VIỆN NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM TƯ VẤN ỨNG DỤNG KINH TẾ
TRUNG
TÂM
TƯ
VẤN
ỨNG
DỤNG
KINH
TẾ
ÙÀ ÄÙÀ Ä
KHO
Ù
A BO
À
I DƯỢNG NGHIE
Ä
P VỤ KHO
Ù
A BO
À
I DƯỢNG NGHIE
Ä
P VỤ
GIÁM SÁT THI CÔNGGIÁM SÁT THI CÔNG
Bài Giảng
GIÁM SÁT THI CƠNG VÀ NGHIỆM THU GIÁM SÁT THI CƠNG VÀ NGHIỆM THU
ÁƠ Ì ẦÁƠ Ì Ầ
C
Á
C C
Ơ
NG TR
Ì
NH HẠ T
Ầ
NG KỸ THUẬT C
Á
C C
Ơ
NG TR
Ì
NH HẠ T
Ầ
NG KỸ THUẬT
TRONG ĐƠ THỊTRONG ĐƠ THỊ
Giảng viên trình bày: ThS. TRẦN THÚC TÀI
Tài liệu lưu hành nội bộ ; Biên soạn: TS. Lưu Trường Văn
(Trong bài giảng này có sử dụng tài liệu và hình ảnh của Th.S. Phạm Sanh & Th.S. Lâm Văn Phong)
• Họ và tên: LƯU TRƯỜNG VĂN
Na
ê
msinh
:
1965
•
Nam
sinh
:
1965
• Giáo dục:
Tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng, Đại học Bách Khoa, 1991.
Tốt nghiệp chương trình đào tạo kinh tế Fulbright (FETP) “Kinh tế
học ứng dụng cho phân tích chính sách”, 1998.
To
á
t nghiệp Master of
Engineering in Construction Management
Tot
nghiệp
Master
of
Engineering
in
Construction
Management
,
Asian Institute of Technology (AIT), Thailand, 2002.
Tiến sỹ chuyên ngành Kỹ thuật & Quản lý xây dựng tại Pukyong
National University (PKNU),Busan, Korea
• Lónh vực nghiên cứu
: Quản lý dự án, Phân tích & thẩm định đầu tư XD
-
ba
á
tđộngsa
û
n,
Quản lý xây dựng
bat
động
san,
Quản
lý
xây
dựng
• Email:
• Website: />2
Nội dung trình bàyNội dung trình bày
Nội
dung
trình
bàyNội
dung
trình
bày
1
GIỚITHIỆU CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1
.
GIỚI
THIỆU
CÁC
CÔNG
TRÌNH
HẠ
TẦNG
KỸ
THUẬT
ĐÔ THỊ
2. NHI
Ệ
M V
Ụ
GIÁM SÁT THI CÔNG CÁC CÔNG TRÌNH
Ệ Ụ
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
3. NỘI DUNG GIÁM SÁT THI CÔNG CÔNG TRÌNH HẠ
TẦNG KỸ THUẬT TRONG ĐÔTHỊ
TẦNG
KỸ
THUẬT
TRONG
ĐÔ
THỊ
4. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG TRONG THI CÔNG CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔTHỊ
TRÌNH
HẠ
TẦNG
KỸ
THUẬT
ĐÔ
THỊ
5. NGHIỆM THU CÁC CÔNG TÁC THI CÔNG CÔNG
TRÌNH H
Ạ
T
Ầ
NG KỸ THU
Ậ
T ĐÔ TH
Ị
Ạ Ậ Ị
6. MỘT SỐ BÀI HỌC KINH NGHIỆM TRONG GIÁM SÁT
THI CÔNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
3
1. GIỚI THI
Ệ
U CÁC CÔNG TRÌNH 1. GIỚI THI
Ệ
U CÁC CÔNG TRÌNH
ỆỆ
HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊHẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ
Phân lo
ạ
i
(
1
)
Phân lo
ạ
i
(
1
)
ạ ()ạ ()
Côn
g
trình h
ạ
t
ầ
n
g
xã h
ộ
i:
g ạ g ộ
• Công trình y tế
Công trình ăn hóa
•
Công
trình
v
ăn
hóa
• Công trình giáo dục
• Công trình thể thao
•
Công trình thương mại
Công
trình
thương
mại
• Công trình dịch vụ công cộng (công viên, cây
h ặt ớ )
xan
h
, m
ặt
nư
ớ
c,…
)
•V.v…
5
Phân lo
ạ
i
(
2
)
Phân lo
ạ
i
(
2
)
ạ ()ạ ()
Côn
g
trình hạ t
ầ
n
g
k
ỹ
thuật:
g g ỹ
• Công trình giao thông
•
Công trình cấpnước
Công
trình
cấp
nước
• Công trình thoát nước
•
Công trình cung cấpnăng lượng
•
Công
trình
cung
cấp
năng
lượng
• Công trình thu gom và xử lý chất thải
Cô t ì h hiế á
•
Cô
ng
t
r
ì
n
h
c
hiế
u s
á
ng
• Công trình thông tin liên lạc
ố
•Hệ th
ố
ng tuy nen kỹ thuật
•V.v…
6
Côn
g
trình
g
iao thôn
g
gg g
1. Giao thông đường bộ: bến xe, đường ô tô, báo hiệu
đường bộ; các công trình ph c :trạmkiểmsoát trạm
đường
bộ;
các
công
trình
ph
ụ
c
vụ
:
trạm
kiểm
soát
,
trạm
thu phí, trạm dừng chân, nhà chờ,…; các công trình đặc
biệt: bãi đỗ xe cầu giao thông hầm giao thông
biệt:
bãi
đỗ
xe
,
cầu
giao
thông
,
hầm
giao
thông
,…
7
8
Côn
g
trình
g
iao thôn
g
gg g
2. Giao thông đường thủy: bến cảng, luồng lạch chạy tàu,
bhiđ h h đ bi hiế
b
áo
hi
ệu
đ
ường t
h
ủy; các công trìn
h
đ
ặc
bi
ệt: âu tàu, t
hiế
t
bị nâng tàu,…
9
Côn
g
trình
g
iao thôn
g
gg g
3. Giao thông đường hàng không: sân bay, không lưu,
bhiđ hkh
b
áo
hi
ệu
đ
ường
h
àng
kh
ông,…
10
Côn
g
trình
g
iao thôn
g
gg g
4 Giao thông đường sắt:
nhà ga đường sắtbáohiệu
4
.
Giao
thông
đường
sắt:
nhà
ga
,
đường
sắt
,
báo
hiệu
đường sắt; các công trình đặc biệt: cầu đường sắt, hầm
đườn
g
s
ắ
t,…
g
11
Côn
g
trình
g
iao thôn
g
gg g
5. Giao thông đường cáp treo: nhà ga, đường cáp.
12
Côn
g
trình cấ
p
nước
(
n
g
oài nhà
)
Côn
g
trình cấ
p
nước
(
n
g
oài nhà
)
g p (g )g p (g )
1. Công trình thu nước: lấy nước trực tiếp từ nguồn nước
mặt(hồ sông suối)hoặctừ nguồnnướcngầmdưới
mặt
(hồ
,
sông
,
suối
,…
)
hoặc
từ
nguồn
nước
ngầm
dưới
đất.
2Côngtrìnhxử lý nguồnnướcthu:
bể lắng (xử lý thô)
2
.
Công
trình
xử
lý
nguồn
nước
thu:
bể
lắng
(xử
lý
thô)
,
bể lọc (xử lý tinh), bể chứa: trữ nguồn nước đã qua xử lý
đ
ạ
t tiêu chu
ẩ
n sử d
ụ
n
g
.
ạ ụ g
3. Trạm bơm:
•
Trạmbơmcấp1:đượcbố trí trong công trình thu nước
Trạm
bơm
cấp
1:
được
bố
trí
trong
công
trình
thu
nước
,
để lấy nước từ nguồn nước tự nhiên.
•
Trạmbơmcấp 2: dùng đưanướctừ bể chứadưới đấtlên
Trạm
bơm
cấp
2:
dùng
đưa
nước
từ
bể
chứa
dưới
đất
lên
các tháp nước.
13
Côn
g
trình cấ
p
nước
(
n
g
oài nhà
)
Côn
g
trình cấ
p
nước
(
n
g
oài nhà
)
g p (g )g p (g )
4. Tháp nước: thông dụng bằng vật liệu BTCT, đôi khi có
thể ặ l ibằ thé it h ặ hỗ hợ ál i
thể
g
ặ
p
l
oạ
i
bằ
ng
thé
p, compos
it
e
h
o
ặ
c
hỗ
n
hợ
p c
á
c
l
oạ
i
vật liệu với nhau.
ố ố
ồ
5. Mạng lưới đường
ố
ng phân ph
ố
i: g
ồ
m các loại đường
ống và các thiết bị quản lý- điều hành: đồng hồ nước,
ề
van khóa, van giảm áp, van xả khí, tháp đi
ề
u áp,… Các
đường ống có tiết diện phổ biến là tròn, đường kính biến
hi kh l ( iiđế i) li hế
t
hi
ên
kh
á
l
ớn
(
từ và
i
cent
i
mét
đế
n và
i
mét
)
, vật
li
ệu c
hế
tạo các đường ống cũng khá đa dạng: thép, gang, BTCT,
hấ d fib i h hỗ h ál i li
c
hấ
t
d
ẻo,
fib
rô x
i
măng,…
h
oặc
hỗ
n
h
ợp c
á
c
l
oạ
i
vật
li
ệu
với nhau.
14
15
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
ggp g ợ gggp g ợ g
1. Công trình cung cấp điện năngCông trình cung cấp điện năng: nhà máy phát
điệntrạmbiếnáp mạng lưới đường dây tải điện
điện
,
trạm
biến
áp
,
mạng
lưới
đường
dây
tải
điện
.
• Nhà máy phát điện có loại sử dụng năng lượng
ầ ố
từ than đá, d
ầ
u mỏ, khí đ
ố
t, từ sức nước, từ ánh
sáng, từ gió,… Hiện nay nước ta sắp khởi công
ấ
xây dựng nhà máy điện hạt nhân công su
ấ
t
2.000MW, dự kiến đặt tại tỉnh Ninh Thuận.
• Trạm biến áp: nâng cao điện áp để giảm tổn hao
khi vận chuyểnvàhạ thấp điệnápđể đảmbảoan
khi
vận
chuyển
và
hạ
thấp
điện
áp
để
đảm
bảo
an
toàn khi đến nơi tiêu thụ.
16
Wind Turbines
PfH Cit
P
ower
f
or a
H
ouse or
Cit
y
17
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
ggp g ợ gggp g ợ g
1. Công trình cung cấp điện năng (tiếp theo):
ồ ố ẫ
• Mạng lưới đường dây tải điện: g
ồ
m hệ th
ố
ng dây d
ẫ
n
điện và các công trình bảo vệ dây dẫn, các thiết bị điều
ố ồ ồ ầ
hành - quản lý hệ th
ố
ng điện (đ
ồ
ng h
ồ
điện, c
ầ
u
dao,…); có thể đi ngầm hoặc đi nổi.
– Khi đi ngầm, đường dây điện được đặt trong các hào, cống
chuyên dụng hoặc trong một bộ phận của tuy nen kỹ thuật.
ổ
– Khi đi n
ổ
i, đường dây điện được đặt trên các trụ đỡ; trụ đỡ có
thể bằng gỗ, bằng BTCT, bằng thép; khi cần thiết, trụ đỡ
đượcchống đỡ hoặcneogiằng xuống đất để đảmbảo đủ an
được
chống
đỡ
hoặc
neo
giằng
xuống
đất
để
đảm
bảo
đủ
an
toàn; ngoài ra trụ đỡ còn được thiết kế hệ thống chống sét
đánh th
ẳ
n
g
.
18
g
19
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
Côn
g
trình cun
g
cấ
p
năn
g
lư
ợ
n
g
ggp g ợ gggp g ợ g
2. Công trình cung cấpkhíđốt, nhiên liệulỏng: nhà máy
l
dầ
hà
á
khí
hó
lỏ
lưới
đườ
ố
l
ọc
dầ
u, n
hà
m
á
y
khí
hó
a
lỏ
ng, mạng
lưới
đườ
ng
ố
ng
dẫnkhíđốt, dẫndầu, các trạmcungcấp các sảnphẩm
ủ
dầ
(hớt
điê
dầ
hỏ
ă
)
c
ủ
a
dầ
u
(
n
hớt
,
điê
zen,
dầ
u
hỏ
a, x
ă
ng, …
)
Ở nướcta,hiệnnaymạng lưới cung cấpkhíđốt, nhiên liệu
ằ
ố
ầ
ế
lỏng
bằ
ng đường
ố
ng chỉđit
ừ
các nhà máy lọcd
ầ
u đ
ế
n
các nơi tiêu thụ lớnnhư nhà máy nhiệt điện,… còn lại
hầ
hế
hh
h
h
hối
l
h
bồ
hầ
u
hế
t
ở
h
ìn
h
t
h
ứcp
h
ân p
hối
l
ẻ t
h
ông qua các xe
bồ
n,
trạmxăng, cơ sở nạp-chiếtga,…Gần đây, mộtsố
h
ấ
h
i
đ
đ
hiế
c
h
ung c
ư
cao c
ấ
p, trung tâm t
h
ương mạ
i
đ
ã
đ
ượct
hiế
t
kế hệ thống cấp ga trung tâm.
20
21
Côn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thảiCôn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thải
gg ýgg ý
1. Công trình thu gom và xử lý chấtthảirắn: công trình
thu
rác
bãi
chôn
lấp
rác
công
trình
tiêu
hủy
rác
công
thu
rác
,
bãi
chôn
lấp
rác
,
công
trình
tiêu
hủy
rác
,
công
trình biến rác thành nguồnlợi khác (phân bón, khí đốt,
đi
ệ
nnăn
g,
sản
p
h
ẩ
md
ầ
umỏ
,
…
)
ệ
g,
p
,
)
22
23
Côn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thảiCôn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thải
gg ýgg ý
2. Công trình thu gom và xử lý chất thải lỏng: trạm
bơ lưới đườ ố / ươ ãh ô tìh
bơ
m, mạng
lưới
đườ
ng
ố
ng
/
m
ươ
ng r
ã
n
h
, c
ô
ng
t
r
ì
n
h
xử lý chất thải lỏng (bể tự hoại, bể trung hòa,…)
ấ
3. Công trình thu gom và xử lý ch
ấ
t thải khí: trạm hút,
mạng lưới đường ống, công trình xử lý khí thải (thu
b
ụi, trung hòa khí độc,…)
Trong đô thị, rác thải ngày càng đa dạng, khối lượng
ngày càng nhiều, nếu không có biện pháp phân loại và
xử lý thích hợp sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển
bền vững của đô thị.
24
Côn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thảiCôn
g
trình thu
g
om và xử l
ý
chất thải
gg ýgg ý
Các chất thải lỏng và khí đa phần do quá trình
sảnxuấtsinhra thường gặp ở các khu công
sản
xuất
sinh
ra
,
thường
gặp
ở
các
khu
công
nghiệp. Ở các khu này đều có xây dựng các
ôtìhđể th à ử lý h ài
c
ô
ng
t
r
ì
n
h
để
th
u gom v
à
x
ử
lý
c
h
ung, ngo
ài
ra
còn có các hệ thống xử lý cục bộ của từng đơn
ị ả ấtt ớ khi h ể đế kh ử lý
v
ị
s
ả
n xu
ất
t
rư
ớ
c
khi
c
h
uy
ể
n
đế
n
kh
u vực x
ử
lý
chung. Một phần chất thải lỏng do sinh hoạt
hà à à dị h ( ắ iặ ử ệ ih á
hà
ng ng
à
y v
à
dị
c
h
vụ
(
t
ắ
m, g
iặ
t, r
ử
a, v
ệ
s
i
n
h
c
á
nhân,…) sinh ra cần được xử lý (thông qua hình
hứ bể h ibể hdầ ỡ ) ớ khi hải
t
hứ
c
bể
tự
h
oạ
i
,
bể
t
h
u
dầ
u m
ỡ
,…
)
trư
ớ
c
khi
t
hải
ra hệ thống cống chung.
25