SỞ GDĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CHÍNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Mơn: Địa lý – lớp 6 THCS
(Thời gian làm bài: 45 phút.)
Đề khảo sát gồm 02 trang
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước chữ cái trước ý đúng:
Câu 1: Vật chất nào thuộc thành phần hữu cơ trong đất?
A. Mùn.
B.Khống vật.
C.Nước.
D.Khơng khí.
Câu 2: Nơi nào dưới đây sinh vật không tồn tại được?
A. Bề mặt lục địa.
B.Khơng khí trong tầng
ơ-zơn.
C.Tầng khơng khí bên dưới của khí quyển.
D.Biển và đại dương.
Câu 3. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự phân bố động thực vật?
A. Khí hậu.
B.Tuổi đất.
C.Địa hình.
D.Con
người.
Câu 4: Ranh giới để phân chia ra các đới khí hậu theo vĩ độ là:
A. Vịng cực Bắc và Nam.
B.Xích đạo.
C.Chí tuyến Bắc và Nam.
D.Các chí tuyến và vịng cực Bắc và
Nam.
Câu 5. Lớp vỏ sinh vật bao gồm
A. các sinh vật sống trong lớp đất đá.
B.các sinh vật sống trong lớp khơng khí.
B. các sinh vật sống trong lớp nước.
D. các sinh vật sống trong lớp vỏ Trái
Đất.
Câu 6. Sự sinh trưởng của thực vật thuận lợi hay không phụ thuộc vào
A. chất khoáng trong đất.
B.chất mùn trong đất
C. nước và khơng khí trong đất.
D. độ phì của đất.
Câu 7.Chế độ nước của một con sông đơn giản hay phức tạp phụ thuộc vào.
A. lưu lượng của sông lớn hay nhỏ.
B.lưu vực sơng rộng hay hẹp
C.nguồn cung cấp nước cho sơng.
D.khí hậu của nơi sông chảy
qua.
Câu 8. Hệ thống sông gồm có
A. sơng chính và sơng phụ
B.chi lưu và sơng chính.
B. phụ lưu và sơng chính.
D. sơng chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 9.Sóng biển là hiện tượng
A.dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển. B.chuyển động của nước biển từ
ngồi khơi xơ vào bờ.
C. dao động tại chỗ của lớp nước trên mặt biển.
D.chuyển động của lớp nước biển
trên mặt.
Câu 10.Nếu nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do băng tuyết tan thì lưu lượng của
sơng sẽ lớn về mùa
A. Xn.
B. Hạ.
C. Thu.
D. Đơng.
Câu 11: Khống sản là:
A.Các khoáng vật trong vỏ Trái Đất.
B.Các khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất.
C.Các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác để sử dụng.
D.Các loại đá trong vỏ Trái Đất.
Câu 12: Thành phần của khơng khí bao gồm:
A.Khí ơ - xi và khí ni – tơ
B.Khí ơ – xi, khí ni – tơ, hơi nước, các loại khí
khác.
C.Khí ơ – xi và hơi nước.
D.Khí ni – tơ và hơi nước.
Câu 13: Càng gần xích đạo mặt đất càng nóng vì:
A.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời ít thay đổi trong 1 năm.
B.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời lớn.
C.Góc chiếu của tia sáng Mặt Trời nhỏ.
D.Độ dài ngày và đêm ít chênh lệch.
Câu 14: Lượng mưa trên Trái Đất:
A.Giảm dần từ xích đạo về 2 cực.
B.Khơng thay đổi từ xích đạo về 2 cực.
C.Phân bố khơng đều từ xích đạo về 2 cực.
D.Tăng dần từ xích đạo đến cực.
Câu 15: Nguồn cung cấp nước chính trong khí quyển là nước trong
A.các hồ, ao ,sơng ngịi.
B.các biển và đại dương.
C.các sơng suối, biển kín, hồ, đầm.
D.các hồ ao, sơng ngịi, thực động vật trên toàn cầu.
II. Tự luận ( 2,5 điểm)
Câu 1:( 1 điểm) a. Có mấy đới khí hậu trên Trái Đất?
b. Kể tên các đới khí hậu đó theo thứ tự từ cực Bắc đến cực Nam.
Câu 2:( 1,5 điểm). Hãy nêu tên một số hồ nhân tạo mà em biết? Các hồ này có tác dùng gì?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm: (2 điểm).Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ý A
B
B
D
D
D
C
D
C
10
A
11
C
12
B
13
B
14
C
15
B
II. Tự luận (2 điểm)
Câu 1( 1 điểm)
a. Trên Trái đất có 5 đới khí hậu.( 0,5 điểm)
- Theo thứ tự từ cực Bắc xuống cực Nam là:
Hàn đới -> ôn đới -> nhiệt đới -> ôn đới -> hàn đới..( 0,5 điểm)
Câu 2: ( 4 điểm)
* Tên một số hồ nhân tạo: ( 0,5 điểm)
- Hồ Hoà Bình.
- Hồ Thái Bà.
- Hồ Trị An.
- Hồ Iali
* Tác dụng của các hồ: Thủy điện, thủy lợi, điều hòa khí hậu, điều tiết lũ, ni thủy
sản và phát triển du lịch,…( 1,0 điểm)