UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có: 04 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 201
Họ và tên học sinh:……………………………..Số báo danh:………………
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Các thể tích khí đo ở đktc, các khí hồ tan trong nước khơng đáng kể.
Câu 41: Công thức của kali đicromat là
A. K2CrO4.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. Na2Cr2O7.
Câu 42: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ là
A. C12H22O11.
B. C2H4O2.
C. (C6H10O5)n.
D. C6H12O6.
Câu 43: Công thức của triolein là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 44: Tên gọi của este CH3COOC6H5 (có vịng benzen) là
A. benzyl axetat.
B. phenyl fomat.
C. phenyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 45: Tác nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit ở gần các khu vực công nghiệp lớn là do sự tăng
nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây?
A. HCl và NH3.
B. CO2 và CO.
C. N2O và NH3.
D. SO2 và NO2.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất gây nghiện có nhiều trong thuốc lá?
A. Melamin
B. Heroin
C. Etanol
D. Nicotin
Câu 47: Chất nào sau đây được dùng làm trong nước đục, dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy,
chất cầm màu trong nhuộm vải?
A. Thạch cao khan
B. Quặng boxit
C. Phèn chua
D. Thạch cao nung
Câu 48: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W.
B. Hg.
C. Os.
D. Cr.
Câu 49: Kim loại nào sau đây được dùng làm tế bào quang điện?
A. Al
B. Cs
C. Ba
D. Ca
Câu 50: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu, người ta có thể sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 51: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Metylamin.
Câu 52: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
Câu 53: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. NaAlO2.
Câu 54: Điện phân nóng chảy MgCl2, ở catot xảy ra
A. sự khử ion Mg2+
B. sự khử ion Cl-.
2+
C. sự oxi hóa ion Mg .
D. sự oxi hóa ion Cl-.
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. HF.
C. HCl.
D. Al(OH)3.
Câu 56: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy tạo thành kết tủa màu nâu đỏ. X có thể là dung dịch
chất nào sau đây?
A. MgCl2
B. Fe2(SO4)3
C. Fe(OH)3
D. AlCl3
Trang 1/4 - Mã đề thi 201
Câu 57: Etanol là chất kích thích thần kinh có trong các loại đồ uống có cồn (rượu, bia). Khi hàm lượng
etanol trong máu tăng cao thì sẽ có hiện tượng nơn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của
etanol là
A. etanal.
B. phenol.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
Câu 58: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen
B. Xenlulozơ.
C. Policaproamit
D. Polibutađien
Câu 59: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 60: Cho Ba phản ứng với nước (dư) thu được dung dịch chứa chất tan nào sau đây?
A. BaCl2
B. H2
C. BaO
D. Ba(OH)2
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Về độ phổ biến trong vỏ trái đất, sắt đứng hàng thứ hai trong các kim loại.
B. Quặng pirit là quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3.
D. Dung dịch muối natri cromat có màu đỏ da cam.
Câu 62: X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung
dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y là monosaccarit. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y không tham gia phản ứng tráng gương.
B. X được dùng để sản xuất tơ visco.
C. X và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 63: Khi thủy phân este X có cơng thức phân tử C3H6O2 trong mơi trường axit, thu được axit Y có
phản ứng tráng gương và ancol Z. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH=CH2
Câu 64: Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (xúc tác axit vơ cơ lỗng) một thời gian thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đun nóng, thu được 2,592 gam Ag. Hiệu suất của phản
ứng thủy phân saccarozơ là
A. 80%.
B. 50%.
C. 90%.
D. 60%.
Câu 65: Cho 5,6 gam bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 43,2
C. 10,8
D. 32,4
Câu 66: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 15 gam amino axit X (no, mạch hở, có một nhóm amino và
một nhóm cacboxyl) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức của X là
A. H2NCH2COOH.
B. H2NC3H6COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. C3H7NH2.
Câu 67: Hòa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được dung dịch X. Trong số các
chất sau: Cu, NaNO3, NaOH, BaCl2, KCl, số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ hóa học.
Câu 69: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức, mạch hở X với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 8,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 70: Đốt cháy 4,3 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 6,86 gam hỗn hợp oxit
X. Toàn bộ hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của V là
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
A. 160.
B. 640.
C. 320.
D. 480.
Câu 71: Hai chất hữu cơ X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (MX < MY); T là este hai chức
tạo bởi X, Y và một ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 20,64 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng
một lượng vừa đủ 15,456 lít O2, tồn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được kết tủa và dung dịch F. Khối lượng dung dịch F giảm 32,28 gam so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 10,32 gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư (t0) thu
được 19,44 gam Ag. Nếu cho 10,32 gam hỗn hợp E tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M (t 0), cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 24,6
B. 19,2
C. 17,6
D. 26,8
Câu 72: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và hai axit béo Y, Z với 200 ml dung dịch NaOH
1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khan F chỉ chứa các muối có
cơng thức chung C17Hy COONa . Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1
mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol hỗn hợp E, thu được H2O và 1,845 mol CO2. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là
A. 31,8.
B. 55,8.
C. 59,1.
D. 57,7.
Câu 73: Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol bền, có cơng thức
phân tử C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) E + NaOH → X + Y
(2) X + HCl → Z + NaCl
t o , xt
T + 2H2O
(3) Y + 2Z
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo một sản phẩm duy nhất, Z có
phản ứng tráng bạc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được sản phẩm cháy gồm Na2CO3, H2O và 1 mol CO2.
(c) Chất Y có khả năng hịa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(d) Chất Y có đồng phân hình học.
(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 74: Để cung cấp 230,400 kg nitơ; 74,714 kg photpho; 66,383 kg kali cho vườn cây ăn trái, người
nông dân trộn 240 kg đạm ure (độ dinh dưỡng 46%); 124 kg phân lân nung chảy (chứa 90% Ca 3(PO4)2 về
khối lượng) và 800 kg một loại phân hỗn hợp NPK (độ dinh dưỡng ghi trên bao bì là x-y-z). Các tạp chất
trong phân bón khơng chứa các ngun tố N, P, K. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 16, 16, 8.
B. 15, 15, 25.
C. 15, 5, 27.
D. 15, 15, 10.
Câu 75: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ,
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết quả q trình điện phân được ghi theo bảng sau:
Thời gian (giây)
Khối lượng catot tăng
Thể tích khí ở anot
t
10,24 gam
V lít
2t
16,64 gam
4,032 lít
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giá trị của V là 3,36 lít.
B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của m là 47,56 gam.
D. Giá trị của V là 2,016 lít.
Câu 76: Một loại khí thiên nhiên có thành phần phần trăm về thể tích các khí như sau: 80% metan; 15,0%
etan; cịn lại là tạp chất khơng cháy. Biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt hoàn toàn 1 mol metan, 1 mol etan lần
lượt bằng: 880,0 kJ; 1560,0 kJ và để nâng nhiệt độ của 1,0 gam nước lên 1oC cần cung cấp 4,2 J nhiệt
lượng. Để nâng nhiệt độ của 3 lít nước từ 25oC lên 100oC cần đốt cháy vừa đủ V lít khí thiên nhiên ở trên.
Biết khối lượng riêng của nước là 1,0 g/ml và lượng nhiệt bị tổn hao là 10%. Giá trị gần nhất của V là
A. 42.
B. 25.
C. 28.
D. 37.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn toàn 12,23 gam hỗn hợp X vào nước (dư),
thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y, trong dung dịch Y có 6,0 gam NaOH. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
khí CO2 vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Z. Cho từ từ từng giọt dung dịch Z vào 100
ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí. Giá trị của V là
A. 2,016.
B. 1,12.
C. 0,896.
D. 1,344.
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(a) Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Tristearin là chất béo ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường.
(e) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol K2SO4.
(b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 2a mol H3PO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(d) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối tan là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã đánh sạch bề mặt vào ống nghiệm (ống nghiệm A).
Bước 2: Rót vào ống nghiệm A khoảng 3 - 4 ml dung dịch HCl, đun nóng nhẹ đến khi khơng cịn khí
thốt ra.
Bước 3: Lấy khoảng 4 – 5 ml dung dịch NaOH vào ống nghiệm khác (ống nghiệm B) và đun sơi.
Bước 4: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch ở ống nghiệm A vào ống nghiệm B rồi để yên một thời gian.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khí thốt ra của phản ứng ở bước 2 có màu vàng lục.
(b) Mục đích đun sơi dung dịch NaOH ở bước 3 là để tăng tốc độ phản ứng ở bước 4.
(c) Ngay sau bước 4, trong ống nghiệm B có chất kết tủa màu trắng hơi xanh.
(d) Sau khi để yên một thời gian, kết tủa trong ống nghiệm B chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
----------- HẾT ---------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
UBND TỈNH HẢI DƯƠNG
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2022 - 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HỐ HỌC
ĐÁP ÁN
Mã đề:
201
Đáp
Câu
án
41
C
42
D
43
B
44
C
45
D
46
D
47
C
48
A
49
B
50
B
51
A
52
A
53
C
54
A
55
C
56
B
57
D
58
A
59
A
60
D
61
A
62
B
63
C
64
D
65
D
66
A
67
C
68
A
69
C
70
B
71
B
72
D
73
C
74
D
75
C
76
B
77
D
78
A
79
B
80
B
Mã đề:
202
Đáp
Câu
án
41
C
42
D
43
C
44
D
45
D
46
C
47
A
48
A
49
D
50
C
51
B
52
B
53
C
54
B
55
B
56
A
57
B
58
D
59
A
60
A
61
A
62
C
63
C
64
C
65
A
66
D
67
B
68
D
69
B
70
D
71
A
72
C
73
A
74
D
75
B
76
B
77
A
78
B
79
D
80
C
(Đáp án gồm có: 03 trang)
Mã đề:
Mã đề:
Mã đề:
203
204
205
Đáp
Đáp
Đáp
Câu
Câu
Câu
án
án
án
41
C
41
C
41
A
42
A
42
B
42
D
43
A
43
C
43
C
44
B
44
C
44
B
45
D
45
A
45
A
46
C
46
D
46
A
47
A
47
B
47
A
48
B
48
D
48
C
49
A
49
A
49
C
50
C
50
D
50
B
51
A
51
A
51
B
52
C
52
D
52
C
53
B
53
B
53
B
54
C
54
B
54
A
55
C
55
D
55
A
56
D
56
B
56
A
57
A
57
D
57
D
58
B
58
A
58
D
59
A
59
C
59
D
60
D
60
C
60
A
61
B
61
A
61
C
62
B
62
C
62
A
63
C
63
B
63
D
64
D
64
B
64
D
65
B
65
D
65
C
66
D
66
C
66
D
67
C
67
A
67
C
68
B
68
A
68
D
69
C
69
C
69
B
70
A
70
A
70
B
71
A
71
D
71
B
72
D
72
A
72
C
73
C
73
A
73
D
74
B
74
C
74
B
75
B
75
B
75
B
76
D
76
B
76
A
77
A
77
D
77
D
78
D
78
D
78
C
79
D
79
C
79
B
80
D
80
B
80
C
Mã đề:
206
Đáp
Câu
án
41
D
42
B
43
A
44
D
45
A
46
B
47
D
48
C
49
B
50
D
51
D
52
D
53
B
54
C
55
B
56
D
57
A
58
C
59
B
60
C
61
C
62
A
63
C
64
D
65
C
66
A
67
C
68
B
69
A
70
A
71
D
72
D
73
C
74
B
75
B
76
A
77
A
78
C
79
B
80
A
Mã đề:
207
Đáp
Câu
án
41
A
42
C
43
C
44
A
45
B
46
A
47
A
48
C
49
D
50
B
51
A
52
A
53
D
54
B
55
A
56
B
57
D
58
D
59
D
60
A
61
C
62
C
63
C
64
C
65
D
66
B
67
D
68
B
69
D
70
B
71
D
72
D
73
B
74
B
75
A
76
C
77
B
78
C
79
A
80
C
Mã đề:
208
Đáp
Câu
án
41
D
42
C
43
B
44
B
45
A
46
A
47
A
48
B
49
D
50
A
51
C
52
A
53
B
54
C
55
D
56
C
57
A
58
C
59
D
60
C
61
B
62
B
63
D
64
A
65
D
66
C
67
A
68
C
69
A
70
B
71
B
72
B
73
B
74
C
75
D
76
C
77
D
78
D
79
A
80
D
Trang 1/3 – Đáp án Hoá học
Mã đề:
209
Đáp
Câu
án
41
B
42
C
43
D
44
D
45
C
46
A
47
A
48
A
49
B
50
A
51
A
52
B
53
C
54
B
55
B
56
D
57
D
58
A
59
C
60
A
61
D
62
D
63
C
64
B
65
C
66
D
67
D
68
B
69
B
70
D
71
C
72
A
73
B
74
B
75
A
76
A
77
C
78
C
79
D
80
C
Mã đề:
210
Đáp
Câu
án
41
B
42
A
43
A
44
D
45
C
46
B
47
B
48
C
49
D
50
D
51
B
52
B
53
C
54
C
55
A
56
A
57
D
58
D
59
C
60
D
61
A
62
A
63
B
64
C
65
A
66
A
67
A
68
B
69
C
70
C
71
C
72
B
73
D
74
A
75
C
76
B
77
D
78
B
79
D
80
D
Mã đề:
211
Đáp
Câu
án
41
A
42
A
43
C
44
C
45
C
46
D
47
A
48
D
49
D
50
C
51
A
52
B
53
D
54
B
55
A
56
A
57
B
58
B
59
B
60
D
61
C
62
A
63
B
64
D
65
C
66
C
67
A
68
D
69
C
70
B
71
D
72
B
73
C
74
B
75
A
76
C
77
D
78
A
79
D
80
B
Mã đề:
212
Đáp
Câu
án
41
D
42
B
43
A
44
D
45
A
46
C
47
A
48
D
49
B
50
D
51
A
52
B
53
B
54
D
55
C
56
D
57
A
58
A
59
D
60
B
61
D
62
A
63
C
64
C
65
B
66
C
67
B
68
C
69
B
70
B
71
C
72
C
73
D
74
B
75
A
76
C
77
A
78
D
79
A
80
C
Mã đề:
213
Đáp
Câu
án
41
A
42
B
43
C
44
C
45
D
46
C
47
A
48
C
49
D
50
B
51
B
52
B
53
B
54
C
55
C
56
D
57
D
58
A
59
A
60
C
61
B
62
B
63
B
64
D
65
C
66
A
67
C
68
A
69
A
70
C
71
B
72
D
73
D
74
D
75
B
76
A
77
A
78
D
79
A
80
D
Mã đề:
214
Đáp
Câu
án
41
D
42
B
43
B
44
A
45
A
46
A
47
D
48
B
49
B
50
B
51
D
52
A
53
A
54
C
55
C
56
C
57
B
58
C
59
C
60
D
61
A
62
B
63
A
64
D
65
A
66
C
67
C
68
D
69
D
70
B
71
C
72
C
73
A
74
D
75
C
76
D
77
B
78
B
79
D
80
A
Mã đề:
215
Đáp
Câu
án
41
A
42
C
43
D
44
D
45
C
46
D
47
B
48
C
49
B
50
D
51
A
52
A
53
C
54
B
55
C
56
A
57
B
58
A
59
B
60
A
61
C
62
D
63
B
64
B
65
A
66
C
67
B
68
B
69
D
70
C
71
A
72
D
73
A
74
C
75
D
76
D
77
C
78
D
79
B
80
A
Mã đề:
216
Đáp
Câu
án
41
A
42
C
43
C
44
D
45
B
46
B
47
B
48
A
49
B
50
B
51
D
52
D
53
D
54
C
55
D
56
A
57
B
58
C
59
C
60
A
61
B
62
D
63
B
64
D
65
A
66
A
67
A
68
C
69
B
70
A
71
C
72
D
73
A
74
B
75
C
76
A
77
C
78
C
79
D
80
D
Trang 2/3 – Đáp án Hoá học
Mã đề:
217
Đáp
Câu
án
41
C
42
D
43
A
44
C
45
A
46
B
47
A
48
D
49
C
50
A
51
D
52
C
53
D
54
D
55
C
56
B
57
B
58
A
59
D
60
B
61
B
62
A
63
B
64
C
65
A
66
B
67
C
68
A
69
C
70
B
71
D
72
D
73
D
74
C
75
A
76
B
77
C
78
A
79
D
80
B
Mã đề:
218
Đáp
Câu
án
41
D
42
B
43
A
44
A
45
D
46
A
47
B
48
D
49
A
50
B
51
B
52
C
53
C
54
C
55
C
56
A
57
B
58
B
59
A
60
B
61
B
62
B
63
D
64
C
65
B
66
D
67
A
68
C
69
D
70
D
71
A
72
D
73
D
74
C
75
C
76
C
77
A
78
A
79
C
80
D
Mã đề:
219
Đáp
Câu
án
41
B
42
C
43
D
44
C
45
B
46
D
47
B
48
C
49
B
50
A
51
D
52
C
53
A
54
B
55
A
56
B
57
B
58
B
59
A
60
A
61
C
62
D
63
D
64
C
65
D
66
A
67
A
68
D
69
C
70
A
71
B
72
C
73
C
74
D
75
B
76
D
77
A
78
D
79
A
80
C
Mã đề:
220
Đáp
Câu
án
41
A
42
D
43
B
44
D
45
A
46
A
47
D
48
A
49
A
50
D
51
D
52
D
53
B
54
C
55
B
56
C
57
A
58
B
59
C
60
B
61
C
62
B
63
A
64
C
65
A
66
B
67
B
68
C
69
B
70
D
71
C
72
C
73
C
74
B
75
D
76
D
77
A
78
A
79
C
80
D
Mã đề:
221
Đáp
Câu
án
41
C
42
B
43
D
44
A
45
B
46
D
47
A
48
B
49
A
50
D
51
C
52
A
53
B
54
A
55
A
56
B
57
B
58
A
59
D
60
C
61
D
62
A
63
C
64
B
65
D
66
D
67
C
68
A
69
B
70
C
71
A
72
D
73
C
74
D
75
D
76
C
77
B
78
C
79
C
80
B
Mã đề:
222
Đáp
Câu
án
41
D
42
C
43
A
44
C
45
D
46
D
47
C
48
C
49
D
50
C
51
B
52
C
53
C
54
C
55
A
56
A
57
A
58
B
59
B
60
B
61
B
62
D
63
D
64
D
65
B
66
D
67
C
68
C
69
B
70
A
71
B
72
B
73
A
74
A
75
A
76
A
77
A
78
D
79
B
80
D
Mã đề:
223
Đáp
Câu
án
41
B
42
A
43
D
44
B
45
C
46
A
47
A
48
C
49
C
50
B
51
B
52
B
53
A
54
A
55
D
56
C
57
B
58
D
59
A
60
A
61
D
62
D
63
A
64
C
65
B
66
D
67
C
68
C
69
A
70
D
71
A
72
B
73
B
74
D
75
B
76
C
77
C
78
D
79
C
80
D
Mã đề:
224
Đáp
Câu
án
41
A
42
C
43
C
44
C
45
A
46
A
47
D
48
D
49
B
50
B
51
C
52
A
53
B
54
D
55
B
56
B
57
A
58
D
59
D
60
C
61
C
62
D
63
B
64
A
65
B
66
A
67
C
68
B
69
C
70
A
71
D
72
A
73
D
74
C
75
D
76
B
77
A
78
C
79
B
80
D
Trang 3/3 – Đáp án Hoá học