Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

De Cuong Chi Tiet Hoc Phan Ly Thuyet Dong Du (141063).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.67 KB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA SƯ PHẠM TIỂU HỌC
BỘ MÔN TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

LÝ THUYẾT ĐỒNG DƯ
Mã học phần: 141063
Dùng cho ĐHGD Tiểu học K12, K13
và CĐGD Tiểu học K32 hệ chính quy

Tháng 11 - 2012


TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Khoa Sư Phạm Tiểu học

Lý thuyết đồng dư

BỘ MƠN TỐN

MÃ HỌC PHẦN: 141063

1. THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
* Thơng tin về giảng viên
- Họ và tên: Nguyễn Mạnh Chung
- Chức danh: Giảng viên chính – Học vị: Tiến sĩ, chuyên ngành PPDH Tốn.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ mơn Tốn Khoa Sư phạm Tiểu học, phòng


113, nhà A5, cơ sở II - Đại học Hồng Đức - Điện thoại: 0373910301.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Các ngày làm việc trong tuần tại khoa Sư phạm
Tiểu học trường Đại học Hồng Đức, phòng 113 nhà A5 cơ sở I Đại học Hồng Đức
- Địa chỉ liên hệ: Số nhà 70 Lê Q Đơn Phường Ba Đình Thành phố Thanh
Hóa
- Điện thoại: 0373854607 - DĐ 0915009983 - CQ: 0373910301
- E-mail:
hoặc
hoặc
- Thơng tin về các hướng nghiên cứu chính (chuyên ngành) của giảng viên:
Các vấn đề giáo dục học mơn tốn cho SV đại học, cao đẳng và HS phổ thông
* Thông tin về những giảng viên giảng dạy được học phần này
1) Họ và tên: Nguyễn Thị Quyên
- Chức danh, học hàm, học vi: Giảng viên, Thạc sĩ Toán, chuyên ngành đại số.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ mơn Tốn Khoa Sư phạm Tiểu học, phịng
113 , nhà A5, cơ sở II - Đại học Hồng Đức - Điện thoại: 0373910301.
- Địa chỉ: Thôn 1, Quảng Hưng, Thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0373911089 – 0903511820, CQ: 0373910301
- E-mail:
2) Họ và tên: Lương Thị Thu Thủy
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Đại học Sư phạm Toán
2


- Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ mơn Tốn Khoa Sư phạm Tiểu học, phòng
113 , nhà A5, cơ sở II - Đại học Hồng Đức - Điện thoại: 0373910301.
- Địa chỉ liên hệ: Lô 77 - khu tái định cư Quảng Hưng – Thành phố Thanh Hóa
- Điện thoại: 0946683555.
- E-mail:
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN:

Tên ngành: Ngành Giáo dục Tiểu học.
Khoá đào tạo: ĐHGD Tiểu học K12, k13, CĐGD Tiểu học K32
Tên học phần: Lý thuyết đồng dư
Số tín chỉ học tập: 02
Mã học phần: 101063
Học kỳ: II
Học phần: Tự chọn
Các học phần tiên quyết: Toán cao cấp, số học, PPDH toán TH 1, 2.
Các học phần kế tiếp: Khơng
Các học phần tương đương: Tốn sơ cấp.
Học phần thay thế: khơng
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Lý thuyết: 18 tiết –Xemine: 1 tiết – Báo cáo bài tập nhóm: 3 tiết
- Thực hành làm bài tập trên lớp: 16 tiết – Kiểm tra: 3 tiết.
- Hướng dẫn tự học: 1 tiết – Tự học: 90 tiết
Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Bộ mơn Tốn - Khoa Sư phạm Tiểu
học- phịng 113 Nhà A5- cơ sở II - Đại học Hồng Đức.
Email:
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Hoàn thành học phần này, sinh viên hiểu được những vấn đề cơ bản về đồng
dư, biết tìm hệ đồng dư đầy đủ và thu gọn theo một mơ đun cho trước. Biết tìm số
dư trong một phép chia, chứng minh sự chia hết và xây dựng các dấu hiệu chia hết.
Nắm vững định lý Ơle, định lý Féc Ma và các ứng dụng của nó. Biết giải phương
trình đồng dư bậc nhất một ẩn, nắm vững điều kiện có nghiệm, cách giải phương
3


trình đồng dư một ẩn. Biết giải hệ phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn, điều kiện
có nghiệm của hệ phương trình đồng dư, mối liên hệ phương trình đồng dư một ẩn
và phương trình vơ định ax + by = c. Cụ thể là:

3.1. Về kiến thức:
Sinh viên hiểu được:
- Các khái niệm, tính chất của đồng dư thức:
+ Khái niệm đồng dư thức, định nghĩa và các điều kiện tương đương.
+ Các tính chất và các hệ quả của đồng dư thức.
+ Cách vận dụng lý thuyết đồng dư tìm được số dư trong phép chia và chứng
minh sự chia hết của một phép chia.
+ Cách xây dựng dấu hiệu chia hết nhờ vào tính chất của đồng dư thức.
- Khái niệm hàm Ơle, định lý Ơle.
- Định lý PhécMa.
- Khái niệm phương trình đồng dư một ẩn. Các phép biến đổi tương đương
- Khái niệm hệ phương trình đồng dư một ẩn. Các phép biến đổi tương đương
hệ phương trình đồng dư một ẩn, điều kiện có nghiệm của hệ phương trình đồng dư
một ẩn.
- Mối liên hệ giữa phương trình đồng dư một ẩn và phương trình vơ định
ax + by = c.
3.2. Về kỹ năng:
Sinh viên có các kỹ năng:
- Tìm hệ thặng dư đầy đủ và thu gọn theo một mô đun cho trước
- Biến đổi đồng dư thức theo các tính chất tương đương của đồng dư thức
- Tìm số dư trong phép chia một luỹ thừa cho một số
- Chứng minh sự chia hết
- Tìm hai, ba chữ số cuối cùng của một luỹ thừa
- Giải phương trình đồng dư một ẩn
- Viết nghiệm của một phương trình cho trước dưới dạng khác
- Giải hệ phương trình đơn giản có đến 3 phương trình
- Lấy nghiệm của phương trình này thế vào phương trình khác và giải.
4



- Kết hợp nghiệm của các phương trình trong một hệ phương trình
- Viết cụ thể nghiệm của một hệ phương trình.
3.3. Về thái độ:
Sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu tài liệu, tự tìm tịi tài liệu, ý thức
kỹ luật, tinh thần tập thể thông qua hoạt động nhóm, sáng tạo trong tư duy, nâng cao
trình độ.
3.4. Về năng lực: Sinh viên có các năng lực sau:
- Độc lập nghiên cứu
- Giao tiếp, hoạt động tập thể dưới dang trao đổi bài, thảo luận nhóm, hoạt
động xemina....
4. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN:
Nội dung của học phần bao gồm những nội dung chính sau đây:
- Định nghĩa đồng dư thức, tính chất đồng dư thức, vành các lớp thặng dư. Hệ
thặng dư đầy đủ, hệ thặng dư thu gọn. Định lý ƠLe, định lý Phéc Ma, ứng dụng của
2 định lý này vào việc tìm số dư trong phép chia, tìm một số chữ số cuối cùng của
một luỹ thừa trong cách viết của hệ thập phân.
- Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn, điều kiện có nghiệm, biến đổi tương
đương phương trình đồng dư, cách giải phương trình đồng dư.
- Hệ phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn, điều kiện có nghiệm của hệ
phương trình đồng dư, biến đổi tương đương hệ phương trình đồng dư, giải hệ
phương trình đồng dư, mối liên hệ phương trình đồng dư một ẩn và phương trình vô
định ax + by = c.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
Chương 1: Đồng dư
(10 tiết lí thuyết, 1 tiết xemina, 1 tiết báo cáo bài tập nhóm, 10 tiết bài tập, 1 tiết
hướng dẫn tự học, 1 tiết kiểm tra giữa kì, 45 tiết tự học)
- Hướng dẫn tự học học phần Lí thuyết đồng dư (1 tiết)
1.1. Đồng dư thức
Lí thuyết: 4 tiết; xemine: 1 tiết; Bài tập: 2 tiết; Kiểm tra: 15’, tự học: 13 tiết
1.1.1. Định nghĩa đồng dư thức

1.1.2. Tính chất của đồng dư thức
1.1.3. Một vài ứng dụng của đồng dư thức (Xemine)
5


- Kiểm tra bài 1 (15 phút)
1.2. Vành các lớp thặng dư
Lí thuyết: 2tiết; Bài tập: 2 tiết; Kiểm tra: 15’, tự học: 8 tiết
1.2.1. Tập hợp các lớp thặng dư
1.2.2. Tính chất
1.2.3. Tập hợp các lớp thặng dư nguyên tố với mô đun (Vành các lớp thặng
dư)
- Kiểm tra bài 2 (15 phút)
1.3. Hệ thặng dư đầy đủ - Hệ thặng dư thu gọn
Lí thuyết: 2tiết; Bài tập: 2 tiết; Kiểm tra: 15’, tự học: 8 tiết
1.3.1. Hệ thặng dư đầy đủ
1.3.2. Hệ thặng dư thu gọn
- Kiểm tra bài 3 (15 phút)
1.4. Định lý Ơle và định lý PhécMa
Lí thuyết: 2 tiết; Bài tập: 4 tiết; Bài tập nhóm: 1 tiết; Kiểm tra: 50’, tự học: 16 tiết
1.4.1. Hàm Ơle
1.4.2. Định lý ƠLe
1.4.3. Định lý PhécMa
1.4.4. Một số ứng dụng (Báo cáo bài tập nhóm)
- Kiểm tra bài 4 (giữa kì): 50 phút
Chương 2: Phương trình đồng dư
(5 tiết lí thuyết, 1 tiết báo cáo bài tập nhóm, 3 tiết bài tập, 1 tiết kiểm tra, 25 tiết
tự học)
2.1. Các khái niệm chung
Lí thuyết: 2tiết; Bài tập: 1tiết; tự học: 8 tiết

2.1.1. Phương trình đồng dư tương đương – Bậc của một phương trình đồng dư
2.1.2. Nghiệm của phương trình đồng dư
2.2. Phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
Lí thuyết: 2tiết; Bài tập: 1tiết; tự học: 8 tiết
2.2.1. Các khái niệm, ví dụ
2.2.2. Cách giải phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
2.3. Phương trình đồng dư bậc cao theo mơ đun ngun tố
Lí thuyết: 1tiết; Bài tập: 1tiết; Bài tập nhóm: 1;tự học: 9 tiết
2.3.1. Phương trình đồng dư bậc cao theo mơ đun ngun tố
2.3.2. Một số ví dụ
- Kiểm tra bài 5: 50’

6


Chương 3: Hệ phương trình đồng dư bậc nhất một ẩn
(3 tiết lí thuyết, 1 tiết báo cáo bài tập nhóm, 3 tiết bài tập, 1 tiết kiểm tra, 20 tiết
tự học)
3.1. Các khái niệm, điều kiện có nghiệm
Lí thuyết: 1tiết; tự học: 2 tiết
3.2. Hệ phương trình đồng dư tương đương
Lí thuyết: 1tiết; tự học: 2tiết
3.3. Thực hành giải hệ phương trình đồng dư bậc nhất và bậc hai một ẩn
Bài tập: 2tiết; tự học: 6tiết
3.4. Phương trình đồng dư và phương trình Đi – ơ – phăng
Lí thuyết: 1tiết; Bài tập nhóm: 1; tự học: 5tiết
3.5. Một số ví dụ khác
Bài tập: 1 tiết; tự học: 5tiết
- Kiểm tra bài 6: 50’
6. HỌC LIỆU:

6.1- Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Mạnh Chung (2012), Bài giảng lí thuyết đồng dư, (Tài liệu đã được
Bộ mơn tốn khoa SPTH-ĐH Hồng Đức thẩm định).
2. Nguyễn Tiến Tài, Nguyễn Hữu Hoan (2008), Lí thuyết đồng dư (Giáo trình
đào tạo giáo viên trung học cơ sở), Dự án phát triển giáo viên Bộ giáo dục và đào
tạo, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
6.2- Học liệu tham khảo:
1. Nguyễn Hữu Hoan (2007), Lí thuyết số, Bộ Giáo dục và Đào tạo- Dự án đào
tạo giáo viên THCS, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội.
2. Nguyễn Trường Sinh, Đỗ Hồng Mai (2011), Bài giảng Lí thuyết đồng dư –
Phương pháp sáng tác đề toán ở tiểu học (Tài liệu đã được Bộ mơn tốn khoa
SPTH-ĐH Hồng Đức thẩm định).

7


7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
7.1. Lịch trình chung:

Nội dung

Chương 1: Đồng dư
1.1. Đồng dư thức
Xemine
Kiểm tra bài 1
1.2.Vành các lớp thặng dư
Kiểm tra bài 2
1.3. Hệ thặng dư
Kiểm tra bài 3
1.4. Định lý Ơle, Phécma

Báo cáo bài tập nhóm
Kiểm tra bài 4 (giữa kì)
Chương 2: Phương trình
đồng dư
2.1. Các khái niệm chung,
điều kiện có nghiệm
2.2. Phương trình đồng dư
bậc nhất một ẩn
2.3. Phương trình đồng dư
bậc cao theo mơ đun
ngun tố
Báo cáo bài tập nhóm
Kiểm tra bài 5 (50’)
Chương 3: Hệ phương
trình đồng dư bậc nhất
một ẩn
3.1. Các khái niệm, điều
kiện có nghiệm
3.2. Hệ phương trình đồng
dư tương đương
3.3. Thực hành giải hệ
phương trình đồng dư bậc
nhất và bậc hai một ẩn
3.4. Phương trình đồng dư
và phương trình Đi – ơ –
phăng
Báo cáo bài tập nhóm
3.5. Một số ví dụ khác
Kiểm tra bài 6 (50’)


Hình thức tổ chức dạy học học phần
LT
10
4

Xemine
1

BTN BT
1
10
2

1

HDTH TH
1
45
1
8
5

2

2

8

2


2

8

2

4

10
6

1

5

1

KTĐG
4
15’
15’
15’
50’
1

Tổng
(tiết)
69
15
6

12
12
16
7

3

25

2

1

8

11

2

1

8

11

1

1

4


6

5

6
1
29

1
3

1

3

20

50’
1

34

1

2

3

1


2

3

6

8

3

4

4
3

5
4
1

2
1
1

8

1

50’



Tổng
18
1
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:

3

16

1

90

6

132

Tuần 1: Chương 1: Đồng dư
Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức

địa


DH

điểm

u cầu SV
Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

chuẩn bị

Hướng

1 tiết

Hướng dẫn tự học

dẫn tự

tại lớp

toàn bộ nội dung học nghiên cứu các nội

cương chi tiết học

phần

phần, các tài liệu


học

SV biết cách tự học, tự - Chuẩn bị đề
dung của học phần

chính và tài liệu
tham khảo theo
hướng dẫn của
giảng viên.
- Đọc trước tài
liệu [1].
- Ôn lại các khái
niệm về chia hết
và chia có dư.
Chương 1: Lý thuyết

SV hiểu sâu các khái

2 tiết

đồng dư

niệm: Cùng số dư theo liệu [1 tr 73-78].



trên

1.1. Đồng dư thức:


một mô đun, biểu thức

- Ôn lại các khái

thuyết

lớp tại

1.1.1. Định nghĩa

đồng dư, các tính chất

niệm về chia hết

phịng

đồng dư thức

của đồng dư thức, các

và chia có dư.

học

1.1.2. Tính chất của

điều kiện tương đương

đồng dư thức


của đồng dư thức.

Ở nhà,

Tự nghiên cứu:

Bước đầu SV hiểu

thư

- Cách chứng minh

được cách chứng minh 73-78].

viện

các tính chất của

các tính chất của đồng

- Tìm hiểu cách

(4 tiết)

đồng dư thức.

dư thức.

CM các tính chất


Tự học

9

- Đọc trước tài

- Đọc tài liệu [1 tr


của đồng dư thức.
Tuần 2: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

thức tổ

gian, địa

chức

điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị


dạy học


2 tiết

1.1.2. Tính chất của

SV hiểu sâu sắc các

Đọc trước tài

thuyết

trên lớp

đồng dư thức (tiếp)

tính chất của đồng dư

liệu [1 tr 75-

tại

1.1.3. Một vài ứng

thức, bước đầu biết

83] để hiểu

phòng


dụng của đồng dư thức

được một vài ứng dụng được các tính

học

của đồng dư thức

chất của đồng
dư thức, bước
đầu biết được
một vài ứng
dụng của
đồng dư thức

Tự học

Ở nhà,

Tìm hiểu các ứng dụng

Mở rộng thêm cho

- Đọc tài liệu

thư viện

của đồng dư thức


người học kiến thức về

[1 tr 79-83].

ứng dụng của đồng dư

- Tìm hiểu

thức

các ứng dụng

(5 tiết)

của đồng dư
thức
Xemine

1 tiết

Các ứng dụng của đồng SV hiểu sâu sắc hơn

Đọc tài liệu

trên lớp

dư thức

về ứng dụng của đồng


[1 tr 79-83],

dư thức

chuẩn bị báo
cáo xemine

10


Tuần 3: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV

thức tổ

gian,

chức

địa

dạy học


điểm

Tự học

Ở nhà,

Giải các bài tập về

Bước đầu SV có kĩ

Đọc tài liệu

thư

đồng dư thức

năng vận dụng kiến

[1 tr 79-83].

viện

thức về các ứng dụng

Làm BT 2.1-

(4 tiết)

của đồng dư thức


2.13 [1 tr 96-

chuẩn bị

97]
Bài tập

Kiểm

2 tiết

Thực hành giải các bài

SV thành thạo các kỹ

trên

tập về các ứng dụng

năng vận dụng lí thuyết 2.13 [1 tr 96-

lớp tại

của đồng dư thức

vào giải các bài tập về

phòng


các ứng dụng của đồng

học

dư thức

15’ tại

tra bài 1 lớp

Làm BT 2.197]

Các ứng dụng của đồng Đánh giá kỹ năng vận

Ôn tập tốt

dư thức

dụng lí thuyết vào giải

phần ứng

các bài tập về các ứng

dụng của

dụng của đồng dư thức

đồng dư thức


học

để hồn thành
bài kiểm tra


1 tiết

1.2. Vành các lớp

SV hiểu được khái

- Đọc trước

thuyết

trên

thặng dư:

niêm tập hợp các lớp

tài liệu [1 tr

lớp

1.2.1. Tập hợp các lớp

thặng dư và biết các


84-87].

thặng dư

tính chất của tập hợp

- Tìm hiểu

1.2.2. Các tính chất của các lớp thặng dư

tính chất của

tập hợp các lớp thặng

tập hợp các



lớp thặng dư

11


Tuần 4: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

Nội dung chính


Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn

thức tổ

gian,

chức

địa

dạy học

điểm

Tự học

Ở nhà,

Vành các lớp

SV hiểu được các tính

- Đọc tài liệu [1 tr

thư

thặng dư


chất của tập hợp các lớp

84-87].

bị

viện

thặng dư và bước đầu biết - Tìm hiểu Tập hợp

(8 tiết)

Tập hợp các lớp thặng dư các lớp thặng dư
nguyên tố với môdun m

nguyên tố với
mơdun m



1 tiết

1.2.2. Các tính

SV hiểu sâu sắc các tính

- Đọc trước tài liệu

thuyết


trên

chất của tập hợp

chất của tập hợp các lớp

[1 tr 84-87].

lớp

các lớp thặng dư

thặng dư và biết rõ hơn

- Tìm hiểu các tính

(Tiếp)

Tập hợp các lớp thặng dư chất của tập hợp

1.2.3. Tập hợp

nguyên tố với môdun m

Bài tập

Kiểm

các lớp thặng dư và


các lớp thặng dư

Tập hợp các lớp

nguyên tố với

thặng dư nguyên tố

môdun m

với môdun m

2 tiết

Thực hành giải

SV thành thạo các kỹ

Giải các BT 2.14-

trên

các bài tập về

năng vận dụng lí thuyết

2.19 [1 tr 97-98]

lớp tại


Tập hợp các lớp

vào giải các bài tập về

phòng

thặng dư nguyên Tập hợp các lớp thặng dư

học

tố với môdun m

nguyên tố với môdun m

15’ tại

Tập hợp các lớp

Đánh giá kỹ năng vận

tra bài 2 lớp
học

Ôn tập tốt phần Tập

thặng dư nguyên dụng lí thuyết vào giải

hợp các lớp thặng

tố với môdun m


các bài tập về Tập hợp

dư nguyên tố với

các lớp thặng dư ngun

mơdun m để hồn

tố với mơdun m

thành bài kiểm tra

12


Tuần 5: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức

địa

DH


điểm

Tự học Ở nhà,

Yêu cầu SV
Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

1.3. Hệ thặng dư:

SV bước đầu hiểu

thư viện 1.3.1. Hệ thặng dư đầy

được hệ thặng dư đầy

(8 tiết)

đủ

đủ và hệ thặng dư thu

1.3.2. Hệ thặng dư thu

gọn

gọn


chuẩn bị

- Đọc tài liệu
[1 tr 88-92].
- Tìm hiểu về
Hệ thặng dư
đầy đủ và Hệ
thặng dư thu
gọn



2 tiết

1.3. Hệ thặng dư:

- SV nắm được khái

thuyết

trên lớp 1.3.1. Hệ thặng dư đầy

niệm hệ thặng dư đầy

tại

đủ

đủ và hệ thặng dư thu


phòng

1.3.2. Hệ thặng dư thu

gọn

học

gọn

- SV biết được các tính
chất của hệ thặng dư
đầy đủ và hệ thặng dư
thu gọn

Bài tập 1 tiết

Thực hành giải các bài

trên lớp tập về hệ thặng dư

Hệ thặng dư
đầy đủ và Hệ
thặng dư thu
gọn

SV có kĩ năng vận

Giải các BT


dụng kiến thức đã học

2.20-2.29 [1

để tìm hệ thặng dư đầy

tr 98]

đủ, hệ thặng dư thu gọn

13

- Đọc trước
tài liệu [1 tr
88-92].
- Tìm hiểu về


Tuần 6: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức

địa


DH

điểm

Bài tập

Yêu cầu SV
Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

chuẩn bị

1 tiết

Thực hành giải các bài

SV có kĩ năng vận

Giải các BT

trên

tập về hệ thặng dư

dụng kiến thức đã học

2.20-2. 29 [1


để tìm hệ thặng dư

tr 98]

lớp

khơng âm nhỏ nhất, hệ
thặng dư có giá trị
tuyệt đối nhỏ nhất
Kiểm

15’ tại

Hệ thặng dư

Đánh giá kỹ năng vận

Ơn tập tốt

tra bài 3 lớp

dụng lí thuyết vào giải

phần Hệ

học

các bài tập về hệ thặng

thặng dư để




hoàn thành
bài kiểm tra

Tự học

Ở nhà, Định lý Ơle và Định lý

SV bước đầu hiểu

thư

được Định lý Ơle và

Phéc ma

viện

Định lý Phéc ma

(5 tiết)

- Đọc tài liệu
[1 tr 92-95].
- Tìm hiểu về
Định lý Ơle
và Định lý
Phéc ma




2 tiết

1.4. Định lý Ơle và

SV hiểu được định lý

thuyết

trên

Định lý Phéc ma:

lớp tại

1.4.1. Định lý Ơle

phòng

1.4.2. Định lý Phéc ma

học

- Đọc trước
Ơle, phéc ma, bước đầu tài liệu [1 tr
92-95].
biết vận dụng các định
- Tìm hiểu về

lý này vào giải các bài
Định lý Ơle
và Định lý
Phéc ma

14


Tuần 7: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức

địa

DH

điểm

Tự học

Yêu cầu SV
Nội dung chính


Mục tiêu cụ thể

Ở nhà, Ứng dụng của định lí
thư

Ơle và định lí Fecma

viện
(6 tiết)

chuẩn bị

SV bước đầu biết được - Đọc tài liệu
các ứng dụng của Định [1 tr 92-95].
- Tìm hiểu
lý Ơle và Định lý Phéc
các ứng dụng
ma
của Định lý
Ơle và Định
lý Phéc ma

Cáo cáo 1 tiết

Ứng dụng của định lí

SV biết rõ các ứng

- Tìm hiểu


BT

trên

Ơle và định lí Fecma

dụng của Định lý Ơle

các ứng dụng

nhóm

lớp

và Định lý Phéc ma

của Định lý
Ơle và Định
lý Phéc ma và
hoàn thành
báo cáo

Bài tập

Kiểm

1 tiết

Thực hành giải các bài


SV có kĩ năng vận

Giải các BT

trên

tập về ứng dụng của

dụng kiến thức đã học

2.30-2.35 [1

lớp

Định lý Ơle và Định lý để chứng minh sự chia

50’ tại

tra bài 4 lớp
(giữa

tr 99]

Phéc ma

hết, tìm số dư,...

Ứng dụng của định lí

Đánh giá kĩ năng vận


Ơn tập tốt

Ơle và định lí Fecma

dụng kiến thức đã học

phần Ứng

để chứng minh sự chia

dụng của

hết, tìm số dư,...

định lí Ơle và

học

kì)

định lí Fecma
để hồn thành
15


bài kiểm tra
Tuần 8: Chương 1: Đồng dư (tiếp)
Hình


Thời

thức tổ

gian,

chức

địa

DH

điểm

Tự học

Bài tập

Yêu cầu SV
Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

chuẩn bị

Ở nhà, Ứng dụng của định lí

SV bước đầu biết được Giải các BT

thư


các ứng dụng của Định

Ơle và định lí Fecma

2.30-2.35 [1

viện

lý Ơle và Định lý Phéc tr 99]

(5 tiết)

ma

3 tiết

Thực hành giải các bài

SV có thành thạo kĩ

Giải các BT

trên

tập về ứng dụng của

năng vận dụng kiến

2.30-2.35 [1


lớp

Định lý Ơle và Định lý thức đã học để tìm

tr99] và các

Phéc ma

chứng minh sự chia

BT khác do

hết, tìm số dư,...

GV yêu cầu

16


Tuần 9: Chương 2: Phương trình đồng dư
Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức


địa

dạy học

điểm

Tự học

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ở nhà, Chương 2: Phương

SV bước đầu biết được

thư

trình đồng dư

các khái niệm phương

viện

2.1. Các khái niệm


trình đồng dư, bậc của

(8 tiết) chung, điều kiện có

phương trình đồng dư,

nghiệm

nghiệm của phương
trình đồng dư, phương
trình đồng dư tương
đương, điều kiện có
nghiệm của phương
trình đồng dư

- Đọc tài liệu
[1 tr 127132].
- Tìm hiểu
các khái
niệm chung,
điều kiện có
nghiệm của
phương trình
đồng dư



2 tiết

2.1. Các khái niệm


SV hiểu được các khái

Đọc tài liệu

thuyết

trên

chung, điều kiện có

niệm phương trình đồng

[1 tr 127-

lớp

nghiệm

dư, bậc của phương

132] để hiểu

trình đồng dư, nghiệm

được các

của phương trình đồng

khái niệm


dư, phương trình đồng

chung, điều

dư tương đương, điều

kiện có

kiện có nghiệm của

nghiệm của

phương trình đồng dư

phương trình
đồng dư

Bài tập

1 tiết

Thực hành xác định

SV thành thạo kĩ

trên

điều kiện có nghiệm,


năng xác định điều kiện

4.1-4.2 [1

lớp

biến đổi tương đương

có nghiệm của phương

tr158] và các

học

phương trình

trình, biến đổi tương

BT theo yêu

17

Làm các BT


đương phương trình

cầu của GV

Tuần 10: Chương 2: Phương trình đồng dư (tiếp)

Hình

Thời

thức tổ

gian,

chức

địa

dạy học

điểm

Tự học

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV
chuẩn bị

Ở nhà, 2.2. Phương trình

SV bước đầu biết

thư


đồng dư bậc nhất một

được khái niệm

viện

ẩn

phương trình đồng

(8 tiết)

dư bậc nhất 1 ẩn,
các ví dụ và cách
giải phương trình
đồng dư bậc nhất 1
ẩn

- Đọc tài liệu [1
tr 136-140].
- Tìm hiểu khái
niệm phương
trình đồng dư bậc
nhất 1 ẩn, các ví
dụ và cách giải
phương trình
đồng dư bậc nhất
1 ẩn




2 tiết

2.2. Phương trình

SV hiểu được các

thuyết

trên

đồng dư bậc nhất một

khái niệm phương

lớp

ẩn

trình đồng dư bậc
nhất 1 ẩn, các ví dụ
và cách giải phương
trình đồng dư bậc
nhất 1 ẩn

- Đọc trước tài
liệu [1 tr 136140] để
hiểu được khái
niệm phương

trình đồng dư bậc
nhất 1 ẩn, các ví
dụ và cách giải
phương trình
đồng dư bậc nhất
1 ẩn

Bài tập

1 tiết

Thực hành giải

SV thành thạo kĩ Giải các BT4.3-

trên

phương trình đồng dư

năng giải phương

4.6 [1 tr 158-

lớp

bậc nhất 1 ẩn

trình đồng dư bậc

159]


học

nhất 1 ẩn
18


Tuần 11: Chương 2: Phương trình đồng dư (tiếp)
Hình
Thời
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
thức tổ gian,
chức
địa
dạy học điểm
Tự học Ở nhà, 2.3. Phương trình
SV bước đầu biết
thư
đồng dư bậc nhất được các khái niệm
viện
cao theo mơđun
phương trình đồng dư
(9 tiết) ngun tố
bậc cao theo mơđun
ngun tố, các ví dụ
và cách giải phương
trình đồng dư bậc cao
theo mơđun ngun tố



thuyết

1 tiết
trên
lớp

Báo cáo 1 tiết
BT
trên
nhóm
lớp
học
Bài tập

1 tiết
trên
lớp
học

2.3. Phương trình
đồng dư bậc nhất
cao theo mơđun
ngun tố

SV hiểu được các
khái niệm phương
trình đồng dư bậc cao
theo mơđun ngun
tố, các ví dụ và cách

giải phương trình
đồng dư bậc cao theo
mơđun ngun tố

Một số ví dụ về
Phương trình đồng
dư bậc nhất cao
theo mơđun
ngun tố
Thực hành giải
một số Phương
trình đồng dư bậc
nhất cao theo

SV hiểu sâu sắc
hơn về phương trình
đồng dư bậc nhất cao
theo mơđun ngun tố

u cầu SV chuẩn bị

- Đọc tài liệu [1 tr
147-157]
- Tìm hiểu các khái
niệm phương trình
đồng dư bậc cao theo
mơđun ngun tố,
các ví dụ và cách giải
phương trình đồng
dư bậc cao theo

môđun nguyên tố
Đọc trước tài liệu [1
tr 147-157] để hiểu
được các khái niệm
phương trình đồng
dư bậc cao theo
mơđun ngun tố,
các ví dụ và cách giải
phương trình đồng
dư bậc cao theo
mơđun nguyên tố
- Đọc tài liệu [1 tr
147-157]
- Hoàn thành báo cáo

SV thành thạo kĩ
Giải các BT 4.9-4.11
năng giải phương trình [1 tr 159] và các BT
đồng dư bậc nhất cao khác do GV yêu cầu
theo môđun nguyên tố
19


mơđun ngun tố
Tuần 12: Chương 2: Phương trình đồng dư (tiếp)
Chương 3: Hệ phương trình đồng dư
Hình
thức tổ
chức
DH


Thời
gian,
địa
điểm

Nội dung chính

Mục tiêu cụ thể

Yêu cầu SV chuẩn
bị

Kiểm
tra bài 5

50’ trên Phương trình
lớp học đồng dư

Đánh giá kĩ năng
vận dụng kiến thức
đã học vào giải
phương trình đồng
dư bậc nhất 1 ẩn và
Phương trình đồng
dư bậc nhất cao theo
mơđun ngun tố

Ơn tập phần phương
trình đồng dư bậc

nhất 1 ẩn và Phương
trình đồng dư bậc
nhất cao theo
mơđun ngun tố để
hồn thành tốt bài
kiểm tra

Tự học

ở nhà,
Chương 3: Hệ
thư viện phương trình
(4 tiết) đồng dư
3.1. Các khái
niệm, điều kiện
có nghiệm
3.2. Hệ phương
trình đồng dư
tương đương

SV bước đầu biết
các khái niệm hệ
phương trình đồng
dư, điều kiện có
nghiệm của hệ
phương trình đồng
dư, hệ phương trình
đồng dư tương
đương


- Đọc tài liệu [1 tr
132-134] .
- Tìm hiểu các khái
niệm hệ phương
trình đồng dư, điều
kiện có nghiệm của
hệ phương trình
đồng dư, hệ phương
trình đồng dư tương
đương


thuyết

2 tiết
3.1. Các khái
trên lớp niệm, điều kiện
học
có nghiệm
3.2. Hệ phương
trình đồng dư
tương đương

SV hiểu và biết các
khái niệm hệ
phương trình đồng
dư, điều kiện có
nghiệm của hệ
phương trình đồng
dư, hệ phương trình

đồng dư tương

Đọc trước tài liệu
[1 tr 132-134] để
hiểu được các khái
niệm hệ phương
trình đồng dư, điều
kiện có nghiệm của
hệ phương trình
đồng dư, hệ phương

20



×