Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 94 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iv
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................v
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1.1. Tên cơ sở ..................................................................................................................1
1.2. Tên cơ sở ..................................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ................................................2
1.3.1. Công suất của cơ sở ...............................................................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ...............................................................................4
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư .............................................................................................9
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước trong q trình thi cơng xây dựng .....................................................................9
1.4.1.1. Ngun vật liệu, máy móc ................................................................................. 9
1.4.1.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong q trình thi cơng xây
dựng............................................................................................................................... 10
1.4.1.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong q trình thi cơng xây
dựng............................................................................................................................... 10
1.4.2. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở trong giai đoạn
hoạt động: .....................................................................................................................11
1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng của cơ sở ...........................................11
1.4.4. Nguồn cung cấp nước sử dụng của cơ sở ............................................................12
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................13
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................13
1.5.2. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................13


1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án..........................................................................13
Chương II.......................................................................................................................15
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................15
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................15
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................................15
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................15
Chương III .....................................................................................................................17
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................17
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ......................17
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................17
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................18
Mạng lưới thu ................................................................................................................ 21
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................21
3.1.3.1. Địa điểm thứ nhất ............................................................................................ 21
3.1.3.2. Địa điểm thứ hai .............................................................................................. 26
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................30
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...........................34
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................37
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................38
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử

nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ............................................................................40
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................45
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thuỷ lợi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thuỷ lợi ..............................................................................45
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ...........................................................................45
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ........................................................................................46
3.10.1. Đánh giá, dự báo nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ...................................................... 47
Chương IV .....................................................................................................................77
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................77
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................77
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

4.1.2. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải..............................................................77
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải ....................................................78
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải...................................................................................... 78
4.2.2. Vị trí xả khí thải, phương thức xả thải ................................................................ 78
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................79
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................... 79
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn ....................................................................................... 79
4.3.3. Quy chuẩn so sách ............................................................................................... 79
Chương V ......................................................................................................................80

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................80
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................80
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................80
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................80
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ...............................82
5.2.1. Môi trường nước thải ...........................................................................................82
6.2.2. Mơi trường khí thải..............................................................................................83
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm...............................................83
5.4. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................83
Chương VI .....................................................................................................................84
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................84
6.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn mơi trường Việt Nam trong q trình xây dựng
và hoạt động...................................................................................................................84
6.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường ............................84
PHỤ LỤC ......................................................................................................................86

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT

Từ viết tắt


Nội dung từ viết tắt

1

CP

Chính phủ

2

CTNH

Chất thải nguy hại

3

GPMT

Giấy phép mơi trường

4

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

5




Nghị định

6

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

7

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

8



Quyết định

9

QH

Quốc hội

10

TCVN


Tiêu chuẩn Việt Nam

11

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

12

TT

Thông tư

13

TTg

Thủ tướng

14

UBND

Ủy ban nhân dân

15

WHO


Tổ chức y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá, các
thiết bị cơng nghiệp hiện tại ............................................................................................7
Hình 1.2. Một số máy hàn được sử dụng trong dự án. ....................................................8
Hình 1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động ...............13
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở ..............................................................17
Hình 3.2. Bể tự hoại 3 ngăn ...........................................................................................22
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt cơng suất 50m3/ngày đêm .......24
Hình 3.4. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT sinh hoạt số 2 ..........................................27
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom và xử lý khí thải tại q trình hàn tại nhà xưởng thứ nhất ....31
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom và xử lý khí thải tại q trình hàn tại nhà xưởng thứ hai ......33
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom và xử lý khí thải tại q trình hàn tại nhà xưởng thứ nhất ....72
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom và xử lý khí thải tại q trình hàn tại nhà xưởng thứ hai ......75

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang v



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính tại địa điểm thứ nhất của cơ sở ....................2
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình chính tại địa điểm thứ hai của cơ sở ......................3
Bảng 1.3. Quy mô công suất hiện tại và sau mở rộng của cơ sở .....................................4
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị hiện tại của cơ sở ..............................................4
Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở ở địa điểm thứ hai ..............................6
Bảng 1.6. Sản phẩm của cơ sở .........................................................................................8
Bảng 1.7. Nguyên vật liệu dự kiến cho quá trình xây dựng nhà xưởng địa điểm thứ hai
.........................................................................................................................................9
Bảng 1.8. Danh sách máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng ....10
Bảng 1.9. Nguyên, vật liệu sử dụng hiện tại và sau mở rộng của cơ sở........................11
Bảng 1.10. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện, nước ........................................................12
Bảng 3.1. Tải lượng và nồng độ thành phần các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh
hoạt tại địa điểm 1 trong giai đoạn hiện tại ...................................................................18
Bảng 3.2. Tải lượng và nồng độ thành phần các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh
hoạt tại địa điểm 2 trong giai đoạn vận hành ổn định ...................................................19
Bảng 3.3. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tại địa điểm thứ
nhất ................................................................................................................................25
Bảng 3.4. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt...........26
Bảng 3.5. Danh mục hóa chất sử dụng của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ...........26
Bảng 3.6. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt........................29
Bảng 3.7. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt...........29
Bảng 3.8. Danh mục hóa chất sử dụng của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ...........29
Bảng 3.9. So sánh nồng độ với TCVN 3733/2002/QĐ-BYT........................................30
Bảng 3.10. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn hàn tại địa điểm
thứ nhất ..........................................................................................................................31
Bảng 3.11. Kết quả quan trắc hệ thống xử lý khí thải ...................................................32

Bảng 3.12. Kết quả quan trắc môi trường lao động ......................................................33
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Bảng 3.13. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn hàn tại địa điểm
thứ hai ............................................................................................................................34
Bảng 3.14. Chất thải rắn thông thường hiện tại và ổn định của cơ sở ..........................36
Bảng 3.15. Lượng chất thải nguy hại phát sinh hiện tại và ổn định của cơ sở ..............37
Bảng 3.16. Kết quả quan trắc môi trường tiếng ồn của cơ sở tại địa điểm thứ nhất .....39
Bảng 3.17. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi cơng
xây dựng cơng trình địa điểm 2 .....................................................................................47
Bảng 3.18. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu .................................................................................................................................51
Bảng 3.19. Tải lượng bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng trên
cơng trường ....................................................................................................................51
Bảng 3.20. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng
trên cơng trường ............................................................................................................52
Bảng 3.21. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn ...........................................53
Bảng 3.22. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm từ q trình hàn ..................................53
Bảng 3.23. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ ....................................................55
Bảng 3.24. Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .......................................56
Bảng 3.25. Thành phần và khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng......58
Bảng 3.26. Lan truyền tiếng ồn do các máy móc, thiết bị xây dựng .............................59
Bảng 3.27. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình.....................60
Bảng 3.28. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý .............69

Bảng 3.29. So sánh nồng độ với TCVN 3733/2002/QĐ-BYT......................................72
Bảng 3.30. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải tại cơng đoạn hàn tại địa điểm
thứ nhất ..........................................................................................................................73
Bảng 3.31. Kết quả quan trắc hệ thống xử lý khí thải ...................................................73
Bảng 3.32. Kết quả quan trắc môi trường lao động ......................................................74
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................80
Bảng 5.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của cơng trình ................................................................................................................80

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang vii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

MỞ ĐẦU
Năm 2011, Công ty cổ phần Innotek bắt đầu đi vào hoạt động và được Ban quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 112/QĐ-BQL ngày 06 tháng 10 năm 2011, dự án “Nhà máy sản xuất linh
phụ kiện ô tô, xe máy” địa điểm thực hiện dự án tại Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã
Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, với quy mô công suất: Sản xuất xuất linh phụ
kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá, các thiết bị công nghiệp, công suất 500 tấn
sản phẩm/năm.
Hiện tại, công suất của cơ sở khoảng 350 tấn sản phẩm/năm, với quy mơ diện
tích tại Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh là
25.000m2 chưa đủ để Cơ sở đạt cơng suất 500 tấn sản phẩm/năm. Vì vậy, Cở sở đã
thuê thêm địa điểm thứ hai tại Lô IV-1.1 đường D2, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh để đạt công suất như đã đăng ký là 500 tấn sản

phẩm/năm.
Cơ sở đã được Bản quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp giấy chứng
nhận đầu tư số 5888180800, chứng nhận lần đầu ngày 16 tháng 06 năm 2011, thay đổi
lần thứ 2 ngày 15 tháng 09 năm 2020.
Để thực hiện đúng quy định tại Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường. Công ty đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập Báo cáo đề xuất cấp giấp phép
môi trường cho dự án “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy” để trình UBND
tỉnh Bắc Ninh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh thẩm định và phê duyệt.
Nội dung và trình tự các bước thực hiện báo cáo được tuân thủ theo đúng các quy định
của pháp luật về môi trường và hướng dẫn của Phụ lục VIII, phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên cơ sở
Cơng ty cổ phần Innotek
- Địa chỉ văn phịng: Lơ II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện pháp luật của chủ cơ sở: Nguyễn Thị Nhạn
Chức danh: Tổng giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một

thành viên, mã số doanh nghiệp: 2300648123 đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 05 năm
2011, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 08 tháng 06 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đầu tư số 5888180800, chứng nhận lần đầu ngày 16 tháng 06
năm 2011, thay đổi lần thứ 2 ngày 15 tháng 09 năm 2020.
- Mã số thuế: 2300648123
- Tổng vốn đầu tư: 180.000.000.000VNĐ (Một trăm tám mười tỷ đồng Việt
Nam).
- Tiến độ thực hiện:
Địa điểm thứ nhất:
+ Khởi cơng xây dựng: 7/2011
+ Hồn thành đưa vào sản xuất: Quý I/2012
Địa điểm thứ hai:
+ Khởi cơng xây dựng: Q III/2023
+ Lắp đặt máy móc thiết bị, vận hành thử nghiệm: Quý III/2024
+ Hoạt động sản xuất chính thức: Quý IV/2024
1.2. Tên cơ sở
Dự án “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”
a, Địa điểm cơ sở:
Địa điểm thứ nhất: Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Địa điểm thứ hai: Lô VI-1.1 đường D2, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
b, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 1



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

- Quyết định số 112/QĐ-BQL ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”
c, Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):
- Tổng vốn đầu tư dự án: 180.000.000.000VNĐ (Một trăm tám mười tỷ đồng
Việt Nam) Căn cứ theo quy định tại Khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019, cơ sở thuộc nhóm B.
- Căn cứ theo STT số 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP, dự án
thuộc nhóm II.
- Căn cứ theo Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường.
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án
thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1. Công suất của cơ sở
a) Quy mô xây dựng
Địa điểm thứ nhất: cơ sở hoạt động tại Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, với diện tích 25.000m2. Hiện tại đã xây dựng hồn
thiện xong các cơng trình xây dựng, hoạt động sản xuất. Diện tích các hạng mục cơng
trình như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình chính tại địa điểm thứ nhất của cơ sở
TT

Hạng mục

Đơn vị


Diện tích

Số tầng

1

Văn phịng

m2

600

2

2

Nhà xưởng

m2

11.336,6

1

3

Kho lưu giữ rác

m2


40

1

4

Nhà bảo vệ số 1

m2

22

1

5

Nhà bảo vệ số 2

m2

36

1

6

Nhà bảo vệ số 3

m2


22

1

7

Trạm bơm

m2

12

1

8

Trạm biến áp

m2

240

1

9

Bể nước

m2


120

1

10

Nhà để xe số 4

m2

264,5

1

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn cơng nghệ mơi trường ETECH

Ghi chú

Đã xây
dựng hồn
thiện

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

11


Nhà để xe số 5

m2

403,8

1

12

Nhà nghỉ giải lao

m2

72

1

Địa điểm thứ 2: tại Lô VI-1.1 đường D2, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, với diện tích 20.000m2, hiện trạng là bãi đất trống, cơ sở dự
kiến xây dựng các hạng mục cơng trình như sau:
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình chính tại địa điểm thứ hai của cơ sở
TT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

xây dựng

Số tầng

1

Nhà xưởng số 1

m2

5.199

1

2

Nhà xưởng số 2

m2

5.199

1

3

Văn phòng

m2


1.459

2

4

Nhà bảo vệ 1

m2

31

1

5

Nhà bảo vệ 2

m2

21

1

6

Nhà bảo vệ 3

m2


45

1

7

Nhà để rác

m2

30

1

8

Nhà để xe máy

m2

332

2

9

Nhà bơm chữa cháy

m2


38

1

10

Phịng máy nén khí

m2

28

1

11

Khu xử lý nước thải

m2

Ghi chú

Chưa xây
dựng

1

b) Quy mô công suất hoạt động của cơ sở
Quy mô công suất theo giấy chứng nhận đầu tư số 5888180800, chứng nhận lần
đầu ngày 16 tháng 06 năm 2011, thay đổi lần thứ 2 ngày 15 tháng 09 năm 2020 và

Quyết định số 112/QĐ-BQL ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy” của cơ sở là: Sản xuất xuất linh phụ
kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá, các thiết bị công nghiệp, công suất 500 tấn
sản phẩm/năm. Tuy nhiên công suất hiện tại của dự án đạt khoảng 350 tấn sản
phẩm/năm

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Bảng 1.3. Quy mô công suất hiện tại và sau mở rộng của cơ sở
STT

Sản phẩm

Hiện tại
(tấn/năm)

Ổn định
(tấn/năm)

1

Sản xuất xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia
công chế tạo đồ gá, các thiết bị công nghiệp


350

500

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Cơ sở sử dụng thiết bị máy móc đạt tiêu chuẩn và được sản xuất theo thông số kỹ
thuật và u cầu của Cơng ty, máy móc chủ yếu nhập khẩu từ các nước như: Hàn
Quốc, Nhật Bản,... Danh mục máy móc phục vụ cho hoạt động của cơ sở như sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị hiện tại của cơ sở
TT
I

Tên thiết bị

Số lượng

Năm sản
xuất

Nước sản xuất

Các thiết bị chính
1.

Máy dập 25T

05

2012


Đài Loan

2.

Máy dập 35T

05

2012

Đài Loan

3.

Máy dập 45T

06

2019

Nhật Bản

4.

Máy dập 60T

08

2022


Nhật Bản

5.

Máy dập 80T

11

2017

Nhật Bản

6.

Máy dập 110T

15

2017

Nhật Bản

7.

Máy dập 150T

04

2017


Nhật Bản

8.

Máy dập 200T

03

2019

Đài Loan

9.

Máy dập 300T

01

2020

Đài Loan

10. Bộ cấp phối

13

2017

Đài Loan


11. Máy cắt tôn

01

2012

Đài Loan

12. Máy cắt ống

10

2012

Đài Loan

13. Máy cắt ống 2 đầu

01

2019

Việt Nam

14. Máy cắt ống 385 CNC

01

2012


Đài Loan

15. Máy uốn CNC

03

2012

Đài Loan

16. Máy dập 6 trạm

01

2012

Đài Loan

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

17. Máy khoan bàn

14


2012

Đài Loan

18. Máy taro 1

02

2012

Đài Loan

19. Máy tiện

10

2012

Đài Loan

20. Máy tiện CNC

02

2012

Đài Loan

21. Máy sóc via


03

2012

Đài Loan

22. Máy hàn tròn

04

2016

Nhật Bản

23. Máy hàn robot

63

2017

Nhật Bản

24. Máy hàn Spot

07

2017

Nhật Bản


25. Máy cắt dây

04

2014

Trung Quốc

26. Máy phay CNC

01

2012

Đài Loan

27. Máy mài tròn

01

2012

Đài Loan

28. Máy mài phẳng

02

2012


Đài Loan

29. Máy khoan cần

01

2017

Đài Loan

30. May phay vạn năng

01

2012

Đài Loan

31. May tiện vạn năng

01

2012

Đài Loan

32. Máy màn hai đá

01


2012

Đài Loan

33. Máy cưa vòng

01

2012

Đài Loan

34. Máy nén khí

04

2012

Đài Loan

35. Máy sấy khí

03

2018

Đài Loan

36. Máy uốn


09

2019

Đài Loan

37. Máy phun bi

01

2019

Thái Lan

38. Máy tán chốt

02

2017

Đài Loan

(Nguồn: Công ty cổ phần Innotek, năm 2023)
Sau khi địa điểm thứ hai xây dựng hồn thiện thì một số máy móc tại địa điểm
thứ nhất sẽ chuyển sang địa điểm thứ hai và nhập thêm một số máy cụ thể như sau:

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH


Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở ở địa điểm thứ hai
TT

Số lượng

Tên thiết bị

I

Năm sản
xuất

Nước sản
xuất

Các thiết bị chính

1

Máy dập 25T

3

2012


Nhật Bản

2

Máy dập 35T

4

2012

Nhật Bản

3

Máy dập 45T

3

2019

Nhật Bản

4

Máy dập 60T

2

2022


Nhật Bản

5

Máy dập 80T

2

2017

Nhật Bản

6

Máy dập 200T

1

2019

Đài Loan

7

Máy tiện kẹp sanga

6

2012


Đài Loan

8

Máy cắt tôn

1

2012

Đài Loan

9

Máy cưa đĩa

5

2012

Đài Loan

10

Máy khoan bàn

4

2017


Nhật Bản

11

Máy hàn RB

30

2022

Đài Loan

12

Ghi chú

Máy hàn Sport 15 ~
30A

Chuyển từ
địa điểm 1
sang

Nhập mới
3

2022

Nhật Bản


Thiết bị bảo dưỡng

II
1

Máy phay vạn năng

1

2012

Đài Loan

2

Máy phay

1

2012

Đài Loan

3

Máy tiện vạn năng

1

2012


Đài Loan

Chuyển từ
địa điểm 1
sang

(Nguồn: Cơng ty cổ phần Innotek, năm 2023)
Ngồi ra, cơng ty cịn đầu tư thêm các máy móc, thiết bị phục vụ cho văn phịng
như máy tính, phần mềm, điện thoại, máy photo, máy fax, bàn ghế,…
Quy trình sản xuất, kinh doanh được tổ chức một cách chặt chẽ theo một quy
trình khép kín, đảm bảo q trình sản xuất được thực hiện một cách đồng bộ, giảm
thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân đồng thời đảm bảo
chất lượng sản phầm đầu ra.
Dây chuyền công nghệ sản xuất được áp dụng cho dự án rất tiên tiến, hiện đại
và đồng bộ, được sử dụng hiệu quả và rộng rãi. Đặc điểm nổi bật của dây chuyền công
nghệ này là:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

- Cơng nghệ tiên tiến, độ chính xác cao;
- Phù hợp với quy mô đầu tư đã được lựa chọn;
- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liệu hợp lý;
- Chất lượng sản phẩm được kiểm nghiệm trong suốt quá trình sản xuất;
- Đảm bảo an tồn cho mơi trường.

 Quy trình sản xuất linh phụ kiện ơ tơ, xe máy, gia công chế tạo đồ gá, các
thiết bị công nghiệp
Quy trình sản xuất địa điểm thứ nhất và thứ hai có quy trình sản xuất cụ thể
như sau:

Ngun liệu:
Thép tấm, thép ống

Pha cắt

- Tiếng ồn
- Rung động
- Chất thải rắn

Định hình chi tiết:
- Dập ngang
- Dập dọc
- Uốn CNC
- Tiện, khoan
Taro

- Tiếng ồn
- Rung động
- Chất thải rắn

Hàn ráp chi tiết

- Khí thải
- Tiếng ồn
- Chất thải rắn


Kiểm tra

Sửa chữa

Nhập kho
Hình 1.1. Quy trình sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia công chế tạo đồ gá,
các thiết bị công nghiệp hiện tại và tại địa điểm hai
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Nguyên liệu sử dụng là thép tấm, thép ống, tôn các loại được cắt theo yêu cầu
của sản phẩm, sau đó được đưa qua cơng đoạn định hình chi tiết. Tại đây, nhờ hoạt
động của máy dập hoặc máy uốn CNC để có được hình dạng chi tiết như mong muốn.
Một số trường hợp, chi tiết còn được đưa qua bước như tiện, khoan Taro để làm mềm
các cạnh và tạo các lỗ kỹ thuật. Đối với các chi tiết đơn giản thì sau cơng đoạn định
hình đã cho sản phẩm như yêu cầu, có thể nhập kho, chờ giao hàng.
Đối với các sản phẩm phức tạp hơn thì các chi tiết cần phải trải qua công đoạn
hàn trước khi đến cơng đoạn kiểm tra, đóng gói sản phẩm. Tại cơng đoạn hàn, các chi
tiết được ráp với nhau nhờ các máy: máy hàn RB, máy hàn Spot và máy hàn CO2,
trong đó:
- Máy hàn RB là máy hàn robot tự động sử dụng dây hàn, cho đường hàn đẹp,
không bị biến dạng, có thể hàn ở nhiều góc khác nhau của chi tiết hàn
- Máy hàn Spot là máy hàn điểm, có cấu trúc đơn giản, dễ dàng cho việc vận

hành và bảo dưỡng, tính linh động cao

Máy hàn RB

Máy hàn Spot

Hình 1.2. Một số máy hàn được sử dụng trong dự án.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Bảng 1.6. Sản phẩm của cơ sở
STT

Sản phẩm

Hiện tại
(tấn/năm)

Ổn định
(tấn/năm)

1

Sản xuất xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy, gia
công chế tạo đồ gá, các thiết bị công nghiệp

350

500

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH


Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước trong q trình thi cơng xây dựng
1.4.1.1. Nguyên vật liệu, máy móc
Nguyên vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng nhà xưởng địa điểm thứ hai
của cơ sở dự kiến được mua tại các cửa hàng, đại lý vật liệu xây dựng lân cận khu vực
triển khai dự án, được tổng hợp trong bảng sau:
Bảng 1.7. Nguyên vật liệu dự kiến cho quá trình xây dựng nhà xưởng địa điểm
thứ hai
STT
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
20
21
22
23
24
25
26
27

Tên vật liệu xây dựng
Bật sắt
Cửa đi khung nhơm kính
Cửa sổ khung nhơm
Đá granite
Flinkote
Gạch AAC 20x10x60 cm
Gạch ceramic nhám 300x300mm
Gạch chỉ 6,5x10,5x22
Gạch Granite 600x600mm
Gạch ốp 250x400mm
Gạch ốp 300x600mm
Gạch ốp chân tường 100x200mm
Gạch ốp chân tường 100x600mm
Giáo thép
Giấy nhám
Gỗ ván cầu công tác

Khung lam nhôm cố định
Móc Inox
Que hàn VN
Silicon chít mạch
Sơn cao cấp ngồi nhà
Sơn cao cấp trong nhà
Sơn lót chống kiềm
Dây thép
Thép hình

Khối lượng (tấn)
0,20
7,25
0,25
17,75
8,37
12,38
0,85
565,47
715,62
0,75
17,80
0,12
0,60
0,32
0,60
0,80
0,15
0,19
0,04

0,05
0,32
8,23
30,61
85,40
0,10

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Tên vật liệu xây dựng
Khối lượng (tấn)
Nút bịt thép tráng kẽm
0,02
Phụ gia CMC
207,10
Răng gầu hợp kim
108,80
Thép tấm
20,87
Bê tông thương phẩm
2.850,42
Đinh các loại
0,38
Chất chống thấm

0,81
Gỗ ván khn
11,17
Gỗ chống
16,50
TỔNG
4.798,77
Trong q trình thi cơng xây dựng nhà xưởng, nhà thầu xây dựng thực hiện sử
dụng một số máy móc chính như sau:
STT
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Bảng 1.8. Danh sách máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi công xây dựng
STT

Tên thiết bị

Số lượng

1

Máy xúc


1

2

Máy ủi

2

3

Cẩu trục

1

4

Bơm bê tông

2

5

Búa rung

2

6

Xe lu


1

7

Xe tải

5

8

Máy đào

2

9

Máy khoan

2

10

Máy cắt

2

11

Máy hàn


3

Tổng

23

1.4.1.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng trong quá trình thi cơng xây dựng
Điện cấp cho hoạt động thi công xây dựng nhà xưởng địa điểm thứ hai của dự án
được lấy từ mạng điện lưới cấp cho toàn Khu cơng nghiệp Quế Võ II.
Ước tính nhu cầu sử dụng điện phục vụ cho hoạt động thi công xây dựng nhà
xưởng địa điểm 2 của dự án khoảng 3.000 KW/tháng.
1.4.1.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong q trình thi cơng xây
dựng
a. Nguồn cung cấp nước:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Chủ dự án mua nước sạch của Khu công nghiệp Quế Võ II để phục vụ cho q
trình thi cơng xây dựng.
b. Nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng như sau:
- Nước cấp cho công nhân thi công xây dựng
Trong giai đoạn xây dựng các hạng mục cơng trình, trên cơng trường có khoảng
60 công nhân tham gia thi công. Định mức sử dụng nước là 45 lít/người.ngày (theo
TCXDVN 33:2006 – Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết

kế).
Vậy nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt của công nhân thi công xây dựng là:
QSHTC = 60 người × 45 lít/người.ngày = 2.700 lít/ngày = 2,7 m3/ngày đêm
- Nước cấp cho hoạt động thi công xây dựng
Lượng nước cấp cho hoạt động xây dựng được ước tính dựa trên những dự án
có quy mơ trương đương, chủ yếu là nước cấp cho hoạt động rửa thiết bị, tưới ẩm khu
vực xây dựng,... Theo đó, lượng nước cấp là khoảng 3m3/ngày.
 Vậy tổng nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động thi công xây dựng địa điểm thứ hai
của cơ sở là 5,7m3/ngày đêm
1.4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở trong giai đoạn
hoạt động:
Trong quá trình hoạt động, cơ sở sử dụng các loại ngun vật liệu, hóa chất
chính sau:
Bảng 1.9. Ngun, vật liệu sử dụng hiện tại và sau mở rộng của cơ sở

TT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Hiện tại
(địa điêm
thứ nhất)

Địa điểm
thử hai

Tổng (giai
đoạn ổn

định)

1

Thép cuộn

Tấn

300

250

550

2

Thép ống

Tấn

320

280

600

3

Thép thanh


Tấn

140

60

200

4

Tôn các loại

Tấn

70

30

100

5

Dây hàn (Sn 60%Pb 40%)

Tấn

24

13


37

6

Dầu, mỡ các loại

Lít

700

300

1.000

1.4.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng của cơ sở
Trong quá trình hoạt động, cơ sở có sử dụng điện được dùng cho hoạt động sinh
hoạt, sản xuất.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Nguồn cung cấp điện: Được lấy từ nguồn điện khu công nghiệp
Hiện tại (địa điểm thứ nhất): Nhu cầu lượng điện tiêu thụ trung bình khoảng
225.000 Kwh/tháng (căn cứ vào hóa đơn tiền điện của dự án)
Địa điểm thứ hai: Ước tính nhu cầu sử dụng điện của cơ tiêu thụ khoảng 100.000
Kwh/tháng.

1.4.4. Nguồn cung cấp nước sử dụng của cơ sở
Nguồn nước cung cấp nước: Được lấy từ nguồn nước sạch khu công nghiệp
Nhu cầu sử dụng nước:
- Hiện tại (địa điểm thứ nhất): Nhu cầu sử dụng nước hiện tại chủ yếu phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt của 400 cán bộ công nhân viên của cơ sở trung bình khoảng
1.100m3/tháng tương đương 38 m3/ngày.đêm (theo tổng hợp hóa đơn tiền nước do chủ
đầu tư cung cấp) dùng cho các mục đích sau:
+ Nước cấp cho q trình sinh hoạt khoảng 35m3/ngày.đêm
+ Nước sử dụng cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ,…) khoảng 3
m3/ngày.
+ Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp nước PCCC được thiết kế điều khiển
tự động và bán tự động.
- Địa điểm thứ hai: Dự kiến số lượng cán bộ, công nhân viên 200 người, ước tính
nhu cầu sử dụng nước khoảng 18 m3/ngày.đêm dùng cho các mục đích sau:
+ Nước cấp cho quá trình sinh hoạt khoảng 16m3/ngày.đêm
+ Nước sử dụng cho mục đích khác (tưới cây, rửa sân đường nội bộ,…) khoảng 2
m3/ngày.
+ Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp nước PCCC được thiết kế điều khiển
tự động và bán tự động.
Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện nước của dự án được thể hiện tại bảng 1.10:
Bảng 1.10. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện, nước
Số lượng (TB)
STT

Nhu cầu

Đơn vị

Địa điểm thứ Địa điểm thứ
nhất

hai

1

Điện

KWh/tháng

225.000

100.000

2

Nước

m3/ngày.đêm

38

18

+ Nước sinh hoạt

m3/ngày.đêm

35

16


2.1

Nguồn cung
cấp

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

KCN Quế Võ
II

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Nguồn cung

Số lượng (TB)
STT

Nhu cầu

Đơn vị

2.2

+ Nước rửa đường,
PCCC,…


m3/ngày.đêm

cấp

Địa điểm thứ Địa điểm thứ
nhất
hai
3

2
(Nguồn: hóa đơn điện nước dự án)

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án sẽ được thực hiện với tiến độ như sau:
Địa điểm thứ nhất:
+ Khởi cơng xây dựng: 7/2011
+ Hồn thành đưa vào sản xuất: Quý I/2012
Địa điểm thứ hai:
+ Khởi cơng xây dựng: Q III/2023
+ Lắp đặt máy móc thiết bị, vận hành thử nghiệm: Quý III/2024
+ Hoạt động sản xuất chính thức: Quý IV/2024
1.5.2. Tổng mức đầu tư
Tổng vốn đầu tư của Dự án: 180.000.000.000VNĐ (Một trăm tám mươi tỷ
đồng Việt Nam)
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành dự án
- Tổ chức nhân sự:
Tổ chức nhân sự của nhà máy bao gồm: Ban giám đốc và bộ phận sản xuất, bộ
phận hành chính nhân sự, bộ phận kinh doanh,...
- Sơ đồ tổ chức quản lý của nhà máy:

Ban giám đốc

Kinh doanh

Hành chính, kế tốn

Phịng nghiên cứu
và phát triển

Sản xuất

Hình 1.3. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động
- Nhu cầu lao động:
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Địa điểm 1: Số lượng cán bộ công nhân viên là 400 người
Địa điểm 2: Số lượng cán bộ công nhân viên là 200 người
- Thời gian làm việc: 2 ca/ngày, số ngày dự kiến làm việc là 312 ngày/năm.
- Cán bộ chun trách mơi trường: 01 người có trình độ đại học và chuyên môn
về môi trường phụ trách các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của
công ty.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH


Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
“Dự án Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy” được thực hiện tại địa chỉ
thứ nhất tại Lô II-4.1, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ thứ hai tại Lô VI-1.1 đường D2, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
Sự phù hợp của cơ sở với các quy hoạch phát triển liên quan:
- Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 19/04/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về
việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Quế Võ II, tỉnh Bắc Ninh;
- Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh về
việc thành lập Khu công nghiệp Quế Võ II;
Khu công nghiệp Quế Võ II do Công ty Cổ phẩn Phát triển Đô thị và Khu công
nghiệp Quế Võ Idico đầu tư. Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp Quế Võ II – Giai đoạn I” đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2097/QĐ-BTNMT
ngày 17/12/2007 và cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình Bảo vệ mơi trường số
52/GXN-TCMT ngày 24/05/2019.
Khu cơng nghiệp Quế Võ II là Khu công nghiệp đa ngành nghề, các ngành nghề
hoạt động chính bao gồm: Lắp ráp và chế tạo cơ khí, Cơng nghiệp chế biến sản phẩm
nơng lâm nghiệp, Công nghiệp dệt may và sản xuất hàng tiêu dùng, Sản xuất vật liệu
xây dựng,…

“Dự án Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ơ tơ, xe máy” hồn tồn phù hợp với nhu
cầu của Cơng ty cổ phần Innotek, thúc đẩy phát triển ngành cơng nghiệp địa phương,
góp phần tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, tăng nguồn thuế cho nhà
nước và góp phần đáng kể vào sự phát triển kinh tế của tỉnh Bắc Ninh như quy hoạch
đề ra..
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Nước thải của cơ sở sau khi được xử lý qua hệ thống xử lý nước thải của công ty
được đấu nối vào hạ tầng khu công nghiệp Quế Võ II.
KCN Quế Võ II đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường số 2097/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 10 năm 2007.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

KCN đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 1.000 m3/ngđ và
được Bộ Tài nguyên và Mơi trường xác nhận hồn thành các cơng trình bảo vệ môi
trường số 52/GXN-BTNMT, ngày 24 tháng 05 năm 2019.
Hiện tại, lượng nước thải phát sinh của KCN Quế Võ II khoảng 400-600m3/ngđ,
vì vậy hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN có khả năng tiếp nhận, xử lý nước
thải phát sinh từ dự án.
Để đánh giá khả năng chịu tải của môi trường khu vực cơ sở, Công ty cổ phần
Innotek đã phối hợp với đơn vị đơn vị quan trắc và phân tích mơi trường tiến hành đo
đạc, lấy mẫu và phân tích định kỳ.
Qua kết quả quan trắc môi trường định kỳ cho thấy:
- Môi trường nước thải: Tại thời điểm quan trắc, các chỉ tiêu phân tích các mẫu

nước thải đều nằm trong giới hạn cho phép của Tiêu chuẩn KCN Quế Võ II. Do đó, có
thể nói hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý nước thải hiện tại của cơ sở vẫn đang
hoạt động tốt;
- Mơi trường khí thải: Tại thời điểm quan trắc, các chỉ tiêu phân tích các mẫu khí
thải đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ. Do đó, có thể nói
hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý khí thải hiện tại của cơ sở là rất tốt.
- Chất thải rắn: Chất thải rắn thông thường (rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp) và chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở được chủ cơ sở ký hợp đồng với đơn
vị có chức năng để thu gom, vận chuyển, xử lý theo đúng quy định, đảm bảo không
thải trực tiếp ra môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Nhà máy sản xuất linh phụ kiện ô tô, xe máy”

Chương III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa

Nước mưa mái

Nước mưa chảy tràn


Song chắn rác

Hố ga, cống thoát nước

Hệ thống thoát nước chung của KCN

Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa của cơ sở
Địa điểm thứ nhất:
- Hệ thống thu gom nước mưa tách biệt hệ thống thu gom nước thải..
- Đối với nước mưa mái: Cơ sở đã lắp đặt hệ thống đường ống nhựa PVC đường
kính 0,11m, 0,125m, 0,2m với tổng chiều dài 545m;
- Đối với nước mưa chảy tràn:
+ Ống BTCT đường kính 0,3m, dài 143m;
+ Ống BTCT đường kính 0,4m, dài 102m;
+ Ống BTCT đường kính 0,5m, dài 139m;
+ Ống BTCT đường kính 0,6m, dài 148m.
- Số điểm đấu nối: 01 điểm đấu nối với hệ thống thu gom nước mưa chung của KCN
(chi tiết tại biên bản đấu nối....)
Địa điểm thứ hai:
- Hệ thống thu gom nước mưa tách biệt hệ thống thu gom nước thải..
- Đối với nước mưa mái: Dự án dự kiến lắp đặt hệ thống đường ống nhựa PVC
đường kính 0,11m, 0,125m, 0,2m với tổng chiều dài 344,5m;
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Innotek
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH

Trang 17


×