Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

9 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2013 VÀ NĂM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.18 MB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP
www.VNMATH.com

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN VI NĂM 2013
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút. Không kể thời gian phát đề

Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hàm số
3
3 2
y x x
   
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị


C
của hàm số.
2. Đường thẳng

đi qua điểm


0;2
I
với hệ số góc
k


. Tìm các giá trị của
k
để

cắt


C
tại 3
điểm phân biệt
, ,
I B C
và tam giác
ABC
vuông tại


0;4
A
.
Câu 2. (1,0 điểm) Giải phương trình:
2 3 2 2
2
3sin cos 3sin cos sin cos sin cos
3 4
x x x x x x x x
 
   
    
   

   
.
Câu 3. (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
16 15 4 24 12 0
7 12 4 36 8 32 6
x xy y x y
x x xy x x

    


       


.
Câu 4. (1,0 điểm)
Tính tích phân
2 2
2
3
1ln
I x x xdx
 

.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' '

ABC A B C
có góc giữa đường thẳng
'
AB
và mặt phẳng


' '
BB C C
bằng
0
30
và khoảng cách từ
A
đến trung điểm
M
của cạnh
' '
A B
bằng
3
a
. Tính
diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
. ' ' '
ABC A B C
.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho các số thực dương
, ,
x y z

thỏa mãn
x y

,
x z

. Chứng minh rằng:
1 1 1
1 1 1
x y z x y z
y z x y z x
  
    
  
.
Câu 7. (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn


2 2
: 2 6 8 0
S x y x y
    
và hai đường thẳng
: 3 10 0
d x y
  


: 2 0
x y
   
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
d
sao cho khoảng cách từ
M

đến

bằng độ dài đoạn
MT
là tiếp tuyến kẻ từ
M
đến đường tròn


S
với
T
là tiếp điểm.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2
: 1
1
x t

d y t
z t
 


  


 

và mặt phẳng


: 2 3 0
P x y z
   
cắt nhau tại điểm
A
. Viết phương trình dạng tham số của đường thẳng


thuộc


P
, vuông góc với
d
và có khoảng cách từ
A
đến


bằng
2 2
.
Câu 9. (1,0 điểm)
Đặt
1
2
log 9 7
2
x
a



;
 
3
2
1
log 3 1
6
2
x
b

 
 . Xét khai triển
 
7

7
7
7
0
k k k
k
a b C a b


 

.
Tìm
x
để trong khai triển trên, số hạng thứ 6 bằng 84.

Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

×