Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

bệnh nhiệt thán (anthrax)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 41 trang )

B
B
ệnh Nhiệt thán (Anthrax)
ệnh Nhiệt thán (Anthrax)
Người thực hiện:
TRẦN VĂN QUANG – PHẠM QUỐC LỢI
Giới thiệu
Giới thiệu


chung
chung

L
L
à bệnh truyền nhiễm cấp tính gây ra bởi
à bệnh truyền nhiễm cấp tính gây ra bởi
VK có nha bào
VK có nha bào
Bacillus anthracis
Bacillus anthracis

Lo
Lo
ài động vật thường mắc bệnh là : trâu,
ài động vật thường mắc bệnh là : trâu,
bò, dê, cừu, các loài ăn cỏ
bò, dê, cừu, các loài ăn cỏ

B
B


ệnh có thể lây sang người nếu như tiếp
ệnh có thể lây sang người nếu như tiếp
xúc với động vật bệnh hoặc sản phẩm của
xúc với động vật bệnh hoặc sản phẩm của
động vật bệnh
động vật bệnh
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh

Vi khu
Vi khu
ẩn
ẩn
Bacillus anthracis
Bacillus anthracis
. 89 chủng gây bệnh
. 89 chủng gây bệnh
nhiệt thán. Chủng độc Ames đã từng được sử
nhiệt thán. Chủng độc Ames đã từng được sử
dụng trong cuộc khủng bố năm 2001 tại Hoa Kỳ
dụng trong cuộc khủng bố năm 2001 tại Hoa Kỳ

Gram (+), thường đứng thành chuỗi
Gram (+), thường đứng thành chuỗi

Tr
Tr
ực khuẩn to, hai đầu bằng, kích thước 1 - 1,2

ực khuẩn to, hai đầu bằng, kích thước 1 - 1,2
x 3 – 5µm
x 3 – 5µm

Hi
Hi
ếu khí triệt để, điều kiện nuôi cấy : pH trung
ếu khí triệt để, điều kiện nuôi cấy : pH trung
tính, nhiệt độ 37°C
tính, nhiệt độ 37°C

VK kh
VK kh
ông có lông, sinh nha bào, có giáp mô
ông có lông, sinh nha bào, có giáp mô

Nha b
Nha b
ào nằm giữa thân VK, hình bầu dục hoặc
ào nằm giữa thân VK, hình bầu dục hoặc
hình trứng, không làm biến dạng VK
hình trứng, không làm biến dạng VK
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh
C
C
ăn bệnh
ăn bệnh

I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh

Điều kiện hình thành nha bào :
Điều kiện hình thành nha bào :

Dinh d
Dinh d
ưỡng thiếu
ưỡng thiếu

C
C
ó oxy tự do
ó oxy tự do

Nhi
Nhi
ệt độ thích hợp (12 – 42
ệt độ thích hợp (12 – 42

0
0
C), tốt
C), tốt
nhất 37
nhất 37
0
0
C
C

pH trung t
pH trung t
ính hoặc hơi kiềm (5-9)
ính hoặc hơi kiềm (5-9)

Độ ẩm nhất định (> 90%)
Độ ẩm nhất định (> 90%)

Nha b
Nha b
ào không hình thành trong cơ
ào không hình thành trong cơ
thể, chỉ hình thành ở ngoài cơ thể
thể, chỉ hình thành ở ngoài cơ thể

Liều gây chết: 2.500 – 55.000 NB
Liều gây chết: 2.500 – 55.000 NB
C
C

ăn bệnh
ăn bệnh

Gi
Gi
áp mô của vi khuẩn NT có bản chất là
áp mô của vi khuẩn NT có bản chất là
polypeptit
polypeptit

Gi
Gi
áp mô được hình thành trong cơ thể gia súc
áp mô được hình thành trong cơ thể gia súc
mắc bệnh, trong môi trường nhân tạo
mắc bệnh, trong môi trường nhân tạo

Gi
Gi
áp mô là yếu tố độc lực của vi khuẩn NT, có
áp mô là yếu tố độc lực của vi khuẩn NT, có
tác dụng ngăn trở sự thực bào
tác dụng ngăn trở sự thực bào

Gi
Gi
áp mô có sức đề kháng với sự thối hơn vi
áp mô có sức đề kháng với sự thối hơn vi
khuẩn, do đó có thể dùng bệnh phẩm thối để
khuẩn, do đó có thể dùng bệnh phẩm thối để

làm phản ứng kết tủa Ascoli
làm phản ứng kết tủa Ascoli

Nhu
Nhu
ộm giáp mô bằng phương pháp nhuộm
ộm giáp mô bằng phương pháp nhuộm
Gram hoặc Hiss
Gram hoặc Hiss
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh

T
T
ính chất nuôi cấy : sau khi nuôi cấy 24h/37
ính chất nuôi cấy : sau khi nuôi cấy 24h/37
0
0
C
C

Trong m
Trong m
ôi trường nước thịt :
ôi trường nước thịt :

Vi khuẩn phát triển hình thành sợi bông lơ lửng dọc
Vi khuẩn phát triển hình thành sợi bông lơ lửng dọc

theo ống nghiệm, sau lắng xuống đáy thành cặn
theo ống nghiệm, sau lắng xuống đáy thành cặn
trắng.
trắng.

Môi trường trong, không có màng trên bề mặt, có
Môi trường trong, không có màng trên bề mặt, có
mùi thơm giống như mùi bích quy bơ
mùi thơm giống như mùi bích quy bơ

Tr
Tr
ên môi trường thạch thường: hình thành khuẩn lạc
ên môi trường thạch thường: hình thành khuẩn lạc
dạng R, màu tro trắng, dìa khuẩn lạc giống như sợi tóc
dạng R, màu tro trắng, dìa khuẩn lạc giống như sợi tóc
xoăn bám chắc vào bề mặt thạch
xoăn bám chắc vào bề mặt thạch
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh

T
T
ính chất nuôi cấy : sau khi nuôi cấy
ính chất nuôi cấy : sau khi nuôi cấy
24h/37
24h/37
0

0
C
C

Tr
Tr
ên môi trường thạch máu : hình thành khuẩn
ên môi trường thạch máu : hình thành khuẩn
lạc dạng R khô , màu tr¾ng xám hoÆc xám
lạc dạng R khô , màu tr¾ng xám hoÆc xám

Không làm dung huyết thạch máu
Không làm dung huyết thạch máu

Tr
Tr
ên môi trường gelatin : dọc theo đường cấy
ên môi trường gelatin : dọc theo đường cấy
chích sâu, vi khuẩn phát triển ra hai bên thành
chích sâu, vi khuẩn phát triển ra hai bên thành
các đường vuông góc với đường cấy, càng về
các đường vuông góc với đường cấy, càng về
dưới càng ngắn
dưới càng ngắn

Đưa ống nghiệm về phía trước quan sát thấy giống
Đưa ống nghiệm về phía trước quan sát thấy giống
như cây tùng lộn ngược
như cây tùng lộn ngược
C

C
ăn bệnh
ăn bệnh

Nu
Nu
ôi cấy vi khuẩn NT ở nhiệt độ 42,5-
ôi cấy vi khuẩn NT ở nhiệt độ 42,5-
43°C, vi khuẩn không hình thành nha bào
43°C, vi khuẩn không hình thành nha bào
và độc lực của chúng bị giảm đi.
và độc lực của chúng bị giảm đi.

Nếu đem VK này nuôi cấy ở nhiệt độ 37°C,
Nếu đem VK này nuôi cấy ở nhiệt độ 37°C,
VK lại hình thành nha bào nhưng độc lực
VK lại hình thành nha bào nhưng độc lực
giảm
giảm

Dùng làm giống sản xuất vacxin nhược độc
Dùng làm giống sản xuất vacxin nhược độc
nha bào nhiệt thán
nha bào nhiệt thán
I. C
I. C
ăn bệnh
ăn bệnh

S

S
ức đề kháng
ức đề kháng
: vi khuẩn có sức đề kháng không
: vi khuẩn có sức đề kháng không
cao nhưng nha bào có sức đề kháng rất cao
cao nhưng nha bào có sức đề kháng rất cao

Vi khu
Vi khu
ẩn :
ẩn :

ở 50 – 55
ở 50 – 55
0
0
C, chết sau 15 – 40 phút
C, chết sau 15 – 40 phút

75
75
0
0
C, ch
C, ch
ết sau 1 – 2 phút
ết sau 1 – 2 phút

Trong phủ tạng c

Trong phủ tạng c
ơ thể chết, sống sau 1 – 2 tuần
ơ thể chết, sống sau 1 – 2 tuần

Nha b
Nha b
ào :
ào :

H
H
ấp ướt 121
ấp ướt 121
0
0
C/15 phút
C/15 phút

S
S
ấy khô 150
ấy khô 150
0
0
C/60 phút
C/60 phút

Đun sôi 100
Đun sôi 100
0

0
C không diệt được nha bào sau 10 phút
C không diệt được nha bào sau 10 phút

Kh
Kh
ông mẫn cảm với phenol, các chất sát trùng thông thường
ông mẫn cảm với phenol, các chất sát trùng thông thường

Các chất sát trùng: formol 1%/2h, axit phenic 5%/24h
Các chất sát trùng: formol 1%/2h, axit phenic 5%/24h

Lo
Lo
ài vật mắc bệnh
ài vật mắc bệnh


- Trong tự nhiên : hầu hết các loài vật đều mắc (trâu, bò ,
- Trong tự nhiên : hầu hết các loài vật đều mắc (trâu, bò ,
dê, cừu, lợn, chó, người …).
dê, cừu, lợn, chó, người …).

Con v
Con v
ật mắc ở m
ật mắc ở m
ọi lứa tuổi.
ọi lứa tuổi.
- Trong ph

- Trong ph
òng thí nghiệm : gây bệnh cho thỏ, chuột lang
òng thí nghiệm : gây bệnh cho thỏ, chuột lang
+ Chu
+ Chu
ột lang : tiêm dưới da canh khuẩn hay bệnh phẩm.
ột lang : tiêm dưới da canh khuẩn hay bệnh phẩm.
Sau 12-15giờ, nơi tiêm bị thủy thũng, con vật sốt
Sau 12-15giờ, nơi tiêm bị thủy thũng, con vật sốt
Sau 24-36 giờ con vật khó thở, mệt nhọc, và chết sau
Sau 24-36 giờ con vật khó thở, mệt nhọc, và chết sau
48-72 giờ.
48-72 giờ.
Mổ khám : nơi tiêm thủy thũng, hạch lâm ba gần đó
Mổ khám : nơi tiêm thủy thũng, hạch lâm ba gần đó
sưng đỏ, thủy thũng xung quanh, máu đen, đặc, khó đông,
sưng đỏ, thủy thũng xung quanh, máu đen, đặc, khó đông,
lá lách sưng to; mềm
lá lách sưng to; mềm
+Th
+Th
ỏ : tiêm dưới da bệnh phẩm, sau 2-3 ngày thỏ chết
ỏ : tiêm dưới da bệnh phẩm, sau 2-3 ngày thỏ chết
II. Truy
II. Truy
ền nhiễm học
ền nhiễm học

Đường lây bệnh
Đường lây bệnh

- Ch
- Ch
ủ yếu qua đường tiêu hoá do thức ăn,
ủ yếu qua đường tiêu hoá do thức ăn,
nước uống có nhiễm nha bào nhiệt thán
nước uống có nhiễm nha bào nhiệt thán
- C
- C
ó thể lây qua đường hô hấp (do hít phải
ó thể lây qua đường hô hấp (do hít phải
bụi có nha bào), hoặc do ăn thịt , tiếp xúc
bụi có nha bào), hoặc do ăn thịt , tiếp xúc
với sản phẩm gia súc bị bệnh
với sản phẩm gia súc bị bệnh
II. Truy
II. Truy
ền nhiễm học
ền nhiễm học
II. Truy
II. Truy
ền nhiễm học
ền nhiễm học
3. C
3. C
ơ chế sinh bệnh
ơ chế sinh bệnh
-
Nha b
Nha b
ào sau khi xâm nhập vào cơ thể “nảy mầm”

ào sau khi xâm nhập vào cơ thể “nảy mầm”
thành VK. VK nhanh chóng nhân lên và cướp chất
thành VK. VK nhanh chóng nhân lên và cướp chất
dinh dưỡng của vật chủ, sau đó tiết độc tố và vào
dinh dưỡng của vật chủ, sau đó tiết độc tố và vào
hệ tuần hoàn để đến các cơ quan bộ phận khác
hệ tuần hoàn để đến các cơ quan bộ phận khác
-
Tr
Tr
ong hệ tuần hoàn, độc tố của VK phá hủy thành
ong hệ tuần hoàn, độc tố của VK phá hủy thành
mạch làm xuất huyết, thấm tương dịch vào cơ quan
mạch làm xuất huyết, thấm tương dịch vào cơ quan
tổ chức gây bại huyết
tổ chức gây bại huyết
-
VK sinh s
VK sinh s
ản nhiều, cướp O
ản nhiều, cướp O
2
2
của vật chủ, con vật
của vật chủ, con vật
thường chết do ngạt thở
thường chết do ngạt thở


máu đen

máu đen
-
Độc tố tác động đến gan làm mất yếu tố đông máu
Độc tố tác động đến gan làm mất yếu tố đông máu


máu khó đông
máu khó đông
III. Tri
III. Tri
ệu chứng
ệu chứng

Thời gian ủ bệnh
Thời gian ủ bệnh
: từ 3 – 7 ngày (lợn từ 1
: từ 3 – 7 ngày (lợn từ 1
– 2 tuần)
– 2 tuần)

Th
Th
ể quá cấp
ể quá cấp
:
:
thường gặp ở trâu bò, cừu, dê
thường gặp ở trâu bò, cừu, dê

X

X
ảy ra ở đầu ổ dịch
ảy ra ở đầu ổ dịch

S
S
ốt cao đột ngột (40,5 – 42,5
ốt cao đột ngột (40,5 – 42,5
0
0
C)
C)

Con v
Con v
ật điên cuồng, lồng lộn, mắt đỏ ngầu
ật điên cuồng, lồng lộn, mắt đỏ ngầu

Nhanh ch
Nhanh ch
óng ngã gục rồi chết trong vòng 2
óng ngã gục rồi chết trong vòng 2
ngày
ngày
III. Tri
III. Tri
ệu chứng
ệu chứng

Th

Th
ể cấp tính
ể cấp tính


:
:

Th
Th
ường gặp ở trâu bò, ngựa và cừu
ường gặp ở trâu bò, ngựa và cừu

Con v
Con v
ật bỏ ăn, mệt mỏi, ủ rũ, kém vận động
ật bỏ ăn, mệt mỏi, ủ rũ, kém vận động

S
S
ốt cao 40 – 42
ốt cao 40 – 42
0
0
C, kéo dài 3 – 5 ngày
C, kéo dài 3 – 5 ngày

Khi s
Khi s
ốt đi táo, khi thân nhiệt hạ đi ỉa chảy. Quan

ốt đi táo, khi thân nhiệt hạ đi ỉa chảy. Quan
sát thấy các vệt máu hoặc cục máu trong phân
sát thấy các vệt máu hoặc cục máu trong phân

Th
Th
ở nhanh, thở khó
ở nhanh, thở khó

C
C
ác lỗ tự nhiên rớm máu; máu đen, đặc, khó
ác lỗ tự nhiên rớm máu; máu đen, đặc, khó
đông hoặc không đông
đông hoặc không đông

Th
Th
ể mạn tính :
ể mạn tính :

T
T
ương tự như thể cấp tính, , thường gặp ở lợn,
ương tự như thể cấp tính, , thường gặp ở lợn,
ngựa và chó.
ngựa và chó.

C
C

ó hiện tượng phù thũng dưới da vùng cổ, hầu
ó hiện tượng phù thũng dưới da vùng cổ, hầu
Tri
Tri
ệu chứng
ệu chứng
III. Tri
III. Tri
ệu chứng
ệu chứng

Th
Th
ể ngoài da
ể ngoài da



H
H
ình thành các ung nhiệt thán ở tổ chức dưới
ình thành các ung nhiệt thán ở tổ chức dưới
da vùng cổ, mông, ngực
da vùng cổ, mông, ngực

L
L
úc đầu ung sưng, nóng, đỏ, đau; sau lạnh
úc đầu ung sưng, nóng, đỏ, đau; sau lạnh
dần, không đau, giữa ung thối, có lúc hình

dần, không đau, giữa ung thối, có lúc hình
thành mụn loét màu đỏ thẫm, chảy nước vàng
thành mụn loét màu đỏ thẫm, chảy nước vàng

Ấn tay vào ung không có tiếng kêu lạo xạo,
Ấn tay vào ung không có tiếng kêu lạo xạo,
tiếng nổ lép bép
tiếng nổ lép bép
IV. B
IV. B
ệnh tích
ệnh tích

X
X
ác chết trương to, lòi dom
ác chết trương to, lòi dom

C
C
ác lỗ tự nhiên chảy máu, máu đen, đặc, khó
ác lỗ tự nhiên chảy máu, máu đen, đặc, khó
đông hoặc không đông
đông hoặc không đông

N
N
ếu được mổ :
ếu được mổ :


Th
Th
ịt ướt, nhão, thấm máu, tím bầm
ịt ướt, nhão, thấm máu, tím bầm

Ph
Ph
ổi viêm, tụ máu, trong lòng khí quản có nhiều dịch
ổi viêm, tụ máu, trong lòng khí quản có nhiều dịch
nhớt và bọt màu hồng
nhớt và bọt màu hồng

C
C
ơ tim nhão
ơ tim nhão

Gan , thận s
Gan , thận s
ưng, có thể có hiện tượng thoái hoá, tụ
ưng, có thể có hiện tượng thoái hoá, tụ
máu
máu

H
H
ạch lâm ba sưng to, tụ máu
ạch lâm ba sưng to, tụ máu

L

L
ách sưng to, nát nhũn như bùn
ách sưng to, nát nhũn như bùn

B
B
óng đái chứa nhiều nước tiểu đỏ
óng đái chứa nhiều nước tiểu đỏ

C
C
ác cơ quan bộ phận khác : xuất huyết hoặc tụ huyết
ác cơ quan bộ phận khác : xuất huyết hoặc tụ huyết
IV. B
IV. B
ệnh tích
ệnh tích

Th
Th
ể ngoại nhiệt thán
ể ngoại nhiệt thán



Ung s
Ung s
ưng, cứng
ưng, cứng


Cơ bắp và t
Cơ bắp và t
ổ chức liên kết giữa ung thấm
ổ chức liên kết giữa ung thấm
máu; càng ra xa ung, tổ chức liên kết và cơ
máu; càng ra xa ung, tổ chức liên kết và cơ
bắp càng nhạt dần
bắp càng nhạt dần

Ấn tay vào ung không có tiếng kêu lạo xạo,
Ấn tay vào ung không có tiếng kêu lạo xạo,
tiếng nổ lép bép
tiếng nổ lép bép
V. Ch
V. Ch
ẩn đoán
ẩn đoán

C
C
Đ dựa vào Dịch tễ học, triệu chứng, bệnh tích
Đ dựa vào Dịch tễ học, triệu chứng, bệnh tích

D
D
ịch tễ học :
ịch tễ học :

Lo
Lo

ài vật mắc bệnh
ài vật mắc bệnh

L
L
ứa tuổi mắc bệnh
ứa tuổi mắc bệnh

M
M
ùa vụ mắc bệnh : đồng bằng hay xảy ra vào mùa mưa,
ùa vụ mắc bệnh : đồng bằng hay xảy ra vào mùa mưa,
miền núi xảy ra vào mùa hanh khô
miền núi xảy ra vào mùa hanh khô

M
M
ức độ lây lan : nhanh, mạnh
ức độ lây lan : nhanh, mạnh

T
T
ỷ lệ ốm, tỷ lệ chết : cao
ỷ lệ ốm, tỷ lệ chết : cao

Tri
Tri
ệu chứng, bệnh tích
ệu chứng, bệnh tích
V. Ch

V. Ch
ẩn đoán
ẩn đoán

C
C
Đ vi khuẩn học
Đ vi khuẩn học

L
L
ấy bệnh phẩm : về nguyên tắc, gia súc bị bệnh
ấy bệnh phẩm : về nguyên tắc, gia súc bị bệnh
NT không được phép mổ. Trong quá trình lấy
NT không được phép mổ. Trong quá trình lấy
bệnh phẩm, tránh làm ô nhiễm ra môi trường. Có
bệnh phẩm, tránh làm ô nhiễm ra môi trường. Có
thể lấy máu, mẩu lách
thể lấy máu, mẩu lách

Nhu
Nhu
ộm Gram
ộm Gram

Nu
Nu
ôi cấy trên các môi trường thông thường
ôi cấy trên các môi trường thông thường


Ti
Ti
êm động vật thí nghiệm : chuột lang. ĐVTN
êm động vật thí nghiệm : chuột lang. ĐVTN
chết sau 24h. Bệnh tích bao gồm: xuất huyết,
chết sau 24h. Bệnh tích bao gồm: xuất huyết,
phù ở gần nơi tiêm, lách nhồi huyết
phù ở gần nơi tiêm, lách nhồi huyết
V. Ch
V. Ch
ẩn đoán
ẩn đoán

C
C
Đ huyết thanh học
Đ huyết thanh học
: phản ứng kết tủa Ascoli
: phản ứng kết tủa Ascoli

Nguy
Nguy
ên lý :
ên lý :
trong VK NT, đặc biệt trong giáp mô của
trong VK NT, đặc biệt trong giáp mô của
VK có KN là KTT nguyên, kích thích cơ thể sản sinh KT
VK có KN là KTT nguyên, kích thích cơ thể sản sinh KT
là KTT. KTT nguyên gặp KTT sẽ tạo thành phức hợp
là KTT. KTT nguyên gặp KTT sẽ tạo thành phức hợp

KN-KT là chất cặn màu trắng không tan
KN-KT là chất cặn màu trắng không tan

Nguy
Nguy
ên liệu :
ên liệu :

KN nghi : m
KN nghi : m
ẩu da tai, da đuôi cắt thành miếng nhỏ, cho nước
ẩu da tai, da đuôi cắt thành miếng nhỏ, cho nước
sinh lý theo tỷ lệ 1/10, đun sôi cách thuỷ 30 phút, lọc lấy nước
sinh lý theo tỷ lệ 1/10, đun sôi cách thuỷ 30 phút, lọc lấy nước
trong ở trên
trong ở trên

KN
KN
âm : mẩu da tai, da đuôi của gia súc khoẻ hoặc nước SL
âm : mẩu da tai, da đuôi của gia súc khoẻ hoặc nước SL

KT chu
KT chu
ẩn : huyết thanh NT đã được chế sẵn
ẩn : huyết thanh NT đã được chế sẵn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×