Tải bản đầy đủ (.pdf) (275 trang)

Phat trien 16 dang toan trong tam de tham khao tn thpt 2023 mon toan compressed 271 545

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.99 MB, 275 trang )

Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
y = f ( x)
Câu 19: Hàm
số

đạo
hàm

liên

tục

trên

Về đích đặc biệt 9+

thỏa
mãn

f ( x ) + x. f  ( x ) + f  ( x ) = 4 x3 − 6 x 2 − 2 x + 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y = f ( x ) , y = f  ( x ) .
A. S = 8 .

D. S = 4 .

C. S = 8 .
Lời giải

B. S = 4 .

Chọn A


Ta có f ( x ) + x. f  ( x ) + f  ( x ) = f ( x ) + ( x + 1) f  ( x ) = ( x + 1) f ( x ) 

f ( x ) + x. f  ( x ) + f  ( x ) = 4 x3 − 6 x 2 − 2 x + 4  4 x3 − 6 x 2 − 2 x + 4 = ( x + 1) f ( x ) 

Nên

 ( x + 1) f ( x ) = x 4 − 2 x3 − x 2 + 4 x + C (1)
Thay x = −1 vào (1) ta được C − 2 = 0  C = 2 . Suy ra ( x + 1) f ( x ) = x 4 − 2 x3 − x 2 + 4 x + 2

 f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 x + 2
Khi đó f  ( x ) = 3x 2 − 6 x + 2 .

x = 0
Xét phương trình x − 3x + 2 x + 2 = 3 x − 6 x + 2  x − 6 x + 8 x = 0   x = 2

 x = 4
3

2

2

3

2

4

S=
Câu 20: Cho


0 x

3

− 6 x 2 + 8 x dx = 8

hàm

số

y = f ( x)



f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 − xf ' ( x ) , x 

đạo

hàm

liên

tục

trên



B. 7,32 .


C. 7,33 .
Lời giải

Chọn C
Ta có f ( x ) = 4 x3 + 3x 2 − xf ' ( x )  f ( x ) + xf ' ( x ) = 4 x3 + 3x 2
  x. f ( x )  = 4 x3 + 3x 2  x. f ( x ) = x 4 + x3 + C
'

Cho x = 0 ta được C = 0  f ( x ) = x3 + x 2 và f ' ( x ) = 3x 2 + 2 x .
Xét phương trình: f ( x ) = f ' ( x )
x = 0

 x3 + x 2 = 3x 2 + 2 x  x3 − 2 x 2 − 2 x = 0   x = 1 − 3
x = 1+ 3

1+ 3

Diện tích hình phẳng là: S =



1− 3

20| Biên soạn: Phan Nhật Linh

mãn

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và


y = f ' ( x ) có kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai bằng

A. 7,31 .

thỏa

x3 − 2 x 2 − 2 x dx  7,33 ( đvdt).

D. 7,34


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

Phan Nhật Linh
và thỏa mãn f (1) = 0 ;

 0;1

 f ' ( x )  + 8 xf ( x ) = x 4 − 2 x, x   0;1 . Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và


2

trục Ox , Oy . Khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ( H ) quanh trục Ox có thể tích bằng

A.


.

7

B.

2
.
7

C.

3
.
7

D.

4
7

Lời giải
Chọn B
1

Ta có

0

xf ( x ) dx =




1 2
 x2 
x2 1
x
f ( x ) d   = f ( x ).

. f ' ( x ) dx
2 0 0 2
 2 



1

1

1
1 2 '
1 2 '
= f (1) −
x f ( x ) dx = −
x f ( x ) dx
2
20
20






 f ' ( x )  + 8 xf ( x ) = x 4 − 2 x, x   0;1 


2

1

1

−4
  f ( x )  dx − 4 x f ( x ) dx =

5
0
0


1



( f

'



2


'

2

'

1

0

0

2

1

0  f

'

( x ) 

( x ) − 2 x 2 ) dx = 0  f ' ( x ) = 2 x 2  f ( x ) =
2

0

Do f (1) = 0 nên C =

1


 f ' ( x )  dx + 8 xf ( x ) dx =


2

1

0

1

0 ( x

4

)

− 2 x dx

1

0

d x − 4 x f ( x ) dx + 4 x 4 = 0
2

'

2 3

x +C
3

−2
2
2
 f ( x ) = x3 −
3
3
3

Xét phương trình: f ( x ) = 0 

2 3 2
x − = 0  x = 1.
3
3
1

2
2
2
Thể tích của khối trịn xoay là: V =   x3 −  dx =
( đvtt).
3
7
3
0
2




Câu 22: Cho

hàm

số

y = f ( x)



f ( x) + xf ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3, x 

đạo

hàm

liên

tục

trên



thỏa

mãn


. Giá trị của diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y = f ( x ) và y = f  ( x) thuộc khoảng

A. ( 27;28 ) .

B. ( 26;27 ) .

C. ( 28;29 ) .

D. ( 29;30 ) .

Lời giải
Chọn C
Ta có: f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3  ( x)  f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x + 3
 [ x. f ( x)] = 5 x 4 + 6 x + 3  x. f ( x) = x5 + 3x 2 + 3x + C  f ( x) =

Vì f ( x ) liên tục trên

x5 + 3x 2 + 3x + C
x

nên C = 0 . Suy ra f ( x) = x 4 + 3x + 3  f ( x) = 4 x3 + 3

Biên soạn: Phan Nhật Linh | 21


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
Về đích đặc biệt 9+
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = f ( x) , ta có:


(

)

x 4 + 3x + 3 = 4 x3 + 3  x x3 − 4 x 2 + 3 = 0
x = 0
x = 1


2
 x ( x − 1) x − 3x − 3 = 0   x = 3 + 21 .
2


3 − 21
x =

2

(

)

Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f ( x) là:
3 + 21
2




S=

f ( x) − f ( x) dx  28,87

3− 21
2

Câu 23: Cho

hàm

y = f ( x)

số



đạo

hàm

cos xf ( x) − sin xf ( x) = 2cos 2 x + 2sin x, x 
y = f ( x ) , y = f  ( x) , x = 0 và x =

A. 2 −  .


2

liên


tục

trên



thỏa

mãn

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

bằng

B. 2 +  .

C. 4 −  .
Lời giải

D. 4 +  .

Chọn C
Ta có: cos xf ( x) − sin xf ( x) = 2cos 2 x + 2sin x, x 
 cos x  f ( x) + ( cos x ) . f ( x) = 2cos 2 x + 2sin x

 [cos x. f ( x)] = 2cos 2 x + 2sin x

 cos x. f ( x) = sin 2 x − 2cos x + C


sin 2 x − 2cos x + C 2sin x.cos x − 2cos x + C
=
cos x
cos x
Vì do f ( x ) liên tục trên
nên C = 0 . Do đó f ( x) = 2cos x − 2  f ( x) = −2sin x
 f ( x) =

Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = f  ( x) , x = 0 và x =

S=





2

2



f ( x) − f ( x) dx =

0



2


là:


2

2cos x + 2sin x − 2 dx =

0

= ( 2sin x − 2cos x − 2 x )



 ( 2cos x + 2sin x − 2 ) dx
0


2

= 4 − .

0

Câu 24: Cho

hàm

số

y = f ( x)




đạo

hàm

liên

tục

trên

thoả

mãn

f (1) = 4

f ( x ) = xf  ( x ) − 2 x3 − 3x 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và y = f  ( x ) .

A. 9 .
Chọn C
22| Biên soạn: Phan Nhật Linh

B. 6 .

C. 18 .
Lời giải


D. 27 .




Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Phan Nhật Linh

f ( x ) = xf  ( x ) − 2 x3 − 3x 2  xf  ( x ) − f ( x ) = 2 x3 + 3x 2



xf  ( x ) − f ( x )
x2

= 2 x + 3; x  0

 f ( x ) 
 f ( x ) 

=
2
x
+
3



 dx =

 x 
 x 





f ( x)

 ( 2 x + 3) dx = x

2

+ 3x + C

= x 2 + 3x + C

x

Vì f (1) = 4 nên  4 = 12 + 3.1 + C  C = 0 .
Do đó f ( x ) = x3 + 3x 2 ; x  0 .
nên f ( x ) liên tục tại x = 0  f ( 0 ) = 0  f ( x ) = x3 + 3x 2 ; x 

Vì f ( x ) liên tục trên

.

 f  ( x ) = 3x 2 + 6 x .

Phương trình hồnh độ giao điểm của y = f ( x ) ; y = f  ( x ) là

 x=0

x3 + 3x 2 = 3x 2 + 6 x  x x 2 − 6 = 0   x = − 6
 x= 6


(

)

6

S hp =



x3 − 6 x dx = 18 .

− 6

Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ) thoả mãn f  ( x ) +

f ( x)

= 4 x 2 + 3x và

x
f (1) = 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và phương trình tiếp tuyến của tại điểm

y = f ( x ) có hồnh độ x = 2 .


A.

2400
.
12

B.

2401
.
12

C.

333
.
4

D.

335
.
4

Lời giải
Chọn B

f ( x) +


f ( x)
x

= 4 x 2 + 3x  xf  ( x ) + xf ( x ) = 4 x3 + 3x 2

  x. f ( x )  = 4 x3 + 3x 2   x. f ( x ) dx =



 ( 4x

3

)

+ 3x 2 dx  xf ( x ) = x 4 + x 3 + C .

Vì f (1) = 2 nên 1 f (1) = 1 + 1 + C  C = 0 . Do đó f ( x ) = x3 + x 2 .
Lại có f  ( x ) = 3x 2 + 2 x .
f  ( 2 ) = 16, f ( 2 ) = 12 .

Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có hồnh độ x = 2 là
y = 16 x − 20 .

Phương trình hồnh độ giao điểm của f ( x ) = x3 + x 2 và y = 16 x − 20

 x = −5
x3 + x 2 = 16 x − 20  
 x=2
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 23



Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
2

Shp =

−5 x

3

+ x 2 − 16 x + 20 dx =

Câu 26: Cho hàm số

2401
.
12

y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

( 0;+ )

thoả mãn

f (1) = 3 và

x ( 4 − f  ( x ) ) = f ( x ) − 1 với mọi x  0 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) và trục

Ox , trục Oy và x = 1 .

A. 2 .

B. 1 .

C. 3 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn A
x ( 4 − f  ( x ) ) = f ( x ) − 1  xf  ( x ) + f ( x ) = 4 x + 1   xf ( x )  = 4 x + 1


  x. f ( x )  dx =



 ( 4 x + 1) dx x. f ( x ) = 2x

2

+ x+C

Vì f (1) = 3 nên C = 0 .
Do đó f ( x ) = 2 x + 1
1

S hp =


0 2 x + 1dx = 2 .

2
1
và f  ( x ) = −2 x  f ( x )  , x 
5
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x ) , x = 0 và x = 1 .

Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) thoả mãn f ( x )  0, x  ; f ( 2 ) =

A.


.
3

B.


.
4

2
.
3

C.

D.


.

3
.
4

Lời giải
Chọn B
f  ( x ) = −2 x  f ( x )  
2

Vì f ( 2 ) =

− f ( x)
 f ( x ) 

2

= 2x 

− f ( x )

  f ( x ) 2 dx =  2 xdx 




1
= x2 + C

f ( x)

1
nên C = 1 .
5

1
Do đó f ( x ) = 2
suy ra S hp =
x +1

1

1



0 x 2 + 1 dx = 4 .

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn − xf  ( x ) ln x + f ( x ) = 2 x 2 f 2 ( x ) , x  (1; +  ) , f ( x )  0 ,
x  (1; +  ) và f ( e ) =
x = e 2 bằng
1
A. .
2

1
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = xf ( x ) , y = 0 , x = e ,
e2


B.

5
.
3

C.
Lời giải

Chọn C

24| Biên soạn: Phan Nhật Linh

3
.
2

D.

1
.
4


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Ta có: − xf  ( x ) ln x + f ( x ) = 2 x 2 f 2 ( x )  − x

f ( x)
f


2

Phan Nhật Linh

( x)

ln x +

 xg  ( x ) ln x + g ( x ) = 2 x 2 , x  (1; +  ) với g ( x ) =
 g  ( x ) ln x +
 g ( x ) ln x −

Do f ( e ) =

g ( x)



x

dx +



g ( x)
x

1
f ( x)


 g ( x ) lnx dx + 

= 2 x, x  (1; +  ) 

x
g ( x)

1
= 2 x 2 , x (1; +  ) .
f ( x)

g ( x)
x



dx = 2 xdx

dx = x 2 + C  g ( x ) ln x = x 2 + C , x  (1; +  )

1
 g ( e ) = e2  C = 0 .
2
e

Suy ra g ( x ) ln x = x 2 , x  (1; +  )

 g ( x) =


x2
x
ln x
 0, x  (1; +  )  xf ( x ) =
=
 0, x  (1; +  )
ln x
g ( x)
x

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = xf ( x ) , y = 0 , x = e , x = e 2 là:
e2

e

xf ( x ) dx =

Câu 29: Cho

hàm

e2

e

số

ln x
dx =
x


e2

e

1
e2 3
lnx d ( ln x ) = ln 2 x = .
2
2
e

y = f ( x)



đạo

hàm

liên

tục

trên



thỏa


mãn

hệ

thức

2 x. f ( x ) + x 2 . f  ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x . Tính thể tích vật tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị y = f ( x ) , trục hoành và trục tung quanh trục Ox .

A.

8
.
3

B.

8
.
3

C.

32
.
5

D.

32

.
5

Lời giải
Chọn D

Ta có: 2 x. f ( x ) + x 2 . f  ( x ) = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x   x 2 . f ( x )  = 4 x3 − 12 x 2 + 8 x

Lấy nguyên hàm hai vế ta được:



 x 2 . f ( x ) dx =





( 4x

3

)

− 12 x 2 + 8 x dx

 x 2 . f ( x ) = x 4 − 4 x3 + 4 x 2 + C

Chọn x = 0  C = 0 , nên f ( x ) = x 2 − 4 x + 4
Hoành độ giao điểm của đồ thị y = x 2 − 4 x + 4 với trục hồnh là x = 2 .

2

Nên thể tích cần tìm là: V = 

0 ( x

2

)

2

2

− 4 x + 4 dx = 



0 ( x − 2 ) dx = 5 ( x − 2 )
4

Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) dương, có đạo hàm liên tục trên

 −2;1

2
5

=
0


32
5

, thỏa mãn hệ thức

f ( x ) = f  ( x ) . x + 3 và f (1) = 1 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , trục
hoành và các đường thẳng x = −2, x = 1 .

3e 2 − 1
A.
.
2e2

3e 2 + 1
B.
.
2e2

3e 2 + 1
C.
.
e2

3e 2 − 1
D.
.
e2
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 25



Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
Lời giải

Chọn A
Ta có: f ( x ) = f  ( x ) . x + 3 

f ( x)
f ( x)

1

=

x+3

Lấy nguyên hàm hai vế ta được: ln f ( x ) =
Do f (1) = 1 nên C = −4 . Vậy f ( x ) = e2

1



x+3

x +3 − 4

=


e2

1

Khi đó, diện tích hình phẳng cần tìm là: S =
1

Đặt I =

−2 e

2 x +3

dx  ln f ( x ) = 2 x + 3 + C

e4

1
e2
4
e −2



x +3

x +3

dx


dx .

Đặt t = 2 x + 3  t 2 = 4 ( x + 3)  dx =

tdt
2

Đổi cận: x = 1  t = 4; x = −2  t = 2
1

Nên: I =

e

2 x +3

−2

Câu 31: Cho hàm số

4

4
4
1 t
1
3e 4 − e 2
3e 2 − 1
dx =

e .tdt =  et t − et  =
S=
.
2
22
2 2
2
2e 2



f ( x ) = 2 x3 + ax 2 + bx + c

với

a , b, c



các

số

thực.

Biết

hàm

số


g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) có hai giá trị cực trị là −4 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn

bởi các đường y =

f ( x)

g ( x ) + 12

A. 2ln 3 .

và y = 1 bằng

B. ln 3 .

C. ln18 .
Lời giải

D. ln 2 .

Chọn D
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) .
Ta có g  ( x ) = f  ( x ) + f  ( x ) + f  ( x ) = f  ( x ) + f  ( x ) + 12
Theo giả thiết ta có phương trình g  ( x ) = 0 có hai nghiệm m, n
 g ( m ) = gCD = 4
Vì g ( x ) là hàm bậc ba có hệ số a  0 nên nếu giả sử m  n thì 
 g ( n ) = gCT = −4

Xét phương trình


f ( x)

g ( x ) + 12

= 1  g ( x ) + 12 − f ( x ) = 0

x = m
 f  ( x ) + f  ( x ) + 12 = 0  g ' ( x ) = 0  
x = n
Diện tích hình phẳng cần tìm là:

f ( x) 
1−
dx =  1 −
 dx =

g
x
+
12
g
x
+
12
(
)
(
)



m
m
n



f ( x)

26| Biên soạn: Phan Nhật Linh

n



n

 g ( x ) + 12 − f ( x ) 
 dx
g ( x ) + 12


m 


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
n



=


m

f  ( x ) + f  ( x ) + 12
g ( x ) + 12

n

dx =

g( x )

 g ( x ) + 12

Phan Nhật Linh
n

=

dx

m



d ( g ( x ) + 12 )
g ( x ) + 12

m


= ln g ( n ) + 12 − ln g ( m ) + 12 = ln −4 + 12 − ln 4 + 12 = ln

= ln g ( x ) + 12

n
m

8
= ln 2 .
16

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = f  ( x ) có diện tích bằng
A.

127
.
40

B.

107
.
5

C.

127
.

10

D.

13
.
5

Lời giải
Chọn B
Hàm số đã cho có dạng f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e , a  0

 f  ( x ) = 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d
Từ hình vẽ đã cho ta thấy đồ thị f ( x ) tiếp xúc với trục hoành tại các điểm ( −2;0 ) , (1;0 ) và đi
qua điểm ( 0;1) nên:
 f ( x ) = k .( x + 2 )2 . ( x − 1)2
1
1
2
2
 k =  f ( x ) = .( x + 2 ) . ( x − 1)

4
4
 f ( 0 ) = 1
1
1
3
3
3

Vậy f ( x ) = x 4 + x3 − x 2 − x + 1  f  ( x ) = x3 + x 2 − x − 1
4
2
4
2
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm f ( x ) = f  ( x )

 x = −2
 x = −1
1 4 1 3 9 2 1
 x − x − x + x+2=0 
x = 1
4
2
4
2

x = 4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ) , y = f  ( x ) là
4

S=

−2 f ( x ) − f  ( x ) dx

Do f ( x ) không đổi dấu trên các khoảng ( −2; − 1) , ( −1;1) , (1;4 ) nên ta có:
−1


1

4

  f ( x ) − f  ( x ) dx + −1  f ( x ) − f  ( x ) dx + 1  f ( x ) − f  ( x ) dx =
−2

107
(đvdt).
5

Biên soạn: Phan Nhật Linh | 27


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên

\ 0

Về đích đặc biệt 9+
thoã mãn f (1) = 3 và

f 2 ( x ) − 8 xf ( x ) − f ' ( x ) = −16 x 2 − 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường y = f ( x )
, trục Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 2 .

A. ln 2 − 6 .

B. 8 − ln 2 .

C. 6 − ln 2 .

Lời giải

D. 10 − ln 2 .

Chọn C
Ta có f 2 ( x ) − 8 xf ( x ) − f ' ( x ) = −16 x 2 − 4  f 2 ( x ) − 8 xf ( x ) + 16 x 2 = f ' ( x ) − 4
 ( f ( x ) − 4 x ) = ( f ( x ) − 4 x ) ' (1) . Đặt f ( x ) − 4 x = h ( x ) . Ta có (1)  h 2 ( x ) = h ' ( x )
2



h '( x )

h ( x)
2

h '( x )

h



=1

2

( x)




−

dx = 1dx

1
= x+C
h( x)

 h( x) = −

1
x+C

1
1
1
Do f (1) = 3  C = 0  f ( x ) − 4 x = −  f ( x ) = − + 4 x
x+C
x
x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng x = 1; x = 2
 f ( x ) − 4x = −

2

là S =

1

2


1

1 − x + 4 x dx = 6 − ln 2 .

f ( x ) dx =

Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = x +
3

1

0 (10u − 4 x ) f (u )du có đồ thị ( C ) . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn

bởi đồ thị ( C ) , trục tung, tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có hồnh độ x = 2 là
A. S = 108

B. S = 12 .

C. S = 180 .
Lời giải

D. S = 112 .

Chọn B
Ta có f ( x ) = x +
3

1


0 (10u − 4 x ) f (u )du = x

1

Đặt a =

1

3

1

0

0

− 4 x f ( u )du + 10 uf ( u )du

1

0 f (u )du và b = 0 uf (u )du. Khi đó hàm số

f ( x ) có dạng f ( x ) = x3 − 4ax + 10b .

Suy ra f ( u ) = u 3 − 4au + 10b
1

a=

1


 f (u)du =  (
0

0

a=

1

)

1
1

u − 4au + 10b du =  u 4 − 2au 2 + 10bu  = − 2a + 10b .
4
0 4
3

1
1
− 2a + 10b  3a − 10b = (1) .
4
4

1

1


0 (

0

)

b = uf (u )du = u u 3 − 4au + 10b du
1

=

(
0

)

1

4
1 4
1

u − 4au + 10bu du =  u 5 − au 3 + 5bu 2  = − a + 5b .
3
5
0 5 3
4

2


28| Biên soạn: Phan Nhật Linh


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
1 4
4
1
 b = − a + 5b  a − 4b = (2)
5 3
3
5

Phan Nhật Linh

3

a = 4
Từ (1) và (2) ta được: 
b = 1

5
Suy ra f ( x ) = x3 − 3x + 2; f ( x) = 3 x 2 − 3. Ta có: f (2) = 4; f (2) = 9.
Phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm có hồnh độ x = 2 :

y = 9 ( x − 2 ) + 4  y = 9 x − 14.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị ( C ) với tiếp tuyến d là:

 x = −4
x3 − 3x + 2 = 9 x − 14  x3 − 12 x + 16 = 0  
x = 2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) , trục tung, tiếp tuyến d là
2

S=
Câu 35: Cho

0 x

2

3

0

− 3 x + 2 − ( 9 x − 14 ) dx = x − 12 x + 16 dx =

hàm

số

y = f ( x)



3

đạo

hàm


xác

2

0 ( x

3

)

− 12 x + 16 dx = 12.

định

 0;+  ) và thoả mãn
f ( 0 ) = 0 . Diện tích hình phẳng

trên

x 2 − x ( f  ( x ) − 2 ) + ( f ( x ) − f  ( x ) + 1) = 0 , x   0; +  ) và có
gới hạn bởi hai đồ thị y = f ( x ) và y = f  ( x ) bằng
A.

5 5
.
6

B.

3 3

.
4

C. 1 .

D.

8
.
3

Lời giải
Chọn A

Ta có: x 2 − x ( f  ( x ) − 2 ) + ( f ( x ) − f  ( x ) + 1) = 0

 x 2 − xf  ( x ) + 2 x + f ( x ) − f  ( x ) + 1 = 0
 ( x + 1) f  ( x ) − f ( x ) = ( x + 1) 
2

( x + 1) f  ( x ) − f ( x ) = 1, x  0; + 
)

( x + 1)2

f ( x)
 f ( x ) 

= x+C
 = 1, x   0; +  ) 

x +1
 x +1 
Mà f ( 0 ) = 0  C = 0  f ( x ) = x 2 + x  f  ( x ) = 2 x + 1


1+ 5
x =
2
Xét f ( x ) = f  ( x )  x 2 + x = 2 x + 1  x 2 − x − 1 = 0  

1− 5
x =

2
1+ 5
2

Vậy S =



1− 5
2

x 2 − x − 1 dx =

5 5
6

Biên soạn: Phan Nhật Linh | 29



Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
y = f ( x ) có đạo hàm
Câu 36: Cho hàm số

liên

tục

Về đích đặc biệt 9+
và thỏa mãn

trên

f ( x ) = ( x − 1) f  ( x ) + 2 x3 − 3x 2 + 1 và f ( 2 ) = −6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x ) và y = f  ( x ) + 2 bằng

A. 6 .

B. 8 .

D. 22 .

C. 15 .
Lời giải

Chọn B
Ta có f ( x ) = ( x − 1) f  ( x ) + 2 x3 − 3x 2 + 1  ( x − 1) f  ( x ) − f ( x ) = −2 x3 + 3x 2 − 1 (*)
Nếu x = 1 thì f (1) = 0

Nếu x  1 thì (*) 

( x − 1) f  ( x ) − f ( x ) = −2 x − 1
( x − 1)2

 f ( x ) 
f ( x)

= − x2 − x + C
 = −2 x − 1 
x

1
x −1



(

)

Mà f ( 2 ) = −6  C = 0 . Vậy f ( x ) = ( x − 1) − x 2 − x = − x3 + x  f  ( x ) = −3x 2 + 1 .
x = 3
Phương trình hồnh độ giao điểm f ( x ) = f  ( x ) + 2  x − 3x − x + 3 = 0   x = 1 .
 x = −1
3

2

Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f  ( x ) + 2 là:

3

S=

−1 x

3

− 3 x 2 − x + 3 dx = 8 .

Câu 37: Cho hàm số

y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

và thỏa mãn

f (1) = 6 và

xf  ( x ) = f ( x ) + 3x 4 − 3x 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f  ( x )
bằng
162
A.
.
5

B.

324
.
5


C.

104
.
5

D.

229
.
10

Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết xf  ( x ) = f ( x ) + 3x 4 − 3x 2  xf  ( x ) − f ( x ) = 3x 4 − 3x 2 .
Có f ( 0 ) = 0 , với x  0 thì



f ( x)
x

xf  ( x ) − f ( x )
x2

 f ( x ) 
2
= 3x 2 − 3  
 = 3x − 3

x



= x3 − 3x + C , mà f (1) = 6 nên C = 8 . Do đó f ( x ) = x 4 − 3x 2 + 8 x (thỏa mãn).

Xét phương trình f ( x ) = f  ( x )  x 4 − 4 x3 − 3x 2 + 14 x − 8 = 0
 ( x − 1) ( x + 2 )( x − 4 ) = 0  x = 1 hoặc x = −2 hoặc x = 4 .
2

4

Vậy diện tích hình phẳng cần tính bằng S =

30| Biên soạn: Phan Nhật Linh

−2 x

4

− 4 x 3 − 3 x 2 + 14 x − 8 dx =

324
.
5


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
Câu 38: Cho


hàm

số

y = f ( x)

liên

tục

trên

Phan Nhật Linh
khoảng

  
− ;  .
 2 2

Biết

f (0) = 1



  
f  ( x ) cos x + f ( x ) sinx = 1 , x   − ;  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
 2 2
  
y = f ( x ) , y = 2 và trục Oy ( trong miền x   − ;  ) bằng

 2 2
A.

2 − 4
.
4

2 − 1
.
4

B.

C.

2 − .

2−

D.


4

.

Lời giải

Chọn A


  
Với mọi x   − ;  , ta có: f  ( x ) cos x + f ( x ) sinx = 1
 2 2


f  ( x ) cos x − f ( x )( cos x )
cos2 x

=

 f ( x ) 
f ( x)
1
1


= tan x + C .

 =
2
2
cos x
cos x
 cos x  cos x

Mà f ( 0 ) = 1 nên C = 1 . Suy ra: f ( x ) = sinx + cos x .

  
Phương trình hồnh độ giao điểm của y = f ( x ) , y = 2 ( trong miền x   − ;  ) là:
 2 2




sinx + cos x = 2  x =

4

.

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = 2 và trục Oy ( trong miền


  
x   − ;  ) bằng: S =
 2 2

4

 sin x + cos x −

2 dx =

0

Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên

2 − 4
.
4


và thỏa mãn f ( x) + xf ( x) = 4 x3 − 6 x 2 , x 

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và y = f ( x) bằng

A.

7
.
12

B.

45
.
4

C.

1
.
2

D.

71
.
6

Lời giải
Chọn D

Ta có x 

: f ( x) + x. f ( x) = 4 x3 − 6 x 2  ( x)  f ( x) + x. f ( x) = 4 x 3 − 6 x 2
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 31


Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

 [ x. f ( x)] = 4 x3 − 6 x 2  x. f ( x) = x 4 − 2 x3 + C

Với x = 0  C = 0 .
Do đó: f ( x) = x3 − 2 x 2  f ( x) = 3 x 2 − 4 x .
Phương trình hồnh độ giao điểm của y = f ( x ) và y = f ( x) là nghiệm của phương trình:
x = 0
x − 2 x = 3x − 4 x  x − 5 x + 4 x = 0   x = 1 .
 x = 4
Suy ra, diện tích phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f ( x ) và y = f ( x) là:
3

2

2

3

4

S=


0

Câu 40: Cho

2

1

f ( x ) − f ( x ) dx =
hàm

0 ( x

3

)



đạo

f ( x) + xf ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4, x 

1
xf ( x) bằng
4
112
A.
.

15

4

− 5 x + 4 x dx −

y = f ( x)

số

2

1 ( x

3

)

− 5 x 2 + 4 x dx =

hàm

liên

tục

7 45 71
+
=
.

12 4
6

trên



thỏa

mãn

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) và

y=

B.

272
.
15

C.

1088
.
15

D.

32

.
3

Lời giải
Chọn D
Ta có x 

: f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4  ( x)  f ( x) + x. f ( x) = 5 x 4 + 6 x 2 − 4

 [ x. f ( x)] = 5 x 4 + 6 x 2 − 4  x. f ( x) = x5 + 2 x3 − 4 x + C

Với x = 0  C = 0 .
Do đó f ( x) = x 4 + 2 x 2 − 4  f ( x) = 4 x3 + 4 x .
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và y =

x4 + 2 x2 − 4 =

x = 2
1
.
x 4 x3 + 4 x  x 2 = 4  
4
 x = −2

(

)

Suy ra, diện tích phẳng giới hạn bởi các đường cong y = f ( x ) và y =
2


S=



−2

1
xf ( x) là:
4

1
xf ( x) là:
4

2

1
32
f ( x) − xf ( x) dx = 4 − x 2 dx =
.
4
3
−2



Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên trục trên

1


0

và thỏa mãn điều kiện f ( x ) = 2 x3 − 9 + xf

( 1 + 15x ) dx .
2

Đồ thị hàm số y = g ( x ) = ax3 + bx 2 + cx − 9 cắt đồ thị y = f ( x ) tại ba điểm phân biệt có hồnh
độ lần lượt là 1;2;4 . Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong f ( x ) và g ( x ) có diện tích bằng:

A. I = 2.

3
B. I = .
2

C. I =
Lời giải

Chọn C
32| Biên soạn: Phan Nhật Linh

37
.
12

D. I = 1.



Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
1

0

Đặt k = xf

)

(

4

1 + 15 x 2 dx =

Phan Nhật Linh
4

4

t
1
f ( t ) dt =
x f ( x ) dx  15k = x f ( x ) dx (1) .
15
15
1
1
1








Khi đó f ( x ) = 2 x 2 − 9 + k  x. f ( x ) = 2 x3 − 9 x + kx thay vào (1) , ta được:

(1)  15k =

4

 ( 2x
1

3

9
k 4
1
− 9 x + kx dx  15k =  x 4 − x 2 + x 2   k = 8  f ( x ) = 2 x 2 − 1 .
2
2 1
2

)

(

) (


)

Mặt khác: g ( x ) − f ( x ) = a ( x − 1)( x − 2 )( x − 4 ) = ax3 + bx 2 + cx − 9 − 2 x 2 − 1 .
 g ( x ) − f ( x ) = a ( x − 1)( x − 2 )( x − 4 ) = ax3 + ( b − 2 ) x 2 + cx − 8 .

Cho x = 0  −8a = −8  a = 1 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong f ( x ) và g ( x ) bằng:
4

S=

37

1 ( x − 1)( x − 2 )( x − 4 ) dx = 12 .

 f ( x )  0
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) , có đạo hàm f (1) = 1 và 
trên (1;+ ) thỏa mãn điều kiện

f
x

0
(
)


(


)

2  f ' ( x )  = ( x − 1) . 4 f ( x ) −  f  ( x )  + 4 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2

2

2

hàm số y = f ( x ) với các đường x = 1; x = 2 và Ox ?

A. S =

4
.
3

8
B. S = .
3

C. S =

−4
.
3

−8
.
3


D. S =

Lời giải
Chọn A

(

)

Ta có 2  f  ( x )  = ( x − 1) . 4 f ( x ) −  f  ( x )  + 4 .
2

2

2

 2  f  ( x )  +  f  ( x )  .( x − 1) = 4 ( x − 1) .( f ( x ) + 1) .
2

2

(

2

)

2


  f  ( x )  . x 2 − 2 x + 3 = 4 ( x − 1) .( f ( x ) + 1) .
2

 f  ( x ).

(x

2

2

f ( x)
1
− 2 x + 3 = 2 ( x − 1) . f ( x ) + 1  .
=
2 f ( x) + 1

)

x −1
x − 2x + 3
2

.

'

  f ( x ) + 1 =  x 2 − 2 x + 3 + C  .

 


'

Mặt khác ta có f (1) = 1  f ( x ) = x 2 − 2 x + 2  S =

2

1

4
f ( x ) dx = .
3

Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm liên tục trên ( 0;+ ) thỏa mãn f (1) = 2 và

x ( f ' ( x ) − x ) = f ( x ) − 1, x  0. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ;

x = 1; x = 3 và trục hoành bằng

A.

32
.
2

B.

20
.
3


C. 12 .

D.

32
.
3

Lời giải
Chọn D
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 33


Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Ta có x ( f ' ( x ) − x ) = f ( x ) − 1  xf ' ( x ) − f ( x ) = x 2 − 1


xf ' ( x ) − f ( x )
x2

=

xf ' ( x ) − x ' f ( x ) x 2 − 1
x2 − 1

= 2

x2
x2
x

f ( x)
 f ( x ) 
1
1
= x + + C.

 =1− 2 
x
x
x
 x 

Mặt khác: f (1) = 2  C = 0 

f ( x)
x
3

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là

1

= x+

1
 f ( x ) = x2 + 1

x

f ( x ) dx =

32
.
3

Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( 0; +  ) thỏa mãn 2 xf  ( x ) + f ( x ) = 4 x x . Biết f (1) = 1 .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bỏi đồ thị của hàm số g ( x ) = f ( x ) − 2 xf  ( x ) , trục hoành, đường
thẳng x = 1; x = 4 .

A.

14
.
3

B.

124
.
5

C.

62
.
5


D.

28
.
3

Lời giải
Chọn B
Với x  0 ta có:
2 xf  ( x ) + f ( x ) = 4 x x 



(

2 xf  ( x ) + f ( x )
2 x

=

1
4x x
 x. f  ( x ) +
f ( x ) = 2x
2 x
2 x

)



x. f ( x ) = 2x  x. f ( x ) = x2 + C
1. f (1) = 12 + C  1 = 1 + C  C = 0  x . f ( x ) = x 2

Với x = 1 ta có

 f ( x) =

,

 f ( x) = x x

3
x . Suy ra g ( x ) = −2 x x .
2
4

Vậy diện tích S =

1 −2 x

x =

124
(Đvtt)
5

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 0 ) = 0 , đạo hàm f  ( x ) liên tục trên  −2; + ) và thỏa mãn

( x + 2 ) f  ( x ) − 2 f ( x ) = ( x − 2 )( x + 2 )3 với mọi
đồ thị của hàm số y = f ( x ) và trục hoành bằng

A.

432
.
5

B.

448
.
5

x   −2; + ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

C.

464
.
5

Lời giải
Chọn C
Xét x = −2 : từ điều kiện ta có f ( −2 ) = 0 .
Xét x  −2 : chia hai vế của điều kiện cho ( x + 2 ) ta được
3

1

( x + 2)


2

f ( x) −

2

( x + 2 )3

34| Biên soạn: Phan Nhật Linh

f ( x) = x − 2 .

D.

446
.
5


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Phan Nhật Linh

 f ( x ) 
 1 
f ( x)
2
x2

=




=
x
+
2
Do 
nên
,
suy
ra
=
− 2 x + C hay
2
2
 ( x + 2 ) 
 ( x + 2 ) 
( x + 2 )3
( x + 2 )2 2
2

2 x
f ( x ) = ( x + 2)  − 2x + C 
 2

2
x

Vì f ( 0 ) = 0 nên C = 0 , suy ra f ( x ) = x  − 2  ( x + 2 ) .

2

2
x

Kết hợp cả hai trường hợp ta có f ( x ) = x  − 2  ( x + 2 ) với mọi x   −2; + ) .
2


Phương trình f ( x ) = 0 có 3 nghiệm x = −2 , x = 0 và x = 4 . Bên cạnh đó f ( x )  0 với mọi
x   0;4 và f ( x )  0 với mọi x   −2;0 .
0

4

464
2
2
x

x

Vậy diện tích cần tìm là: S = x  − 2  ( x + 2 ) dx − x  − 2  ( x + 2 ) dx =
.
2
2
5





−2
0





Biên soạn: Phan Nhật Linh | 35


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

DẠNG 11
A

Phan Nhật Linh

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI SỐ PHỨC
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Xét phương trình bậc hai az 2 + bz + c = 0, ( ) với a  0 có:  = b 2 − 4ac .

b
.
2a



Nếu  = 0 thì ( ) có nghiệm kép: z1 = z2 = −




Nếu   0 thì ( ) có hai nghiệm thực phân biệt z1,2 =



Nếu   0 thì ( ) có hai nghiệm phức phân biệt z1,2 =

−b  
.
2a
−b  i 
2a

. Hai nghiệm phức này là 2 số

phức liên hợp của nhau.
 Lưu ý



b
c
và z1 z2 = .
a
a
Căn bậc hai của số phức z = x + yi là một số phức w và tìm như sau:
Hệ thức Viét vẫn đúng trong trường phức


: z1 + z2 = −

Đặt w = z = x + yi = a + bi với x, y, a, b  .

w = x + yi = ( a + bi )
2

2

Giải hệ này với a, b 

B

a 2 − b 2 = x
 a − b + 2abi = x + yi  
.
2ab = y

(

2

2

)

sẽ tìm được a và b  w = z = a + bi .

BÀI TẬP TRONG ĐỀ MINH HỌA


Câu 42 – Đề tham khảo 2023. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 = 0 ( m là số
thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = 2?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

 Lời giải
Chọn C
Ta có:  = 2m + 2
Trường hợp 1:   0  m  −1.
Phương trình có hai nghiệm phức, khi đó: z1 = z2 =

c
= m2 .
a

m = 1
Suy ra: 2 m2 = 2  
.
 m = −1 (l )
Trường hợp 2:   0  m  −1.
Vì a.c = m 2  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt z1.z2  0 hoặc z1.z2  0.

 m = −2 (l )

Suy ra: z1 + z2 = 2  z1 + z2 = 2  2m + 2 = 2  
.
m = 0
Vậy có 2 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 1


Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

C
Câu 1:

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN
Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − (m + 2) z + m 2 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
3

3

giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa nãm z1 + z2 = 16 .
A. 3.
Câu 2:

B. 4.

C. 5.

D. 2.


Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?
A. 4 .

Câu 3:

B. 1 .

D. 2 .

C. 3 .

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m2 + 2 = 0 ( m là số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 8?
A. 1.

Câu 4:

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Cho các số thực b , c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với phần
thực là số nguyên và thỏa mãn z1 + 3 − 2i = 1 và ( z1 − 2i )( z2 + 2 ) là số thuần ảo. Khi đó, b + c
bằng
A. −1 .

Câu 5:


B. 12 .

D. −12 .

C. 4 .

Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là 4 nghiệm phức của phương trình z 4 + ( 4 − m ) z 2 − 4m = 0 . Tìm tất cả các giá
trị m để z1 + z2 + z3 + z4 = 6 .
A. m = −1 .

Câu 6:

B. m = 2 .

C. m = 3

D. m = 1 .

Trong tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m − 1) z + 2m − 2 = 0 ( m là tham số thực). Gọi S là
tập hợp các giá trị ngun của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 = z2 . Tổng các phần tử của tập S là

A. 3.
Câu 7:

B. 1.

C. 6.


D. 2.

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 ( a là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 + z2 = z1 − z2 ?

A. 4 .
Câu 8:

B. 2 .

D. 1 .

C. 3 .

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6 z + m = 0 (1) ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 0;20 ) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 ?

A. 10 .
Câu 9:

B. 11 .

C. 12 .

D. 13 .

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( 2m − 1) z + m2 = 0 ( m là số thực). Khi phương
2


2

trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T = z1 + z2 − 10 z1z2 đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −1;1) .

2| Biên soạn: Phan Nhật Linh

B. 1;2 ) .

3 
C.  ;3  .
2 

D. ( 2;+ ) .


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Câu 10: Gọi

z1 , z2 là

các

nghiệm phức
1
1
z12021 − z22022 + 2021 − 2022 bằng

z1
z2

của

Phan Nhật Linh

phương

trình

z2 − z + 1 = 0 .

Khi

đó

A. −1 .
B. 22021 i .
C. 2022 .
D. 2021 .
2
2
Câu 11: Gọi S là tập hợp các số thực m để phương trình z + 3 z + m − 2m = 0 có một nghiệm phức
z 0 với z0 = 2 . Tổng tất cả các phần tử trong S là
A. 0 .
B. −6 .
C. −5 .
D. 4 .
2

2
Câu 12: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z − 2 ( m + 2 ) z + 2m − 3m + 10 = 0 ( m là số thực). Biết
rằng phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
nhất của biểu thức T = z − z1 + z − z2 với z 

1
1
1
+
= . Tìm giá trị nhỏ
z1
z2 4

.

A. 0 .
B. 39 .
C. 231 .
D. 613 .
Câu 13: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 = z2 ?

A. 5

B. 6 .

D. 4 .

C. 3 .


Câu 14: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6 z + m = 0 ( m là tham số thực). Gọi mo là một
giá trị ngun của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 .
Trong khoảng ( 0;20 ) có bao nhiêu giá trị mo
A. 11 .

B. 13 .

C. 12 .

D. 10 .

Câu 15: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m 2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m  ( −10;10 ) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn z1 − 2 = z2 − 2 ?
A. 15 .

B. 16 .

C. 17 .

D. 18 .

Câu 16: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z + 6 z + 10 = 0. Giá trị biểu thức
2

w = ( 2 + z1 )

1000


+ ( 2 + z2 )

A. w = 2501 .

1000



B. w = 0 .

C. 2500 i .

D. w = −2500 i .

Câu 17: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz − m + 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị ngun của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 + z2 = 2 z1 − z2 ?

A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 18: Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z1 − 4 + 3i = 1 và z2 − 8 − 6i = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5b + c = −12.


B. 5b + c = 4.

C. 5b + c = −4.

D. 5b + c = 12.

Câu 19: Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 2 ( a − 45 ) z + 2016 − 80a = 0 ( a là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun dương của a để phương trình có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 sao cho z1 = z2
A. 7 .

B. 8 .

C. 9 .

D. 10 .
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 3


Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 + 2mz + 1 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1 + 3 = z2 + 3 .
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị m nguyên và m   −2022;2022 để phương trình z 2 − 2 z + 1 − 3m = 0 có
hai nghiệm phức thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 .
A. 4045 .
B. 2021 .
C. 2022 .
D. 2023
2
Câu 22: Gọi z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình z + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức
3
1
A = z 2022 − 2 z 2021 + 2022 − 2021 + 1 .
z
z
13
3
13
3
A. 0 .
B. i .
C.
D.
+
i.

i.
2
2
2
2
Câu 23: Trên tập hợp các số phức, gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình

mz 2 + 2 ( m + 1) z − m + 6 = 0 có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 = 1 . Tính S .
A. 3 .
B. −4 .
C. 1 .
D. −2 .
2
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z − 2mz + 9m − 8 = 0 có hai
nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 .
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 25: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình ( z − 1 − a )( z + 1 − a ) = 6 z ( a là tham số thực). Có
2

2

bao nhiêu giá trị của a để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1 + z2 = 42 ?
A. 1 .

B. 2 .

D. 4 .

C. 3 .

Câu 26: Trên tập số phức, xét phương trình z − 4 ( m + 1) z + 4m + 2 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
2

2


nhiêu giá trị của tham số m để phương trình đó có nghiệm z 0 thoả mãn z0 = 4 ?
A. 1 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 27: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 4 ) z + m 2 − 8 = 0 ( m là tham số thực).
Tính tổng các giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z o thỏa mãn zo = 3 ?
A. 17 .
B. 6 .
C. 6 + 17 .
D. 6 − 17 .
2
2
Câu 28: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z + 3 z + a − 2a = 0 có nghiệm phức
z 0 thỏa z0 = 2 .
A. 0 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
2
2
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình: 4 z + 4 ( m − 1) z + m − 3m = 0 có hai nghiệm
z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 2 ?

A. 1 .

B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 30: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết z1 = w + 2i và z2 = 2 w − 3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2 + az + b = 0 . Tính giá trị của T = z1 + z2 .
A. T = 2 13 .

B. T = 4 13 .

C. T =

2 97
.
3

D. T =

2 85
.
3

Câu 31: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b 2 − 20 = 0 (1) với a, b là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn: z1 + 3iz2 = 7 + 5i thì giá trị
của biểu thức 7 a + 5b bằng
A. 19 .
B. 17 .
C. 32 .
D. 40 .
Câu 32: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m 2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Có bao
4| Biên soạn: Phan Nhật Linh



Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
nhiêu giá trị thực của m để phương trình có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 = 2

B. 1 .

A. 0 .

C. 2 .

Phan Nhật Linh

D. 3 .

Câu 33: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2
thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4 .

B. 2 .

C. 1 .

D. 3 .

Câu 34: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = 4 ?
A. 1 .

B. 2 .


C. 3 .

D. 4 .

Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2
thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 36: Cho số phức w và hai số thực b , c . Biết rằng w + 2 và 3w − 4i là hai nghiệm của phương trình
2022 z 2 + bz + c = 0 . Tính giá trị biểu thức P = b + c bằng
A. P = −4044 .
B. P = 8088 .
C. P = 4044 .

D. P = −8088 .

Câu 37: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 2 = 0 . Phần ảo của số phức
( z1 − i )( z2 − i ) 

2022

A. −21011 .



B. 22022 .

C. −22022 .

D. 21011 .

Câu 38: Cho phương trình 4 z 4 + mz 2 + 4 = 0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z1 , z2 , z3 , z4
là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để

(z

2
1

)(

)(

)(

)

+ 4 z22 + 4 z32 + 4 z42 + 4 = 324 .

m = 2
A. 
.
 m = −15


 m = −2
B. 
.
 m = 15

m = 1
C. 
.
 m = −35

 m = −1
D. 
.
 m = 35

Câu 39: Tổng các giá trị nguyên của tham số a để phương trình z 2 − 2 ( a + 2 ) z + a 2 + 3a = 0 có hai
nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4.
B. −3 .
C. 3.
D. −4 .
Câu 40: Cho số phức w và hai số thực a, b Biết rằng w + i và 2 w − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính tổng S = a + b
13
−5
5
−13
A.
B.
C.

D.
9
9
9
9
2
Câu 41: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z + z + m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên

của m để z1 + z2 = 2.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 42: Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w + i và 3 − 2w là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tổng S = a + b bằng
A. −3 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 1 = 0 . Tính tổng các giá trị của m để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z12 + z2 2 = z1 z2 + 1 .
A. −1 .
B. −4 .
C. 3 .
D. 5 .
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 5


Về đích đặc biệt 9+


Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Câu 44: Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 4m − 3 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 + z2 = 8 ?

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 45: Trên tập các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 8 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị ngun của tham số m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 phân biệt thỏa mãn

(

) (

)

z1 z12 + mz2 = m2 − m − 8 z2 ?

A. 12 .

B. 6 .

C. 5 .


D. 11 .

Câu 46: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6 z + m = 0 (1) ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 0;20 ) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 ?

B. 11 .

A. 20 .

C. 12 .

D. 10 .

Câu 47: Cho phương trình 4 z 4 + mz 2 + 4 = 0 trong tập số phức và m là tham số thự C.
Gọi
z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để

(z

2
1

)(

)(

)(


)

+ 4 z22 + 4 z32 + 4 z42 + 4 = 324 .

A. m = 1 hoặc m = −35 . B. m = −1 hoặc m = −35 .
C. m = −1 hoặc m = 35 . D. m = 1 hoặc m = 35 .
Câu 48: Gọi

z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 + 5 z 2 + 4 = 0 . Tổng

T = z1

2022

+ z2

2022

A. 1 + 22022 .

+ z3

2022

+ z4

2022

bằng?


B. 2 + 22022 .

C. 1 + 22023 .

D. 2 + 22023 .

Câu 49: Cho phương trình z 2 − 2 ( m − 2 ) z + m 2 − 5 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
2

2

của tham số m để phương trình có hai nghiêm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 + z2  8 ?
A. 5 .

B. 7 .

C. 2 .

D. 1 .

Câu 50: Biết phương trình z 2 + mz + m 2 − 2 = 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m
để diện tích tam giác ABC bằng 1 ?
A. 2.
B. 3.

C. 4.

D. 1.


Câu 51: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z − m + 2 = 0 ( m là tham số thực). Gọi T là
tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình học
bởi hai điểm A, B trên mặt phẳng tọa độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 , với
C ( −1;1) . Tổng các phần tử trong T bằng

A. 8 .

B. 4 .

C. 9 .

D. −1 .

c
c
= 0 (với c, d  và phân số
tối
d
d
giản) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 trên mặt

Câu 52: Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 2 z +

6| Biên soạn: Phan Nhật Linh


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính giá trị của P = c + 4d .

A. P = 19 .


B. P = 16 .

C. P = 22 .

Phan Nhật Linh

D. P = 14 .

Câu 53: Biết rằng phương trình z 2 + 2az + b = 0 (a, b là các số thực dương) có hai nghiệm phức liên hợp
z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức w = 2, z1 , z2 . Tính giá trị của biểu

thức T = b − 4a biết rằng ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vng có diện tích bằng 9 .
A. 6 .

B. −8 .

C. 9 .

D. 14 .

Câu 54: Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần thực và phần ảo đều âm của phương trình z 2 + 2 z + 5 = 0
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm M nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w = i 3 z0 ?
A. M ( 2;1) .

B. M ( −2; −1) .

C. M ( 2; −1) .

D. M ( −1; 2 ) .


Câu 55: Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2 + ( a − 2 ) z + 2a − 3 = 0 ( a là tham số thực) có 2
nghiệm z1 , z 2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có 2
giá trị của tham số a để tam giác OMN có một góc bằng 120 . Tổng các giá trị đó bằng bao
nhiêu?
A. 6 .
B. −4 .
C. 4 .
D. −6 .
Câu 56: Trong tập các số phức, cho phưong trình z 2 − 6 z + m = 0, m  (1) . Gọi m0 là một giá trị của m
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1  z1 = z2  z2 . Hỏi trong khoảng
(0; 20) có bao nhiêu giá trị m0 

A. 10 .

?

B. 12 .

C. 11 .

D. 13 .

Câu 57: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z 0 thỏa mãn z0 + 2 = 6 ?
A. 3.

B. 4.

C. 1.


D. 2.

Câu 58: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( 2m − 1) z + 4m 2 − 5m = 0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn

z0 2 + (1 − 4m ) z0 + 4m 2 − 5m − 3 = 10 ?
A. 1 .

B. 2 .

C. 4 .

D 3.
.

Câu 59: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m 2 − 2m = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m  ( −10;10 ) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn z1 − 2 = z2 − 2 ?
A. 15

B. 18 .

C. 16 .

D. 17 .

Câu 60: Trong tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m − 1) z + 4 = 0 ( m là tham số thực ). Gọi S là tập
hợp các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2
. Tính tổng các phần tử của tập S

A. 3 .
B. 2 .

C. 6 .

D. 5 .

Câu 61: Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m − 4 ) z + m 2 − 4m + 1 = 0 , m là tham số thự

C.

Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa điều
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 7


Về đích đặc biệt 9+

Phát triển các dạng tốn trọng tâm THPT Quốc Gia 2023
kiện z1 + z2 − 2 z1 z2 = z1 .

A. 3 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 3.

Câu 62: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 − 3m + 5 = 0 ( m là tham số
3


thực). Hỏi tổng các giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 − 12 = 5 z0
?
A. 9 .

B. 12 .

C. 10 .

D. 8 .

Câu 63: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình: z 2 − 2 ( m + 1) z + m 2 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình trên có nghiệm z 0 thỏa mãn z0 = 6 ?
A. 4 .

C. 2 .

B. 3 .

D. 1 .

Câu 64: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( 2m − 1) z + 4m 2 − 5m = 0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm z 0 thoả mãn z0 + 3 = 10 ?
A. 1 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 3 .


Câu 65: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − ( a − 3) z + a 2 + a = 0 có 2 nghiệm phức z1 , z2
thỏa mãn z1 + z2 = z1 − z2 ?
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 66: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2mz + 7 m − 10 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị ngun của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
2

z1 + 1 − 3i = 3 , z2 − 3 + 5i = 5 ?

A. 0 .

B. 1 .

D. 3 .

C. 2 .

2
Câu 67: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z − 2 ( m + 1) z + 8m − 4 = 0 ( m là tham số thực). Có

bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z12 − 2mz1 + 8m = z22 − 2mz2 + 8m ?


A. 4 .

B. 3 .

C. 5 .

Câu 68: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − m + 1z −

D. 6 .

(

)

1 2
m − 5m − 6 = 0(m là tham số thực).
4

Có bao nhiêu số nguyên m  [−10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức

z1 , z2 thỏa mãn

z1 + z2  z1 − z2 ?
A. 11.

B. 10.

C. 8.


D. 9.

Câu 69: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 ( m + 1) z + m + 3 = 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z 0 thỏa mãn z0 + 2 = 6 ?
A. 3 .

8| Biên soạn: Phan Nhật Linh

B. 1 .

C. 4 .

D. 2 .


Phát triển các dạng toán trọng tâm THPT Quốc Gia 2023

Phan Nhật Linh

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − (m + 2) z + m 2 = 0 ( m là số thực). Có bao nhiêu
3

3

giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa nãm z1 + z2 = 16 .
A. 3.


B. 4.

C. 5.
Lời giải

D. 2.

Chọn A
Ta có  = −3m 2 + 4m + 4

2

m−

TH1:   0 
3

m

2

Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 .
3

3

3

Khi đó z1 + z2 = 16  2 z1 = 16  z1 = 2  z1.z2 = 4 .
Theo Vi-ét ta có m 2 = 4  m = 2 . Kết hợp điều kiện ta được m = −2 .

2
TH2:   0  −  m  4 .Vì
3
z1 + z2 = z1 + z2 − 3 z1z2 ( z1 + z2 ) = z1 + z2 − 3z1z2 ( z1 + z2 )
3

3

3

3

= ( m + 2 ) − 3m 2 ( m + 2 ) = − 2m3 +12m + 8
3

 m = −1 + 3

Nên −2m3 + 12m + 8 = 16  −2m3 + 12m − 8 = 0   m = −1 − 3
m = 2

Kết hợp điều kiện ta được m = 2; m = −1 + 3 .
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 2:

Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 . ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?
A. 4 .

B. 1 .


D. 2 .

C. 3 .
Lời giải

Chọn D
Ta có  = m 2 − 6m + 8
m  4
TH1:   0  
m  2
Khi đó phương trình

đã

cho



hai

nghiệm

thực

phân

biệt

z1 , z2




 z1 = z2 ( loai )
z1 z1 = z2 z2  z12 = z22  
 z1 + z2 = 0  2m = 0  m = 0 ( tm )
 z1 = − z2
TH2:   0  2  m  4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2
z1 z1 = z2 z2  z1.z2 = z1.z1 ( luôn đúng)

Mà m 

 m  3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Biên soạn: Phan Nhật Linh | 9


×