Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Nguyễn Phú Khánh
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ðẠI SỐ
(Tài liệu bồi dưỡng giáo viên PTTH)
Tp Hồ Chí Minh, 2007
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Hãy xác ñịnh m sao cho tổng bình phương các nghiệm phương trình sau ñạt giá trị nhỏ nhất:
x
2
- (3m + 2)x – 3 - 2m = 0
ðS
−=
=
⇒
++=
∀
⇔
−+=+=
≥∆
9
8
9
26
)(min
10169)(
2)()(
0
2
21
2
21
2
2
2
1
m
mf
mmmf
m
xxxxxxmf
Giải phương trình và bất phương trình:
1.
22
4324 xxxx −+=−+
2.
(
)
(
)
54141 =−++−++ xxxx
3.
11414
2
=−+− xx
4.
(
)
(
)
06log52log1
2
1
2
2
1
≥++++ xxxx
ðS:
1. ðặt
2;4
2
≤−+= xxxt
có 20';
4
1'
2
=⇔=
−
−= xt
x
x
t
[
]
22;2−∈⇒ t :
pt
3
142
,2,00823
2
−−
===⇔=−−⇔ xxxtt
2.
[
]
[
]
10;50'4;1;41 ∈⇒=⇒−∈−++= ttxxxt
pt
305
2
5
2
=∨=⇔=
−
+⇔ xx
t
t
3.
>−+−=
≥
0)(';1414)(
2
1
2
xfxxxf
x
2
1
)
2
1
(1)( =⇒==⇒ xfxf
4.
( ) ( ) ( )
1
12
2
1
3
12);(06521
log;0
21
2
1
2
2
2
+
−
=−⇒
=
+
=
⇒
−=∆∗≥++−+
=>
x
x
tt
t
x
t
xtxtx
xtx
•
)(0:
2
1
,0 ∗⇒<
∈ tx
ñúng
•
( )
≥
>
+
+=
⇔
≥
≤
+
−=
⇔
≥
≤
⇒>
4
0
1
3
ln
1
)('
2log
0
1
3
log)(
2
1
2
2
2
2
2
1
x
x
x
xf
x
x
xxf
tt
tt
x
)(xf
⇒
tăng trên
2
2
1
)2()(;
2
1
≤<⇔≤⇒
+∞ xfxf
Vậy
420
≥
∨
≤
<
xx
=
≥
⇔=
2
0
BA
B
BA
<≤
>
⇔<
2
0
0
BA
B
BA
=
≥
⇔=
BA
A
BA
0
≤≤
≥
⇔≤
2
0
0
BA
B
BA
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
3
3
BABA =⇔=
>
≥
∨
≥
<
⇔>
2
0
0
0
BA
B
A
B
BA
≥
=
=
=
++
0
22
1212
AB
BA
BA
BA
nn
nn
≥
>
∨
≥
≤
⇔≥
2
0
0
0
BA
B
A
B
BA
3
3
0
BABA
BABA
<⇔<
<≤⇔<
22
BABA
AB
AB
BA
BABBA
=⇔=
−<
<
⇔>
<<−⇔<
=−<
=≥
⇔=
=
≥
⇔=
BAA
BAA
BA
BA
B
BA
;0
;0
0
22
Cho hệ phương trình :
++=
++=
myxy
mxyx
2
2
3
3
;
m
: tham số
1.
Giải hệ khi
m
= 2
2.
Xác ñịnh
m
ñể hệ cho có nghiệm duy nhất.
Hệ
( )
( )
01
2
2
2233
3
3
=+++−⇔−=−⇒
++=
++=
yyxxyxxyyx
myxy
mxyx
y
x
=
⇔
vì 01
22
=+++ yyxx vô nghiệm (do 043
2
<−=∆ y
x
)
Khi ñó hệ cho
)(
32
33
∗
=
=−
⇔
=
++=
⇔
yx
mxx
yx
mxyx
1.
Khi
m
= 2 hệ cho
=
=
∨
−=
−=
⇔
=
=−
⇔
2
2
1
1
23
3
y
x
y
x
yx
xx
2.
ðể hệ có nghiệm duy nhất
⇔
pt : mxx =− 3
3
có nghiệm duy nhất
xxxf 3)(
3
−=⇔ có 33)('
2
−= xxf ; 10)('
±
=
⇔
=
xxf
x
∞
−
-1 1
∞
+
f’(x) + 0 - 0 +
f(x) 2
∞
+
∞
−
-2
22
>
∨
−
<
⇒
mm
Nguyn Phỳ Khỏnh 063.27.78.79 0989.80.78.79
Ti liu xut bn nm 2007
Gii h phng trỡnh
=+
=+
=+
025
025
025
xxz
zzy
yyx
Nhn xột : 000
=
=
=
zyx khụng tha h
H cho vit li
==
==
==
)(
2
5
)(
2
5
)(
2
5
xf
x
z
zf
z
y
yf
y
x
Xột
0
1
)('
5
2
5)(
3
>==
t
tftf
nờn )(tf tng
z
y
x
=
=
nờn ta cú phng trỡnh 025
=+
xxx
122
== xx
Vy h cho cú nghim :
2234
======
zyxzyx
)(xf liờn tc trờn D
1.
a thc bc n cú nhiu hn n nghim
mi h s ủu bng 0
2.
0),(
=
mxf ủỳng , Dx
(vi D l tp vụ hn)
mi h s ủu bng 0
3.
)()( mgxf
=
cú nghim DxxMGTfmgDx
);()(
4.
)()( mgxf
=
vụ nghim DxxMGTfmgDx
);()(
5.
)()( mgxf
=
cú ủỳng n nghim
Dx ủng thng )(mgy
=
ct ủ th
Dxxfy
=
),( ti ủỳng n ủim.
6.
0)(
=
xf cú nghim 0)().();(
<
bfafbax
7.
a
b
afbf
xf
=
)()(
)(' cú nghim
b)(a, trong haứmẹaùo
b]
[a,
treõn
tuùc
lieõn
)(
);(
xf
bax
Cho phng trỡnh :
axx =++
2
1
2
1
1.
Gii phng trỡnh khi 1
=
a
2.
nh a ủ phng trỡnh cho cú nghim.
S : 1)
2
1
=
x 2) 21
a
Cho phng trỡnh :
(
)
03651172
234
=+++
kxkxxx (1) , k: tham s.
1.
Chng minh rng phng trỡnh (1) cú 1 nghim thc khụng ph thuc k.
2.
Bin lun tham s k s nghim phng trỡnh (1).
1)
D thy 1,
=
xk luụn tha phng trỡnh (1). Do ủú (1) cú mt nghim khụng ph thuc
tham s k.
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
2)
Do 1
=
x là 1 nghiệm (1) nên (1)
(
)
(
)
0361521
23
=−+−−⇔ kxxxx
=+−=
=
⇔
)2()(36152
1
23
xfxxxk
x
∗
1
=
x là nghiệm (2) 231.361.151.2
23
=⇔+−=⇔
kk
Với 23
=
k thì (2)
(
)
(
)
10361521
23
=⇔=−+−−⇔
xkxxxx
Vậy 23
=
k thì (1) có nghiệm duy nhất.
∗
23
≠
k thì 1
=
x không là nghiệm của (1). Khi ñó
(
)
656)('
2
+−=
xxxf
.320)('
=
∨
=
⇔
=
⇔
xxxf
x
∞
−
2 3
∞
+
f’(x) + 0 - 0 +
f(x) 28
∞
+
∞
−
27
o 272328
<
≠
∨
>
kk thì (2) có nghiệm duy nhất
⇒
(1) có 2 nghiệm phân biệt.
o 2728
=
∨
=
kk thì (2) có 2 nghiệm phân biệt
⇔
(1) có 3 nghiệm (2 ñơn,1 kép)
o 2827
<
<
k thì (1) có 4 nghiệm phân biệt
Phương trình cho
(
)
(
)
mxxxxx
=−−−++⇔
4512
X ét
(
)
(
)
( )
(
)
( )
xhxg
xxxxxxf
−−−++
4512 ;
[
]
4,0∈D
(
)
(
)
12
++=
xxxxg : ñồng biến trong D
( ) ( ) ( ) ( )
:0
42
1
52
1
' xhxgxfDx
xx
xh
=⇒∈∀>
−
+
−
−
=
ñồng biến mọi
∈
x
D
⇒
phương trình có nghiệm
(
)
(
)
(
)
(
)
12453240
≤≤−⇔≤≤
mfxff
Tìm m ñể phương trình
(
)
3log3loglog
2
4
2
2
1
2
2
−=−+ xmxx có nghiệm thuộc khoảng
[
)
+∞,32
Phương trình cho
( )
3log3log2log
22
2
2
−=−−⇔ xmxx
[
)
[
)
( )
( )
5;
3
32
332
,5,32;log
2
2
2
≥=
−
−−
=⇔
−=−−
+∞∈⇒+∞∈−
⇔ ttf
t
tt
m
tmtt
txxt
( )
( )
[
)
+∞∈<
−−−
−
= ,5; 0
323
26
'
2
2
t
ttt
t
xf
Tìm các giá trị m ñể phương trình sau có nghiệm:
(
)
xxmxxx −+−=++ 4512
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
t 5
∞
+
f’(t) -
31 ≤<⇒ m
f(t)
3
1
Tìm m ñể phương trình có nghiệm:
(
)
1 sin21cos21 mxx =+++
ðiều kiện cần: 0
>
m
ðiều kiện :
π
π
π
π
2
3
2
2
6
2
1
sin
2
1
cos
kxk
x
x
+<<+−⇔
−>
−>
Phương trình (1)
(
)
(
)
(
)
2
4sin21cos212cossin22 mxxxx =+++++⇔
(
)
(2) 2cossin4cossin21cossin1
2
mxxxxxx =++++++⇔
ðặt
1
2
13
3
2
;
6
;
4
sin2cossin ≤<
−
⇒
−
∈
+=+= txxxxt
πππ
Khi ñó (2) viết lại
(
)
22
212211 mttt =−++++
ðặt
−
∈−+++= 1;
2
13
; 1221)(
2
tttttf
. Có f’(t)>0
t
∞
−
2
13 −
1
∞
+
f’(t) +
f(t)
32 +
2
13 +
322
2
13
2
+<<
+
⇒ m
2
3
10
2
13
+≤<∨
+
>⇒ mm
Cho : (1) 2cos2sinsin6
222
xmxx =−
1.
Giải phương trình (1) khi 3
=
m
2.
Tìm m ñể phương trình (1) có nghiệm.
ðặt
[
]
1;1 ; 2cos −∈= txt
. Khi ñó )2( 23)1(
22
mttt =+−⇔
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
1.
2
2
1
0232 (2) thì3
2
−=∨=⇔=−+⇔= ttttm
Ζ∈+±=⇔=⇔= kkxxt ,
6
2
1
2cos
2
1
π
π
2.
ðể (1) có nghiệm x
⇔
(2) có nghiệm
[
]
1;1−∈t
Nhận xét 0
=
t thì
⇔
=
⇔
0.2)2( m không có m.
Khi
[ ]
[
)
+∞∈∈
≠−∈=
+−
=
⇔≠
0;D )(
0 ; 1;1 ; )(
23
)2( thì0
2
2
tfMGTm
tttf
t
tt
m
t
Có
3
4
0)(' ;
43
)('
4
2
=⇔=
−
= ttf
t
tt
tf
t
∞
−
-1 0 1
3
4
∞
+
)(' tf + -
∞
+
∞
+
)(tf
6 0
00)(
≥
⇒
≥
⇒
mtf
Cho phương trình :
(1) cottan
cos
1
sin
1
cossin axx
x
x
xx =+++++
1)
Giải phương trình khi 2
−
=
a
2)
ðịnh a ñể phương trình có nghiệm.
ðiều kiện : 0cos ; 0sin
≠
≠
xx
a
x
x
x
x
x
x
xx
xx =++
+
++⇔
sin
cos
cos
sin
cos
.
sin
cossin
cossin)1(
(2)
cos
.
sin
1
cos
.
sin
cossin
cossin a
x
x
x
x
xx
xx =+
+
++⇔
ðặt
2 ;
4
sin2cossin ≤
+=+= txxxt
π
Khi ñó
( ) ( ) ( )
1 ; (3) 0121
1
2
1
2
)2(
22
±≠=−−+−⇔=
−
+
−
+⇔ ttatta
t
t
t
t
1. Với
(
)
(
)
001221(3) thì2 =⇔=−++−⇔−= tttta
π
ππ
kxx +−=⇔=
+⇔
4
0
4
sin
2. Với
)(
1
2
(3) thì1 và2
2
xf
t
tt
att =
−
+−
=⇔±≠≤
( )
210)(' ;
1
12
)('
2
2
±=⇔=
−
−−
= ttf
t
tt
tf
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
t
2−
21−
1
2
21+
f’(t) + 0 - - - 0
221−
∞
+
f(t)
232 −
∞
−
232 +
ðể (1) có nghiệm thì (3) có nghiệm
[
]
1 t; 2;2 ±≠−∈t
232221 +≥∨−≤⇔ aa
Cho 2 hàm số :
(
)
(
)
xx
xx
xx
xx
xg
xxxxxf
sincos2
cossin2
cossin2
sincos2
)(
sincos2cossin2)(
−
−
+
+
+
=
−+=
1)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x)
2)
Xác ñịnh mọi giá trị của tham số m ñể phương trình sau có nghiệm
(
)
[
]
mxfxgm −=− )(3)(3
1.
( )( )
(*) 2cos22sin
2
3
sincos2cossin2)( xxxxxxxf +=−+=
ðể (*) có nghiệm
[ ]
2
5
)()(2
2
3
2
2
2
≤⇒≥+
⇔ xfxf
−=+⇔−=
=+⇔=
⇔
2
5
2cos2sin2x
2
3
2
5
)(min
2
5
2cos2x sin2x
2
3
2
5
)(max
xxf
xf
Hàm số có thể dùng bất ñẳng thức Bunnhiacopsky
2.
)(
3
sincos2
cossin2
cossin2
sincos2
)(
xfxx
xx
xx
xx
xg =
−
−
+
+
+
=
Khi ñó :
( )
[ ]
( )
[ ]
mxf
xf
mmxfxgm −=−⇔−=− )(3
)(
3
3)(3)(3
ðặt
2
5
: )( ≤= txft . Ta có :
( ) ( )
mt
t
m −=− 3
3
3
( )
2
22
1
32
)(' ; 0 ; 1 ; )(
1
3
+
−+
=≠−≠=
+
+
=⇔
t
tt
tftttf
t
t
m
t -3
2
5
−
-1 0 1
2
5
f’(t) + 0 - - - - 0 +
6
37
−
∞
+
f(t) 3
∞
−
2
6
37
2 −≤∨≥⇒ mm
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình :
(1)
2
1
2sincossin
44
−=+ xmxx
1.
Giải phương trình (1) khi 1
=
m
2.
Chứng minh rằng với mọi tham số thực m thỏa ñiều kiện
1≥m
thì phương trình
(1) luôn có nghiệm.
1.
Khi 032sin22sin
2
1
2sincossin(1) thì1
244
=−+⇔−=+⇔= xxxxxm
Ζ∉+=⇔=⇔ kkxx ,
4
12sin
π
π
2.
Phương trình (1) 032sin22sin
2
=−+⇔ xmx
=−+
≠≤=
−
=⇔≤=
⇔
032
0,1 ; )(
3
21 ; 2sin
2
2
tt
tttf
t
t
mtxt
0,1 ; 0
3
)('
2
2
≠≤<
−−
= tt
t
t
tf
t -1 0 1
f’(t) - -
f(t) -2
∞
+
∞
−
2
1
22
22
≥⇔
−≤
≥
⇒ m
m
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Cho phương trình :
(
)
)1( 12sin
4
4
msìnxx =−+
1.
Giải phương trình khi
8
1
=m và các nghiệm của nó thỏa mãn 105
lg5lg
≤+
x
x
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm
−∈
2
;
6
ππ
x
.
ðặt
2
1
2sin −= xt ;
−∈
2
1
;
2
35
t
Phương trình (1)
)2(
8
1
32
2
1
2
1
24
44
mttmtt =++⇔=
−+
+⇔
1. Khi
8
1
=m thì
0032)2(
24
=⇔=+⇔ ttt Ζ∈
+=
+=
⇔=⇔ k
bkx
akx
x
)(
12
5
)(
12
2
1
2sin
π
π
π
π
Xét :
100
55
0
105
lg
lg5lg
≤<⇔
≤
>
⇔≤+ x
x
x
x
x
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
(a) thỏa mãn 1,3083,010
12
0 ≤<−⇔≤+<⇔ kk
π
π
{ }
=⇒∈⇒
12
37
,
12
25
,
12
13
,
12
3,2,1,0
ππππ
xk
(b) thỏa mãn khi
76,242,010
12
5
0 ≤<−⇔≤+< kk
π
π
{ }
=⇒∈⇒
12
29
,
12
17
,
12
5
3,2,1
πππ
xk
=⇒
12
37
,
12
29
,
12
25
,
12
17
,
12
13
,
12
5
,
12
πππππππ
x
2.
=++=
+
−∈⇒
−∈−=
⇔
)(
8
1
32
2
1
;
2
13
2
,
6
;
2
1
2sin
)2(
24
tfttm
txxt
ππ
00)(' ; 68)('
3
=⇔=+= ttftttf
t
( )
13
2
1
+−
0
2
1
f’(t) - 0 +
f(t)
2
37
8
53
+
1
8
1
2
37
8
53
8
1
+≤≤⇒ m
Cho phương trình : )1( 4cos2cos21cos xxxa
+
+
=
1.
Giải phương trình khi 4
=
a
2.
ðịnh a ñể phương trình cho không ít hơn 2 nghiệm
−∈
3
;
3
2
ππ
x
(1) xxxxxa
22
cos.2cos42cos22cos2cos =+=⇔
(
)
(
)
0cos4cos8cos0cos1cos2cos4
322
=−−⇔=−−⇔ axxxxaxx
=−−
=
⇔
)2( 0cos4cos8
0cos
2
axx
x
1.
Khi 4
=
a phương trình cho
=
+=
⇔
=
=
⇔
=−−
=
⇔
π
π
π
2
2
1cos
0cos
04cos4cos8
0cos
3
kx
kx
x
x
xx
x
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
2.
=−=
−∈⇒
−∈=
⇔
)3( 48)(
1,
2
1
3
;
3
2
; cos
)2(
3
atttf
txxt
ππ
Có
6
1
0)(' ; 424)('
2
±=⇔=−= ttfttf
t
∞
−
2
1
−
6
1
−
6
1
1
∞
+
f’(t) + 0 - 0 +
f(t)
63
8
4
1
63
8−
4
63
8
≤≤
−
⇒ m
Cho phương trình :
(
)
(
)
(
)
(
)
0cos34cos.sin22sin123sin322
23
=−−−+−+− xmxxmxmxm
1.
Giải phương trình khi 2
=
m
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 1 nghiệm
∈
4
,0
π
x
Vì 0cos
=
x không là nghiệm phương trình nên chia 2 vế phương trình cho x
3
cos
ta ñược :
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
01344213664
2223
=+−−−++−+− xtgmxtgmxtgtgxmxtgm
(
)
(
)
(*) 03421
2
=−+−−⇔ mmtgxxtgtg
1. Với 2
=
m thì
(
)
(
)
0541(*)
2
=+−−⇔ tgxxtgtgx
π
π
kxtgx +=⇔=⇔
4
1
2, Phương trình (*)
[ ]
=
−
−
=
∈⇒
∈=
=⇒=
⇔
)1( 2
2
3
)(
1,0
4
,0 ;
nhân
4
1
2
m
t
t
tf
txtgxt
xtgx
π
π
( )
310)('
2
34
)('
2
2
=∨=⇔=⇒
−
+−
= tttf
t
tt
tf
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
t
∞
−
0 1 3
∞
+
f’(t) +
f(t) 2
2
3
Phương trình cho luôn có 1 nghiệm
mx ∀= ,
4
π
, nên ñể phương trình cho có ñúng 1
nghiệm
∈
4
,0
π
x
thì (1) thỏa :
•
Hoặc có ñúng 1 nghiệm
(
)
11 ; 1 =⇔== mttgx
Ngược lại 10121
2
=⇔=+−⇒= tgxtgxxtgm (thỏa)
•
Hoặc vô nghiệm
>
<
⇔
>
<
⇔
1
4
3
22
2
3
2
m
m
m
m
Vậy
4
3
1 <∨≥ mm
Cho phương trình :
(
)
)1( cossincos.sincos.sin2cos2
22
xxmxxxxx +=++
1.
Giải (1) khi 2
=
m
2.
Tìm m ñể phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
2
;0
π
Ta có :
(
)
(
)
[
]
xxxxxxxxxxx cossinsincos2cossincos.sincos.sin2cos2
22
+−+=++
Khi ñó (1)
(
)
(
)
[
]
0cos.sinsincos2cossin =−+−+⇔ mxxxxxx
(*)
1.
Khi 2
=
m phương trình
(
)
xxxxxxx cossin2cos.sincos.sin2cos2)1(
22
+=++⇔
−=
=
⇔
=+
=+−
≤
+=−=
⇔
1
1
0cossin
034
2t ;
4
cos2sincos
2
tgx
t
xx
tt
xxxt
π
+−=
+−=∨=
⇔
+−=
=
+
⇔
π
π
π
π
π
π
π
π
kx
kxkx
kx
x
4
2
2
2
4
1
4
cos2
2.
Tìm m ñể (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
2
;0
π
Ta có :
[ ]
1;1
2
,0 −∈⇒
∈ tx
π
với xxt sincos
−
=
+=
4
cos2
π
x
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
(*)
[ ]
−∈
=−+−
=+
⇔
1;1
(3) 0122
(2) 0cossin
2
t
mtt
xx
Nhận xét (2) có nghiệm
π
π
kx +−=
4
; không thuộc
2
;0
π
Do ñó ñể (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
2
;0
π
khi phương trình (3) có nghiệm t thuộc
[
]
1;1−
. Khi ñó
(3) mtt 214
2
−=−⇔ . Xét tttf 4)(
2
−= ;
[
]
1;1−∈t
042)('
<
−
=
ttf ;
[
]
)(1;1 tft ⇒−∈∀
giảm trên
[
]
1;1−
t -1 1
f’(t) -
f(t) 5
-3
5213
≤
−
≤
−
⇒
m
[
]
2;2−∈⇔ m
Cho : )1( cossin
33
mxx =−
1.
Giải phương trình (1) khi 1
−
=
m
2.
Tìm m ñể phương trình (1) có ñúng 2 nghiệm
−∈
4
;
4
ππ
x
ðặt
+=−=
4
cos2sincos
π
xxxt
;
2
1
cos.sin và2||
2
t
xxt
−
=≤
Pt
(
)
(
)
mtttfmxxxx 23)(sin.cos1sincos
3
=+−=⇔=+−⇔
1.
Khi 1
−
=
m thì 21023)(
3
=∨−=⇔=−+−= tttttf
πππ
ππ
22
2
1
4
cos21 kxkxxt +−=∨+=⇔−=
+⇔−=
2.
Với
[
]
2;0
4
;
4
∈⇒
−∈ tx
ππ
ðể (1) có ñúng 2 nghiệm
−∈
4
;
4
ππ
x
thì f(t) có ñúng 2 nghiệm
[
]
2;0∈t
Có 10)('33)('
2
±=⇔=⇒+−= ttfttf
t
∞
−
-1 0 1
2
∞
+
f’(t) - 0 + + 0 - -
f(t) 2
0
2
1
2
2
≤≤⇒ m
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình : )1( 2cos73cos.2cos.cos2 mxxxx
−
=
1.
Giải phương trình khi 7
−
=
m
2.
ðịnh m ñể phương trình có nhiều hơn một nghiệm
−∈
8
;
8
3
ππ
x
1)
(
)
)2( 02cos82cos2cos202cos72cos4cos2cos)1(
23
=+−+⇔=+−+⇔ mxxxmxxxx
7
−
=
m ; pt (2)
π
kxt
ttt
txt
=⇔=⇔
=−−+
≤=
⇔
1
0782
1|| ; 2cos
23
2)
∈
=−+=−=
⇒
−∈
1;
2
1
-t
(3) )(82 ; 2cos
8
;
8
3
23
tftttmxt
x
ππ
3
4
10)('826)('
2
−=∨=⇔=⇒−+= tttftttf
t
2
1
−
2
1
1
f’(t) - - 0
f(t)
2
127 +
2
271 −
-5
Ứng với 1 nghiệm
−∈
2
1
;
2
1
t hoặc 1
=
t thì phương trình xt 2cos
=
có
ñúng nghiệm x
Ứng với 1 nghiệm
∈ 1;
2
1
t thì phương trình xt 2cos
=
có ñúng 2 nghiệm x
Vậy, ñể (1) có nhiều hơn 1 nghiệm thì (3) có nghiệm
1;
2
1
ðể thỏa mãn yêu cầu bài toán thì
5
2
127
2
271
5 <≤
−
⇔
−
≤−<− mm
Với giá trị nào của m thì phương trình :
1
5
1
24
34
2
+−=
+−
mm
xx
có 4 nghiệm phân
biệt.
Vì mmm ∀>+− 01
24
, nên phương trình cho axfxx ==+−⇔ )(34
2
2
2
4 3 nêu 1 3
( )
-x 4 3 nêu 1 3
x x x x
f x
x x
− + ≤ ∨ ≥
=
+ − ≤ ≤
có
<<+−
><−
=
31;42
3,1,42
)('
xx
xxx
xf
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
x
∞
−
1 2 3
∞
+
f’(x) - + 0 - +
f(x)
∞
+
1
∞
+
0 0
10
<
<
⇒
a phương trình có 4 nghiệm phân biệt
(
)
11
5
1
11log0
2424
<+−<⇔<+−<⇔ mmmm
1||0
0
01
0
2
24
<<⇔
≠
<−
⇔<−⇔ m
m
m
mm
Cho phương trình :
2
222
4log6log2log
3.24.
xx
xm =− (1)
Giải phương trình khi 1
=
m
Tìm m ñể phương trình cho có nghiệm.
2
222
4log6log2log
3.24.
xx
xm =− ; 0
>
x
Ta có :
xxx
222
loglog12log
4.444 ==
+
;
x
x
22
log6log
6=
xxx
22
2
2
loglog224log
9.933 ==
+
Khi ñó (1)
xxx
m
222
logloglog
9.1864.4. =−⇔
=−
>
=
⇔
=
−⇔
(2) 184
0 ;
2
3
4
9
18
2
3
4
2
log
loglog
2
22
ttm
tt
m
x
xx
1
=
m thì
9
4
2
3
9
4
184)2(
2
log
2
=
⇔=⇔=−⇔
x
ttt
4
1
2log
2
=⇔−=⇔ xx
0 ; )(184)2(
2
>=+=⇔ ftfttm
0 0136)('
>
∀
>
+
=
tttf 0biên ñông )(
>
∀
⇒
ttf
t 0
∞
+
f’(t) + 004
>
⇒
>
⇒
mm
f(t)
0
∞
+
Tìm các giá trị của tham số m ñể phương trình :
(
)
0log1log
25
2
25
=++++
−+
xmmxx có nghiệm duy nhất.
Nhận xét :
(
)
1
25
25
1
25
−
+=
+
=−
Phương trình cho
(
)
0log1log
25
2
25
=−+++⇔
++
xmmxx
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
=
+
−+−
=
>
⇔
=+++
>
⇔
)(
1
1
0
1
0
2
2
xf
x
xx
m
x
xmmxx
x
( )
310)(' ;
1
22
)('
2
2
±−=⇔=
+
+−−
= xxf
x
xx
xf
x 0
31+−
∞
+
f’(x) + 0 -
f(x)
323 − 3231 −=∨−≤⇒ mm
-1
∞
−
Xác ñịnh m ñể phương trình :
(
)
(
)
0156
2
=−−++− xxmxx
có nghiệm.
ðS :
(
)
(
)
17
4
19
5
40 ; 15
2
≤≤⇒
+−=
≤≤−−=
m
ttm
txxt
Tìm m ñể phương trình :
mxxxx =−+−+
22
sin2sinsin2sin
có nghiệm.
ðS :
[ ]
2;0
2
2
'
1|| ; sin
sin2sin
2
2
2
∈⇒
−
−−
=⇒
≤=
−+=
t
z
zz
t
zxz
xxt
[ ]
31
2;0
)(222
2
2
sin2sin
2
2
2
≤≤−⇒
∈
=−+=
⇒
−
=−⇒ m
t
tfttm
t
xx
Cho phương trình :
( )( )
m
x
x
xmxx =
+
−
+++−++
sin1
sin1
sin31sin3sin3
1.
Giải phương trình khi 2
=
m
2.
ðịnh m ñể phương trình cho có nghiệm.
Cho phương trình :
mxxxx =++++−
22
cossin1sinsin2
1.
Giải phương trình khi
22=m
2.
ðịnh m ñể phương trình cho có nghiệm
−∈
2
;
2
ππ
x
ðS :
∈⇒−=⇒
≤=
−+=
4
9
;021'
1|| ; sin
sinsin2
2
tzt
zxz
xxt
222
14)(
4
9
;0
≤≤⇒
=+−=
∈
⇒ m
mttf
t
Cho phương trình :
mxxxx =−+−+
22
cos2coscos2cos
1.
Giải phương trình khi
2=m
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm
∈
2
;0
π
x
Tìm m ñể phương trình :
mxx 2sin21cos21 =−+− có nghiệm.
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình :
mxxxx =++++
2
cos2sin32cossin
1.
Giải phương trình khi 2
=
m
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm.
Tìm m ñể phương trình
2cos2 2sin 1 0
x x m
− + + =
có nghiệm.
ðS :
13
3
4
m
− ≤ ≤
Cho phương trình :
( )
1 1 1
sin cos 1 tan cot 0
2 sin cos
m x x x x
x x
+ + + + + + =
1.
Giải phương trình khi
1
2
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm .
ðS :
( )
1 1 sin cos
sin cos 1 0
2 sin cos
x x
pt m x x
x x
+ +
⇔ + + + =
( )
2 2
2
0; 1 2
sin cos ; | | 2
2
0
1
( ) 1 2
1
x t
t x x t
mt t t t t
t
m f t m
t
π
∈ ⇒ < ≤
= + ≤
⇒
− + + =
+
= = ⇒ ≤ − −
−
Cho phương trình :
( )
4
4
sin 1 sin
x x m
+ − =
1.
Giải phương trình khi
1
8
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm.
ðS :
4 2
1 3 1
sin ; ;
1
2 2 2
17
8
1
2 3 ( )
8
t x t
m
m t t f t
= − ∈ −
⇒ ≤ ≤
= + + =
Cho phương trình :
6 6
2 2
sin cos
2 tan
cos sin
x x
m x
x x
+
=
−
1.
Giải phương trình khi
1
8
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm.
Cho phương trình :
( )
2
1
cot tan cot 2 0
cos 2
x m x x
x
+ + + + =
1.
Giải phương trình khi
5
2
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm.
Cho phương trình :
cos 1 2cos2 cos4
a x x x
= + +
1.
Giải phương trình khi
4
a
=
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
2.
ðịnh a ñể phương trình có nghiệm
;
3 4
x
π π
∈ −
.
Cho phương trình :
( )
4 4 2 2
1
sin cos sin 4 2 1 sin .cos 0
4
x x m x m x x
+ + − + =
1.
Giải phương trình khi
2
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm
;
4 4
π π
∈ −
Cho phương trình :
( )
2
2
2 1
2 tan 2 3 tan 4 0
sin tan
x m x
x x
+ + + + + =
1.
Giải phương trình khi
1
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
0;
4
x
π
∈
Cho phương trình
(
)
6 6
4 sin cos 3.sin 6 4
m x x x m
+ = +
1.
Giải phương trình khi
4
m
= −
2.
Biện luận theo m số nghiệm
;
4 4
x
π π
∈ −
của phương trình.
Cho phương trình :
6 6
sin cos sin 2
x x a x
+ =
1.
Giải phương trình khi
1
a
=
2.
ðịnh a ñể phương trình có ñúng 3 nghiệm
5
;
12 12
x
π π
∈ −
3.
ðịnh a ñể phương trình tương ñương với phương trình :
3cos sin2x=1+cos2x+3sinx
x
+
ðịnh m ñể phương trình :
cos3 cos2 cos 1
x x m x
− + =
có ñúng 7 nghiệm
;2
2
x
π
π
∈
Cho phương trình :
(
)
(
)
2 2
2sin 1 2cos 2sin 3 4cos
x x x m x
− + + = −
1.
Giải phương trình khi
1
m
=
2.
Tìm m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
[
]
0;
x
π
∈
Cho phương trình : 2cos .cos 2 .cos3 3.cos2
x x x x m
= −
1.
Giải phương trình khi
5
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm duy nhất
0;
2
x
π
∈
Cho phương trình :
2
8tan
cos 4 2
1 tan
x
x m
x
+ =
+
1.
Giải phương trình khi
3
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 4 nghiệm
;
6 2
x
π π
∈ −
.
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình :
3 3
sin cos 1 sin .cos
x x m x x
+ = + sin
1.
Giải phương trình khi
1
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 4 nghiệm
3
;
2
π
π
∈
ðS :
)
| | 2. Không tôn tai m(?!)
sin cos ;
3
; 2; 1
2
t
t x x
x t
π
π
≤
= +
∈ ⇒ ∈ − −
Cho phương trình :
(
)
(
)
4 4 6 6 2
4 sin cos 4 sin cos sin 4
x x x x x m
+ − + − =
1.
Giải phương trình khi
1
2
m
= −
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 3 nghiệm
;
12 8
π π
∈ −
ðS :
[ ]
2
1
cos4 ; ; 0;1
-
12 8
2
0
2 2 1 ( )
t x x t
m
m
m t t f t
π π
= ∈ − ⇒ ∈
=
⇔
=
= − − =
Tìm m ñể phương trình :
(
)
sin 3 cos 2 1 sin 0
x m x m x m
− − + + =
có ñúng 8 nghiệm
(
)
0;3
x
π
∈
ðS :
2
sin 0
sin ; | | 1
2
2
3
4 2
( )
2 1
x
t x t
m
t
m f t
t
=
= ≤
⇒ − < <
−
= =
−
Tìm m ñể phương trình
2 2 2
sin sin 3 cos 2 0
x x m x
+ − =
có nghiệm
0;
4
x
π
∈
ðS :
(
)
2
cos 2 ; 0;1
0
1 1
2 ( )
t x t
m
m t f t
t t
= ∈
⇒ >
= + − =
Tìm m ñể phương trình :
cos3 cos2 cos 1 0
x x m x
− + − =
có ñúng 7 nghiệm phân biệt
;2
2
x
π
π
∈ −
Cho phương trình :
3 3
cos sin
x x m
− =
1.
Giải phương trình khi
1
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
;
4 4
x
π π
∈ −
.
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình :
(
)
(
)
2 3 2 3
8 1 sin 4 1 sin 2 cos 0
a x a x a x
+ − + + =
1.
Giải phương trình khi
1
2
a
=
2.
ðịnh a ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
;
4 4
x
π π
∈ −
.
Tìm m ñể phương trình :
4sin 2 cos cos3
x m x x
+ =
có ñúng 5 nghiệm
0;
3
2
x
π
∈
ðS : Không tồn tại m.
Cho phương trình :
2 2
cos 4 cos 3 sin
x x a x
= +
1.
Giải phương trình khi
1
a
=
2.
ðịnh a ñể phương trình có ñúng một nghiệm
0;
12
x
π
∈
ðS :
1 3
a a
= ∨ < −
Cho phương trình :
2
cos2 1 tan .cos
x m x x
= +
1.
Giải phương trình khi
1
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm
0;
3
x
π
∈
ðS :
2
1
( )
2
1
1
1 3
tan ; 0; 0; 3
3
t
m f t
t
m
t x x t
π
−
= =
+
⇒ − ≤ ≤
+
= ∈ ⇒ ∈
ðịnh m ñể phương trình :
1 1 1
sin cos 1 tan cot
2 sin cos
x x x x m
x x
+ + + + + + =
có nghiệm
0;
4
x
π
∈
ðS :
( )
( )
sin cos 2 sin ; 0; 1; 2
4 4
2 2 1
1
1 ( )
1
t x x x x t
m
m t f t
t
π π
= + = + ∈ ⇒ ∈
⇒ > +
= + + =
−
Cho phương trình :
3 3
sin cos 1
x x m
− = +
1.
Giải phương trình khi
0
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
;
4 4
x
π π
∈ −
Cho phương trình :
(
)
6 6 4 4
sin cos sin cos
x x m x x
+ = +
1.
Giải phương trình khi
3
4
m
=
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
2.
ðịnh m ñể phương trình có ñúng 2 nghiệm
;
12 2
π π
∈
Cho phương trình :
1
4 2 2 0
x x
m m
+
− + =
; m : tham số
1.
Giải phương trình khi
2
m
=
2.
Tìm m ñể phương trình có 2 nghiệm phân biệt sao cho
1 2
1
x x
+ =
ðS : 1.
1
x
=
2.
4
m
=
Cho phương trình :
1 1
2.4 5.2 0
x x
m
− −
− + =
1.
Giải phương trình khi
2
m
=
2.
Giải m ñể phương trình cho có nghiệm.
ðS : ðặt
1
1
2 ; 0 1 1
2
x
t x x t
−
= ≥ ⇒ − ≥ − ⇒ ≥
2
1
pt 2 5 0 ;
2
t t m t
⇔ − + = ≥
1.
0 4
x x
= ∨ =
2.
2
25
( ) 2 5
8
f t t t m m= − + = ⇒ ≤
Cho phương trình :
(
)
4
16cos 8 cos2 3 0
x m x
− + − =
1.
Giải phương trình khi
4
m
=
2.
Tìm m ñể phương trình có 2 nghiệm x phân biệt trên ñoạn
0;
2
π
ðS : 1.
6
x k
π
π
= ± + 2.
[ ]
2
cos 2 ; 0; 1;1
2
4 1
( ) ; 0
t x x t
t
m f t t
t
π
= ∈ ⇒ ∈ −
+
= = ≠
5 4 4 5
m m
⇔ − ≤ < − ∨ < ≤
Cho phương trình :
(
)
2 2
2cos2 sin .cos sin .cos sin cos (1)
x x x x x m x x+ + = +
1.
Giải phương trình (1) khi
2
m
=
2.
Tìm m ñể phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
0;
2
π
ðS : 1.
2
2
2
x k
x k
π
π
π
=
= − +
2.
[ ]
2
sin 0 vô nghiêm 0;
4 2
cos sin 2 cos ; 1;1
4
1 1
( ) 2
2 2
x x
t x x x t
f t t t
π π
π
+ = ∈
= − = + ∈ −
= − + +
2 2
m
⇒ − ≤ ≤
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Cho phương trình :
(
)
sin cos 1 1 2sin .cos (1)
m x x x x+ + = +
. Xác ñịnh các giá trị của tham
số m ñể phương trình (1) có nghiệm thuộc ñoạn
0;
2
π
.
ðS :
( )
2
sin cos 2 sin ; 1; 2
14
2 2 1
2
( )
1
t x x x t
m
t
f t m
t
π
= + = + ∈
⇒ ≤ ≤ −
= =
+
Xác ñịnh các giá trị của tham số m ñể hệ
2
2
sin tan
tan sin
x m y m
y m x m
+ =
+ =
có nghiệm.
Hệ
2 2 2
2 2
sin tan sin tan tan sin 0
tan sin sin tan
x m y m x y m y m x
y m x m x m y m
+ = − + − =
⇔
+ = + =
(
)
(
)
2 2
2
sin tan sin tan 0
sin tan 0 sin tan 0
( ) ( )
sin tan sin tan
sin tan
x y x y m
x y x y m
I II
x m y m x m y m
x m y m
− + − =
− = + − =
⇔ ⇔ ∨
+ = + =
+ =
( I ) có nghiệm
[
]
( )
2
2
sin ; 1;1
1
0
t x t
m t t
t mt m
= ∈ −
⇔ ⇔ − =
+ − =
có nghiệm
[
]
1;1
t ∈ −
Nếu
1
t
=
thì phương trình cho .0 1m m
⇔ = ⇔ ∈∅
Nếu
1
t
≠
phương trình cho
[ ]
[
)
2
( ) ; 1;1
1
MGT ( ) ; D 0;
t
m f t t
t
m f t
= = ∀ ∈ −
⇔
−
∈ = +∞
Có
( )
2
2
2
'( ) '( ) 0 0 2
1
t t
f t f t t t
t
− +
= ⇒ = ⇔ = ∨ =
−
t
−∞
-1 0 1 2
+∞
f’(t) - 0 + + 0 -
f(t)
1
2
+∞
0
m
⇒ ≥
0
(II) có nghiệm
[
]
2 2
sin ; 1;1
4
0
4
3
0 ; D 0;
3
t x t
m
t mt m m
= ∈ −
⇔ ⇒ ≤ ≤
− + − = =
Vậy
0
0
4
0
3
m
m
m
≥
⇒ ≥
≤ ≤
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Xác ñịnh mọi giá trị của tham số m ñể hệ sau có 2 nghiệm phân biệt
(
)
(
)
( )
2
3
3 3
2
2
2 5
log 1 log 1 log 4 (1)
log 2 5 log 2 5 (2)
x x
x x
x x m
− +
+ − − >
− + − =
1.
Xét (1)
2
3 3
1
1
2log log 4
4
1 3
1
1
1
1
x
x
x
x
x
x
x
+
+
>
>
⇔ ⇔ ⇔ < <
−
−
>
>
2.
Xét (2). ðặt
2
2 5 ; 1 3
t x x x
= − + < <
thì
' 2 2
t x
= −
' 0 1
t x
= ⇔ =
x 1 3
t’ - 0 + +
t 8
(
)
(
)
1;3 4;8
x t∈ ⇒ ∈
4
ðặt
(
)
2
2
log 2 5
y x x
= − +
; với
(
)
(
)
4;8 2;3
t y∈ ⇒ ∈
Khi ñó (2)
( )
2
5 ; 2;3 5 (3)
m
y y y y m
y
⇔ − = ∈ ⇔ − =
Xét hàm số
(
)
2
( ) 5 ; 2;3 có ' 2 5
f y y y y y y
= − ∈ = −
y 2
5
2
3
y’ - 0 +
y -6 -6
25
6
4
m
⇒ − < < −
25
4
−
Tìm m ñể phương trình
6 6 2
sin cos cos 4
x x m x
+ = có nghiệm.
ðS :
[
]
2
cos 2 ; 1;1 ; 0
1
3 5
4
8 ( )
t x t t
m
t
m f t
t
= ∈ − ≠
⇒ ≥
+
= =
.
Cho :
(
)
2
cos 2 1 cos 2 1 0 (1)
x m x m+ − + − =
1.
Giải phương trình khi
1
2
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình (1) có nghiệm.
ðS : 1.
; 2
2
x k x k
π
π π π
= + = +
2.
[
]
2
cos ; 1;1
2 2
2 1
( )
2 2
t x t
m
t t
m f t
t
= ∈ −
⇒ ≤ −
+ −
= =
−
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Tìm m ñể phương trình :
2
cos 2 4sin .cos 2 0
m x x x m
− + − =
có nghiệm trong
0;
4
π
.
ðS :
(
)
2
sin2x ; 0;1
1 4
2 2
( )
2
t t
m
t
m f t
t
= ∈
⇒ < <
+
= =
−
Cho phương trình :
(
)
8 8 10 10
sin cos 2 sin cos cos 2
x x x x m x
+ − + =
1.
Giải phương trình với
7
3
m
=
2.
ðịnh m ñể phương trình có nghiệm
4 2
x k
π π
≠ + .
ðS : 1. Vô nghiệm 2.
3
cos2 ; | | 1, 0
2 ( )
t x t t
pt
m t t f t
= ≤ ≠
⇔
= − − =
| | 1 và 0
m m
⇒ = ≠
ðịnh a ñể phương trình sau có nghiệm :
6 6
sin cos sin2x
x x a+ =
.
ðS :
[
]
2
sin2x ; 0;1
1
4 3
4
( )
4
t t
a
t
a f t
t
= ∈
⇒ ≥
−
= =
Cho :
4 3.2 0 (1)
x x
m+ − = ; (m: tham số)
1.
Giải phương trình (1) khi
4
m
=
2.
Xác ñịnh tham số m ñể phương trình (1) có nghiệm.
ðS : 1.
0
x
=
2.
2
2 ; 0
0
3 0
x
t t
m
t t m
= >
⇒ >
+ − =
Cho :
7 8
7
x
x
m
+ =
(2) ; (m: tham số)
1.
Giải phương trình (2) khi
7
m
=
2.
Xác ñịnh tham số m ñể phương trình (2) có nghiệm.
ðS : 1.
0 1
x x
= ∨ =
2.
2
7 ; 0
16
8 0
x
t t
m
t t m
= >
⇒ ≤
− + =
Tìm m ñể phương trình :
(
)
(
)
sin cos 2 2 1 sin cos sin cos
m x x x x x x
+ + = + + +
có nghiệm.
ðS :
2
sin cos ; | | 2
2 2
0
2 1
2
( )
2
t x x t
m
t t
m f t
t
= + ≤
+
⇒ ≤ ≤
+ +
= =
+
Nguyễn Phú Khánh – 063.27.78.79 – 0989.80.78.79
Tài liệu xuất bản năm 2007
Xác ñịnh theo m số nghiệm phương trình :
4 44
4 4 6
x x m x m m
+ + + + + =
ðS :
4 44
4 ; ( ) 4 16
t x x m f x x x m
= + + = − − + =
19
m
>
: vô nghiệm ;
19
m
=
: 1 nghiệm ;
19
m
<
: 2 nghiệm
Tìm m ñể phương trình
(
)
(
)
2
lg 2 lg 1 0
x mx x
+ − − =
có nghiệm duy nhất.
ðS :
2
1 1
( ) ; 1
2 2
x x
m g x x m
x
− + −
= = > ⇒ < −
Tìm tất cả các giá trị của tham số a ñể hệ sau có nghiệm (x , y) thỏa mãn ñiều kiện
4
x
≥
3
5 3
x y
x y a
+ =
+ + + ≤
ðS :
2 2 2
2
; 2 3
( ) 5 6 12
6 9
t x t
x t f t t t t a
y t t
= ≤ ≤
= ⇒ = + + − + ≤
= − +
2
15 135
'( ) 2 30 45 ; ; 5 min ( ) 5
2
f t t t t f x a a
±
= − + = = ≤ ⇒ ≥
2 3
t
≤ ≤
Cho hệ :
1 2
1 2
x y m
y x m
+ + − =
+ + − =
Giải hệ phương trình khi
9
m
=
Xác ñịnh m ñể hệ có nghiệm.
ðS : Bình phương 2 vế ñi ñến
2 : ( ) 1 2
x y pt f x x x m
= ≥ ⇒ = + + − =
1.
9 3
m x y
= ⇒ = =
2.
( ) 3 ; 2 3
f x x m
≥ ∀ ≥ ⇒ ≥
( )
f x
liên tục trên tập D thì :
1.
( ) ( )
f x g m
≤
ñúng , max ( ) ( ) ;
x D f x g m x D
∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈
2.
( ) ( )
f x g m
≤
có nghiệm min ( ) ( ) ;
x D f x g m x D
∈ ⇔ ≤ ∀ ∈
3.
( ) ( )
f x g m
≤
vô nghiệm
( ) ( )
x D f x g m
∈ ⇔ >
ñúng ,
x D
∀ ∈
4.
( ) ( )
f x g m
≥
ñúng , min ( ) ( ) ;
x D f x g m x D
∀ ∈ ⇔ ≥ ∀ ∈
5.
( ) ( )
f x g m
≥
có nghiệm max ( ) ( ) ;
x D f x g m x D
∈ ⇔ ≥ ∀ ∈
6.
( ) ( )
f x g m
≥
vô nghiệm
( ) ( )
x D f x g m
∈ ⇔ <
ñúng ;
x D
∀ ∈
7.
( ) ( )
f x g x
≤
ñúng max ( ) min ( ) ;
x D f x g x x D
∀ ∈ ⇔ ≤ ∀ ∈
Tìm tất cả các giá trị của m ñể bất phương trình :
2
4 3 1 0
mx x m
− + + >
nghiệm ñúng với mọi
giá trị
0
x
>
.
( )
2
0;
4 1
4 3 1 0 ; ( ) ; 0 max ( )
3
x
x
mx x m x m f x x m f x
x
2
∈ +∞
−
− + + > ∀ ⇔ > = > ⇔ >
+
Có
(
)
( )
2
2
2
2 2 6
'( ) ; '( ) 0
3
x x
f x f x
x
− − −
= =
+