. nợ tk 111/có tk 121

C. nợ tk 421/có tk 111

D. nợ tk 121/có tk 411

Câu 2. Giá thành thực tế là
A. là cơ sở xác định kết quả kinh doanh
B. cơ sở xác định từ chi phí sản xuất thực tế tập hợp được trong kỳ
C. tất cả các phương án đều đúng
D. thời gian xác định sau khi sản xuất sản phẩm

Câu 3. Khi xem xét về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm:
A. giống nhau: đều biểu hiện bằng tiền doanh nghiệp chi ra để tiến hành sản xuất hàng

hóa, dịch vụ
B. tất cả các phương án đều đúng
C. chi phí sản xuất liên quan tới sản phẩm hồn thành, sản phẩm hỏng, sản phẩm dở

dang cuối kỳ, còn giá thành chỉ liên quan đến sản phẩm hoàn thành trong kỳ
D. chi phí sản xuất chỉ tính trong một kỳ kế tốn, cịn giá thành có thể liên quan tới kỳ

trước
Câu 4. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho bao gồm?
A. nhập trước xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
B. kê khai thường xuyên, kiểm kê định kỳ, nhập trước xuất trước, bình quân gia quyền
C. kê khai thường xuyên, kiểm kê định kỳ


D. kê khai thường xuyên, kiểm kê định kỳ, nhập trước xuất trước, bình qn gia quyền,

thực tế đích danh
Câu 5. Ngày 1/3/N, 100kg vật liệu A tồn kho đầu kỳ với trị giá thực tế là 1.500.000.
Tình hình nhập xuất kho vật liệu A trong tháng 3:
Ngày 10/3: Phiếu nhập kho 10: Nhập kho 300kg vật liệu A, giá mua 16.000/kg
(chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng). Chi phí vận chuyển là 99.000 (đã bao
gồm thuế giá trị gia tăng).
- Ngày 20/3: Phiếu xuất kho 05: Xuất kho 250kg vật liệu A dùng cho phân xưởng
sản xuất sản phẩm.
Biết rằng, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá
xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, thuế giá trị gia tăng tính theo
phương pháp khấu trừ. Giá trị tồn kho cuối tháng 3 là:
-

ĐGNK 10/3 = (300x16.000+90.000)/300 = 16.300
GXK 20/3 = 1.500.000 + 150x16.300 = 3.945.000
GTKCK = 1.500.000 + 16.300x300 - 3.945.000 = 2.445.000
1


A. đáp án khác

B. 2.449.500

C. 2.445.000

D.

2.396.000

Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng về thuế giá trị gia tăng được khấu trừ:
A. kế toán hạch toán riêng thuế giá trị gia tăng được khấu trừ và thuế giá trị gia tăng

khơng được khấu trừ đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào
B. thuế giá trị gia tang chỉ được khấu trừ trong tháng, không được kết chuyển sang tháng

sau để khấu trừ tiếp
C. là loại thuế trực thu ( gián thu )
D. trong trường hợp thuế giá trị gia tăng đầu vào lớn hơn thuế giá trị gia tăng đầu ra: DN

được khấu trừ hết thuế giá trị gia tăng đầu vào của tháng đó
Câu 7. Giá thành định mức là
A. thời gian xác định trước khi sản xuất sản phẩm
B. là công cụ để quản lý định mức chi phí sản xuất
C. tất cả các phương án đều đúng
D. cơ sở xác định từ chi phí định mức, chỉ tính cho một đơn vị sản phẩm

Câu 8. Phiếu thu, phiếu chi tiền được lập thành mấy liên
A. Tất cả các phương án khác sai
B. 1 liên duy nhất kế toán lưu
C. 2 liên: 1 liên do người nộp/lĩnh tiền giữ; 1 liên do kế toán giữ
D. 3 liên: 1 liên do người nộp/lĩnh tiền giữ; 1 liên do kế toán giữ; 1 liên thủ quỹ giữ

Câu 9. Tài sản cố định trao đổi tương tự, nguyên giá được tính:
A. là giá bán trên thị trường
B. là giá trị hợp lý của tài sản nhận về
C. là giá trị còn lại của tài sản cố định mang đi trao đổi
D. là giá còn lại của tài sản cố định nhận về

Câu 10. Giá thành sản xuất:

A. phương án (1) (2) sai
B. phương án (1) (2) đúng
C. là căn cứ để tính giá thành sản phẩm nhập kho, giá vốn, lãi góp (2)
D. được tính bằng tổng của chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp,

chi phí sản xuất chung (1)
Câu 11. DN thực hiện trích khấu hao định kỳ hàng tháng đối với tài sản cố định với số
tiền là 10 triệu đồng. Biết rằng tài sản cố định này có nguyên giá là 600 triệu đồng, thời
gian khấu hao 5 năm. Vậy doanh nghiệp trích khấu hao tài sản cố định theo phương pháp
nào?
2


A. phương pháp khấu hao đường thẳng
B. tất cả các phương pháp
C. phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm
D. phương pháp khấu hao nhanh

Câu 12. DN trả lãi tiền vay ngắn hạn bằng tiền mặt, định khoản?
A. nợ tk 635/có tk 111

B. nợ tk 111/có tk 112

C. nợ tk 341/có tk 111

D. nợ tk 635/có tk 112

Câu 13. Khách hàng A trả trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt, định
khoản?
A. nợ tk 111/có tk 331


B. nợ tk 111/có tk 112

C. nợ tk 131/có tk 111

D. nợ tk 111/có tk 131

Câu 14. Khoản chi phí trả trước là: TK 242
A. khoản chi phí trong kỳ của doanh nghiệp (trong nhiều kỳ)
B. các phương án khác sai
C. tài sản của doanh nghiệp
D. nợ phải trả của doanh nghiệp

Câu 15. Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước bằng tiền mặt định khoản?
A. nợ tk 131/có tk 112

B. nợ tk 111/có tk 131

C. nợ tk 131/có tk 111

D. nợ tk 112/có tk 131

Câu 16. Tổng giá thực tế vật liệu chính xuất sử dụng để sản xuất 5.000 sp A và 3.000 sp
B là 1.890.000. Định mức hao phí vật liệu chính cho 1 sp A là 300, 1 sp B là 200. (Đvt:
1.000đ) Chi phí vật liệu chính phân bổ cho từng sản phẩm:
Hệ số phân bổ = 1.890.000/(5.000x300+3.000x200) = 0,9
A. chi phí vật liệu chính thực tế cho sp A là: 1.350.000, sp B là: 540.000
B. chi phí vật liệu chính thực tế cho sp A là: 1.500.000, sp B là: 600.000
C. chi phí vật liệu chính thực tế cho sp A là: 1.350.000, sp B là: 600.000
D. chi phí vật liệu chính thực tế cho sp A là: 1.350.000, sp B là: 540.000


Câu 17. DN góp vốn liên doanh thời hạn 10 năm bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản?
A. nợ tk 112/có tk 222

B. nợ tk 222/có tk 111

C. nợ tk 111/có tk 222

D. nợ tk 222/có tk 112

Câu 18. Mua mới một oto 24 chỗ ngồi phục vụ đưa rước nhân viên, được tài trợ bởi quỹ
đầu tư phát triển, giá mua chưa thuế giá trị gia tăng 1.100.000, đã chuyển khoản thanh
toán cho người bán (Ngân hàng đã báo Nợ). Lệ phí trước bạ 2% tính trên giá đã có thuế
giá trị gia tăng, trả bằng tiền tạm ứng. Định khoản:
A. tất cả đúng

3


B. nợ tk 211: 1.100.000; nợ tk 133: 110.000/có tk 112: 1.210.000
C. nợ tk 211: 24.200/có tk 141: 24.200
D. nợ tk 414: 1.100.000 + 24.200/có tk 411: 1.100.000 + 24.200

Câu 19. Cơng ty A mua hàng hóa thanh tốn bằng tiền mặt là ngoại tệ, nếu phát sinh lãi
tỷ giá hối đối, cơng ty A định khoản:
A. nợ tk 156 (tỷ giá ghi sổ)/có tk 111(2) (tỷ giá giao dịch); có tk 515 (doanh thu hoạt

động tài chính)
B. nợ tk 156 (tỷ giá ghi sổ); nợ tk 635 (chi phí tài chính)/có tk 111(2) (tỷ giá giao dịch)
C. nợ tk 156 (tỷ giá ghi sổ)/có tk 111(2) (tỷ giá giao dịch); có tk 635 (chi phí hoạt động


tài chính)
D. nợ tk 156 (tỷ giá giao dịch)/có tk 111(2) (tỷ giá ghi sổ); có tk 515 (doanh thu hoạt

động tài chính)
Câu 20. Giá thành sản phẩm là:
A. chi phí tính cho một khối lượng hoặc một đơn vị sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất

trong kỳ
B. chi phí tính cho một khối lượng hoặc một đơn vị sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất

hoàn thành trong quá khứ, hiện tại và tương lai
C. chi phí tính cho một khối lượng hoặc một đơn vị sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất

hoàn thành trong kỳ
D. tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 21. Nguyên giá của tài sản cố định mua trả chậm:
A. (1) (2) đều sai

B. bằng giá mua trả tiền ngay (2)

C. (1) (2) đều đúng

D. bằng giá mua trả chậm (1)

Câu 22. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ với mọi trường hợp:
A. DN là đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng và tính thuế giá trị gia tăng theo phương

pháp khấu trừ (2)

B. cả (2) (3) đều đúng
C. thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ khi có đủ chứng từ hợp lệ (3)
D. tất cả mọi loại doanh nghiệp (1)

Câu 23. DN phát hành trái phiếu bán bằng mệnh giá thu được tiền mặt, kế tốn định
khoản?
A. nợ tk 111/có tk 121

B. nợ tk 111/có tk 341

C. nợ tk 111/có tk 112

D. nợ tk 111/có tk 343

Đọc dữ liệu sau và trả lời các câu hỏi

4


Tình hình sản xuất sp A, sp B tại cơng ty sản xuất HT tháng 11/N như sau: (Đơn vị tính
1.000 đồng)
Số dư đầu kỳ: tk 154: 25.000 (sp A: 150; sp B: 0)
Chi phí phát sinh liên quan đến sản xuất trong kỳ như sau:
1. Vật liệu chính xuất dùng sản xuất trong kỳ là 588.000 để sản xuất 2.000 sp A và
3.000 sp B. Chi phí vật liệu chính được phân bổ theo định mức tiêu hao: 150/sp A;
100/sp B
Hệ số phân bổ = 0,98
2. Vật liệu phụ xuất kho dùng để sản xuất sản phẩm trong kỳ 150.000 để sản xuất
2.000 sp A và 3.000 sp B, phân bổ theo số lượng sản phẩm
3. Chi phí nhân công trực tiếp sp A: 80.000; sp B: 170.000

4. Tổng chi phí sản xuất chung là 50.000 phân bổ cho sp A: 30%, sp B: 70%
Tài liệu bổ sung:
- Số lượng sản phẩm hoàn thành nhập kho: 2.000 sp A và 3.000 sp B
- Số lượng sản phẩm dở dang: sp A: 200; sp B: 0
- Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo chi phí vật liệu chính
Câu 24. Trị giá vật liệu chính phân bổ cho sp A là: 2000x150x0,98
A. 235.200

B. 352.800

C. 294.000

D. Đáp án

khác
Câu 25. Trị giá vật liệu phụ phân bổ cho sp B là: 150.000x(3.000/2.000+3.000)
A. 60.000

B. 90.000

C. 105.000

D. Đáp án

khác
Câu 26. Chi phi sản xuất chung phân bổ cho từng loại sản phẩm là? 50.000x30% /
50.000x70%
A. sp A: 15.000; sp B: 35.000

B. sp A: 16.000; sp B: 34.000


C. sp A: 20.000; sp B: 30.000

D. Đáp án khác

Câu 27. Trị giá sản phẩm dở dang
[(25.000+294.000)/(2.000+200)]x200=29.000
A. 29.400

B. 35.400

cuối

kỳ

C. 37.900

khác
Câu 28. Kế toán ghi nhận tổng giá thành sản phẩm A nhâp kho:
25.000 + (294.000 + 60.000 + 80.000 + 15.000) - 29.000 = 445.000
CPDDĐK

CPNVLTT

CPNCTT CPSXC CPDDCK

A. nợ tk 155: 445.000/có tk 154: 445.000
B. nợ tk 155: 475.000/có tk 154: 475.000
C. nợ tk 155: 444.600/có tk 154: 444.600
D. tất cả đều sai


Đọc dữ liệu sau và trả lời các câu hỏi sau:
5

của

sp

A

là?

D. Đáp án


Cơng ty cổ phần An Khang trong tháng 5/N có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như
sau (Đvt: 1000 đồng):
1. Ngày 1: Xuất kho nguyên liệu chính phục vụ sản xuất sản phẩm với trị giá xuất
kho 300.000 621
2. Ngày 4: Xuất kho vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm là 150.000; phục vụ sản xuất
chung tại phân xưởng là 15.000 621, 627
3. Ngày 10: Chi tiền mặt để thanh tốn dịch vụ mua ngồi phục vụ cho phân xưởng
sản xuất là 20.000 627
4. Ngày 25: Tiền điện dùng cho phân xưởng sản xuất theo hóa đơn GTGT là 45.000
(Chưa bao gồm thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%), chưa thanh tốn 627
5. Ngày 28: Xuất cơng cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng sản xuất trị giá 10.000 627
6. Ngày 30:
a. Tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm:
200.000 và quản lý phân xưởng: 40.000 622, 627
b. Tính các khoản trích theo lương với tỷ lệ quy định hiện hành 622, 627

7. Hao mòn TSCĐ sử dụng tại bộ phận sản xuất: 30.000 627
8. Cuối tháng sản xuất hoàn thành và nhập kho 1.000 sản phẩm
9. Xuất bán 500 sản phẩm với giá bán mỗi sản phẩm chưa bao gồm thuế GTGT là
1.200/sp, khách hàng trả tiền qua tài khoản ngân hàng. 632
(270.000+200x886,4=447280),
511 (1.200x500=600.000)
10. Tập hợp trong tháng: Chi phí bán hàng: 40.000; Chi phí quản lý doanh nghiệp là
60.000. 641, 642
Tài liệu bổ sung:
-

-

Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – 154 có số dư đầu kỳ là 70.000;
cuối kỳ là 50.000. Tài khoản Thành phẩm (TK 155) có số dư đầu kỳ là 270.000
(300 sản phẩm)
Các tài khoản khác có số dư hợp lý
Kế tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Tính giá xuất kho
theo phương pháp FIFO
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Kỳ kế toán theo tháng.

621: 450.000 / 622: 247.000 / 627: 169.400
Tổng giá thành= 70.000 + (450.000+247.000+169.400) - 50.000 = 886.400
ĐG= 886.400/1.000=886,4
Câu 29. Xác định doanh thu trong nghiệp vụ 9 định khoản như sau:
A. nợ tk 511, nợ tk 333; có tk 112

B. nợ tk 112, nợ tk 333; có tk 511


C. nợ tk 112; có tk 511, có tk 333

D. các phương án khác đều sai

Câu 30. Xác định giá vốn hàng bán trong nghiệp vụ 9 định khoản:
A. nợ tk 632/có tk 156

B. nợ tk 156/có tk 632

C. nợ tk 632/có tk 911

D. các phương án khác sai

Câu 31. Kết chuyển doanh thu và chi phí để xác định kết quả tiêu thụ trong kỳ:
A. nợ tk 911/có tk 632, có tk 641, có tk 642 (1)

6


B. nợ tk 511/có tk 911 (2)
C. cả hai phương án (1) (2) đều đúng
D. cả hai phương án (1) (2) đều sai

DTBH&CCDV GVHB

CPBH CPQLDN

Câu 32. Lợi nhuận trong kỳ của doanh nghiệp là 600.000 - 447.280 - 40.000 - 60.000 =
52.720
A. 152.720


B. 52.720

C. 50.000

D. Đáp án

khác
------ HẾT ------

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Họ và tên: ..............................................................

Số
báo
danh: ........

Mã đề 101


Câu 1. Giá trị ghi sổ hàng tồn kho của doanh nghiệp vào cuối ngày 31/12/N là 500.000, dự
phòng giả giá hàng tồn kho là 40.000. Thông tin về hàng tồn kho được trình bày trên bảng cân
đối kế tốn tháng 12/N như thế nào là đúng?
A. IV. Hàng tồn kho : 500.000, trong đó: Hàng tồn kho: 460.000; dự phòng giảm giá hàng tồn
kho: 40.000
B. IV. Hàng tồn kho : 540.000, trong đó: Hàng tồn kho: 500.000; dự phịng giảm giá hàng tồn
kho: 40.000
C. IV. Hàng tồn kho : 460.000, trong đó: Hàng tồn kho: 500.000; dự phịng giảm giá hàng tồn
kho: (40.000)
D. IV. Hàng tồn kho : 540.000, trong đó: Hàng tồn kho: 540.000; dự phịng giảm giá hàng tồn
kho: (40.000)
Câu 2. Các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu,
như thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng là
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Thu nhập khác

Có 711

C. Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 3. Cơng ty phát hành trái phiếu để gia tăng nguồn vốn kinh doanh, kế toán sẽ ghi nhận như
thế nào?
A. ghi tăng Nợ phải trả

B. ghi giảm Nợ phải trả

C. ghi tăng Vốn góp của chủ sở hữu. Nợ 112/Có 4111 Có 4112
chủ sở hữu.

7


D. ghi giảm Vốn góp của


Câu 4. Doanh nghiệp có thơng tin về khoản phải thu khách hàng vào ngày 31/12/N như sau:
Số dư cuối kỳ: tk 131 (Dư nợ): 40.000 USD
Tỉ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng nơi doanh nghiệp thường xuyên giao dịch
niêm yết (Đvt: đồng): 23.300 – 23.500/USD, tỷ giá ghi sổ khoản phải thu khách hàng:
23.000/USD. Doanh nghiệp ghi nhận chênh lệch tỷ giá cuối kỳ đối với khoản mục phải
thu khách hàng:
A. nợ tk 131: 12.000.000/có tk 515: 12.000.000
(23.300-23.000)x40.000

-

B. nợ tk 131: 20.000.000/có tk 515: 20.000.000
C. nợ tk 635: 12.000.000/có tk 131: 12.000.000
D. nợ tk 635: 20.000.000/có tk 131: 20.000.000
Câu 5. DN bán chuyển khoản 5.000 USD cho ngân hàng. Biết rằng tỷ giá niêm yết tại ngân
hàng vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ là USD/VND: 23.480 – 23.630, biết giá ghi sổ là
23.750. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thực hiện nghiệp vụ này sẽ ghi vào tài khoản:
A. nợ tk 635
515

B. có tk 635

C. có tk 515

D. nợ tk


Câu 6. Giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ mà DN đã bán, đã cung cấp cho KH được xác định là
tiêu thụ là
A. Doanh thu, thu nhập khác
B. Các khoản giảm trừ doanh thu
C. Doanh thu hoạt động tài chính
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Có 511

Câu 7. Giá thực tế của công cụ dụng cụ mua nhập kho (Biết rằng công cụ dụng cụ thuộc loại
phân bổ 1 kỳ) dùng cho hoạt động sản xuất, sẽ được kế tốn ghi nhận:
A. có tk 242
627

B. nợ tk 242

C. nợ tk 153

D. nợ tk

Câu 8. DN chiết khấu thanh toán cho khách hàng được kế toán ghi nhận vào
A. Bên nợ TK Doanh thu tài chính – 515

B. Bên có TK Chi phí tài chính – 635

C. Bên có TK Doanh thu tài chính – 515

D. Bên nợ TK Chi phí tài chính – 635

Câu 9. Nguyên giá TSCĐ hữu hình tính theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT khơng bao gồm

các yếu tố:
A. chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế GTGT
B. giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
C. thuế GTGT Nợ 211/Có 111,112,331 Có 3332,3333,3338
Nợ 133/Có 33312
D. thuế nhập khẩu
Câu 10. Khoản mục nào sau đây là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ?
A. trả trước cho người bán bằng ngoại tệ
B. phải thu khách hàng bằng ngoại tệ (Tiền, Phải thu/trả khách hàng ngoại trừ các khoản trả/ứng
trước)

8


C. doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ
D. người mua trả trước bằng ngoại tệ
Câu 11. Khi doanh nghiệp thực hiện trích lập bổ sung dự phịng giảm giá hàng tồn kho, sẽ làm
tăng:
A. chi phí quản lý doanh nghiệp

B. chi phí tài chính

C. giá vốn hàng bán Nợ 632/Có 2294

D. chi phí bán hàng

Câu 12. Giá thực tế của CCDC xuất kho, loại phân bổ 1 kỳ, dùng cho hoạt động sản xuất được
kế toán ghi nhận như thế nào?
A. Nợ 627 (1) Có 153
(2)


B. (1), (2) đúng

C. Nợ 642 (3)

D. Nợ 621

Câu 13. Doanh nghiệp bán hàng hóa ở trong nước thu được tiền gửi ngân hàng, kế toán định
khoản nghiệp vụ ghi nhận doanh thu như sau:
A. nợ tk 112, nợ tk 333/ có tk 511

B. nợ tk 112/ có tk 511, có tk 333

C. các đáp án khác đều sai

D. nợ tk 511, nợ tk 333/ có tk 112

Câu 14. Giá thực tế CCDC mua về được đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất được ghi
nhận vào
A. Nợ TK CCDC

B. Nợ TK Chi phí SX chung /Nợ 627

C. Có TK Chi phí SX chung

D. Có TK CCDC

Câu 15. Vật liệu sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm sử dụng không hết nhập lại kho được
kế toán hạch toán vào?
A. Nợ 152 / Có 621


B. Nợ 621

C. Nợ 155

D. Nợ 154

Câu 16. Cho biết các thông tin sau
DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Thành phẩm thuộc nhóm hàng hóa chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp FIFO
Đvt: 1000 đồng
Trong kỳ có nghiệp vụ xuất kho bán trực tiếp 300 sản phẩm, đơn giá bán chưa thuế VAT
là 600/sản phẩm. Bên mua đã thanh tốn chuyển khoản (NH đã báo Có). Biết giá vốn
hàng bán là 400/sản phẩm.
Bút toán ghi nhận giá vốn hàng bán là:

-

A. Nợ TK 632: 180.000/Có TK 515: 180.000
B. Nợ TK 632: 120.000/Có TK 511: 120.000
C. Nợ TK 632: 180.000/Có TK 511: 180.000
D. Nợ TK 632: 120.000/Có TK 155: 120.000

(400x300)

Câu 17. TSCĐ hữu hình A có ngun giá (Đvt: 1000 đồng): 800.000, thời gian khấu hao: 10
năm, doanh nghiệp trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng, khấu hao lũy kế và giá trị
còn lại sau 3 năm là?
A. các câu còn lại đều sai (KHLK: 240.000, GTCL: 560.000)

B. khấu hao lũy kế: 160.000, giá trị còn lại: 800.000

9


C. khấu hao lũy kế: 80.000, giá trị còn lại: 800.000
D. khấu hao lũy kế: 240.000, giá trị còn lại: 800.000
Câu 18. Doanh nghiệp có thơng tin về phải thu khách hàng ngày 31/12/N như sau (Đvt: 1000
đồng). Số dư cuối kỳ:
tk 131 – Khách hàng A (dư nợ): 800.000
tk 131 – Khách hàng B (dư có): 100.000
Hãy cho biết thơng tin của phải thu khách hàng được trình bày trên Báo cáo tình hình tài
chính ngày 31/12/N?

-

A. tài sản – phải thu khách hàng: 800.000; Nguồn vốn – người mua trả tiền trước: 100.000
B. tài sản – phải thu khách hàng: 800.000; Nguồn vốn – người mua trả tiền trước: (100.000)
C. nguồn vốn – người mua trả tiền trước: 800.000
D. tài sản – phải thu khách hàng: 700.000
Câu 19. Số tiền doanh nghiệp ứng trước cho nhà cung cấp được ghi vào:
A. bên nợ tk 131
tk 331

B. bên nợ tk 331

C. bên có tk 131

D. bên có


Câu 20. Doanh nghiệp chuyển khoản bán 50.000 USD thu tiền gửi VND (Đvt: 1.000 đồng), tỷ
giá hợp đồng: 22,5/USD, tỷ giá ghi sổ tiền gửi thanh toán ngoại tệ: 22,1/USD, kế toán ghi nhận:
A. nợ tk 1121: 1.125.000 (50.000x22,5)/có tk 1122: 1.105.000 (50.000x22,1); có tk 515: 20.000
B. nợ tk 1122: 1.125.000/có tk 1121: 1.105.000; có tk 515: 20.000
C. nợ tk 1122: 1.105.000, nợ tk 635: 20.000/có tk 1121: 1.125.000
D. nợ tk 1121: 1.105.000, nợ tk 635: 20.000/có tk 1122: 1.125.000
Câu 21. Tạm ứng tiền cơng tác phí cho nhân viên đi cơng tác bằng tiền mặt được ghi nhận:
A. nợ tk 334/ có tk 111

B. các đáp án khác sai

C. nợ tk 242/ có tk 111

D. nợ tk 141/ có tk 111

Câu 22. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua nguyên vật liệu về dùng ngay cho
hoạt động quản lý doanh nghiệp khơng qua nhập kho, kế tốn ghi:
A. Nợ 152

B. Nợ 642

C. Nợ 627

D. Nợ 621

Câu 23. Doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ phát sinh nghiệp
vụ sau: (Đvt: 1000 đồng)
Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu chưa thanh toán cho nhà xuất khẩu với giá CIF là
20000 USD, tỷ giá USD/VND là 23.2 – 23.5. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế
GTGT hàng nhập khẩu là 10%.

Số tiền thuế nhập khẩu của nguyên liệu này là
A. 102800
(20.000x23,5x20%)

B. 103400

C. 92800

D.

94000

Câu 24. Tài khoản phải thu khách hàng (TK 131) ngày 31/12/N có số dư Có sẽ được trình bày
trên Bảng cân đối kế tốn như sau:
A. trình bày bên phần Tài sản, Chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước
B. trình bày bên phần Nguồn vốn, Chỉ tiêu: Phải thu khách hàng

10


C. trình bày bên phần Nguồn vốn, Chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước
D. trình bày bên phần Tài sản, Chỉ tiêu: Phải thu khách hàng
Câu 25. Ngày 31/12/N, kế tốn trích lập dự phịng phải thu khó địi đối với khoản khách hàng A
nợ 800.000 (Đvt: 1000 đồng) đã quá hạn 9 tháng, như sau: 6thang-1nam: 30%, 1-2nam: 50%, 23nam:70%, tren 3nam: 100%
A. nợ tk 642: 240.000/có tk 2293: 240.000 (800.000x30%)
B. nợ tk 2293: 560.000/có tk 642: 560.000
C. nợ tk 2293: 240.000/có tk 642: 240.000
D. nợ tk 642: 400.000/có tk 2293: 400.000
Câu 26. Khi đơn vị phát hành cổ phiếu, chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá được kế
toán hạch toán vào:

A. doanh thu hoạt động tài chính

B. vốn đầu tư của chủ sở hữu

C. thặng dư vốn cổ phần

D. chi phí tài chính

Câu 27. Doanh nghiệp xuất khẩu 1.000 sản phẩm A cho khách hàng M, giá hóa đơn theo FOB:
50 USD/sản phẩm, thời hạn thanh toán 30 ngày. Tỷ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng
nơi doanh nghiệp thường xuyên giao dịch niêm yết (Đvt: 1000 đồng): 22,5 – 23/USD. Thuế suất
thuế xuất khẩu 15%. Doanh nghiệp đã hoàn tất thủ tục thuế quan và hàng đã được giao xuống
tàu. Kế toán ghi nhận:
A. nợ tk 131- M: 1.150.000/có tk 3333: 172.500; có tk 511: 977.500
B. nợ tk 131- M: 1.150.000/có tk 3333: 977.500; có tk 511: 172.500
C. nợ tk 131- M: 1.125.000/có tk 3333: 956.250; có tk 511: 168.750
D. nợ tk 131- M: 1.125.000(50x1000x22,5)/có tk 3333: 168.750(1.125.000x15%); có tk 511:
956.250
Câu 28. Khoản mục nào sau đây được ghi được kế toán ghi nhận vào tk 621
A. (1) (2) đều sai
B. (1) (2) đều đúng
C. chi phí nguyên vật liệu dùng để chạy máy ở bộ phận sản xuất (2)
D. chi phí khấu hao tài sản cố định dùng ở phân xưởng sản xuất (1)
Câu 29. Doanh nghiệp có thơng tin về tài sản cố định hữu hình ngày 31/12/N như sau (đvt:
1000 đồng). Số dư cuối kỳ: tk 211: 8.000.000; tk 2141: 2.000.000. Hãy cho biết thông tin của
tài sản cố định hữu hình được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/12/N:
A. nguyên giá: 8.000.000; khấu hao lũy kế: (2.000.000), giá trị còn lại: 6.000.000
B. nguyên giá: 8.000.000; khấu hao lũy kế: 2.000.000, giá trị còn lại: 6.000.000
C. nguyên giá: 8.000.000; khấu hao lũy kế: 2.000.000, giá trị còn lại: (6.000.000)
D. nguyên giá: 8.000.000; giá trị còn lại: 2.000.000

Câu 30. Đâu không phải là điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
A. DN khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm sốt
hàng hóa

11


B. DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; Xác định được các chi phí liên
quan đến giao dịch bán hàng
C. Doanh thu có khả năng thực hiện được
D. DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa
cho người mua
Câu 31. Tài khoản 131 phản ánh:
A. (1), (2) đều đúng
B. (1), (2) đều sai
C. số tiền trả trước cho nhà cung cấp (2)
D. số tiền nhận trước của khách hàng (1)
Câu 32. Doanh nghiệp sản xuất xác định lợi nhuận gộp bằng
A. doanh thu bán hàng – giá vốn hàng bán
B. doanh thu thuần – giá vốn hàng bán (DTT=tổng DT - các khoản giảm trừ)
C. doanh thu thuần – giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
D. doanh thu bán hàng – giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 33. Đơn vị kế toán mua nguyên vật liệu, khoản chiết khấu thanh toán đơn vị được hưởng
khi thanh toán tiền hàng nợ người bán trước hạn, kế toán ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu tài chính

Có TK 515

B. Ghi giảm giá gốc của số nguyên vật liệu
C. Tất cả câu cịn lại sai

D. Ghi giảm chi phí tài chính
Câu 34. Phát biểu nào chính xác nhất?
A. doanh thu thuần = doanh thu – các khoản giảm trừ doanh thu
B. doanh thu gộp = doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
C. thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành = lợi nhuận kế toán trước thuế x thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp
D. lợi nhuận gộp = doanh thu gộp – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)
Câu 35. Chi phí khi thanh lý tài sản cố định sử dụng tại bộ phận sản xuất sẽ được kế tốn ghi
nhận vào?
A. chi phí khác Nợ TK 811

B. chi phí tài chính

C. chi phí quản lý doanh nghiệp

D. chi phí sản xuất chung

Câu 36. Nghiệp vụ xuất kho thành phẩm gửi đại lý được ghi nhận như sau:
A. nợ tk 157/có tk 155

B. nợ tk 632/có tk 155

C. nợ tk 632/có tk 511

D. nợ tk 632/có tk 157

Câu 37. Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phịng phải thu khó địi đối với nợ phải thu
khó địi q hạn 3 tháng là bao nhiêu

12



A. 30%

B. tất cả đều sai

C. 50%

D. 70%

Câu 38. Chi hoa hồng cho đại lý được kế toán ghi nhận vào
A. chi phí bán hàng

B. chi phí quản lý doanh nghiệp

C. chi phí tài chính

D. chi phí khác

Câu 39. Để tính giá thành sản phẩm nhập kho, kế tốn tập hợp các khoản mục chi phí nào?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí bán hàng
B. Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí ngun vật liệu trực tiếp
D. Chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí sản xuất chung
Câu 40. Cơng ty cổ phần M phát hành thành công 8.000.000 cổ phiếu phổ thơng (NH đã gửi
giấy báo Có), giá phát hành (Đvt: 1000 đồng): 20/cổ phiếu. Mệnh giá: 10/cổ phiếu. Công ty ghi
nhận vốn đầu tư chủ sở hữu:
A. nợ tk 112: 160.000.000/có tk 4111: 160.000.000
B. nợ tk 112: 160.000.000/có tk 4111: 80.000.000; có tk 4112: 80.000.000
C. nợ tk 112: 160.000.000/có tk 4112: 160.000.000

D. nợ tk 4111: 160.000.000/có tk 112: 160.000.000
Câu 41. Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ phát sinh nghiệp
vụ sau (Đvt: 1000 đồng): DN mua tscđ hữu hình dùng cho bộ phận bán hàng cới giá mua chưa
bao gồm thuế GTGT là 1.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Lệ phí trước bạ 2%.
Kế tốn sẽ ghi nhận lệ phí trước bạ vào:
A. bên nợ tk 641: 20.000

B. bên nợ tk 211: 20.000

C. bên nợ tk 211: 22.000

D. bên nợ tk 641: 22.000

Câu 42. Một doanh nghiệp có phát sinh chi phí trả trước tiền thuê mặt bằng để phục vụ bán
hàng, kế toán sẽ sử dụng tài khoản nào để định khoản?
A. 642

B. 335

C. 641

D. 242

Câu 43. Hàng tồn kho là tài sản của doanh nghiệp , bao gồm (các) khoản mục:
A. tất cả các khoản mục được nêu.

B. công cụ dụng cụ

C. thành phẩm, hàng hóa


D. sản phẩm dở dang, nguyên vật liệu

Câu 44. Đối tượng nào sau đây thuộc Vốn chủ sở hữu:
A. quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B. quỹ khen thưởng phúc lợi
C. cổ phiếu quỹ 419
D. trái phiếu phát hành
Câu 45. DN có thơng tin về khoản phải thu như sau: (Đvt: 1000 đồng)

-

tk 131 – Khách hàng A (Dư nợ): 500.000, kỳ hạn nợ: 12/01/N – 12/02/N

13


Ngày 12/2/N, khách hàng chưa thanh toán khoản nợ trên. Vậy thời điểm để doanh nghiệp
xem xét trích lập dự phịng cho khoản nợ phải thu khó địi này là? Biết kỳ kế toán của doanh
nghiệp là quý.
A. 12/8/N

(Qá hạn 6 tháng)

B. 12/2/N

C. các đáp án khác sai

D. 28/2/N

Câu 46. Các khoản giảm trừ doanh thu là

A. Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
B. Chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, hàng bán bị trả lại
C. Chiết khẩu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
D. Chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
Câu 47. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép đối với (các) đối tượng nào?
A. tất cả các đối tượng trên

B. nhân viên bán hàng

C. nhân viên quản lý doanh nghiệp

D. công nhân sản xuất trực tiếp

Câu 48. Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được từ các hoạt động tài chính, bao
gồm các khoản tiền lãi là:
A. Doanh thu hoạt động tài chính
B. Doanh thu, thu nhập khách
C. Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Câu 49. Nghiệp vụ trích khấu hao tscđ dùng cho bộ phận bán hàng được ghi nhận như sau:
A. nợ tk 211/ có tk 214

B. nợ tk 214/ có tk 211

C. nợ tk 641/ có tk 214

D. nợ tk 641/ có tk 211

Câu 50. Cơng ty cổ phần phát hành cổ phiếu phổ thông, giá trị vốn đầu tư của chủ sở hữu sẽ
được ghi nhận theo?

A. mệnh giá + phí giao dịch

B. giá phát hành

C. mệnh giá

D. giá phát hành + phí giao dịch

Câu 51. Thơng tin về trái phiếu phát hình sẽ được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính như
thế nào?
A. vốn chủ sở hữu và ghi dương

B. nợ phải trả và ghi dương

C. vốn chủ sở hữu và ghi âm

D. tài sản và ghi âm

Câu 52. Doanh nghiệp A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất giá trị gia tăng
hàng hóa – dịch vụ là 10%. Trong kỳ có phát sinh nghiệp vụ sau: (Đvt: 1.000 đồng) Mua 600kg
vật liệu A nhập kho với giá thanh tốn 79.200, chi phí vận chuyển, bốc dỡ chưa bao gồm thuế
GTGT là 1.200. Vật liệu A được nhập kho đủ. Vậy đơn giá thực tế nhập kho của 1kg vật liệu A
là:
A. 132
120

B. 122

C. 134 (79.200+1.200)/600


14

D.


Câu 53. Giá trị còn lại khi thanh lý tài sản cố định sử dụng tại phân xưởng sản xuất được kế
toán ghi nhận vào
A. các đáp án khác sai

B. chi phí sản xuất chung

C. chi phí bán hàng

D. chi phí khác

Câu 54. Thuế nhập khẩu tài sản cố định được kế toán ghi nhận vào:
A. nguyên giá tài sản cố định

B. chi phí tài chính

C. chi phí khác

D. hao mòn tài sản cố định

Câu 55. Doanh nghiệp A chỉ 15.000.000đ vận chuyển thành phẩm đem đi tiêu thụ được ghi
nhận vào:
A. chi phí bán hàng
tài chính

B. giá vốn hàng bán


C. chi phí khác

D. chi phí

Câu 56. Giá thực tế nhiên liệu mua về được đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất được
ghi nhận vào?
A. bên có tk Nguyên vật liệu – 152
B. bên nợ tk Chi phí sản xuất chung – 627
C. bên có tk Chi phí sản xuất chung – 627
D. bên nợ tk Nguyên vật liệu – 152
Câu 57. Trong kỳ, doanh nghiệp có thông tin về thuế GTGT phát sinh như sau: (Đvt: 1000
đồng)
Thuế GTGT được khấu trừ: 240.000
Thuế GTGT phải nộp: 560.000
Biết rằng, số dư đầu kỳ tk 133: 0; tk 3331: 0. Nghiệp vụ khấu trừ thuế GTGT định khoản
như thế nào?

-

A. nợ tk 133: 240.000/có tk 3331: 240.000
B. nợ tk 3331: 320.000/có tk 133: 320.000
C. nợ tk 3331: 240.000/có tk 133: 240.000
D. nợ tk 133: 320.000/có tk 3331: 320.000
Câu 58. Khi ghi nhận số vốn góp vào doanh nghiệp kế tốn ghi trong trường hợp nào là sai?
A. vốn góp nhận bằng tài sản sẽ được ghi nhận bằng giá đánh giá lại của hội đồng
B. vốn góp nhận bằng tiền sẽ được ghi nhận theo số tiền góp vốn, đối với chủ thể góp vốn là
pháp nhân phải thực hiện chuyển khoản qua ngân hàng
C. vốn đầu tư chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp
D. vốn đầu tư chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn điều lệ

Câu 59. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất?
A. doanh thu bán hàng được ghi nhận tại thời điểm doanh nghiệp xuất kho thành phẩm bán trực
tiếp
B. doanh thu được ghi nhận tại thời điểm khách hàng thanh toán khoản nợ mua chịu trước đây

15


C. giá vốn hàng bán được ghi nhận tại thời điểm doanh nghiệp xuất kho thành phẩm ký gửi đại

D. doanh thu bán hàng được ghi nhận tại thời điểm doanh nghiệp xuất kho thành phẩm ký gửi
đại lý
Câu 60. Doanh nghiệp nhận chiết khấu thương mại đối với nguyên liệu đã mua nhập kho được
kế toán ghi nhận vào:
A. bên nợ tk Nguyên vật liệu – 152

B. bên có tk Nguyên vật liệu – 152

C. bên có tk chi phí tài chính – 635

D. bên nợ tk chi phí tài chính – 635

Câu 61. DN xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, doanh thu bán hàng được kế
toán ghi nhận theo giá nào, biết thành phẩm thuộc nhóm hàng hóa chịu thuế GTGT, DN kê khai
thuế GTGT theo theo phương pháp khấu trừ, giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp
FIFO
A. giá bán chưa bao gồm thuế GTGT

B. giá xuất kho


C. giá thanh toán

D. Các câu còn lại đều sai

Câu 62. Doanh nghiệp A kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thành phẩm thuộc
nhóm hàng hóa chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Giá xuất kho thành phẩm tính theo phương
pháp bình qn cuối kỳ. đvt: 1000 đồng.
Tồn đầu kỳ: 1.000 sản phẩm, đơn giá 50/sản phẩm
Sản xuất nhập kho trong kỳ: 2.000 sản phẩm, đơn giá 65/sản phẩm
Trong kỳ xuất kho bán trực tiếp 1.500 sản phẩm, đơn giá bán chưa thuế GTGT là 90/sản
phẩm. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản (ngân hàng đã báo Có). Vậy giá vốn hàng
bán của thành phẩm tiêu thụ trong kỳ là?

-

A. 82.500
cả đều sai

B. 90.000 [(50x1.000+65x2.000)/(1.000+2.000)]x1.500
D. 135.000

C. Tất

Câu 63. Tổng phát sinh bên nợ của tk 154 phản ánh
A. trị giá của các sản phẩm dở dang cuối kỳ
B. tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C. tất cả đều sai
D. giá thành sản xuất
Câu 64. Khách hàng thanh toán khoản nợ trước hạn nên được doanh nghiệp chiết khấu, vậy
khoản chiết khấu đó được kế tốn doanh nghiệp ghi nhận như thế nào?

A. ghi tăng doanh thu bán hàng

B. ghi tăng doanh thu tài chính

C. ghi tăng chi phí tài chính

D. ghi tăng chi phí bán hàng

------ HẾT ------

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

-------------------16


(Đề thi có ___ trang)
Số
báo
Mã đề 101
danh: ........
Câu 1. Giá trị ghi sổ hàng tồn kho của doanh nghiệp vào cuối ngày 31/12/N là 500.000,
dự phòng giả giá hàng tồn kho là 40.000. Thông tin về hàng tồn kho được trình bày trên

bảng cân đối kế tốn tháng 12/N như thế nào là đúng?
Họ và tên: ..............................................................

A. IV. Hàng tồn kho : 500.000, trong đó: Hàng tồn kho: 460.000; dự phòng giảm giá

hàng tồn kho: 40.000
B. IV. Hàng tồn kho : 540.000, trong đó: Hàng tồn kho: 500.000; dự phịng giảm giá

hàng tồn kho: 40.000
C. IV. Hàng tồn kho : 460.000, trong đó: Hàng tồn kho: 500.000; dự phịng giảm giá

hàng tồn kho: (40.000)
D. IV. Hàng tồn kho : 540.000, trong đó: Hàng tồn kho: 540.000; dự phịng giảm giá

hàng tồn kho: (40.000)
Câu 2. Các khoản thu nhập phát sinh từ các hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh
thu, như thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp
đồng là
A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Thu nhập khác
C. Các khoản giảm trừ doanh thu
D. Doanh thu hoạt động tài chính

Câu 3. Cơng ty phát hành trái phiếu để gia tăng nguồn vốn kinh doanh, kế toán sẽ ghi
nhận như thế nào?
A. ghi tăng Nợ phải trả

B. ghi giảm Nợ phải trả

C. ghi tăng Vốn góp của chủ sở hữu.


D. ghi giảm Vốn góp của chủ sở

hữu.
Câu 4. Doanh nghiệp có thơng tin về khoản phải thu khách hàng vào ngày 31/12/N như
sau:
Số dư cuối kỳ: tk 131 (Dư nợ): 40.000 USD
Tỉ giá mua – bán chuyển khoản do ngân hàng nơi doanh nghiệp thường xuyên
giao dịch niêm yết (Đvt: đồng): 23.300 – 23.500/USD, tỷ giá ghi sổ khoản phải
thu khách hàng: 23.000/USD. Doanh nghiệp ghi nhận chênh lệch tỷ giá cuối kỳ
đối với khoản mục phải thu khách hàng:
A. nợ tk 131: 12.000.000/có tk 515: 12.000.000
-

B. nợ tk 131: 20.000.000/có tk 515: 20.000.000
C. nợ tk 635: 12.000.000/có tk 131: 12.000.000
D. nợ tk 635: 20.000.000/có tk 131: 20.000.000

17


Câu 5. DN bán chuyển khoản 5.000 USD cho ngân hàng. Biết rằng tỷ giá niêm yết tại
ngân hàng vào thời điểm phát sinh nghiệp vụ là USD/VND: 23.480 – 23.630, biết giá
ghi sổ là 23.750. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thực hiện nghiệp vụ này sẽ ghi
vào tài khoản:
A. nợ tk 635

B. có tk 635

C. có tk 515


D. nợ tk

515
Câu 6. Giá trị sản phẩm hàng hóa dịch vụ mà DN đã bán, đã cung cấp cho KH được xác
định là tiêu thụ là
A. Doanh thu, thu nhập khác
B. Các khoản giảm trừ doanh thu
C. Doanh thu hoạt động tài chính
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Câu 7. Giá thực tế của công cụ dụng cụ mua nhập kho (Biết rằng công cụ dụng cụ thuộc
loại phân bổ 1 kỳ) dùng cho hoạt động sản xuất, sẽ được kế toán ghi nhận:
A. có tk 242

B. nợ tk 242

C. nợ tk 153

D. nợ tk

627
Câu 8. DN chiết khấu thanh toán cho khách hàng được kế toán ghi nhận vào
A. Bên nợ TK Doanh thu tài chính – 515

B. Bên có TK Chi phí tài chính –

635
C. Bên có TK Doanh thu tài chính – 515


D. Bên nợ TK Chi phí tài chính –

635
Câu 9. Ngun giá TSCĐ hữu hình tính theo phương pháp khấu trừ thuế GTGT không
bao gồm các yếu tố:
A. chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế GTGT
B. giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
C. thuế GTGT
D. thuế nhập khẩu

Câu 10. Khoản mục nào sau đây là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ?
A. trả trước cho người bán bằng ngoại tệ
B. phải thu khách hàng bằng ngoại tệ
C. doanh thu nhận trước bằng ngoại tệ
D. người mua trả trước bằng ngoại tệ

Câu 11. Khi doanh nghiệp thực hiện trích lập bổ sung dự phịng giảm giá hàng tồn kho,
sẽ làm tăng:
A. chi phí quản lý doanh nghiệp

B. chi phí tài chính

C. giá vốn hàng bán

D. chi phí bán hàng

18


Câu 12. Giá thực tế của CCDC xuất kho, loại phân bổ 1 kỳ, dùng cho hoạt động sản xuất

được kế toán ghi nhận như thế nào?
A. Nợ 627 (1)

B. (1), (2) đúng

C. Nợ 642 (3)

D. Nợ 621

(2)
Câu 13. Doanh nghiệp bán hàng hóa ở trong nước thu được tiền gửi ngân hàng, kế toán
định khoản nghiệp vụ ghi nhận doanh thu như sau:
A. nợ tk 112, nợ tk 333/ có tk 511

B. nợ tk 112/ có tk 511, có tk 333

C. các đáp án khác đều sai

D. nợ tk 511, nợ tk 333/ có tk 112

Câu 14. Giá thực tế CCDC mua về được đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận sản xuất
được ghi nhận vào
A. Nợ TK CCDC

B. Nợ TK Chi phí SX chung

C. Có TK Chi phí SX chung

D. Có TK CCDC


Câu 15. Vật liệu sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm sử dụng khơng hết nhập lại kho
được kế tốn hạch tốn vào?
A. Nợ 152

B. Nợ 621

C. Nợ 155

D. Nợ 154

Câu 16. Cho biết các thông tin sau
DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Thành phẩm thuộc nhóm hàng hóa chịu thuế GTGT với thuế suất 10%
Giá xuất kho thành phẩm tính theo phương pháp FIFO
Đvt: 1000 đồng
Trong kỳ có nghiệp vụ xuất kho bán trực tiếp 300 sản phẩm, đơn giá bán chưa
thuế VAT là 600/sản phẩm. Bên mua đã thanh tốn chuyển khoản (NH đã báo
Có). Biết giá vốn hàng bán là 400/sản phẩm.
Bút toán ghi nhận giá vốn hàng bán là:
-

A. Nợ TK 632: 180.000/Có TK 515: 180.000
B. Nợ TK 632: 120.000/Có TK 511: 120.000
C. Nợ TK 632: 180.000/Có TK 511: 180.000
D. Nợ TK 632: 120.000/Có TK 155: 120.000

Câu 17. TSCĐ hữu hình A có ngun giá (Đvt: 1000 đồng): 800.000, thời gian khấu
hao: 10 năm, doanh nghiệp trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng, khấu hao lũy
kế và giá trị còn lại sau 3 năm là?
A. các câu còn lại đều sai

B. khấu hao lũy kế: 160.000, giá trị còn lại: 800.000
C. khấu hao lũy kế: 80.000, giá trị còn lại: 800.000
D. khấu hao lũy kế: 240.000, giá trị cịn lại: 800.000

Câu 18. Doanh nghiệp có thông tin về phải thu khách hàng ngày 31/12/N như sau (Đvt:
1000 đồng). Số dư cuối kỳ:

19


- tk 131 – Khách hàng A (dư nợ): 800.000
- tk 131 – Khách hàng B (dư có): 100.000
Hãy cho biết thơng tin của phải thu khách hàng được trình bày trên Báo cáo tình hình
tài chính ngày 31/12/N?
A. tài sản – phải thu khách hàng: 800.000; Nguồn vốn – người mua trả tiền trước:

100.000
B. tài sản – phải thu khách hàng: 800.000; Nguồn vốn – người mua trả tiền trước:

(100.000)
C. nguồn vốn – người mua trả tiền trước: 800.000
D. tài sản – phải thu khách hàng: 700.000

Câu 19. Số tiền doanh nghiệp ứng trước cho nhà cung cấp được ghi vào:
A. bên nợ tk 131

B. bên nợ tk 331

C. bên có tk 131


D. bên có

tk 331
Câu 20. Doanh nghiệp chuyển khoản bán 50.000 USD thu tiền gửi VND (Đvt: 1.000
đồng), tỷ giá hợp đồng: 22,5/USD, tỷ giá ghi sổ tiền gửi thanh toán ngoại tệ: 22,1/USD,
kế toán ghi nhận:
A. nợ tk 1121: 1.125.000/có tk 1122: 1.105.000; có tk 515: 20.000
B. nợ tk 1122: 1.125.000/có tk 1121: 1.105.000; có tk 515: 20.000
C. nợ tk 1122: 1.105.000, nợ tk 635: 20.000/có tk 1121: 1.125.000
D. nợ tk 1121: 1.105.000, nợ tk 635: 20.000/có tk 1122: 1.125.000

Câu 21. Tạm ứng tiền cơng tác phí cho nhân viên đi cơng tác bằng tiền mặt được ghi
nhận:
A. nợ tk 334/ có tk 111

B. các đáp án khác sai

C. nợ tk 242/ có tk 111

D. nợ tk 141/ có tk 111

Câu 22. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi mua nguyên vật liệu về dùng
ngay cho hoạt động quản lý doanh nghiệp không qua nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ 152

B. Nợ 642

C. Nợ 627

D. Nợ 621


Câu 23. Doanh nghiệp X tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ phát sinh
nghiệp vụ sau: (Đvt: 1000 đồng)
Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu chưa thanh toán cho nhà xuất khẩu với giá CIF
là 20000 USD, tỷ giá USD/VND là 23.2 – 23.5. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế
suất thuế GTGT hàng nhập khẩu là 10%.
Số tiền thuế nhập khẩu của nguyên liệu này là
A. 102800

B. 103400

C. 92800

D. 94000

Câu 24. Tài khoản phải thu khách hàng (TK 131) ngày 31/12/N có số dư Có sẽ được
trình bày trên Bảng cân đối kế tốn như sau:
A. trình bày bên phần Tài sản, Chỉ tiêu: Người mua trả tiền trước

20



×