TR NG T H PT CHUYEÂN TGƯỜ
GV: Traàn Coâng Huaån
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TG
BỘ MÔN VẬT LÝ
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
KHỐI 10
Giaùo vieân: TRAÀN COÂNG HUAÅN
KIỂM TRA BÀI CŨ.
Câu 1: Chất điểm là gì?
Câu 2: Nêu cách xác định vị trí của một ô tô trên
một quốc lộ.
Câu 3: Nêu cách xác định vị trí của một vật trên
một mặt phẳng.
Câu 4: Phân biệt hệ tọa độ và hệ quy chiếu.
Câu 5: Nếu lấy mốc thời gian là 5 giờ 15 phút thì
sau ít nhất bao lâu kim phút đuổi kịp kim giờ?
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Company Logo
Company Logo
L o g o
NỘI DUNG BÀI HỌC.
I._ Chuyển động thẳng đều:
A._ Tốc độ trung bình.
B._ Chuyển động thẳng đều.
C._ Quãng đường đi được trong chuyển động
thẳng đều.
II._ Phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ -
thời gian của chuyển động thẳng đều:
A._ Phương trình chuyển động thẳng đều.
B._ Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động
thẳng đều.
I._ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
I._
I._ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
A._ Tốc độ trung bình:
B._ Chuyển động thẳng đều:
M
1
M
2
_ Thời gian chuyển động của chất điểm (vật) trên
qng đường s = M
1
M
2
là: t = t
2
– t
1
.
_ Qng đường thẳng đi được của vật trong thời
gian t là: s = x
2
– x
1
.
O
x
2
s = M
1
M
2
= x
2
– x
1
x
1
x
Cho biết mức độ nhanh (chậm) của chuyển động
và được tính bởi cơng thức:
tb
s
v
t
Quãng đường đi được
Tốc độ trung bình=
Thời gian chuyển động
⇔ =
Là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có
tốc độ trung bình như nhau trên mọi qng đường.
I._
I._ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
C._ Quãng đường đi được trong chuyển động
thẳng đều:
M
1
M
2
O
x
2
s = M
1
M
2
= x
2
– x
1
x
1
x
tb
.t v.ts=v =
Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi
được s tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
II._ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỒ
THỊ TỌA ĐỘ - THỜI GIAN CỦA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
A._ Phương trình chuyển động thẳng đều:
M
O
x
A
s
x
0
x
x = x
0
+ s = x
0
+ v.t
Đây là phương trình chuyển động của chất điểm M.
II._ PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỒ
THỊ TỌA ĐỘ - THỜI GIAN CỦA CHUYỂN
ĐỘNG THẲNG ĐỀU:
A._ Phương trình chuyển động thẳng đều:
B._ Đồ thị tọa độ - thời gian:
M
A
s = vt
x
0
O
(+)
x = x
0
+ vt
Xét một chất điểm tại A, cách gốc tọa độ O là
5(km), đang chuyển động thẳng đều với vận tốc
10(km/h) như hình vẽ.
Khi đó, phương trình chuyển động của vật là:
x = x
0
+ vt = 5 + 10t
Từ phương trình chuyển
động của vật, ta lập được
bảng các giá trị tương ứng
giữa x và t như sau:
Từ bảng các giá trị, ta biểu diễn được
sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển
động vào thời gian (gọi là đồ thị tọa độ -
thời gian của chuyển động thẳng đều)
như sau:
t(h) x(km)
0 05
1 15
2 25
3 35
4 45
5 55
6 65
t(h)
x(km)
0 1 2 3 4 5 6
65
55
45
35
25
15
05
tan
∆
=
∆
x
t
α
α
CỦNG CỐ.
CỦNG CỐ.
Câu 1: Chuyển động thẳng đều là gì?
Câu 2: Nêu những đặc điểm của chuyển động
thẳng đều.
Câu 3: Tốc độ trung bình là gì?
Câu 4: Viết công thức tính quãng đường đi được
và phương trình chuyển động của chuyển động
thẳng đều.
Câu 5: Nêu cách vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của
một chuyển động thẳng đều.
CỦNG CỐ.
CỦNG CỐ.
Câu 6: Trong chuyển động thẳng đều :
A. Quãng đường đi được s tỷ lệ thuận với tốc độ v.
B. Tọa độ x tỷ lệ với tốc độ v.
C. Tọa độ x tỷ lệ với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được tỷ lệ với thời gian
chuyển động t.
Cảm ơn sự theo dỏi
của q thầy cô và các
em. Chúc q thầy cô và
các em dồi dào sức khoẻ
và hạnh phúc.