Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tổng hợp 61 cấu trúc câu phổ biến nhất trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.19 KB, 8 trang )

Tổng hợp 61 cấu trúc câu phổ biến nhất trong tiếng Anh.
15 August 2013 at 20:20
1. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích
làm gì hơn làm gì)
EX: She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game
hơn là đọc sách)
EX:. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học môn tiếng
Anh hơn là môn Sinh học)

2. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.( Tôi quen ăn bằng đũa rồi)

3. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ
không làm nữa)
EX: I used to go fishing with my friend when I was young.( Tôi từng đi câu
cá với bạn hồi tôi còn nhỏ)
EX: She used to smoke 10 cigarettes a day.(Trước đây cô ấy từng hút 10
gói thuốc 1 ngày)

4. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về
.EX: I was amazed at his big beautiful villa.( Tôi đã rất ngạc nhiên về ngôi
biệt thự lộng lẫy của ông ta)

5. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
EX:. Her mother was very angry at her bad marks.(Mẹ cô ấy đã rất tức giận
vì điểm số thấp của cô ấy)

6. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về / kém về
.e.g. I am good at swimming. ( Tôi giỏi bơi lội)
EX: He is very bad at English. ( Tôi học khá kém môn tiếng anh)


7. by chance = by accident (adv): tình cờ
EX:. I met her in Paris by chance last week.(Tôi tình cờ gặp cô ấy ở Paris
hồi tuần rồi)

8. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về
EX: My mother was tired of doing too much housework everyday.( Mẹ tôi
mệt mỏi vì ngày nào cũng phải làm quá nhiều việc nhà )

9. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn
được làm gì
EX: She can't stand laughing at her little dog.( Cô ấy không nhịn được cười
vì con chó nhỏ của cô ấy)

10. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó
EX: My younger sister is fond of playing with her dolls.( Em gái tôi thích
chơi búp bê)

11. to be interested in + N/V-ing: thích, quan tâm đến
EX: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.( Bà Brown rất
thích đi mua sắm vào những ngày chủ nhật)

12. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
EX: . He always wastes time playing computer games each day.( Anh ta
luôn lãng phí thời gian bằng việc chơi game mỗi ngày)
EX: . Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.( Thỉnh thoảng tôi
tiêu khá nhiều tiền vào việc mua quần áo)

13. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời
gian/tiền bạc làm gì
EX: . I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 tiếng mỗi ngày để

đọc sách)
EX: . Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
( Ông Jim tiêu khá nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới năm ngoái)

14. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời
gian/tiền bạc vào việc gì
EX: . My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tôi
dành 2 tiếng để làm việc nhà mỗi ngày)
EX: She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành hết tiền của mình
vào việc mua quần áo)

***NOTE: Cấu trúc 3 và 4 có nghĩa tương đối giống nhau nhưng cách dùng
khác nhau, một cái là cộng với động từ, còn cái kia là danh từ.

15. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì
EX: . You should give up smoking as soon as possible.( Bạn nên bỏ thuốc
lá càng sớm càng tốt đi nha)

16. would like/ want/wish + to do something: muốn, thích làm gì
(thường dùng cho lời mời)
EX: I would like to go to the cinema with you tonight.( Mình muốn mời bạn
đi xem phim với mình tối nay)

17. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
EX: I have many things to do this week.( Tuần này tôi có nhiều việc phải
làm )

18. It + be + something/ someone + that/ who: chính là cái gì/ai mà
EX: It is Tom who got the best marks in my class. ( Tom là người có điểm
cao nhất lớp tôi)

EX: It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó là cái
biệt thự mà ông ấy đã tốn rất nhiều tiền để mua hồi năm ngoái)

19. Had better + V(infinitive): nên làm gì
EX: . You had better go to see the doctor.( Cậu nên đi bác sĩ đi)

20. To be bored with : Chán làm cái gì
EX: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán
ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )

21. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để
cho ai làm gì )
EX:This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ để
nhớ )
EX: He ran too fast for me to follow. ( Anh ta chạy quá nhanh tôi theo không
kịp)

22. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )
EX: This box is so heavy that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi
mang không nổi)
EX: He speaks so soft that we can’t hear anything. ( Anh ấy nói nhỏ nhẹ
đến nỗi mà chúng tôi không nghe được gì hết)

23. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá đến nỗi mà )
EX: It is such a heavy box that I cannot take it. (Cái hộp này nặng quá tôi
mang không nổi)
EX:It is such interesting books that I cannot ignore them at all. ( Những
cuốn sách đó thú vị đến nỗi mà tôi không thể phớt lờ chúng được)

24. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something (Đủ

cho ai đó làm gì )
EX: She is old enough to get married. ( Cô ấy đủ lớn để lấy chồng rồi)
EX:. That box is slight enough for me to carry. (Cái hộp đó đủ nhẹ để tôi có
thể mang)

25. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê
ai làm gì )
EX: I had my hair cut yesterday. (Tôi đi cắt tóc hôm qua)
EX: I’d like to have my shoes repaired. (Tôi muốn đem giày đi sửa)

26. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do
something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì )
e.g. It is time you had a shower. (Đến lúc bạn phải đi tắm rồi đó)
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc mình phải
hỏi các bạn câu hỏi này)

27. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something:
(làm gì mất bao nhiêu thời gian )
EX:. It takes me 5 minutes to get to school. (Mất 5 phút để tôi đến trường)
EX:. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. ( Mỗi ngày anh ấy
dành ra 10 phút để tập thể dục)

28. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản
ai/ cái gì làm gì )
EX: He prevented us from parking our car here. (Ông ta không cho chúng
tôi đậu xe ở đây)

29. S + find+ it+ adj to do something: (thấy để làm gì )
EX: I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy học tiếng Anh khó
quá)

EX: They found it easy to overcome that problem. ( Họ thấy dễ dàng vượt
qua được vấn đề đó)

30. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái
gì/ làm gì)
EX: I prefer dog to cat . (Tôi thích chó hơn mèo)
EX: I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn là xem
TV)

31. enough + danh từ + ( to do smt ) : Đủ cái gì để làm cái gì.
VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

32. Tính từ + enough + ( to do smt ): đủ làm sao để làm cái gì đó
VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

NOTE: "enough" thì đứng trước danh từ, sau tính từ, còn phần sau thì
giống nhau.

33. too + tính từ + to do smt : Quá làm sao để làm cái gì (thường
mang ý nghĩa hơi tiêu cực)
VD: I’m too young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

34. To want somebody to do something = To want to have something
+ Vpp(cột 3) : Muốn ai đó làm gì = Muốn có cái gì được làm
VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho
cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có
một chiếc váy được may )

35. It’s time someone + V(cột 2) + something : Đã đến lúc ai phải làm
gì )

VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

36. It’s not necessary for somebody to do something : Ai đó không
cần thiết phải làm gì đó.
VD: It is not necessary for you to do this job.( Bạn không cần phải làm công
việc này )

37. To look forward to V_ing : Mong chờ, mong đợi làm gì
VD: We are looking forward to going on upcoming holiday.( Chúng tôi đang
trông chờ vào kì nghỉ sắp tới)

38. To provide somebody with something : Cung cấp cho ai cái gì
VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp
cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

39. To prevent/stop somebody from V_ing: ngăn, cản trở ai làm gì
VD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản
chúng tôi đi dạo )

40. To fail to do something : Không làm được cái gì / Thất bại trong
việc làm cái gì
VD: We failed to win this contest.(Chúng tôi đã không thể thắng cuộc thi )

41. To be succeed in V_ing : Thành công trong việc làm cái gì
VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thành công trong
việc đỗ kì thi đó )

42. To borrow something from someone : Mượn cái gì của ai
VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách
này ở thư viện )


43. To lend someone something : Cho ai mượn cái gì
VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

44. To make someone do something (Bắt ai làm gì)
VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi
làm rất nhiều bài tập ở nhà )

45. S + be + so + tính từ + that + S + động từ : Đến mức mà
VD: 1. The exercise is so difficult that no one can do it.( Bài tập khó đến
mức không ai làm được )
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh
đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

46. S + be + such + (a/an) ( tính từ ) + danh từ + that + S + động từ.
VD: It is such a difficult exercise that no one can do it.( Đó là một bài tập
quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

47. It is ( very ) kind of soneone to do something : Ai thật tốt bụng / tử
tế khi làm gì đó
VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )

48. To find it + tính từ + to do something : nhận thấy như thế nào để
làm gì đó
VD: We find it difficult to to find the way out.( Chúng tôi thấy khó có thể tìm
được đường ra )

49. To make sure (of something/ that + S + động từ) : Bảo đảm điều gì
VD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc
chắn về thông tin đó )

2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là
bạn sẽ thi đỗ )

50. To have no idea of something = don’t know about something
( Không biết về cái gì )
VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.( Tôi không biết từ
này )

51. To spend + time / money + on doing smt làm gì: Dành thời gian /
tiền bạc vào cái gì
VD: We spend a lot of time on watching TV.( Chúng tôi dành nhiều thời
gian xem TV )

52. To advise someone to do something ( Khuyên ai làm gì )
VD: Our teacher advises us to study hard.( Cô giáo khuyên chúng tôi học
chăm chỉ )

53. To plan to do something ( Dự định / có kế hoạch làm gì )
VD: We planed to go for a picnic.( Chúng tôi dự định đi dã ngoại )

54. To invite someone to do something ( Mời ai làm gì )
VD: They invited me to go to the cinema.( Họ mời tôi đi xem phim )

55. To offer somebody something ( Mời / đề nghị ai cái gì )
VD: He offered me a job in his company.( Anh ta mời tôi làm việc cho công
ty anh ta )

56. To rely on = count on someone ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
VD: You can rely on = count on me.( Bạn có thể tin tưởng ở mình ^^ )


57. To keep promise ( Giữ lời hứa )
VD: He always keeps promises.(Anh ấy luôn giữ đúng lời hứa)

58. To be able to do something = To be capable of + V_ing ( Có khả
năng làm gì )
VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.( Tôi có
thể nói tiếng Anh )

59. To be good at ( + V_ing ) something : Giỏi về (làm) cái gì
VD: I’m good at ( playing ) tennis.( Tôi chơi quần vợt giỏi )

60. To prefer something to something ( Thích cái gì hơn cái gì )
VD: I prefer apple than orange.( Tôi thích táo hơn là cam )

61. To apologize for doing smt : Xin lỗi ai vì đã làm gì
VD: I want to apologize for being rude to you.( Tôi muốn xin lỗi vì đã bất
lịch sự với bạn )

×