Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ngành sư phạm sinh hoạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.27 KB, 4 trang )

- 1 -
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Chương trình đào tạo : SINH HỌC
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: SƯ PHẠM SINH HỌC
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 441/QĐ-CĐSP-ĐT ngày 01 tháng 9 năm 2009
của Hiệu trưởng trường CĐSP TT Huế)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo giáo viên ngành Cao đẳng Sư phạm Sinh học đạt chuẩn
trình độ cao đẳng nhằm đào tạo giáo viên trung học cơ sở (THCS), đáp ứng đ ược
những yêu cầu đổi mới của Giáo dục trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước. Chương trình phải thể hiện được sự liên thông lên đào tạo trình độ đại học. Giáo
viên ngành Sinh h ọc THCS được đào tạo phải có tư tưởng, phẩm chất đạo đức tốt, có
đủ sức khoẻ, có năng lực giáo dục, có khả năng dạy tốt ch ương trình Sinh học THCS
mới, đáp ứng được những đổi mới của giáo dục trong t ương lai; có kỹ năng nghiên
cứu, tự bồi dưỡng khoa học giáo dục.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo sinh viên tốt nghiệp ngành Cao đẳng Sư phạm Sinh học
phải:
- Có những phẩm chất của ng ười giáo viên nhà trường XHCN Việt Nam: có thế
giới quan duy vật biện chứng, thấm nhuần chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh, yêu nước, yêu CNXH, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức xã hội, đạo đức, tác
phong người thầy giáo.
- Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo những y êu cầu đổi mới về
mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra đánh giá kết quả
- 2 -
giáo dục môn Sinh học ở tr ường THCS, đáp ứng y êu cầu phát triển giáo dục THCS về


quy mô, chất lượng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước; có tiềm lực để không ngừng ho àn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vươn lên đáp
ứng những yêu cầu mới.
- Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng s ư phạm ngành Sinh học phải làm tốt công tác
chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngo ài giờ lên lớp tại trường THCS.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm, chia làm 6 học kỳ.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 105 tín chỉ, chưa kể các phần nội dung về Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh.
4. Đối tượng tuyển sinh: học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp : Thực hiện theo quy chế Đ ào tạo đại học
và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 c ủa Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thang điểm: 10
7. Nội dung chương trình
7.1. Khung chương tr ình đào tạo
105 tín chỉ
7.1.1 Kiến thức giáo dục đại c ương tối thiểu
(Chưa kể các phần nội dung Giáo dục thể chất v à Giáo
dục quốc phòng - AN)
31
7.1.2 Kiến thức giáo dục chuy ên nghiệp tối thiểu
Trong đó tối thiểu:
74
- Kiến thức cơ sở khối ngành và của ngành 16
- Kiến thức ngành (kể cả kiến thức chuyên ngành) 37
- Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 02
- Thực hành, thực tập và khóa luận 19
7.2. Khối kiến thức
- 3 -
Loại giờ tín chỉ

Lên lớp
TT Mã HP Khối kiến thức/ t ên học phần
Số
TC
LT
TL/
Bài tập
TH/TN Tự NC
HP tiên
quyết
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Khối kiến thức giáo dục đại c ương
I Lý luận chính trị 10
1
101001 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 2
2
101002 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 3
101001
3
101003
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
4
101007
Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam 3 3
II Ngoại ngữ và tin học không chuyên 9
1
160001 Tiếng Anh 1 3 3
2
160002 Tiếng Anh 2 2 2
160001

3
160003 Tiếng Anh 3 2 2
160002
4
162001
Tin học đại cương 2 2
III 172001 Giáo dục thể chất 3
IV 175001 Giáo dục quốc phòng 6
V Khoa học tự nhiên 8
1
120005
Xác suất thống kê 2 2
2
120008
Toán cao cấp 4 4
3
122005
Hoá học đại cương 2 2
VI Khoa học xã hội và nhân văn 2
1
102002
QLHC Nhà nước và quản lý ngành 2 2
VII Tự chọn (SV chọn ½ HP – 2 TC) 2
1
103114
Khoa học giao tiếp 2 2
103001
2
123426
Đại cương khoa học về trái đất 2 2

B Khối kiến thức giáo dục chuy ên nghiệp
I Khối KT cơ sở khối ngành và ngành 16
1
103001
Tâm lý học đại cương 2 2
2
103106
TLH lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm 3 3
103001
3
103107
Giáo dục học đại cương 2 2
4
103108
Hoạt động dạy học ở trường THCS 2 2
103107
5
103109
Hoạt động giáo dục ở tr ường THCS 2 2
6
173101
Công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh 2 2
7
122003
Hóa phân tích 3 3
122005
II Kiến thức ngành 37
1
122002
Hoá sinh học 2 1 1

122005
2
123423
Hình thái - Giải phẫu thực vật học 3 2 1
3
123431
Phân loại học thực vật 2 1 1
123423
- 4 -
HIỆU TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HĐKH&ĐT
4
123427
Sinh lý học thực vật 3 2 1
5
123425
Động vật học không xương sống 3 2 1
6
123428
Động vật học có xương sống 3 2 1
123425
7
123430
Sinh thái học và môi trường 3 3
123423
8
123432
Giải phẫu sinh lý ng ười + Thực hành 4 4
9
123438

Di truyền học 3 2 1
122002
10
123429
Đại cương PPDH Sinh h ọc 3 2 1
103001
11
123433
PPDH Sinh học ở trường THCS 4 3 1
123429
12
123424
Tế bào học 2 2
13
123434
Tiến hoá và đa dạng sinh học 2 2
III Tự chọn (SV chọn 1/2 HP – 2 tc) 2
1
123436
Công nghệ sinh học 2 2
2
123401
Dân số - MT - AIDS - Ma tuý 2 2
IV Thực hành, thực tập, khóa luận 19
1
123435
Nghiên cứu thực tế thiên nhiên (1 tuần) 2 2
123431
2
123952

Thực tập năm 2 3 3
3
123953
Thực tập năm 3 6 6
4
123951
Rèn luyện nghiệp vụ s ư phạm 3 3
5
123954
Khóa luận 5 5
HP thay khóa lu ận
1
123955
Vi sinh vật học 3 3
122002
2
123956
Đo lường và đánh giá kết quả học tập của HS
trong DH Sinh học ở trường THCS
2 2
123429
Tổng số toàn khóa

×