Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Dinh dưỡng dành cho người thừa cân, béo phì

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 10 trang )








SEMINA
DINH D NG H CƯỠ Ọ
GVHD : Nguy n Đ c Chungễ ứ
Nhóm 1
Đ tài :Dinh d ng dành cho ng i th a cân,béo phìề ưỡ ườ ừ







N i ộ
dung
I.Th c tr ng và nh ngh aự ạ đị ĩ
III.H u qu và bi n phápậ ả ệ
II.Phân lo i và nguyên nhânạ
Dinh d ng dành ưỡ
cho ng i tr ng ườ ưở
thành và tr em b ẻ ị
béo phì
Th c ph m ch c ự ẩ ứ
n ng cho ng i ă ườ
béo phì









Trong xã h i hi n ộ ệ
đ i và năng đ ng ạ ộ
nh hi n nay thì ư ệ
th a cân và béo phì ừ
đang có xu h ng ướ
ph bi n và tăng ổ ế
nhanh trong c ng ộ
đ ng, là m t trong ồ ộ
nh ng v n đ n i ữ ấ ề ổ
c m các n c ộ ở ướ
phát tri n và có xu ể
h ng tăng m nh ướ ạ ở
các n c đang phát ướ
tri nể
I.Th c tr ng và nh ngh aự ạ đị ĩ
Tr c năm 1995, ướ
tình tr ng th a cân ạ ừ
và béo phì Vi t ở ệ
Nam có th nói là ể
r t th p, nh ng ấ ấ ư
nhi u năm tr l i ề ở ạ
đây, tình hình này
đã thay đ i, các ổ

cu c nghiên c u ộ ứ
g n đây cho th y ầ ấ
s l ng ng i b ố ượ ườ ị
th a cân đang ừ
ngày càng gia
tăng.
Tai TP.HCM, k t qu t ̣ ế ả ừ
các cu c đi u tra d ch t ộ ề ị ễ
h c do Trung tâm Dinh ọ
d ng TP.HCM ti n hành ưỡ ế
cũng cho th y t l th a ấ ỉ ệ ừ
cân béo phì gia tăng đ n ế
m c báo đ ng các l a ứ ộ ở ứ
tu i, ổ đ c bi t là tu i ặ ệ ổ
h c đ ng.ọ ườ T l th a ỉ ệ ừ
cân béo phì ng i ở ườ
tr ng thành ưở t i các ạ
thành ph l n Vi t nam ố ớ ở ệ
là 27,9%. T l th a cân ỉ ệ ừ
béo phì ở h c sinh ph ọ ổ
thông t i TPHCM tăng ạ
g p đôi t ấ ừ 11,6% (năm
2002) lên 21,9% (năm
2009)
V y béo ậ
phì là gi?








T ch c y t th ổ ứ ế ế
gi i ớ ( WTO )
đ nh nghĩa ị Béo
phì là tình tr ng ạ
tích lũy m quá ỡ
m c và không bình ứ
th ng t i m t ườ ạ ộ
vùng c th hay ơ ể
toàn thân đ n m c ế ứ
nh h ng t i s c ả ưở ớ ứ
kh e.ỏ
Châu
âu

châu
mỹ
Bình th ngườ
20 - 25
Th a cânừ
> 25
Béo phì > 30
Châu
Á
BM
I
BM
I

BMI =
Cân n ng (kg)ặ
Chi u cao*Chi u cao (m)ề ề
Bình th ngườ
18,5 - 23
Th a cânừ
> 23
Béo phì
> 30
I. nh ngh aĐị ĩ







Các ki u ể
Béo
phì
trung
tâm
Béo
phì vùng
th pấ
II.Phân lo i ạ
Béo
phì
ngo i ạ
biên

Tụ
m ỡ
b t ấ
th ngườ
M t p trung ch y u ỡ ậ ủ ế ở
vùng b ng,th ng g p ụ ườ ặ ở
nam gi i,có nguy c m c ớ ơ ắ
b nh cao do m t p trung ệ ỡ ậ
ph t ng nhi uở ủ ạ ề
M t p trung b ng ỡ ậ ở ụ
d i và đùi,th ng g p ướ ườ ặ
n gi i,nguy c m c ở ữ ớ ơ ắ
b nh t ng đ i th p h n ệ ươ ố ấ ơ
béo phì trung tâm
M t p trung tay ỡ ậ ở
chân,nách,ng c…ự
Th ng g p tr ườ ặ ở ẻ
em,nguy c không nhi u ơ ề
và có th ph c h i n u ể ụ ồ ế
can thi p đúng cáchệ
M th ng t p trung b t ỡ ườ ậ ấ
th ng vùng gáy,c …làm ườ ở ổ
hình dáng m t cân ấ
đ i,th ng g p trong b nh ố ườ ặ ệ
lí tuy n n i ti t,ho c tai ế ộ ế ặ
bi n do n i ti t tế ộ ế ố








Cách đ n gi n nh t và chính xác nh t là th ng xuyên ơ ả ấ ấ ườ
theo dõi cân n ng c a mình.Có nhi u cách đ đánh ặ ủ ề ể
giá béo phì:
1.Nhìn,s :ờ m t tròn,má phính s ,b ng ph ,có nhi u ặ ệ ụ ệ ề
ng n m ,….ấ ỡ
2.Tính theo cân n ng chi u caặ ề o: Ch s BMI dành ỉ ố
cho ng i tr ng thành trên 18t.Trung tâm dinh ườ ưở
d ng thành ph H Chí Minh đã đ a ra ch s ưỡ ố ồ ư ỉ ố
BMI nh sau:ư
Cách nh n bi t béo phìậ ế







Bình th ng ườ 18,5 - 23
Suy dinh d ng ưỡ < 18,5
Th a cân ừ 23 - 30
Béo phì độ 1 30 - 35
Béo phì đ 2 ộ 35 - 40
Béo phì đ 3 ộ > 40
3.Đo t l mỉ ệ ỡ: B ng cân đo m ,đo các n p g p da,cân ằ ỡ ế ấ
trong n c,….(TB nam:25 , n :30 )ướ ữ
4.T l eo/môngỉ ệ :>0.85 n và >0.95 namở ữ ở
5.Đo vòng b ng tuy t đ i ụ ệ ố :80cm n và 90cm ở ữ ở

nam
V y nguyên nhân ậ
gì d n t i b nh ẫ ớ ệ
béo phì ?????







M i ng i đ u bi t ọ ườ ề ế
c th gi đ c cân ơ ể ữ ượ
n ng n đ nh là nh ặ ổ ị ờ
tr ng thái cân b ng ạ ằ
gi a n ng l ng do ữ ǎ ượ
th c n cung c p và ứ ǎ ấ
n ng l ng tiêu hao ǎ ượ
cho lao đ ng và các ộ
ho t đ ng khác c a ạ ộ ủ
c th . Cân n ng c ơ ể ặ ơ
th t ng lên có th do ể ǎ ể
ch đ n d th a ế ộ ǎ ư ừ
v t quá nhu c u ượ ầ
ho c do n p s ng làm ặ ế ố
vi c tĩnh t i ít tiêu hao ệ ạ
n ng l ngǎ ượ
Khi vào c th , ơ ể
các ch t protein, ấ
lipit, gluxit đ u ề

có th chuy n ể ể
thành ch t béo ấ
d tr . Vì v y, ự ữ ậ
không nh ng n ữ ǎ
nhi u th t, nhi u ề ị ề
m gây béo phì ỡ
mà n quá th a ǎ ừ
tinh b t, đ ng ộ ườ
đ u có th gây ề ể
th a cân béo phìừ
II. Nguyên nhân







Nguyên
nhân
Kh u ph n ăn và thói ẩ ầ
quen ăn u ngố
Ho t đ ng th l c ạ ộ ể ự
kém
N ng l ng n quá nhu c u s ǎ ượ ǎ ầ ẽ
đ c d tr d i d ng mượ ự ữ ướ ạ ỡ.
Ch đ n giàu ch t béo ế ộ ǎ ấ
(lipid) ho c đ m đ nhi t đ ặ ậ ộ ệ ộ
cao có liên quan ch t ch v i ặ ẽ ớ
gia t ng t l béo phì.ǎ ỉ ệ

Vi c thích n nhi u đ ng, ệ ǎ ề ườ
n nhi u món sào, rán, nh ng ǎ ề ữ
th c n nhanh n u s nứ ǎ ấ ẵ
Th i gian dành cho xem tivi, đ c báo, làm ờ ọ
vi c b ng máy tính, nói chuy n qua đi n ệ ằ ệ ệ
tho i nhi u h n.ạ ề ơ
Ki u s ng tĩnh t i cũng gi vai trò quan ể ố ạ ữ
tr ng trong béo phìọ







Y u t di truy nế ố ề
Y u t ế ố
kinh t ế
xã h iộ
Tr có cha m béo phì th ng b béo ẻ ẹ ườ ị
phì. Theo đi u tra t l con cái có cha m ề ỉ ệ ẹ
béo phì thì b béo phì nhi u h n ị ề ơ g p 3,1 ấ
l n ầ so v i nh ng tr em có cha m ớ ữ ẻ ẹ
không b béo phìị
Trong s tr béo phì, kho ng 80% có cha ố ẻ ả
ho c m b béo phì, 30% có c cha và ặ ẹ ị ả
m b béo phìẹ ị
Gia đình có nhi u cá nhân b béo phì thì ề ị
nguy c béo phì cho nh ng thành viên ơ ữ
khác là r t l nấ ớ


các n c đang phát tri n, t Ở ướ ể ỉ
l ng i béo phì t ng l p ệ ườ ở ầ ớ
nghèo th ng th p (thi u n, ườ ấ ế ǎ
lao đ ng chân tay n ng, ph ng ộ ặ ươ
ti n đi l i khó kh n). Trong khi ệ ạ ǎ
đó các n c đã phát tri n thì t ướ ể ỉ
l béo phì l i th ng cao t ng ệ ạ ườ ở ầ
l p nghèo.ớ

nhi u n c, t l Ở ề ướ ỷ ệ
ng i béo phì lên t i ườ ớ 30-
40%, nh t là đ tu i ấ ở ộ ổ
trung niên. Vi t nam, t ở ệ ỷ
l ng i béo còn th p ệ ườ ấ
nh ng có ư khuynh h ng ướ
gia t ngǎ nhanh nh t là ấ ở
các đô th . ị

×