+ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT
GIA ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: TIẾNG ANH
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Ngành đào tạo: TIẾNG ANH
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUI TẬP TRUNG TÍN CHỈ
( Ban hành theo quyết định số .../……ngày …/…/200…
của Hiệu Trưởng trường ĐH Tư Thục Công Nghệ Thông Tin Gia Định.)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu tổng quát
Chương trình đào tạo tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, có phẩm chất đạo
đức tốt, chính trị vững và có sức khoẻ tốt có thể làm việc tốt trong lĩnh vực chuyên môn
cao, đáp ứng yêu cầu của xã hội. Sinh viên tốt nghiệp Cử nhân Anh văn có khả năng
giảng dạy trong các trường phổ thông, tại các trung tâm hoặc có thể học tiếp lên Thạc sỹ
tại các trường trong và ngoài nước.
Mục tiêu cụ thể
- Cung cấp những kiến thức chung về lý luận chính trị và kiến thức đại cương làm nền
cho việc học tập một ngôn ngữ và một chuyên ngành trong xã hội.
- Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bình diện ngôn ngữ Anh (từ vựng, ngữ pháp,
ngữ âm).
- Cung cấp kiến thức và sự hiểu bíêt về văn hoá, văn minh, phong tục, tâp quán của người
Anh, Mỹ và một số nước lân cận.
- Tạo dựng năng lực giao tiếp bằng tiếng Anh: Kết thúc khoá học 4 năm người học có khả
năng sử dụng các kỹ năng; Nghe, Nói, Đọc, Viết để phục vụ mục đích trong ngành giảng
dạy.
- Cung cấp kiến thức và kỹ năng làm việc liên quan đến giảng dạy.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Chương trình Cử nhân tiếng Anh thực hiện trong 8 học kỳ.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 TÍN CHỈ (không tính giáo dục
thể chất 3 TÍN CHỈ, giáo dục quốc phòng 165 tiết)
Cấu trúc chương trình như sau:
a) Kiến thức giáo dục đại cương: 41 TC
b) Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 TC
+ Kiến thức cơ sở ngành:................................................................. 62 TC
+ Kiến thức chuyên ngành phương pháp giảng dạy: .........................11 TC
+ Kiến thức bổ trợ: ........................2 TC
+ Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp: .......................9 TC
Điều kiện tốt nghiệp:
- Tích lũy đủ 125 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Có chứng chỉ B tin học (do Trung tâm Tin Học của Trường Đại học Gia Định cấp).
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Được quy định theo Quy chế tuyển sinh Đại học và Cao đẳng được ban
hành theo quyết định số 05/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/02/2008 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. THANG ĐIỂM:
Dựa theo điều 22 của Qui chế 43, quy định cụ thể của Trường như sau:
Xếp loại Thang điểm 10
Giỏi 8,5 à 10
Khá 7,0 à 8,4
Trung bình 5,5 à 6,9
Đạt
Trung bình yếu 4,0 à 5,4
Không đạt Kém 0 à 3,9
6. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần):
6.1 Kiến thức Giáo dục đại cương: 41 TC
6.1.1 Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DCT101 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê Nin 5(5,0,10)
2 DCT102 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3(3,0,6)
3 DCT201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2,0,4)
Tổng: 10
6.1.2 Khoa học xã hội và Nhân văn: 16 TC
- Học phần bắt buộc: 16 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DKI101 Logic học 2(2,0,4)
2 DNG101 Dẫn luận ngôn ngữ học 2(2,0,4)
3 DNG201 Ngôn ngữ học đối chiếu 2(2,0,4)
4 DPL101 Pháp luật đại cương 2(2,0,4)
5 DVV101 Tiếng Việt thực hành 2(2,0,4)
6 DXH101 Phương pháp học ĐH và nghiên cứu khoa học 2(2,0,4)
7 DXH102 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2(2,0,4)
8 DXH103 Xã hội học 2(2,0,4)
Tổng: 16
6.1.3 Ngoại ngữ hai: 12 TC
Tiếng Hoa
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DCH101 Tiếng Hoa1 4(4,0,8)
2 DCH102 Tiếng Hoa 2 4(4,0,8)
3 DCH103 Tiếng Hoa 3 4(4,0,8)
Tổng:
12
Tin học: 3 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DTI101 Tin học đại cương 3(2,1,6)
Tổng: 3
6.1.4 Giáo dục thể chất & Giáo dục quốc phòng.
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DGT101 Giáo dục thể chất 1 2(0,4,2)
2 DGT102 Giáo dục thể chất 2 2(0,4,2)
3 DGT103 Giáo dục thể chất 3 1(0,2,0)
4 DGQ101 Giáo dục quốc phòng 6(3,6,9)
Tổng: 11
6.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 84 TC
6.2.1 Kiến thức cơ sở ngành: 62 TC
+ Khối kiến thức Tiếng: 50 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN107 Ngữ pháp 1 3(3,0,6)
2 DEN108 Ngữ pháp 2 3(3,0,6)
3 DEN105 Viết 1 3(3,0,6)
4 DEN106 Viết 2 3(3,0,6)
5 DEN204 Viết 3 3(3,0,6)
6 DEN205 Viết 4 2(2,0,4)
7 DEN101 Nghe nói 1 3(3,0,6)
8 DEN102 Nghe nói 2 3(3,0,6)
9 DEN201 Nghe nói 3 3(3,0,6)
10 DEN202 Nghe nói 4 3(3,0,6)
11 DEN301 Nghe nói 5 3(3,0,6)
12 DEN103 Đọc 1 3(3,0,6)
13 DEN104 Đọc 2 3(3,0,6)
14 DEN203 Đọc 3 3(3,0,6)
15 DEN302 Dịch 1 3(3,0,6)
16 DEN303 Dịch 2 3(3,0,6)
17 DEN109 Phát âm 3(3,0,6)
Tổng: 50
+ Khối kiến thức ngôn ngữ: 6 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN304 Ngữ âm – âm vị 2(2,0,4)
2 DEN305 Cú pháp – Hình thái học 2(2,0,4)
3 DEN401 Ngữ nghĩa học 2(2,0,4)
Tổng: 6
+ Khối kiến thức văn hoá – văn học: 6TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN306 Văn hoá Anh –Mỹ 2(2,0,4)
2 DEN402 Văn học Anh 2(2,0,4)
3 DEN403 Văn học Mỹ 2(2,0,4)
Tổng: 6
6.2.2. Kiến thức chuyên ngành phương pháp giảng dạy: 11 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN307 Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh 1 3(3,0,6)
2 DEN308 Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh 2 3(3,0,6)
3 DEN404 Phương pháp kiểm tra và đánh giá học tập 3(3,0,6)
4 DEN309 Tâm lý giáo dục 2(2,0,4)
Tổng: 11
6.2.3. Kiến thức bổ trợ (chọn 1 trong số các môn học sau): 2 TC
Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN405 Nói trước công chúng 2(2,0,4)
2 DEN406 Quản lý lớp học 2(2,0,4)
3 DEN407 Giao tiếp liên văn hoá 2(2,0,4)
4 DEN408 Kỹ thuật kể chuyện 2(2,0,4)
Tổng: 2
6.2.4. Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận: 9 TC
STT Mã MH TÊN MÔN HỌC SỐ TC
1 DEN498 Thực tập 3
2 DEN499 Khoá luận tốt nghiệp 6
3
Tổng: 9