HỘI NGHỊ KHOA HỌC CHẨN ĐỐN HÌNH ẢNH TP. HỒ CHÍ MINH MỞ RỘNG LẦN THỨ X
2023
KỸ THUẬT HÌNH ẢNH
NGUN LÝ CƠ BẢN
MSCT MẠCH VÀNH
CN. LÊ KIM HẰNG
BSCKI. LÊ MINH THẮNG
BV ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
RSHCM
MSCT mạch vành
❖ MSCT mạch vành - Quá trình phát triển
❖ Ứng dụng lâm sàng MSCT mạch vành
NỘI DUNG
Chất lượng hình ảnh trong MSCT mạch vành
Độ phân giải khơng gian
Độ phân giải thời gian
Các kĩ thuật đồng bộ ECG
Sử dụng cản quang trong MSCT mạch vành
Chuẩn bị người bệnh
Các ảnh giả thường gặp
RSHCM
ĐỘNG MẠCH VÀNH
❖ Động mạch vành là những
mạch máu có chức năng vận
chuyển máu giàu oxy đến cơ
tim.
❖ Gồm 2 động mạch chính:
➢ ĐM vành trái (LCA, LM)
➢ ĐM vành phải (RCA)
RSHCM
MSCT MẠCH VÀNH
❖ Là kỹ thuật sử dụng máy chụp
cắt lớp vi tính đa lát cắt để thu
nhận dữ liệu, tái tạo và hiển
thị hình ảnh giải phẫu của hệ
thống động mạch vành, cũng
như các cấu trúc khác của tim
như cơ tim, buồng tim, van
tim, …
RSHCM
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
RSHCM
MSCT MẠCH VÀNH
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG
RSHCM
ĐÁNH GIÁ VƠI HĨA MẠCH VÀNH
RSHCM
ĐÁNH GIÁ MỨC HẸP MẠCH VÀNH
RSHCM
ĐÁNH GIÁ BẢN CHẤT MẢNG XƠ VỮA
Research software: syngo.via Frontier Coronary Plaque Analysis, Siemens Healthineers
RSHCM
Coronary Computer Tomography Angiography in 2021—Acquisition Protocols, Tips and Tricks and Heading
beyond the Possible. Diagnostics 2021, 11(6), 1072; />
ĐÁNH GIÁ TƯỚI MÁU CƠ TIM
RSHCM
Yuki Tanabe · Akira Kurata · Computed tomographic evaluation of myocardial ischemia; Japanese Journal of Radiology (2020) 38:411–433
XÁC ĐỊNH PHÂN SUẤT DỰ TRỮ LƯU LƯỢNG MẠCH VÀNH
RSHCM
CHẤT LƯỢNG HÌNH
ẢNH TRONG CLVT
MẠCH VÀNH
❖ Độ chi tiết
❖ Độ tương phản
❖ Ảnh giả
Hình A, C, E giúp nhìn thấy rõ những chi tiết với kích thước nhỏ,
độ tương phản cao, giảm ảnh giả blooming so với hình B, D, F
RSHCM
CHẤT
CẢN
QUANG
THU
DỮ
LIỆU
RSHCM
PHÂN
GIẢI
KHÔNG
GIAN
PHÂN
GIẢI
THỜI
GIAN
TĂNG
QUANG
MẠCH
VÀNH
NHIỄU
ẢNH
BỆNH
NHÂN
PHÂN GIẢI
THỜI GIAN
❖ Thời gian tối thiểu cần để thu
đủ dữ liệu nhằm tái tạo hình
ảnh.
TR =
RSHCM
𝐺𝑎𝑛𝑡𝑟𝑦 𝑅𝑜𝑡𝑎𝑡𝑖𝑜𝑛 𝑇𝑖𝑚𝑒
2
PHÂN GIẢI
THỜI GIAN
❖ Cải thiện phân giải thời gian:
➢ Phần cứng:
▪ Giảm Gantry Rotation Time
▪ Dual Source CT Scanner
➢ Kỹ thuật tái tạo: Multisegment
➢ Phần mềm: Motion Correction
RSHCM
PHÂN GIẢI
KHÔNG GIAN
❖ Khả năng phân biệt giữa các
đối tượng hoặc cấu trúc khác
nhau về mật độ.
RSHCM
Phân giải không gian cao
giúp thấy rõ cấu trúc Stent,
giảm ảnh giả giúp đánh giá
tình trạng lịng Stent
PHÂN GIẢI
KHƠNG GIAN
❖ Cải thiện phân giải khơng gian:
➢ Phần cứng:
▪ Kích thước detector
▪ Collimator
➢ Kỹ thuật tái tạo:
▪ FoV
▪ Độ dày, khoảng cách lắt cắt
▪ Kernel
RSHCM
NHIỄU ẢNH
❖ Visual noise is an undesired
information that degrades the
visual effect of an image.
❖ Các loại nhiễu ảnh chính:
➢ Random noise
➢ Statistical (Quantum) noise
➢ Electronic noise
➢ Roundoff errors
❖ Nhiễu ảnh thường được đo
lường dưới dạng độ lệch chuẩn
của số CT (đơn vị Hounsfield)
RSHCM
NHIỄU ẢNH
❖ Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến
nhiễu ảnh:
➢ Detector
➢ Collimators
➢ Scan range
➢ Tube current
➢ Scan (rotation) time
➢ Slice thickness
➢ Peak kilovoltage (KVP)
➢ CT image denoising methods
❖ Các yếu tố cải thiện nhiễu ảnh
có thể làm tăng liều xạ → Lựa
chọn yếu tố kỹ thuật phù hợp
để đạt được ALARA.
RSHCM
(a) Hình Axial được thu với dịng bóng 300 mAs bị
nhiễu ảnh nhiều. (b) Hình ảnh được chụp lại với dịng
bóng 700 mAs, nhiễu ảnh cải thiện đáng kể.
(c) Hình Axial với độ dày lát cắt 0,9 mm bị nhiễu ảnh
nhiều. (d) Khi tăng độ dày lên 3 mm, nhiễu ảnh giảm.
(e) Hình MPR Curve được tái tạo bằng thuật toán
Filtered Back Projection cho thấy nhiễu nhiều. (f) Nhiễu
ảnh được giảm đáng kể trên hình được tái tạo bằng
thuật tốn lặp Iterative Reconstruction.
RSHCM
RSHCM
Các hình ảnh được tái tạo bằng IR với các mức khác nhau. Các hình
ảnh trở nên smooth hơn, giảm nhiễu hơn khi sử dụng mức IR lớn hơn.
KỸ THUẬT THU DỮ LIỆU
RSHCM
ĐỒNG BỘ ECG
RSHCM
RETROSPECTIVE ECG-GATED
Ghi hình xoắn ốc (Spiral scanning) với bàn di chuyển
liên tục. Dữ liệu có thể được tái tạo sau khi hồn
thành ghi hình, ở bất kì thời điểm nào của chu kỳ tim.
RSHCM
PROSPECTIVE ECG-GATED
Ghi hình tuần tự (sequential or step-and-shoot
scanning). Dữ liệu quét được thu thập tại khoảng thời
gian R-R đã được chọn trước. Sau mỗi lần quét, bàn di
chuyển đến vị trí z tiếp theo.
RSHCM