Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi tuyển sinh vào Viện tin học pháp ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.14 KB, 9 trang )

ðề thi tuyển sinh vào
Viện Tin học Pháp ngữ (IFI)
Năm: 2006
Môn thi: Tin học
Thời gian: 180 phút


Chú ý:
ðề thi gồm ñúng 8 trang và thêm 1 trang dùng ñể trả lời các câu hỏi ở phần 2.
Không ñược dùng bất kỳ tài liệu nào trong phòng thi.


Phần 1 – Lập trình (10 ñiểm)
Câu 1 – Lập trình (3 ñiểm)
Hãy viết một chương trình cho phép :
- nhập hai chuỗi kí tự A và B ;
- ñếm số lần xuất hiện của chuỗi B trong chuỗi A ;
- chỉ ra vị trí những vị trí xuất hiện của chuỗi B trong chuỗi A.

Ví dụ: Chuỗi A="FONCTION", Chuỗi B="ON", chúng ta tìm thấy chuỗi B xuất hiện 2 lần
trong chuỗi A tại các vị trí 2 và 7.

Ghi chú : anh/chị có thể chọn một trong những ngôn ngữ lập trình sau : C, C++, Java và
Pascal.

Câu 2 – Lập trình hướng ñối tượng với C++ hoặc Java (7 ñiểm)

Ghi chú: anh/chị phải chọn một trong hai ngôn ngữ lập trình sau : C++ hoặc Java.

Hãy lập trình một ứng dụng cho phép tính tổng số tiền thu ñược tại một quầy bán vé xem
phim. Giá vé thay ñổi tùy theo ñối tượng mua (theo tuổi) theo như bảng sau :




ðối tượng Tuổi Giá vé Số người
Trẻ em Dưới 12 tuổi 10 VND 10
Người lớn Từ 12 ñến 60 tuổi 30 VND 5
Người già Trên 60 tuổi 20 VND 4



Mô hình lớp sau ñược dùng cho phần Thiết kế của chương trình.

2


Hãy sử dụng các dữ liệu ñã cho trong bảng ñể kiểm thử chương trình và tính tổng số tiền thu
ñược ở quầy bán vé.


Phần 2 – Tin học cơ bản (10 ñiểm)


Phần này có 20 câu hỏi theo kiểu trắc nghiệm. Mỗi câu hỏi có số ñiểm là 0.5 ñiểm.
Anh/chị hãy trả lời bằng cách ñiền vào bảng in ở trong trang cuối cùng.



Dưới ñây là mô hình một cơ sở dữ liệu dùng ñể quản lí một thư viện cá nhân. Các câu hỏi 1, 2
và 3 tiếp theo sẽ liên quan tới mô hình này.




Câu hỏi 1
Hãy ch
ỉ ra câu lệnh SQL cho phép hiển thị danh sách các quyển sách thuộc chủ ñề
‘Nấu ăn’.


3
1. SELECT Sach.TenSach FROM Sach WHERE ChuDe.TenChuDe= ‘N
ấu ăn’
2. SELECT Sach.TenSach FROM Sach,ChuDe WHERE ChuDe.TenChuDe= ‘Nấu
ăn’
3. SELECT TenSach FROM Sach,ChuDe WHERE ChuDe.TenChuDe= ‘Nấu ăn’
4. SELECT Sach.TenSach WHERE ChuDe.TenChuDe= ‘Cuisine’
5. SELECT Sach.TenSach FROM ChuDe WHERE ChuDe.TenChuDe= ‘Nấu ăn’

Câu hỏi 2
Hãy chỉ ra câu lệnh SQL cho phép biết ñược giá của cuốn sách ‘Hướng dẫn nấu ăn’.
1. SELECT Gia, TenSach FROM Sach WHERE TenSach= ‘Hướng dẫn nấu ăn’
2. SELECT Sach.TenSach FROM Sach, TacGia WHERE TenSach= ‘Hướng dẫn nấu ăn’
3. SELECT Gia FROM Sach WHERE TenSach= ‘Hướng dẫn nấu ăn’
4. SELECT Gia WHERE TenSach= ‘Hướng dẫn nấu ăn’
5. SELECT Gia FROM Sach, Gia WHERE TenSach= ‘Hướng dẫn nấu ăn’

Câu hỏi 3
Hãy chỉ ra câu lệnh SQL cho phép hiển thị danh sách các cuốn sách ñược viết bởi tác
giả Bernard Ted (Họ và tên tương ứng là ‘Ted’ và ‘Bernard’).
1 SELECT Sach.TenSach FROM Sach, TacGia WHERE TacGia.HoTacGia= ‘Ted’
AND TacGia.TenTacGia=‘Bernard’
2 SELECT TenSach FROM Sach, TacGia WHERE TacGia. HoTacGia = ‘Ted’

AND TacGia. TenTacGia =‘Bernard’
3 SELECT TenSach FROM TacGia WHERE TacGia. HoTacGia = ‘Ted’ AND
TacGia. TenTacGia =‘Bernard’
4 SELECT TenSach FROM Sach, TacGia WHERE TacGia. HoTacGia = ‘Ted’
5 SELECT TenSach WHERE TacGia. HoTacGia = ‘Ted’ AND TacGia. TenTacGia
=‘Bernard’

Câu 4
Trong lĩnh vực Cơ sở dữ liệu, việc chuẩn hóa không cho phép thực hiện ñiều nào ?
1 tránh việc cập nhật dữ liệu không bình thường ;
2 tránh tính dư thừa dữ liệu ;
3 tránh tính không nhất quán trong cơ sở dữ liệu ;
4 tránh thực hiện phép kết trong các truy vấn ñặc thù ;
5 tránh việc trùng lặp dữ liệu.

Câu hỏi 5
Nguyên lí của mô hình dữ liệu quan hệ là :
1
biểu diễn dữ liệu theo một cấu trúc cây.
2
biểu diễn dữ liệu thông qua một mô hình quan niệm dữ liệu.
3
biểu diễn dữ liệu thông qua các bảng .
4
biểu diễn dữ liệu thông qua các lớp.
5
biểu diễn dữ liệu thông qua các phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 6
ða thức sinh x

3
+x+1 ñược sử dụng ñể phát hiện các lỗi truyền tin. Người ta thêm các
bít kiểm tra (CRC) vào mỗi byte dữ liệu, như vậy là một mã (11,8). Hãy chỉ ra mã của
thông tin hữu ích 10101010 trong các trường hợp sau:
1. 10101010001
2. 10101010011
3. 10101010101
4. 10101010111
5. 10101010110

4
Câu h
ỏi 7
Kích thước tối thiểu (bít) của các khối (frame) tin trong một mạng CSMA/CD tốc ñộ
16 Megabit/s trên một ñoạn cáp dài 1000 m là bao nhiêu ? Cho vận tốc truyền tín hiệu
trên cáp là 200 000 km/s.
1. 16
2. 96
3. 160
4. 960
5. 1600

Câu hỏi 8
ðâu là ñịa chỉ quảng bá (broadcast) của mạng 195.89.0.0/20 ?
1. 195.89.7.255
2. 195.89.15.255
3. 195.89.31.255
4. 195.89.63.255
5. 195.89.255.255


Câu hỏi 9
Một router nhận một datagramme IP với TTL bằng 100. Datagramme này nằm trong
bộ nhớ ñệm 3 giây. Giá trị mới của TTL khi ra khỏi router sẽ là :
1. 0
2. 100
3. 103
4. 97
5. 99

Câu hỏi 10
Tên của giao thức cho phép gán một ñịa chỉ IP cho một giao diện mạng là ?
1. NetBEUI
2. ARP
3. DNS
4. DHCP
5. WINS


Lưu ý : trong các câu hỏi từ 11 ñến 13, ký hiệu $ biểu thị một số hệ 16 (hexadecimal).

Câu hỏi 11
Nội dung bộ nhớ máy tính có thể ñược xem bằng nhiều tiện ích khác nhau.Tiện ích
chúng ta dùng ở ñây hiển thị thông tin sau ñây bắt ñầu từ ñịa chỉ $C00000 :
Giá trị cơ sở : $C00000


0 1 2 3 4 5 7 8 9 A B C D E F
0000 D0 A3 44 21 FA 00 7F 21 11 DD FF 0D 32 45 AA
0010 AA 56 21 3D F0 01 33 DA 44 00 F1 31 FA 55 99
0020 31 33 31 4D 0F 0C C0 31 27 FF CC 28 BC FE A0

0030 D2 A3 67 21 AA 00 FF 21 12 0D F1 D0 49 00 00
0040 D0 01 FF FF FF 44 7F 21 7F 21 11 DD FF 0D 32
0050 F0 01 33 DA D0 A3 44 21 FA 00 7F 21 11 DD FF





5
Hãy cho bi
ết nội dung của một từ 32 bits chứa trong bộ nhớ, bắt ñầu từ ñịa chỉ
$C0003D là bao nhiêu:
1. $490000
2. $21FA
3. $21FA007F
4. $490000D0
5. $D2A3

Câu hỏi 12
Các máy tính ngày nay làm việc chủ yếu trên các dữ liệu 32 bits. Các số nguyên có
dấu (dương hoặc âm) ñược mã hoá theo kiểu mã bù 2. ðể ñơn giản hóa tính toán, ta
giả sử bộ vi xử lý làm việc với từ 10 bít.
A : $ 14F B : $ 073
ðâu là kết quả của phép tính A – B trên 10 bits ? :
1. $1C2
2. $242
3. $DC
4. $C2
5. $7C


Câu hỏi 13
Bộ nhớ máy tính ñược biểu thị bằng các byte. Tùy theo kích thước của từ dữ liệu mà
bộ vi xử lý làm việc, các từ dữ liệu ñược gộp thành 1, 2 hoặc 4 byte ñể lưu trữ dữ liệu.
Hãy chỉ ra dung lượng bộ nhớ của một máy tính thế hệ ñầu có 4Kbytes, máy tính này
làm việc với các từ 16 bits :
1. 4096 bytes
2. $8000 bytes
3. 4000 bytes
4. $8192 bytes
5. $16384 bytes

Câu hỏi 14
Các máy tính vận hành theo tần số của một ñồng hồ ñược tính bằng Mega Hertz (Mhz)
hoặc Giga Hertz (Ghz). Ngày nay vẫn còn khá hiếm hoi ñược làm việc trên một máy
tính có ñồng hồ nhiều gigahertz. Những thiết bị nào sau ñây có thể làm việc trực tiếp
theo nhịp của ñồng hồ này (với vận tốc của ñồng hồ) :
1. Chỉ các thiết bị tích hợp trong bộ vi xử lý.
2. Các thiết bị tích hợp trong bộ vi xử lý và bộ nhớ trung tâm nằm ngoài bộ vi xử lý.
3. Các thiết bị tích hợp trong bộ vi xử lý, bộ nhớ trung tâm nằm ngoài bộ vi xử lý và
các thiết bị ngoại vi nối trực tiếp với máy tính (máy in, máy quét ảnh, màn hình,
...).
4. Các thiết bị tích hợp trong bộ vi xử lý, bộ nhớ trung tâm nằm ngoài bộ vi xử lý,
các thiết bị ngoại vi nối trực tiếp với máy tính (máy in, máy quét ảnh, màn hình,
...), các mạng dây (ethernet, ADSL, ..).
5. Các thiết bị tích hợp trong bộ vi xử lý, bộ nhớ trung tâm nằm ngoài bộ vi xử lý,
các thiết bị ngoại vi nối trực tiếp với máy tính (máy in, máy quét ảnh, màn hình,
...), các mạng dây (ethernet, ADSL, ..) và không dây (Wifi, ..).

Câu hỏi 15
Các hệ ñiều hành thông dụng ngày nay (windows, unix, linux, Mac OS..) ñều ñược

trang b
ị một môi trường ñồ họa thân thiện cho phép các xử lý trên tệp : sao chép, xóa,
di chuyển, ... Nhưng các hành ñộng này ñều thực hiện dựa trên các lệnh cơ sở có sẵn
dưới một trình thông dịch lệnh. Những ñối tượng nào sau ñây bạn có thể thao tác (truy

×