Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Ôn chương cung cầu tiền tệ và lạm phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.12 MB, 48 trang )

Ôn tập
Cung cầu tiền tệ
và lạm phát


1. Câu 1: Khối tiền M1 bao gồm:
A. A. Tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thơng ngân hàng
B. B. Tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thơng ngân hàng
C. và tiền gửi khơng kỳ hạn tại các ngân hàng
D. C. Tồn bộ tiền mặt do NHTM phát hành ra
E. D. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thông ngân hàng


Ta có

=C+D

Trong đó:
• C: tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thống ngân hàng
• D: tiền gửi khơng kỳ hạn tại hệ thông ngân hàng


Câu 2: Khối tiền M2 bao gồm
A. Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn và
kỳ phiếu, trái phiếu do ngân hàng phát hành
B. Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
C. Khối tiền M1 và kỳ phiếu, trái phiếu do ngân hàng phát hành
D. Tiền gửi có kỳ hạn và trái phiếu do ngân hàng phát hành


Ta có



=C+D+T+B

𝑴𝟏
Trong đó:
• C: tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thống ngân hàng
• D: tiền gửi khơng kỳ hạn tại hệ thơng ngân hàng
• T: tiền tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
• B: các trái phiếu và kỳ phiếu do ngân hàng phát hành


Câu 3: Mức cung tiền tệ thực hiện chức
năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là:
A. M1.
B. M2.
C. M3.
D. Vàng và ngoại tệ mạnh.


Giải thích: vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao nhất.


Câu 4: Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
A. Tiền dự trữ của các NHTM tăng
B. NHTW phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
C. Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc giảm xuống
D. Tất cả đáp án trên


Giải thích:

• Tiền dự trữ tăng => các ngân hàng cho vay nhiều hơn
=> tạo tiền => cung tiền tăng
• NHTW phát hành tiền => cung tiền tăng
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm ( ) => , MB không thay đổi
=> cung tiền tăng


Câu 5: Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân
hàng thương mại.
B. Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và lượng tiền mặt trong lưu thông
D. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương


Giải thích:

MB = C + R

Trong đó:
• C: tiền mặt lưu thơng ngồi hệ thống ngân hàng
• R: dự trữ bắt buộc


Câu 6: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, cơ
số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi:
A. Các ngân hàng thương mại rút tiền từ Ngân hàng
Trung Ương.
B. Ngân hàng Trung Ương mở rộng cho vay đối với
các ngân hàng thương mại.

C. Ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc trên
thị trường mở.
D. Khơng có phương án nào đúng.


Giải thích:

M1xMB


Câu 8: Biện pháp nào sau đây không làm tăng mức
cung tiền?
A. NHTW bán các giấy tờ có giá trên thị trường mở
B. NHTW mua các giấy tờ có giá trên thị trường mở
C. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu


Giải thích:
• NHTW bán các giấy tờ có giá => NHTW thu tiền về => Tiền
trong lưu thông giảm => cung tiền giảm


Câu 9: NHNN Việt Nam quản lý mức cung tiền theo khối tiền:
A. M1 và M2
B. M1, M2 và M3
C. M1
D. M2



Giải thích: NHNN Việt Nam quản lý mức cung tiền theo
khối tiền M1 và M2.


Câu 10: Mức cầu tiền là gì?
A. là biểu thị lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn lòng mua tại
các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định.
B. Là số lượng tiền mà dân chúng, các doanh nghiệp,…cần giữ tại 1 thời điểm
nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và bảo toàn giá trị.
C. Là khối lượng tiền cung ứng cho lưu thông bao gồm các tài sản là tiền và
các tài sản khác nhằm đáp ứng nhu cầu giao dịch và nhu cầu giá trị.
D. Là biểu thị lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán có khả năng bán và
sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định.


Theo giáo trình Tiền tệ ngân hàng – Học viện Ngân hàng:
“Mức cầu tiền là số lượng tiền mà dân chúng, các doanh
nghiệp và các tổ chức xã hôi, các cơ quan nhà nước cần
giữ tại một thời điểm nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và
bảo toàn giá trị trong điều kiện giá cả và các biến số vĩ mô
cho trước”


Câu 11: Cách tiếp cận của thuyết tiền tệ trường phái
Cambridge là:
A. Có 3 động cơ đằng sau cầu tiền, đó là: mục đích giao
dịch, dự phịng và đầu cơ.
B. Cá nhân có sự linh hoạt trong quyết định nắm giữ bao
nhiêu tiền.
C. Tìm ra 2 mục đích giữ tiền của dân chúng là làm

phương tiện trao đổi và phương tiện tích luỹ của cải.
D. Cả B và C



×