Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

chương 1 tổng quan về thương mại điện tử electronic commerce

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.91 KB, 74 trang )

1
1
Chương 1
Chương 1
Tổng quan về thương mại điện tử
Tổng quan về thương mại điện tử
Electronic Commerce
Electronic Commerce
2
2
Nội dung
Nội dung
1.
1.
Định nghĩa v
Định nghĩa v
à
à
phân loại.
phân loại.
2.
2.
Mô tả v
Mô tả v
à
à
thảo luận nội dung v
thảo luận nội dung v
à
à



khung của TMĐT
khung của TMĐT
.
.
3.
3.
Giới thiệu c
Giới thiệu c
á
á
c loại giao dịch ch
c loại giao dịch ch
í
í
nh
nh
của TMĐT.
của TMĐT.
4.
4.
Giới thiệu một số mô h
Giới thiệu một số mô h
ì
ì
nh nghiệp vụ
nh nghiệp vụ
TMĐT.
TMĐT.
3

3
Nội dung
Nội dung
(cont.)
(cont.)
5.
5.
Lợi ích của TMĐT đối với các tổ
Lợi ích của TMĐT đối với các tổ
chức, người tiêu dùng và xã hội.
chức, người tiêu dùng và xã hội.
6.
6.
Những hạn chế của TMĐT.
Những hạn chế của TMĐT.
7.
7.
Vai trò của cuộc cách mạng số trong
Vai trò của cuộc cách mạng số trong
TMĐT.
TMĐT.
8.
8.
Mô tả đóng góp của TMĐT cho các
Mô tả đóng góp của TMĐT cho các
tổ chức để bảo vệ môi trường
tổ chức để bảo vệ môi trường
.
.
4

4
Marks & Spencer—A New
Way to Compete
Đặt vấn đề:
Đặt vấn đề:
UK-based, upscale, global retailer of
high-quality, high-priced merchandise
faces stiff competition, since economic
slowdown that started in 1999
Đánh giá các nhân tố thành công:
Dịch vụ khách hàng.
Hệ thống kho hàng thích hợp.
Hiệu quả của các hoạt động cung cấp.
5
5
Marks & Spencer (cont.)
Giải pháp:
Giải pháp:
M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại trong kĩ
M&S nhận thấy rằng muốn tồn tại trong kĩ
nguyên số thì phải sử dụng CNTT nói
nguyên số thì phải sử dụng CNTT nói
chung và thương mại điện tử nói riêng.
chung và thương mại điện tử nói riêng.
Thương mại điện tử (EC, e-commerce)—
Thương mại điện tử (EC, e-commerce)—


quá trình mua, bán, chuyển giao hay trao
quá trình mua, bán, chuyển giao hay trao

đổi các sản phẩm, dịch vụ và/hay thông
đổi các sản phẩm, dịch vụ và/hay thông
tin thông qua mạng máy tính điện tử.
tin thông qua mạng máy tính điện tử.
6
6
Marks & Spencer (cont.)
M & S tạo ra EC, bao gồm các phần chính
M & S tạo ra EC, bao gồm các phần chính
sau:
sau:
An toàn và bảo mật.
Quản lý kho hàng.
Nhận yêu cầu đặt hàng.
Điều khiển hàng tồn.
Tốc độ cung cấp mẩu mã hợp thời trang.
Cộng tác thương mại.
7
7
Marks & Spencer (cont.)
Kết quả đạt được.
Kết quả đạt được.
As of summer 2002, a turnaround is
underway
M & S đã trở thành người dẫn đầu và là
một ví dụ trong lĩnh vực bán lẽ, kết quả
đạt được là tăng lợi nhuận và phát triển.
8
8
Marks & Spencer (cont.)

Những cái mà chúng ta có thể học :
Những cái mà chúng ta có thể học :
Traditional brick-and-mortar companies face
Traditional brick-and-mortar companies face
increasing pressures in a competitive marketing
increasing pressures in a competitive marketing
environment
environment
A possible response is to introduce a variety of e-
A possible response is to introduce a variety of e-
commerce initiatives that can improve
commerce initiatives that can improve
supply chain operation
supply chain operation
information
information
money from raw materials through factories
money from raw materials through factories
increase customer service
increase customer service
open up markets to more customers
open up markets to more customers
9
9
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái
niệm
Internet ngày nay đóng vai trò quan trọng trong
việc phân phối hàng hoá, dịch vụ, quản lý và
chuyên môn hoá công việc.

Internet đã làm thay đổi một cách sâu sắc về
kinh tế học, thị trường và cấu trúc của công
nghiệp, sản phẩm, dịch vụ, phân loại khách
hàng, giá trị khách hàng,
Internet có ảnh hưởng rất lớn đến đời sống xã
hội và chính trị. Nó làm thay đổi cách nhìn của
chúng ta đối với thế giới.
10
10
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Thương mại điện tử được định nghĩa từ
các khái niệm sau:
Truyền thông: phân phối hàng hóa, dịch vụ,
thông tin, hay thanh toán thông qua mạng máy
tính hay các phương tiện điện tử khác.
Thương mại (trading): Khả năng mua bán
sản phẩm, dịch vụ, và thông tin trên Internet
hay thông qua các dịch vụ trực tuyến khác.
11
11
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Quá trình kinh doanh: Hoàn thành một qua trình
kinh doanh bằng cách sử dụng các phương tiện
thông tin điện tử thay cho các phương tiện vật lý
truyền thống.
Dịch vụ: Là một công cụ thực hiện yêu cầu của

chính phủ, nhà máy, người tiêu dùng, và quản lý
việc giảm giá thành dịch vụ mà vẫn nâng cao chất
lượng phục vụ khách hàng.
12
12
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Học tập:

Là khả năng đào tạo trực tuyến và giáo
dục trong nhà trường, các tổ chức, trong đó có cả
công việc kinh doanh.
Cộng tác:

Là khung cho việc cộng tác giữa các tổ
chức trong và ngoài.
Cộng đồng: Cung cấp một nơi cho cộng đồng các
thành viên học tập, trao đổi và cộng tác với nhau.
13
13
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Kinh doanh điện tử:
Kinh doanh điện tử:


một khái niệm
một khái niệm

rộng hơn của TMĐT, bao gồm:
rộng hơn của TMĐT, bao gồm:
mua bán hàng hoá và dịch vụ.
mua bán hàng hoá và dịch vụ.
dịch vụ khách hàng.
dịch vụ khách hàng.
cộng tác với đối tác kinh doanh.
cộng tác với đối tác kinh doanh.
hướng dẫn các giao dịch điện tử trong
hướng dẫn các giao dịch điện tử trong
một tổ chức.
một tổ chức.
14
14
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Pure vs. Partial
Pure vs. Partial
EC
EC
phụ thuộc và
phụ thuộc và
mức độ số hoá
mức độ số hoá
của:
của:
1. sản phẩm và dịch
vụ bán ra
2. tiến trình

3. đại lý phân phối
sản phẩm.
Brick-and-Mortar
Brick-and-Mortar
organizations
organizations


những tổ chức kinh tế
những tổ chức kinh tế
của mà hầu hết đều sử
của mà hầu hết đều sử
dụng hình thức kinh
dụng hình thức kinh
doanh không trực
doanh không trực
tuyến, bán sản phẩm
tuyến, bán sản phẩm
một cách vật lý thông
một cách vật lý thông
qua các đại lý.
qua các đại lý.
15
15
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Virtual (pure-play)
Virtual (pure-play)
organizations

organizations
chỉ
chỉ
thực hiện các hành
thực hiện các hành
động kinh doanh trên
động kinh doanh trên
mạng.
mạng.
Click-and-mortar
Click-and-mortar
organizations
organizations
thực
thực


hiện một số hoạt động
hiện một số hoạt động
kinh doanh trên mạng,
kinh doanh trên mạng,
nhưng các hành động
nhưng các hành động
cơ bản của thực hiện
cơ bản của thực hiện
một cách vật lý.
một cách vật lý.
Electronic market
Electronic market
(e-marketplace)

(e-marketplace)


một chợ trực tuyến,
một chợ trực tuyến,
người mua và người
người mua và người
bán có thể gặp nhau
bán có thể gặp nhau
để trao đổi hàng hoá ,
để trao đổi hàng hoá ,
dịch vụ, tiền bạc hay là
dịch vụ, tiền bạc hay là
thông tin.
thông tin.
16
16
Thương mại điện tử:
Các định nghĩa và khái niệm
(cont.)
Interorganizational
Interorganizational
information
information
systems (IOSs)
systems (IOSs)
cho
cho
phép xử lý giao dịch
phép xử lý giao dịch

vòng và luồng thông
vòng và luồng thông
tin giữa hai hay nhiều
tin giữa hai hay nhiều
tổ chức.
tổ chức.
Intraorganizatio
Intraorganizatio
nal information
nal information
systems
systems
có khả
có khả
năng thực hiện các
năng thực hiện các
hoạt động thương
hoạt động thương
mại điện tử trong
mại điện tử trong
những tổ chức đơn
những tổ chức đơn
lẻ.
lẻ.
17
17
Exhibit 1.1: The Dimensions
Exhibit 1.1: The Dimensions
of Electronic Commerce
of Electronic Commerce

18
18
Khung TMĐT, phân loại và
nội dung.
Có hai loại chính của TMĐT:
business-to-consumer (B2C)
:
:
là các
là các
giao dịch trực tuyến giữa doanh nghiệp
giao dịch trực tuyến giữa doanh nghiệp
và khách hàng.
và khách hàng.
business-to-business (B2B):
business-to-business (B2B):


doanh
doanh


nghiệp thực hiện giao dịch với doanh
nghiệp thực hiện giao dịch với doanh
nghiệp khác.
nghiệp khác.
TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT liên
TMĐT trong doanh nghiệp: là TMĐT liên
kết giao dịch trong một tổ chức (e.g.,
kết giao dịch trong một tổ chức (e.g.,

business-to-employees
business-to-employees


B2E)
B2E)
19
19
Khung TMĐT, phân loại và
nội dung(cont.)
Các loại mạng máy tính:
Các loại mạng máy tính:
Internet:
Internet:
mạng máy tính toàn cầu.
mạng máy tính toàn cầu.
Intranet:
Intranet:


là mạng máy tính trong một
là mạng máy tính trong một
tổng công ty, chính phủ sử dụng các công
tổng công ty, chính phủ sử dụng các công
cụ của Internet như là trình duyệt Web,
cụ của Internet như là trình duyệt Web,
giao thức Internet.
giao thức Internet.
Extranet:
Extranet:

là mạng máy tính dùng
là mạng máy tính dùng
Internet để liên kết nhiều mạng intranet.
Internet để liên kết nhiều mạng intranet.
20
20
Khung TMĐT
Các ứng dụng TMĐT được hỗ trợ bởi
cơ sở hạ tầng và bởi năm lĩnh vực
sau:
Con người
Chính sách
Thị trường và quảng cáo
Các dịch vụ
Các đối tác
21
21
Exhibit 1.2: A Framework for
Exhibit 1.2: A Framework for
Electronic Commerce
Electronic Commerce
22
22
Phân loại TMĐT bởi các giao
Phân loại TMĐT bởi các giao
dịch hay các tương tác lẫn nhau.
dịch hay các tương tác lẫn nhau.
business-to-consumer (B2C)
: Là những giao
: Là những giao

dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp và
dịch trực tuyến giữa các doanh nghiệp và
người tiêu thụ riêng biệt.
người tiêu thụ riêng biệt.
business-to-business (B2B):
business-to-business (B2B):
Là các giao dịch
Là các giao dịch
giữa các doanh nghiệp với nhau.
giữa các doanh nghiệp với nhau.
e-tailing:
e-tailing:


bán lẽ trực tuyến,thường là B2C
bán lẽ trực tuyến,thường là B2C
23
23
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
hay các tương tác lẫn nhau
hay các tương tác lẫn nhau
(cont.)
(cont.)
business-to-business-to-consumer (B2B2C):
business-to-business-to-consumer (B2B2C):


là mô hình thương mại điện tử trong đó
là mô hình thương mại điện tử trong đó

doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm hay dịch
vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì sản
vụ tới doanh nghiệp khách để họ bảo trì sản
phẩm với người tiêu dùng của họ.
phẩm với người tiêu dùng của họ.
consumer-to-business (C2B):
consumer-to-business (C2B):


là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử
là mô hình TMĐT trong đó mỗi cá nhân sử
dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch vụ
dụng Internet để bán sản phẩm hay dịch vụ
tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm kiếm
tới các tổ chức, hay là các tổ chức tìm kiếm
những người tiêu dùng và bán sản phẩm
những người tiêu dùng và bán sản phẩm
cho họ.
cho họ.


24
24
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
hay các tương tác lẫn nhau
hay các tương tác lẫn nhau
(cont.)
(cont.)

consumer-to-consumer (C2C):
consumer-to-consumer (C2C):


là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ
là mô hình TMĐT trong đó người tiêu thụ
bán trực tiếp cho một người tiêu thụ khác. s
bán trực tiếp cho một người tiêu thụ khác. s
peer-to-peer (P2P):
peer-to-peer (P2P):


là công nghệ sử dụng
là công nghệ sử dụng
khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia sẽ
khả năng của mạng máy tính đơn lẻ chia sẽ
dữ liệu và xử lý với những máy khác một
dữ liệu và xử lý với những máy khác một
cách trực tiếp; có thể được dùng trong C2C,
cách trực tiếp; có thể được dùng trong C2C,
B2B, and B2C e-commerce
B2B, and B2C e-commerce
25
25
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
Phân loại TMĐT bởi các giao dịch
hay các tương tác lẫn nhau
hay các tương tác lẫn nhau
(cont.)
(cont.)

mobile commerce (\m-commerce):
mobile commerce (\m-commerce):


các giao dịch và các hoạt động giao tiếp trong
các giao dịch và các hoạt động giao tiếp trong
TMĐT thực hiện trong môi trường không dây.
TMĐT thực hiện trong môi trường không dây.
location-based commerce (l-commerce):
location-based commerce (l-commerce):




giao dịch thương mại không dây (m-
giao dịch thương mại không dây (m-
commerce) mà tập trung và một địa điểm nào
commerce) mà tập trung và một địa điểm nào
đó, trong một thời điểm nào đó.
đó, trong một thời điểm nào đó.

×