Tải bản đầy đủ (.pptx) (65 trang)

Báo Cáo Luật Hàng Hải Quốc Tế Đề Tài Hợp Đồng Bảo Hiểm Hàng Hóa Vận Chuyển Bằng Đường Biển Quốc Tế.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 65 trang )

Hợp đồng bảo hiểm hàng
hóa vận chuyển bằng
đường biển quốc tế


Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÍ LUẬN CHUNG VỀ BẢO HIỂM
HÀNG HÓA QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
 


Khái niệm bảo hiểm
“Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp
bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh
nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được
bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí
bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo
hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho
người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.”


4

Bảo hiểm hàng hải
🐠 Bảo hiểm hàng
hóa vận
chuyển bằng
đường biển

🐠 Bảo hiểm thân
tàu biển



🐠 Bảo hiểm
trách nhiệm
dân sự của chủ
tàu biển.


5

KHÁI NIÊM BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN BẰNG
ĐƯỜNG BIỂN

🐠 - Là một trong các loại hình bảo hiểm tài
sản.
🐠 - Là một trong các nghiệp vụ bảo hiểm
thuộc bảo hiểm phi nhân thọ


6

Chủ thể trong hợp đồng bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
bằng đường biển

🐠 Người bảo hiểm:
🐠 doanh nghiệp được thành
lập, tổ chức và hoạt động
theo quy định của Luật
kinh doanh bảo hiểm và
các quy định của pháp
luật có liên quan để kinh

doanh bảo hiểm và tái
bảo hiểm

🐠 Người tham gia bảo
hiểm:
🐠 tổ chức, cá nhân đứng ra
giao kết hợp đồng bảo
hiểm với doanh nghiệp
bảo hiểm, và đóng phí
bảo hiểm


7

Chủ thể trong hợp đồng bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
bằng đường biển

🐠 Người được bảo hiểm:

🐠 Người chuyên chở:

🐠 tổ chức, cá nhân có tài
sản, trách nhiệm dân sự,
tính mạng được bảo hiểm
theo hợp đồng bảo hiểm

🐠 những tổ chức, cá nhân
sử dụng phương tiện vận
tải là tàu biển, đảm
nhiệm việc vận chuyển

hàng hóa bằng tàu biển
theo yêu cầu của chủ
hàng hoặc người được ủy
thác.


8

Đối tượng bảo hiểm
🐠 Tàu biển, tàu
biển đang
đóng, hàng
hóa hay các
tài sản khác bị
đe dọa bởi các
rủi ro hàng hải

🐠 Giá dịch vụ vận
chuyển hàng
hóa, tiền thuê
tàu, tiền thuê
mua tàu, tiền lãi
ước tính của
hàng hóa, các
khoản hoa hồng,
các khoản tiền
cho vay...

🐠 Trách nhiệm
dân sự phát

sinh do các rủi
ro hàng hải


9

Rủi ro trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường
biển quốc tế

🐠 Rủi ro thơng thường:
🐠 + Nhóm rủi ro chính:
mắc cạn; đắm tàu;
cháy; đâm va
🐠 + Rủi ro thông thường
khác

🐠 Rủi ro phụ:
🐠 những rủi ro không
phải là rủi ro của biển
hay rủi ro trên biển


Rủi ro trong bảo hiểm hàng10hóa vận chuyển bằng đường
biển quốc tế

🐠 Rủi ro riêng:
🐠 + những rủi ro chỉ được
bảo hiểm khi có thỏa
thuận giữa người được
bảo hiểm và người báo

hiểm theo những điều
kiện riêng

🐠 + gồm chiến tranh và
đình cơng

🐠 Rủi ro loại trừ:
🐠 rủi ro khơng được bảo
hiểm trong bất kỳ trường
hợp nào, rủi ro loại trừ
bao gồm mọi hư hại, mất
mát hoặc chỉ phí phát
sinh cho hàng hóa được
bảo hiểm


11

Tổn thất trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng
đường biển quốc tế

🐠 Tổn thất chung:
🐠 những hy sinh và chi phí
bất thường được thực
hiện một cách có ý thức
và hợp lý vì sự an tồn
chung nhằm cứu tàu,
hàng hóa, hành lý, giá
dịch vụ vận chuyển hàng
hóa, hành khách thốt

khỏi hiểm họa chung

🐠 Tổn thất riêng:
🐠 mọi tổn thất về tàu,
hàng hóa, hành lý, giá
dịch vụ vận chuyển
hàng hóa, hành khách
khơng được tính vào
tổn thất chung


12

Tổn thất trong bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng
đường biển quốc tế

🐠 Tổn thất toàn bộ:
🐠 + Tổn thất tồn bộ
thực tế
🐠 + Tổn thất tồn bộ ước
tính

🐠 Tổn thất bộ phận:
🐠 là sự mất mát, hư
hỏng, giảm giá trị một
phần hàng hóa được
bảo hiểm


13


Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm hàng hải
🐠 Quyền lợi có
thể bảo
hiểm:
🐠 người có quyền lợi
có thể bảo hiểm là
người có quyền sở
hữu hoặc người
được người sở hữu
trao quyền chiếm
hữu và sử dụng tài
sản được bảo hiểm

🐠 Trung thực
tuyệt đối:
🐠 khai báo đầy
đủ và chính
xác mọi thơng
tin cần thiết
mà bên mua
bảo hiểm đã
biết hoặc coi
như đã biết

🐠 Bồi thường:
🐠 cơ chế mà công ty
bảo hiểm sử dụng
để cung cấp khoản
bồi thường tài

chính, với mục đích
khơi phục tình hình
tài chính ban đầu
cho người được
bảo hiểm sau khi
tốn thất xảy ra


14

Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm hàng hải

🐠 Thế quyền:
🐠 sau khi bồi thường cho
người được bảo hiểm,
người bảo hiểm có quyền
thay thế người được bảo
hiểm để địi bên có trách
nhiệm bồi hồn trong giới
hạn số tiền bồi thường đã
trả

🐠 Bảo hiểm rủi ro:
🐠 hồn tồn khơng phụ
thuộc vào ý muốn chủ
quan của bên nào mà
phụ thuộc vào hành
trình vận chuyển hàng
hóa có xảy ra rủi ro
được bảo hiểm hay

không


15

Vai trị của bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường
biển quốc tế
🐠 Giúp các
thương nhân
bảo toàn vốn,
ổn định kinh
doanh khi
khơng may
gặp rủi ro

🐠 Một nghiệp vụ
kinh doanh
quốc tế có tính
chất tin cậy,
ổn định và an
tồn => tăng
cường quan hệ
hợp tác quốc
tế ngày càng
phát triển

🐠 Ngăn cản chảy
máu ngoại tệ
ảnh hưởng đến
sự phát triển

kinh tế quốc
dân.


Chương 2.
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA HỢP ĐỒNG
BẢO HIỂM HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN
BẰNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ


Khái niệm


18



Sự thỏa thuận thống nhất ý chí bằng văn bản giữa người mua bảo
hiểm và người bảo hiểm, theo đó người mua bảo hiểm phải trả phí
bảo hiểm cịn người bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo
hiểm khi có sự kiện bảo hiểm xảy ra cho hàng hóa được bảo hiểm
trong suốt hành trình được bảo hiểm.


19

Phân loại
Hợp đồng bảo hiểm
chuyến
Hợp đồng bảo hiểm cho một

lô hàng trên một chuyến hành
trình từ địa điểm này đến địa
điểm khác

Hợp đồng bảo hiểm bao
Hợp đồng bảo hiểm trọn gói,
được áp dụng đối với đối
tượng bảo hiểm là một loại
hàng hóa hoặc một số hàng
hóa mà người được bảo hiểm
gửi đi hoặc nhận được trong
một khoảng thời gian nhất
định


Hiệu lực của hợp đồng
🐠 Theo quy định của Quy tắc chung về bảo hiểm hàng hóa vận
chuyển bằng đường biển (1990), hợp đồng bảo hiểm hàng hóa
vận chuyển bằng đường biển bắt đầu có hiệu lực từ khi hàng rời
kho hay nơi chứa hàng tại địa điểm ghi trong hợp đồng bảo hiểm
để bắt đầu vận chuyển và tiếp tục có hiệu lực trong suốt q trình
vận chuyển bình thường.



×