- 1 / mặt phẳng CA – CP
(mép trắng trước-sau)
mặt Phẳng ưa chuộng
CLVT và CHT : mặt phẳng cắt thế nào ?
Mép trắng trước
C P
Mép trắng sau
khác: mặt phẳng qua hai phần thể
trai
tiếp xúct . Móc thể trai
. đuôi thể trai
gần với mặt phẳng CA - CP
-mặt phẳng VIRCHOV
Đường dưới ổ mắt /
lỗống tai
ngoài
Mặt phẳng ‘’ lịch sử ‘’
Vuông góc với thân nãol
- 2 / mặt phẳng khác
- LOM
đường nối đuôi mắt-lỗ tai
Đường nối bờ ngoài ổ mắt /
lỗống tai
ngoài
Tương tự mặt phẳng CA – CP
Mặt phẳng sử dụng nhiều trên
CLVT
gần xấp xỉ
bởi vì mốc bờ ngoài ổ mắt
không chính xác trên X quang
-mặt phẳng sừng thái dương
và vuông góc với mặt phẳng này
Xương mũi trước /
lỗống tai ngoài
Nghiên cứu hải mã / thoái hoá
Gần với mặt phẳng PNO
Chiều dày lớp cắt từ 0.5 tới 5 mm
bắt đầu từ phép đo này , tái tạo mỗi đơn vị thể tích Pixel
RX : truyền , hấp thụ , khuếch tán
100 - 500 phép đo bởi 400 - 1.000 đầu cảm nhận
cho mỗi vòng quay
Máy tính tái tạo mỗi con số thành tỷ trọng cho mỗi điểm :
Khái niệm : ma trận ( ví dụ 256 hàng / 256 cột) , pixel : bề mặt , voxel : thể tích ( pixel x dày lớp cắt )
Chuyển mỗi con số thành tín hiệu cường độ sáng
... 2.000 mức tỷ trọng : UH đơn vị Hounsfield
Cửa sổ hẹp : chọn 100 đơn vị trong số 2.000 UH
và chính xác hơn 100 tỷ trọng
tương ứng với tổ chức não
CLVT : kỹ thuật , tỷ trọng
1 / quay liên tục bóng phát tia RX - bộ phận cảm nhận 2 / CLVT đa dãy cảm nhận
và di chuyển bệnh nhân vào liên tục 4 , 8 , 16 bộ phận cảm nhận
120 lớp / 1, 2 mm / tái tạo :
Trong trường hợp khó khăn đọc kết quả với lớp cắt
dày thông thường
5 mm,
cần thiết thực hiện lớp cắt thứ hai với 100 lớp
mỏng
trong mặt phẳng ngang rồi tái tạo theo mặt phẳng
trán và đứng dọc
Thực hiện 4 đến 16 lớp cắt cho mỗi lần
quay
cho phép tái tạo thể tích mm
3
CLVT : TỶ TRỌNG / U H đơn vị Hounsfield
-phù
ISO
D.
Máu cục
T
ăng tỷ trọng
Gi
ảm tỷ trọng
-iode
-Máu cục
-Vôi hoá
- xương
-mỡ
-khí
-dịch não tuỷ
ch
ất xám
ch
ất trắng
+ 1.000 UH
+ 100 UH
+ 30 UH
+ 10 UH
0 UH
- 40 UH
- 1.000 UH
Giải phẫu
trang 30 , 31
TĂNG TỶ TRỌNG
- xương + 1.000 UH
- Vôi hoá
-Máu cục 100 UH
nhiều hồng cầu
- tiêm IODE xấp xỉ 100 UH
-Tổ chức nhiều tế bào + 60
UH
u màng não , u thần kinh , Lymphome ...
- Tăng nồng độ tập trung hồng cầu ( trẻ em )
- Tăng tỷ lệ Protein trên
5 grammes / litre + 60 UH
Thiát vị nhày xoang trán
Kénnhàynãothất3
dị dạng thông động tĩnh mạch
không và có tiêm thuốc cản
quang
Xơ củ Bourneville máu tụ ngoài màng cứng
U màng não góc lều tiểu não
không và có tiêm thuốc cản quang
ĐỒNG TỶ TRỌNG
-Chất xám + 30 UH
... Tổn thương đồng tỷ trọng: âm tính giả trên CLVT không có hội chứng khối
-Chất trắng + 15 UH
Giảm tỷ trọng : 4 mức
-Phù ‘’ đơn thuần ‘’ + 5 UH
... Hay phù và tế bào u
-Dịch não tuỷ 0 UH
... Và chảy máu màng não
không có máu cục
-Mỡ - 40 UH
- Khí - 1.000 UH
năo thất
bể đáy
astrocytome
bậc thấp
: nước 70 /100 , mỡ 8 /100 , proteine 22 /100
: nước 80 /100 , mỡ 15 /100 , proteine 5 /100
kén dermoide vỡ tầng trước : khí : khí trong sọ
Phù não hai bán cầu sau ngừng tuần hoàn
Nhân xám và lều tiểu não « trắng »
Kén dịch não
tuỷ lỗ não