Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

chương 7 tiêu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.8 KB, 54 trang )


a.Đặc tính, thành phần
1.Đặc tính, thành phần, tác dụng dịch vị
-pH axit (chó: 1,5 – 2)
pH (HCl qui định) : Tồn tại 2 dạng:
+Tự do : quyết định độ pH
+Kết hợp: muxin + các a.hữu cơ thức ăn
HCl
tự do
+ HCl
kết hợp
+ photphat axit + lactic = axit tổng số

pH
dịch vị
-TP
99,5% H
2
O
0,5% VCK
Vô cơ
Hữu cơ
Cl
-
, SO
4
2+
,PO
4
3+
của Na


+
, K
+
,
Mg
2+
, Ca
2+
đặc biệt HCl

Protein (men, muxin), A.hữu
cơ: axit lactic, uric…

HÌNH VẼ

+Pepsinogen (400a.a) Pepsin (327 a.a)
+ Đóng mở cơ vòng hạ vị: Thức ăn toan xuống tá tràng kích thích
đóng cơ vòng hạ vị, khi dịch tá tràng trung hòa hết gây mở
+Kích thích tiết dịch tụy
HCl
+pH thích hợp cho pepsin hoạt động (1,5-2,5)
+Trương nở protein, tan colegen tạo điều kiện tiêu hóa
+Diệt khuẩn (đặc biệt VK trong thức ăn)
b.Tác dụng của HCl

*Enzim Tiêu hóa protein: pepsinogen (400 a.a, do TB chủ tiết)
c.Tác dụng của các enzim trong dịch vị
+Gia súc non men catepxin (yếu hơn pepsin, pH = 4-5, HCl
tự do
ít)

+ Protein sữa do kimozin  đông sữa
Cazeinogen Cazein + Ca
2+
Cazeinat canxi
Tan trong sữa (lưu lâu ở dạ dày tạo điều kiện tiêu hóa)
Pepsinogen (400 a.a) Pepsin (327 a.a)
Protein Albumoz + Pepton + a.a
HCl
(pH = 2 – 3)
bông
(pH=6-7)

Lipaza tiêu hóa mỡ sữa (hoạt động pH axit). Một phần từ ruột non,
ít tác dụng
*Enzim tiêu hóa mỡ:
*Tiêu hóa gluxit: không có men. Men từ nước bọt và từ thức ăn.
d.Cơ chế tự bảo vệ của dạ dày
Yếu tố tấn công
+HCl
+Pepsin
+VK làm tổ nếp gấp  viêm loét
+Yếu tố tâm lý (stresst)
+Rượu, thuốc lá…
Yếu tố bảo vệ
+Các men đều dạng tiền hoạt động
+Muxin phủ bề mặt niêm mạc
+Máu (NaHCO
3
cao)  thành dạ
dày pH cao  pepsin không h/đ 

không loét

Khi 2 yếu tố cân bằng  không bị loét dạ dày
Mất cân bằng  loét

2.Điều tiết
Enterogastrin (niêm mạc tá tràng tiết) tác dụng vùng thận vị
Histamin (sp phân giải a.a histidin) kích thích tiết HCl
Coctisol (vỏ thượng thận)  tăng tiết dịch vị
a.Thần kinh:
+PXKĐK : trung khu ở hành tủy
+PXCĐK : Thời gian, địa điểm, dụng cụ, mùi thức ăn…
b.Thể dịch:
TN: Cho thức ăn trực tieps vào dạ dày, sau 30’  tiết dịch vị liên
tục trong 1 giờ. (Thức ăn ngấm vào máu  kích thích thần kinh)
*Các chất kích thích tiết
Progastrin gastrin  tăng tiết dịch vị
HCl
*Các chất ức chế
Gastron (niêm mạc hạ vị), enterogastron (n.mạc tá tràng),
urogastron (nước tiểu)…

Hình vẽ

1.Cấu tạo
+Bên trái thượng vị có manh nang  5 vùng:
-Thực quản nhỏ ( không tuyến)
-Manh nang
-Thượng vị


tuyến nhầy
-Thân vị
-Hạ vị

như dạ dày đơn
B. TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY LỢN

a.Đặc điểm phân tiết
+Tiết liên tục (khi ăn tăng tiết, sáng > chiều)
+Lượng dịch vị tùy thuộc vào thức ăn:
Thức ăn rang > ngâm,
Thức ăn sống > chín
Thức ăn ủ men > không ủ
2.Đặc điểm tiêu hóa ở dạ dày lợn trưởng thành
 Chế biến + thành lập PXCĐK  tăng hiệu quả tiêu hóa
+ Nhu động yếu, xếp lớp  pH các lớp khác nhau  hoạt tính
men khác nhau

Protein: (xảy ra ở sát vách thân vị, hạ vị ?)
Gluxit : amilaza từ nước bọt, thức ăn (mang nang, thượng vị và
vùng giữa)
Lipit : lipaza không đáng kể (pH thích hợp = 7 – 8)
b. Quá trình tiêu hóa
+Ngoài ra, VSV mang nang, thượng vị (lợn con chưa có) phân
giải gluxit, tinh bột, xenlulose tạo glucose  axit hữu cơ (lactic
48%, axetic 31%) vào máu (nguồn E)
+VSV phân giải protein và sử dụng ure tạo a.a vsv  giá trị dinh
dưỡng cao

+Điều tiết thần kinh chưa hoàn thiện, chưa có pha tiết dịch vị = ph/xạ.

Sau 20-25 ngày mới xuất hiện (thể hiện: khi ăn dịch vị tăng tiết)
+< 1 tháng dịch vị thiếu HCl tự do (tiết ít, kết hợp dịch nhầy)  vsv
có đ.kiện tăng  bệnh đường ruột (phân trắng)
+Tiêu hóa protein sữa nhờ trypsin dịch tụy. Kh/năng ngưng kết sữa
tăng theo tuổi, sau 1 tháng giảm. Hoạt lực pepsin tăng rõ.
3.Đặc điểm tiêu hóa dạ dày lợn con
+Hai thời kỳ khủng hoảng lợn con (sau 20 ngày + sau cai sữa)
 Tập ăn sớm: kích thích tăng HCl  tăng men  tăng
kh/năng tiêu hóa.
Tránh thiếu HCl, sức tiêu hóa tăng  cai sữa sớm  bảo vệ mẹ,
tăng lứa/năm. Cần cho lợn con bú sữa đầu (VTM, KT, Khoáng)

*Cấu tạo 4 túi
+ 3 trước (dạ cỏ, tổ ong, lá sách)
Không tuyến, TB phụ (dịch nhầy)
+1 túi sau có tuyến (múi khế)
(Gia súc non dạ cỏ và tổ ong kém phát triển)
C.TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY KÉP
Sự nhai lại
+ Nhai lại là 1 đặc điểm sinh lý
của loài nhai lại  Giúp ăn nhanh,
khi yên tĩnh ợ lên nhai lại.
+Nếu ngừng  rối loạn tiêu hóa,
chướng hơi…

HÌNH VẼ

*Từ thực quản  lỗ tổ ong – lá sách, lòng máng
*Gia súc non (bú, uống)  khép tạo ống  Lá sách, múi khế.
*Đóng không kín  sữa vào dạ cỏ lên men chướng bụng

đầy hơi.
*Càng lớn càng không thể khép kín hoàn toàn (gờ dẫn nước).
*Thụ quan phản xạ: màng nhầy ở môi, lưỡi, miệng. Trung khu ở
hành tủy liên quan với trung khu mút, bú.
1. Tác dụng của rãnh thực quản

2.1. Điều kiện dạ cỏ : (thuận lợi cho vsv)
+ pH = 5,5-7,4 ổn định (nhờ nước bọt)
+ Nhiệt độ = 38-42
0
C, độ ẩm 80-90%
Yếm khí (O
2
) < 1%
+Nhu động yếu  Thức ăn lưu lại lâu
+Thùng lên men lớn, tiêu hóa 50% VCK khẩu phần đặc biệt khả
năng tiêu hóa xơ nhờ vsv.
2.Tiêu hóa ở dạ cỏ

+Vi động vật (chủ yếu protozoa, = 120 loài, 10
5
TB/g chất chứa)
+Vi khuẩn: = 200 loài VK 10
9
vk/g chất chứa
+Nấm (nấm yếm khí, Neocallimastix frontatis, Piramonas communis
và Sphaeromonas communis)
2.2. Hệ VSV dạ cỏ
Một số đặc điểm quan trọng của các nhóm VSV
Th.gian

sống tối đa
Mật độ
(s.lượng/ml)
K/lượng VSV
(g/l dung tích)
% k.lượng
VSV
Vi khuẩn
-Nhóm p.giải t. bột
-Nhóm p.giải cellulose
20-30’
18h
1 x 10
10
15-27 50-90
Protozoa 6-36 h 4 x 10
5
3-15 10-50
Nấm 24h 1 x 10
4
1-3 5-10

2.Nhóm phân giải Hemicellulose
Bacteroides ruminicola, Butyrivibrio fibrisolvens, Lachnospira multiparus
3.Nhóm phân giải tinh bột Bacteroides amilophilus, Butyrivibrio
fibrisolvens, Succinimonas amylolytica, Bacteroides ruminantium,
Selenomonas ruminantium, Streptococus bovis
Bacteroides succinogenes, Ruminococus flavefaciens,Butyrivibrio
fibrisolvens,Ruminococus albus, Cillobacterium cellulosolvens
1.Nhóm phân giải xơ (Cellulose)

4.Nhóm phân giải đường: các vk p.giải xơ đều có thể p.giải đường
5.Nhóm phân giải protein: Peptostreptococcus, Clostridium
6.Nhóm tạo NH
3
Bacteroides Ruminicola
7.Nhóm tạo mêtal (CH
4
): Methano baccterium, Methano
ruminanticum, Methano forminicum
8.Nhóm phân giải mỡ
9.Nhóm tổng hợp vitamin B12
10.Nhóm sử dụng các axit hữu cơ: Peptostreptococcus elsdenii,
propioni bacterium, Selenomonas lactilytica, Veillonella alacalescens,
Veillonella gazogenes

-Cơ giới: xé màng Xenluloze, nghiền nát thức ăn
-Hóa học: enzim của vsv
-VSV tổng hợp protein bản thân (dinh dưỡng quí)
2.3.Vai trò vsv
2.4.Tiêu hóa các chất trong dạ dày cỏ
a.Xenluloz, Hemixenluloz (thành phần chủ yếu trong thức ăn loài
nhai lại) Nhờ men vsv (80% xelluloz ăn vào)
Xenluloz quan trọng với trâu bò: cung cấp E, dinh dưỡng, đảm bảo
v/đ d.dày và khuôn phân phải đảm bảo tỷ lệ trong khẩu phần
(<14% táo bón do xơ có t/d kích thích nhu động ruột)
*Xenluloz Polysacarit Xenlubioz 2βGlucoze
Depolimepara Glucozidaza Xenlulobilaza
Xellulaza

 thêm đường vào khẩu phần  kh/năng tiêu hóa xenlulose

giảm (vk có kh/năng sử dụng đường tăng

ức chế vi khuẩn
phân giải xenlulose).
b.Tiêu hóa tinh bột: (95% tiêu hóa ở dạ cỏ)
+Hemixenluloz Silobioz + các sản phẩm khác
(VSV)
Siloz (5C + 6C Mantose+ Galactose)
VSV Silobioza
+Tinh bột Mantoz + Dextrin
Amilaza
2α - Glucoz
(VSV)
Mantaza
(VSV)
+dạ dày đơn đường vào máu ngay glucoz huyết. D.dày kép
6% vào máu, còn lại lên men vsv  A.béo bay hơi

máu
(nguồn E qua oxh). 70% E nhờ A.béo, nguồn nguyên liệu tạo
đường, mỡ sữa.

Tóm tắt quá trình chuyển hóa hydratcacbon trong dạ cỏ
Cellobiose
Pectin
Pentose
Axit citric
Hemicellulose
Axit butyric
Axit valeric

Axit sucinic
Axit acetic
Axit oxaloacetic
Axit propionic
Axit Pyruvic
Axit lactic
Glucose
Fructan
FructoseMaltose
Cellulose Tinh bột Saccarose


Protein: Protein peptit a.a
-80% a.a sử dụng tổng hơp protein vsv
-20 % khử amin: a.a A. hữu cơ + NH
3
c.Phân giải protein, nitơ phi protein
Deaminaza
Proteaza peptidaza
(VSV)(VSV)

Nitơ phi protein: nitơ phi protein thức ăn  protein vsv  bổ
sung ure cho trâu bò bằng amon hay cacbamit (45% nitơ)
+Sử dụng ure thông qua các phản ứng:
CO
2
+ 2 NH
3
s/d = p/ứ với xêtoaxit
NH

2
O = C
NH
2
O
R – C –COOH
(sp trao đổi đường)

Ureaza
(VSV)

Tổng hợp Protein vsv xảy ra song song với sự phân giải gluxit
VD:
COOH
CH
2
CH
2
+ NH
3
C = O
COOH
α-xetoglutaric
COOH
CH
2
CH
2
HC – NH
2

COOH
Axit glutaric
VSV (Transaminaza)
-NH
2
Dễ nhường
VSV
a.a
Protein vsv
Đường
Gluxit (Hydratcacbon)
Xetoaxit
O
R – C –COOH
Peptit
Protein
NH
3
Thức ăn
+ a.a
Nitơ phi Protein
(Xuống tiêu hóa ở dạ múi khế  dinh dưỡng cho gia súc)

HÌNH VẼ

Protein
Protein không
bị phân giải
S



c
h
u
y

n

h
ó
a

c
á
c

h

p

c
h

t

n
i
t
ơ


t
r
o
n
g

d


c

Pe
p
ti
t
Dạ
cỏ
Tiêu hóa
trong ruột
non
Nitơ phi protein
Protein
vi sinh vật
AmoniacA.amin
Ure
Nước bọt
Thức ăn
Nitơ phi
protein
Protein bị

phân giải
Ure
Ure
Thận
Nước tiểu
Gan

HÌNH VẼ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×