BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG TÂM TIN HỌC
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHIỆM VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Cơ quan chủ trì Nhiệm vụ: Trung tâm Tin học
Bộ Khoa học và Công nghệ
Chủ nhiệm Nhiệm vụ: Cù Kim Long
9033
Hà Nội - 2011
2
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRUNG TÂM TIN HỌC
NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THEO NGHỊ ĐỊNH THƯ
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU NHIỆM VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Chủ nhiệm Nhiệm vụ Cơ quan chủ trì Nhiệm vụ
(Đã ký) (Đã ký)
Cù Kim Long Phùng Bảo Thạch
Hà Nội - 2011
3
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRUNG TÂM TIN HỌC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ HỢP TÁC NGHIÊN CỨU
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Nhiệm vụ: Hợp tác nghiên cứu phát triển hệ thống DVCTT trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ.
Mã số nhiệm vụ: 03BS/2009/NĐT
Thuộc:
- Độc lập (tên lĩnh vực KHCN): Hợp tác quốc tế về khoa họ
c và công
nghệ theo Nghị định thư với Hungary năm 2009.
2. Chủ nhiệm Nhiệm vụ:
Họ và tên: Cù Kim Long
Ngày, tháng, năm sinh: 26/09/1980 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Kỹ sư
Chức danh khoa học: Chức vụ: Chánh Văn phòng
Điện thoại cơ quan: 043 9439062 Mobile: 0986826936
Fax: 043 9436706 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Trung tâm Tin học - Bộ Khoa học và Công nghệ
Địa chỉ tổ chức: 39 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: P304A, Tậ
p thể Mỏ Địa chất, Ngõ 210 Hoàng Quốc Việt,
Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội.
3. Tổ chức chủ trì Nhiệm vụ:
Tên tổ chức chủ trì Nhiệm vụ: Trung tâm Tin học, Bộ Khoa học và Công
nghệ
Điện thoại: 043 9439062 Fax: 043 9436706
4
E-mail: Website:
Địa chỉ: 39 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Phùng Bảo Thạch
Số tài khoản: 0011000047423
Ngân hàng: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (VietcomBank)
Tên cơ quan chủ quản Nhiệm vụ: Văn phòng Bộ, Bộ Khoa học và Công nghệ.
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện Nhiệm vụ:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: Từ tháng 08/2009 đến tháng 01/2011
- Thực tế
thực hiện: Từ tháng 08/2009 đến tháng 06/2011
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1: Từ tháng 01/2011 đến tháng 06/2011
- Lần 2: Không
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 990 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 990 triệu đồng.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 0 triệu đồng.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): Không
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 08/2009 600 08/2009 600 274
2 02/2010 390 02/2010 390 588
3 2011 2011 124
Tổng cộng 990 990 986
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với nhiệm vụ:
5
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
2 Thuê khoán
chuyên môn
492
492
492
492
3 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
4 Thiết bị, máy móc
5 Đoàn ra của cán
bộ Việt Nam sang
nước đối tác khảo
sát, học tập kinh
nghiệm
282
282
226
226
6 Đoàn vào của
chuyên gia đối tác
55
55
87
87
7 Chi khác
161
161
185
185
Tổng cộng 990
990
990
990
- Lý do thay đổi (nếu có):
+ Đoàn ra có sự thay đổi giảm số kinh phí 56 triệu đồng là do: Dự kiến
đoàn công tác làm việc với đối tác tại Hungary là 06 người, tuy nhiên do có
công việc đột xuất 01 cán bộ trong đoàn (Chị Hiền, Văn phòng Đăng ký hoạt
động KH&CN ) đã không thể tham gia được.
+ Đoàn vào có sự thay đổi tăng số kinh phí 32 triệu đồng là do: Theo
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 thay thế Thông tư số
57/2007/TT-BTC quy định chế độ chi tiêu đón tiế
p khách nước ngoài vào làm
việc tại Việt Nam, theo quy định mới này các định mức chi tiêu đoàn vào cao
hơn so với văn bản cũ.
+ Chi phí khác có sự thay đổi tăng số kinh phí 24 triệu đồng là do: Chế
độ chi tiêu công tác phí trong nước cũng đã thay đổi so với khi lập dự toán.
Đồng thời giá tiền vé máy bay trong nước cũng đã tăng lên so với khi lập dự
toán kinh phí nhiệm vụ.
6
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện nhiệm vụ:
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
1. Nghị định thư
khóa họp lần thứ
2 của Tiểu ban
hợp tác KH&CN
Việt Nam –
Hungary ngày
12-14/10/2008
Công hàm đề xuất ba nhiệm
vụ hợp tác với Hungary bắt
đầu thực hiện từ năm 2009.
Chủ tịch Phân ban
Việt Nam, Thứ
trưởng Lê Đình
Tiến ký.
2. Quyết định số
139/QĐ-BKHCN
ngày 06/02/2009
Phê duyệt danh mục bổ sung
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
KH&CN theo Nghị định thư
bắt đầu thực hiện từ năm
2009
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký ban
hành.
3. Quyết định số
262/QĐ-BKHCN
ngày 27/02/2009
và Biên bản họp
Hội đồng tư vấn
xét duyệt thuyết
minh nhiệm vụ
ngày 03/03/2009
Thành lập Hội đồng KH&CN
cấp nhà nước tư vấn xét duyệt
thuyết minh đề cương nhiệm
vụ hợp tác quốc tế về
KH&CN theo Nghị định thư
với nước ngoài
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký ban
hành.
4. Quyết định số
337/QĐ-BKHCN
ngày 16/03/2009
và Biên bản họp
Tổ thẩm định
nghiệm vụ ngày
18/03/2009
Thành lập Tổ thẩm định
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về
KH&CN theo Nghị định thư
với nước ngoài thực hiện
trong năm 2009
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký ban
hành.
5. Công thư ngày
01/04/2009
Thư thông báo của đối tác
Hungary về việc cử 04
chuyên gia sang Việt Nam
trao đổi thỏa thuận hợp tác
Ngài Csaba Varga,
Viện trưởng Viện
Nghiên cứu và
Chính sách Hungary
ký.
6. Quyết định số
569/QĐ-BKHCN
ngày 09/04/2009
Đón 04 khách Hungary Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký ban
hành.
7. Quyết định số Phê duyệt kinh phí thực hiện Do Lãnh đạo Bộ
7
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
713/QĐ-BKHCN
ngày 29/04/2009
các nhiệm vụ hợp tác quốc tế
về KH&CN theo Nghị định
thư bắt đầu thực hiện từ năm
2009
KH&CN ký ban
hành.
8. Hợp đồng số
03BS/2009/HĐ-
NĐT ngày
01/08/2009
Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ
hợp tác quốc tế về KH&CN
theo Nghị định thư
Đại diện Bộ
KH&CN và Trung
tâm Tin học ký kết
9. Công văn số
103/CV-TTTH
ngày 23/09/2009
Thay đổi chủ nhiệm thực hiện
nhiệm vụ theo Nghị định thư
(lần 1)
Giám đốc Trung
tâm Tin học đề nghị
10. Quyết định số
2184/QĐ-
BKHCN ngày
30/09/2009
Thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ
hợp tác quốc tế về KH&CN
theo Nghị định thư bắt đầu
thực hiện năm 2009
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký duyệt.
11. Công văn số
28/CV-TTTH
ngày 12/04/2010
Thay đổi chủ nhiệm thực hiện
nhiệm vụ theo Nghị định thư
(lần 2)
Giám đốc Trung
tâm Tin học đề nghị
12. Quyết định số
785/QĐ-BKHCN
ngày 11/05/2010
Thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ
hợp tác quốc tế về KH&CN
theo Nghị định thư bắt đầu
thực hiện năm 2009
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký duyệt.
13. Công văn số
1087/BKHCN-
TTTH ngày
14/05/2011
Cung cấp thông tin về
DVCTT trong lĩnh vực
KH&CN (kèm theo Phiếu
điều tra hiện trạng triển khai
DVCTT)
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký.
14. Công văn số
119/CV-TTTH
ngày 19/11/2010
Xin điều chỉnh kinh phí dự
toán và gia hạn thời gian thực
hiện nhiệm vụ đến hết tháng
6/2011
Giám đốc Trung
tâm Tin học đề nghị
15. Công văn số
3173/BKHCN-
TTTH ngày
16/12/2010
Góp ý Dự thảo Quy chế triển
khai cung cấp trực tuyến dịch
vụ hành chính công (lần 1)
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký.
16. Công văn số
3176/BKHCN-
Đồng ý gia hạn thời gian thực
hiện và điều chỉnh dự toán
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký duyệt.
8
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản Ghi chú
CNN ngày
17/12/2010
kinh phí nhiệm vụ hợp tác
quốc tế về KH&CN theo
Nghị định thư
17. Công văn số
783/BKHCN-
TTTH ngày
08/4/2011
Góp ý Dự thảo Quy chế triển
khai cung cấp trực tuyến dịch
vụ hành chính công (lần 2)
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký.
18. Quyết định số
1200/QĐ-
BKHCN ngày
09/5/2011
Ban hành Quy chế về triển
khai, cung cấp trực tuyến các
dịch vụ công thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ
Do Lãnh đạo Bộ
KH&CN ký ban
hành.
4. Tổ chức phối hợp thực hiện nhiệm vụ:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1 Vụ Hợp tác
Quốc tế, Bộ
Khoa học và
Công nghệ.
Vụ Hợp tác
Quốc tế, Bộ
Khoa học và
Công nghệ.
Hỗ trợ quan
hệ với đối
tác nước
ngoài, cung
cấp tài liệu
thông tin
Đưa nhiệm
vụ vào
chương
trình hợp
tác; Đoàn
ra với 03
đối tác phía
nước
Hungary;
đón Đoàn
vào và dịch
tại hội thảo
quốc tế.
9
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
2 Văn phòng
Đăng kí hoạt
động Khoa
học và Công
nghệ, Bộ
Khoa học và
Công nghệ
Văn phòng
Đăng kí hoạt
động Khoa học
và Công nghệ,
Bộ Khoa học
và Công nghệ
Tham gia
xây dựng
giải pháp
công nghệ,
triển khai và
vận hành
dịch vụ
công; tham
gia xây dựng
quy trình vận
hành, quản
lý dịch vụ
công sẽ cung
cấp.
Cung cấp
thông tin
xây dựng
giải pháp
công nghệ;
xây dự
ng
quy trình
vận hành,
quản lý
DVCTT
3 Công ty
Ultrasmart
Media Kft,
Hungary
Ultrasmart
Media Kft,
Hungary
Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa
chọn và xây
dựng các
giải pháp
công nghệ
Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa
chọn và
xây dựng
các giải
pháp công
nghệ
4 Công ty
Albacomp
zrt. Hungary
Công ty
Albacomp zrt.
Hungary
Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa
chọn và xây
dựng các
giải pháp
công nghệ
Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa
chọn và
xây dựng
các giải
pháp công
nghệ
10
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
5 Cục Nghiên
cứu và Công
nghệ Quốc
gia, Hungary
Cục Nghiên
cứu và Công
nghệ Quốc gia,
Hungary
Trao đổi
kinh nghiệm
về xây dựng
các cơ chế
chính sách
và kinh
nghiệm về
quản lí vận
hành
DVCTT
trong lĩnh
vực khoa
học và công
nghệ
Trao đổi
kinh
nghiệm về
xây dựng
các cơ chế
chính sách
và kinh
nghiệm về
quản lí vận
hành
DVCTT
trong lĩnh
vự
c khoa
học và
công nghệ
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ:
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
1 TS. Nguyễn
Văn Hanh
(Chủ trì nhiệm
vụ)
KS. Cù Kim
Long
Chủ nhiệm
nhiệm vụ
Nhiệm vụ
hoàn thành
2 TS. Trần
Công Yên
TS. Trần
Công Yên
Tham gia viết
các báo cáo
chuyên đề
Các báo cáo
chuyên đề
3 ThS. Bùi Đắc
Phúc
ThS. Bùi Đắc
Phúc
KS. Trịnh
Văn Hùng
KS. Hoàng
Minh Tuấn
KS. Nguyễn
Nghiên cứu,
xây dựng và
triển khai thí
điểm Hệ
thống phần
mềm DVCTT
“Đăng kí hoạt
động khoa
Hệ thống
phần mềm;
Báo cáo thử
nghiệm
11
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
Anh Tuấn học và công
nghệ” do Bộ
KH&CN
quản lí.
4 ThS. Hoàng
Minh Hiền
ThS. Hoàng
Minh Hiền
Xây dựng
Quy trình vận
hành, quản lí
DVCTT
“Đăng kí hoạt
động khoa
học và công
nghệ”
Cung cấp
dữ liệu các
tổ chức
khoa học và
công nghệ;
xây dựng
quy trình
vận hành,
quản lý
DVCTT.
5 CN. Nguyễn
Kim Anh
CN. Nguyễn
Thanh Thảo
Tham gia viết
các báo cáo
chuyên đề
Báo cáo
chuyên đề
6 Peter Hersics Peter Hersics Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa chọn
công nghệ và
xây dựng các
giải pháp
công nghệ;
cung cấp các
bài tham luận
tại hội thảo.
Hợp tác, hỗ
trợ nghiên
cứu trong
việc lựa
chọn công
nghệ và xây
dựng các
giải pháp
công nghệ;
cung cấp
các bài
tham luận
tại hội thảo.
7 GS.TS Varga
Csaba
GS.TS Varga
Csaba
Cung cấp tài
liệu, kinh
nghiệm xây
dựng cơ chế
chính sách và
quản lý vận
hành
DVCTT; tổ
Cung cấp
tài liệu,
kinh
nghiệm xây
dựng cơ chế
chính sách
và quản lý
vận hành
12
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chính
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
chức lựa chọn
các đơn vị đã
triển khai
DVCTT cho
Đoàn cán bộ
Việt Nam
tham quan,
khảo sát
DVCTT; tổ
chức lựa
chọn các
đơn vị đã
triển khai
DVCTT
cho Đoàn ra
tham quan,
khảo sát
8 TS. Nguyễn
Hồng Vân
Tham gia viết
các báo cáo
chuyên đề
Các báo cáo
chuyên đề
9 ThS. Phùng
Bảo Thạch
CN. Nguyễn
Thị Minh
Hương
Xây dựng dự
thảo Quy chế
về triển khai,
cung cấp các
DVCTT của
Bộ Khoa học
và Công nghệ
Dự thảo
Quy chế
Quy
chế đã
được
Lãnh
đạo Bộ
ký
Quyết
định
ban
hành
10 KS. Vũ Văn
Phán
Tham gia
khảo sát và
xây dựng
phần mềm xử
lý số liệu điều
tra
Phần mềm
xử lý số liệu
điều tra
- Lý do thay đổi (nếu có): Thay đổi chủ nhiệm nhiệm vụ 02 lần (thay đổi lần
thứ nhất do TS. Nguyễn Văn Hanh xin thôi việc, thay đổi lần thứ hai do TS.
Nguyễn Hồng Vân xin chuyển công tác sang Cục Thông tin KH&CN Quốc
gia, Bộ Khoa học và Công nghệ). Hai cán bộ đăng ký tham gia thực hiện
nhiệm vụ theo thuyết minh xin chuyển công tác đó là TS. Trần Công Yên và
CN. Nguyễn Kim Anh.
13
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số
lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm, tên tổ chức
hợp tác, số đoàn, số
lượng người tham gia )
Ghi chú*
1 Khảo sát tại Hungary gồm
06 cán bộ do Giám đốc
Trung tâm Tin học, Bộ
KH&CN làm trưởng đoàn
trong tháng 10-11/2009.
Nội dung: Gặp gỡ và trao
đổi với các nhà quản lý và
khoa học Hungary về
những kinh nghiệm thực
tiễn của Hungary trong
việc xây dựng, triển khai
và quản lí DVCTT trong
lĩnh vực khoa học và công
nghệ
Tổ chức hợp tác: Công ty
Hợp tác và Tư vấn quốc
tế-TESCO, Viện Nghiên
cứu Chiến lượ
c Hungary.
Kinh phí: 281,6 triệu
đồng
Đã khảo sát tại Hungary
gồm 05 cán bộ do Giám
đốc Trung tâm Tin học,
Bộ KH&CN làm trưởng
đoàn trong tháng 11/2009.
Nội dung: Gặp gỡ và trao
đổi với các nhà quản lý và
khoa học Hungary về
những kinh nghiệm thực
tiễn của Hungary trong
việc xây dựng, triển khai
và quản lí DVCTT trong
lĩnh vực khoa học và công
nghệ
Tổ chức hợp tác: Công ty
Hợp tác và Tư vấn quốc
tế-TESCO, Viện Nghiên
c
ứu Chiến lược Hungary.
Kinh phí: 226,333 triệu
đồng
Thực hiện
theo Quyết
định số
2232/QĐ-
BKHCN ngày
02/10/2009.
2 Đoàn chuyên gia Hungary
gồm 04 người vào Việt
Nam trong năm 2010 làm
việc với Trung tâm Tin
học, Bộ KH&CN và tham
gia tổ chức hội thảo quốc
tế.
Kinh phí: 55,52 triệu
đồng.
Đoàn chuyên gia Hungary
gồm 03 người vào Việt
Nam trong năm 2010 làm
việc với Trung tâm Tin
học, Bộ KH&CN và tham
gia tổ chức hội thảo quốc
tế.
Kinh phí: 87,1 triệu đồng.
Thực hiện
theo Quyết
định số
2510/QĐ-
BKHCN ngày
19/11/2010.
- Lý do thay đổi (nếu có):
14
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
Ghi chú*
1 Tổ chức Hội thảo quốc tế
trong thời gian từ tháng
04-06/2010 tại Hà Nội.
Nội dung: Trao đổi về các
giải pháp xây dựng cơ chế,
chính sách và giải pháp
công nghệ cho việc triển
khai DVCTT trong lĩnh
vực khoa học và công
nghệ.
Tổ chức hợp tác: Công ty
Hợp tác và Tư vấn quốc
tế-TESCO, Viện Nghiên
cứu Chiến lược Hungary.
Kinh phí: 34,5 triệu đồng
Đã tổ chức H
ội thảo quốc
tế trong tháng 11/2010 tại
Hà Nội.
Nội dung: Trao đổi về các
giải pháp xây dựng cơ chế,
chính sách và giải pháp
công nghệ cho việc triển
khai DVCTT trong lĩnh
vực khoa học và công
nghệ.
Tổ chức hợp tác: Công ty
Hợp tác và Tư vấn quốc
tế-TESCO, Viện Nghiên
cứu Chiến lược Hungary.
Kinh phí: 34,5 triệu đồng
Thực hiện
theo Quyết
định số
2510/QĐ-
BKHCN
ngày
19/11/2010.
- Lý do thay đổi (nếu có): Thời gian tổ chức Hội thảo quốc tế chậm hơn so
với kế hoạch (lý do các chuyên gia Hungary thay đổi kế hoạch, lùi thời gian
sang Việt Nam vào Quý IV năm 2010), nhưng kết quả đã đảm bảo theo yêu
cầu tại Quyết định số 2510/QĐ-BKHCN ngày 19/11/2010 của Bộ trưởng Bộ
KH&CN về việc đón chuyên gia và tổ chức Hội thảo quốc tế.
8. Tóm tắt các nội dung, công vi
ệc chủ yếu:
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1. Xây dựng và phê duyệt
thuyết minh
03-08/2009 08/2009 Chủ nhiệm
nhiệm vụ
2. Tổng quan về những cơ sở 08-10/2009 10/2009 Nhóm thực
15
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
pháp lí liên quan đến triển
khai dịch vụ công tại Việt
Nam
hiện Nhiệm
vụ
3. Tổng quan về hiện trạng triển
khai DVCTT tại một số cơ
quan quản lí nhà nước: Văn
phòng Chính phủ, Bộ Công
thương, Bộ Thông tin và
Truyền thông…
08-10/2009 10/2009 Nhóm thực
hiện Nhiệm
vụ
4. Tổng quan về những kinh
nghiệm thực tiễn của
Hungary trong việc xây
dựng, triển khai và quản lí
DVCTT trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ
10-12/2009 12/2009 Nhóm thực
hiện Nhiệm
vụ
5. Xây dựng phần mềm xử lí số
liệu điều tra
12/2009 06/2010 Nhóm thực
hiện Nhiệm
vụ
6. Nghiên cứu, xây dựng Dự
thảo “Quy chế về triển khai,
cung cấp trực tuyến các dịch
vụ công thuộc phạm vi chức
năng quản lí của Bộ Khoa
học và Công nghệ”
01-07/2010 12/2010 Nhóm thực
hiện nhiệm
vụ
7. Nghiên cứu, xây dựng và
triển khai thí điểm Hệ thống
phần mềm DVCTT “Đăng kí
hoạt động khoa học và công
nghệ” do Bộ KH&CN quản
lí.
09/2009-
08/2010
08/2010 Nhóm thực
hiện Nhiệm
vụ
8. Xây dựng Quy trình vận
hành, quản lí DVCTT “Đăng
kí hoạt động khoa học và
công nghệ”
08-09/2010 03/2011 Nhóm thực
hiện nhiệm
vụ
16
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
9. Xây dựng báo cáo khoa học
tổng kết Nhiệm vụ
09-10/2010 05/2011 Chủ nhiệm
nhiệm vụ
- Lý do thay đổi (nếu có): Do các cán bộ đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ
xin thôi việc và xin chuyển công tác, vì vậy Trung tâm Tin học đã gửi Bộ
KH&CN (thông qua Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật) công văn số
119/CV-TTTH ngày 19/11/2010 về việc xin gia hạn thực hiện nhiệm vụ đến
hết tháng 06/2011 để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của nhiệm vụ. Lãnh đạo
Bộ đã đồng ý gia hạn thực hiện nhiệ
m vụ đến hết tháng 06/2011 tại Công văn
số 3176/BKHCN-CNN ngày 17/12/2010.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA NHIỆM VỤ
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm và
chỉ tiêu chất lượng
chủ yếu
Đơn
vị đo
Số lượng
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
1 Dự thảo “Quy chế về
triển khai, cung cấp trực
tuyến các dịch vụ công
thuộc phạm vi chức
Dự thảo Quy
chế
Quy chế đã
được ban
hành
Quyết định
số
1200/QĐ-
BKHCN
17
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
năng quản lí của Bộ
Khoa học và Công
nghệ”
ngày
09/5/2011
2 Quy trình vận hành,
quản lí DVCTT “Đăng
kí hoạt động khoa học
và công nghệ”
Quy trình Quy trình
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng, nơi
công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1 Xây dựng và triển
khai thí điểm Hệ
thống phần mềm
DVCTT “Đăng ký
hoạt động khoa học
và công nghệ” do
Bộ KH&CN quản
lý.
Hệ thống phần
mềm DVCTT
về Đăng ký
hoạt động
KH&CN (chưa
tính đến
phương án
dùng chữ ký
điện tử)
Hệ thống phần
mềm cho phép
tương tác và xử
lý trực tuyến
(hỗ trợ ph
ương
án dùng chữ ký
điện tử, tuy
mới chỉ ở mức
độ thử nghiệm)
Hệ thống phần
mềm đã được
triển khai thí
điểm tại Văn
phòng Đăng ký
và tại 03 Sở
KH&CN Hải
Phòng, Tp. Hồ
Chí Minh và
Hà Nội
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1 Thạc sỹ
2 Tiến sỹ
- Lý do thay đổi (nếu có):
18
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng
dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do nhiệm vụ mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Kết quả nghiên cứu nhiệm vụ đã cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn
để Bộ KH&CN xây dựng hành lang pháp lý quy định về nội dung, nguyên tắc
và quy trình tổ chức thực hiện việc triển khai cung cấp trực truyến các dịch vụ
công thuộc phạm vi chức năng quản lý củ
a Bộ. Đặc biệt là đối với các cơ
quan, đơn vị trực thuộc Bộ chủ trì thực hiện các TTHC thuộc 8 nhóm dịch vụ
trong lĩnh vực KH&CN được ưu tiên cung cấp trực tuyến tối thiểu mức độ 3
theo chủ trương của Chính phủ đã nêu tại Phụ lục II, Quyết định số 1605/QĐ-
TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương
trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động cơ quan nhà nước giai
đoạn 2011 - 2015. Các đơn vị, cơ quan thuộc lĩnh vực KH&CN sẽ có căn cứ
pháp lý để xây dựng kế hoạch triển khai cung cấp các DVCTT mức độ 3 trở
lên.
Ngoài ra, kết quả của nhiệm vụ là hệ thống phần mềm DVCTT về Đăng
ký hoạt động KH&CN đạt mức độ 3 (nhận mẫu hồ sơ trên m
ạng và trao đổi
19
thông tin, gửi, nhận hồ sơ qua mạng) cung cấp thêm môi trường làm việc
hoàn toàn mới trong công tác cấp giấy chứng nhận hoạt động, đó là sử dụng
phương thức đăng ký cấp giấy chứng nhận hoạt động trực tuyến cho các tổ
chức, cá nhân. Điều này sẽ thúc đẩy việc cải cách hành chính trong các đơn vị
trực thuộc Bộ, không những góp phần nâng cao hiệu quả hoạt
động, tiết kiệm
chi phí mà còn tạo nhiều thuận lợi, giảm bớt phiền hà cho các tổ chức, cá
nhân khi sử dụng các dịch vụ công do Bộ KH&CN quản lý.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Các sản phẩm của nhiệm vụ có hiệu quả tích cực về kinh tế xã hội, từng
bước nâng cao nhận thức của các cán bộ làm công tác cấp giấy chứng nhận và
các tổ chức, cá nhân trong cả nướ
c. Hệ thống phần mềm DVCTT về Đăng ký
hoạt động KH&CN được phát triển trên nền tảng công nghệ hoàn toàn mới
(công nghệ SharePoint của Microsoft), vì vậy hầu hết các tổ chức, cá nhân khi
đã biết sử dụng bộ phần mềm Microsoft Office sẽ nhanh chóng biết cách sử
dụng hệ thống một cách thành thạo với giao diện thân thiện, quen thuộc và dễ
sử dụng.
Hơn nữa, hệ thống phầ
n mềm này có khả năng tùy biến giao diện rất
tốt, dễ sử dụng (drag and drop layout), tương đối quen thuộc với cộng đồng
CNTT Việt Nam, do đó khi triển khai nhân rộng xuống các Sở KH&CN sẽ
đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm rất nhiều chi phí về mặt thời gian, công
sức cũng như về mặt kinh tế.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của nhiệm vụ:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ
Lần 1 12/08/2010 a/ Về số lượng: Đầy đủ
theo quy định.
b/ Về chất lượng: Đạt
theo yêu cầu của Chủ
nhiệm đề tài.
c/ Về tiến độ thực hiện:
Chậm hơn so với tiến độ
dự kiến ban đầu.
Kết luận chính: Tiến độ
thực hiện một số công
20
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
việc được hoàn thành
chậm hơn so với tiến độ
dự kiến ban đầu nêu tại
Phụ lục II của Hợp đồng
số 03BS/2009/HĐ-NĐT
(lý do: (1) thay đổi chủ
nhiệm đề tài hai lần; (2)
cần điều tra khảo sát trực
tiếp tại một số địa
phương (các Sở KH&CN
Hà Nội, Hải Phòng, Tp.
Hồ Chí Minh) và một số
đơn vị trực thuộ
c Bộ
(Cục Sở hữu trí tuệ, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng, Cục An toàn
bức xạ và Hạt nhân) để
đánh giá thực trạng triển
khai các dịch vụ công và
DVCTT trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ;
(3) theo đề nghị của các
chuyên gia Hungary sẽ
sang Việt Nam vào Quý
IV năm 2010.
Lần 2 10/11/2010 a/ Về số lượng: Đầy đủ
theo quy định.
b/ Về chất lượng: Đạt
theo yêu cầu của Chủ
nhiệm đề tài.
c/ Về tiến độ thực hiện:
Chậm hơn so với tiến độ
dự kiến ban đầu.
Kết luận chính: Tiến độ
thực hiện một số công
việc được hoàn thành
chậm hơn so với tiến độ
d
ự kiến ban đầu nêu tại
21
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
Phụ lục II của Hợp đồng
số 03BS/2009/HĐ-NĐT
(lý do: (1) một số cán bộ
đăng ký tham gia thực
hiện theo thuyết minh xin
chuyển công tác; (2) theo
đề nghị của các chuyên
gia Hungary sẽ vào làm
việc vào tháng 11/2010).
Kiến nghị:
1. Cho phép chuyển kinh
phí còn dư của đoàn ra để
bổ sung kinh phí đón
đoàn vào theo các quy
định mới của Thông tư số
01/2010/TT-BTC ngày
06/1/2010 và thực hiện
một số nhiệm vụ chuyên
môn có liên quan.
2. Cho phép chuyển số
kinh phí khoảng 63 triệu
đồng để thực hiện một số
nhiệm vụ sang đầu năm
2011, bao gồm:
- Công tác phí trong nước
(triển khai thí điểm tại
Hải Phòng và Tp.HCM).
- Kinh phí tổ chức Hội
thảo lấy ý kiến cho Quy
chế triển khai, vận hành
và quản lý trực tuyến các
dịch vụ công do Bộ
KH&CN quản lý.
- Chi thực hiện một số
nhiệm v
ụ chuyên môn có
liên quan.
- Chi phí đánh giá
22
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
nghiệm thu cấp cơ sở.
3. Cho phép Trung tâm
Tin học gia hạn thời gian
thực hiện nhiệm vụ đề tài
Nghị định thư đến hết
tháng 05/2011.
Lần 3 10/05/2011 Nhiệm vụ đã hoàn thành
và đáp ứng đầy đủ yêu
cầu như trong Hợp đồng
và thuyết minh nhiệm vụ.
Một số sản phẩm chính
của nhiệm vụ đã hoàn
thành vượt mức so với
đăng ký ban đầu trong
hợp đồng và thuyết minh
nhiệm vụ.
II Kiểm tra định kỳ
Lần 1 12/11/2010 Kết quả kiểm tra:
- Đã hoàn thành các nội
dung 1, 2, 3, 4, 5 trong
Phụ lục II của Hợp đồng.
- Các nội dung còn lại
đang triển khai. Do kế
hoạch của Đoàn vào của
phía Hungary bị chậm
nên các nội dung tiếp
theo bị phụ thuộc tiến độ,
chưa thực hiện được. Dự
kiến Đoàn vào từ 20-
30/11/2010. Trung tâm
đang cố gắng tập trung để
đẩy nhanh tiến độ.
Kết luận chính:
- Đồng ý đề nghị Lãnh
đạo Bộ điều chỉnh giảm
kinh phí Đoàn ra, tăng
23
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận
chính, người chủ trì…)
kinh phí Đoàn vào và
công tác phí trong nước;
ra hạn thời gian thực hiện
đến hết tháng 6/2011.
- Đề nghị cơ quan chủ trì
nhiệm vụ có Công văn
gửi Bộ KH&CN xin điều
chỉnh kinh phí và gia hạn
thời gian thực hiện.
- Đề nghị Lãnh đạo
Trung tâm chỉ đạo, đôn
đốc đẩy nhanh tiến độ
thực hiện nhiệm vụ.
III Nghiệm thu, đánh giá
cấp cơ sở
16/06/2011 Hội đồng đánh giá cấp cơ
sở xếp loại “Đạt”.
IV Nghiệm thu, đánh giá
cấp nhà nước
13/10/2011 Hội đồng đánh giá cấp
nhà nước xếp loại “Đạt”,
mức “Khá”.
Chủ nhiệm Nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký)
(Đã ký)
Cù Kim Long
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
(Đã ký)
Phùng Bảo Thạch
24
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 27
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 28
MỞ ĐẦU 29
1. Sự hình thành nhiệm vụ: 30
2. Tính cấp thiết, mục tiêu và phạm vi nghiên cứu của nhiệm vụ: 31
3. Tổng quan về tình hình nghiên cứu liên quan mật thiết đến nhiệm
vụ: 32
3.1. Tình hình ngoài nước 32
3.2. Tình hình trong nước 33
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NHỮNG CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ HIỆN
TRẠNG TRIỂN KHAI DVCTT TRONG LĨNH VỰC KH&CN VÀ TẠI
MỘT SỐ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TẠI VIỆT NAM 35
1.1. Tổng quan về những cơ sở pháp lý liên quan đến triển khai dịch
vụ công tại Việt Nam 35
1.1.1. Khái quát về dịch vụ công 35
1.1.2. Dịch vụ hành chính công 41
1.1.3. Chủ trương phát triể
n CNTT và triển khai DVCTT tại Việt
Nam 44
1.2. Tổng quan về hiện trạng triển khai DVCTT tại một số cơ quan
quản lý nhà nước tại Việt Nam 53
1.2.1. Hiện trạng triển khai DVCTT ở Việt Nam 53
1.2.2. Hiện trạng triển khai DVCTT tại một số cơ quan quản lý nhà
nước tại Việt Nam 55
1.3. Tổng quan về hiện trạng triển khai DVCTT trong lĩnh vự
c
KH&CN 65
1.3.1. Kết quả khảo sát hiện trạng triển khai DVCTT trong lĩnh vực
KH&CN 66
1.3.2. Kết quả khảo sát hiện trạng triển khai DVCTT tại một số
đơn vị trong lĩnh vực KH&CN 69
1.3.3. Đánh giá thực trạng về tình hình triển khai, cung cấp trực
tuyến các dịch vụ công do Bộ KH&CN quản lí 72
1.4. Đánh giá xếp hạng về tình hình cung cấp các DVCTT củ
a Bộ/ngành
và địa phương 73
1.5. Kết luận Chương 1 75
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NHỮNG KINH NGHIỆM THỰC TIỄN
CỦA HUNGARY TRONG VIỆC XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ
VÀ TRIỂN KHAI DVCTT TRONG LĨNH VỰC KH &CN 77
2.1. Kinh nghiệm xây dựng CPĐT và cơ chế chính sách để triển khai
DVCTT trong lĩnh vực KH&CN tại Hungary 77
25
2.1.1. Các thuật ngữ, khái niệm chung 77
2.1.2. Khung pháp luật CPĐT ở Hungary 79
2.1.3. Cơ quan chuyên trách phát triển CPĐT ở Hungary 83
2.1.4. Chương trình hành động hành chính điện tử 2007-2013 86
2.1.5. Kinh nghiệm thực tiễn trong việc xây dựng các chính sách để
triển khai các dịch vụ công 88
2.2. Kinh nghiệm phát triển, triển khai, vận hành và quản lí DVCTT
trong lĩnh vực KH&CN tại Hungary 90
2.2.1. Thông tin chung 90
2.2.2. Hạ tầng CPĐT ở Hungary 90
2.2.3. Hi
ện trạng triển khai thực hiện các dịch vụ công ở Hungary 93
2.2.4. Kinh nghiệm thực tiễn của Hungary trong việc phát triển,
triển khai, vận hành và quản lý các dịch vụ công 99
2.2.5. Bài học cho việc triển khai CPĐT ở Việt Nam 101
2.3. Kết luận Chương 2 104
CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG DỰ THẢO QUY CHẾ VỀ
TRIỂN KHAI, CUNG CẤP DVCTT TRONG LĨNH VỰC KH &CN 106
3.1. Đặt vấn đề 106
3.2. Mục tiêu nghiên cứu 106
3.3. Nội dung nghiên c
ứu 107
3.3.1. Nghiên cứu quy định về văn bản điện tử trong hoạt động
cung cấp DVCTT 107
3.3.2. Nghiên cứu quy định về các nội dung và điều kiện kĩ thuật
để triển khai và cung cấp một DVCTT 116
3.3.3. Nghiên cứu quy định về đăng ký, xây dựng và phê duyệt kế
hoạch cung cấp DVCTT 122
3.4. Kết quả nghiên cứu 128
3.5. Kết luận Chương 3 128
CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU, XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI THÍ
ĐIỂM HỆ
THỐNG PHẦN MỀM DVCTT VỀ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
KH &CN 129
4.1. Sự cần thiết phải nghiên cứu 129
4.2. Mục tiêu của hệ thống 130
4.3. Phân tích, thiết kế và đặc tả hệ thống phần mềm 130
4.3.1. Mô hình tổng quan hệ thống phần mềm 131
4.3.2. Phân tích chức năng và đặc tả hệ thống 132
4.4. Hiện trạng hạ tầng CNTT tại phòng máy chủ của Bộ KH&CN 147
4.4.1. Hệ thống các máy chủ 148
4.4.2. Các thiết bị mạng tại phòng máy chủ: 156
4.4.3. Hệ thống phần mềm tại phòng máy chủ 158
4.5. Phân tích và đánh giá lựa chọn giải pháp công nghệ phù hợp để
phát triển hệ thống phần mềm 160