Giới thiệu chung
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Lý thuyt nhm
Giới thiệu
Lực tương tác giữa các phân tử chia làm 4 loai cơ bản:
Lực định hướng
Lực cảm ứng
Lực phân tán
Lực do liên kt hydro
Lực định hướng
Tồn tại giữa 2 phân tử có moment lưỡng cực:
Trong đó: μ moment lưỡng cực
r:khoảng cách giữa 2 lưỡng cực
Lực cảm ứng
Lưỡng cực có thể gây cảm ứng điện với 1 phân tử khác kế
cận(không phân cực)
Trong đó: α khả năng phân cực.
Lực phân tán
Lực gây ra do sự hút của các chất không phân cực
(hydro carbon)
Trong đó: h là hằng số Plank
v Tần số dao động.
Lực gây nên do liên kt hydrogen
Ngoài các lực tương tác trên ,giữa các phân tử còn tồn tại
các lực đẩy.
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Phương trình Lennard Jones:
( (*)
Trong đó: r
0
là khoảng cách giữa 2 phân tử tại đó thế hấp dẫn
triệt tiêu
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Thế: biểu thị mức độ tự do nội và ngoại của các phân tử.
Những lực này được rút gọn quy về lực phân tán và được
tính toán sử dụng hàm
Nguyên lý trạng thái tương ứng thể hiện mức độ tương tác ở
dạng vi mô phụ thuộc vào các thông số r
0,
ε
0
và T,P.
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Thu được:
Tại các điểm tới hạn thu được các thông số như nhau
với tất cả các chất.
Nhiệt độ rút gọn:Tr=T/Tc.
Áp suất rút gọn:Pr=P/Pc.
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Áp dụng nguyên lý để tính
toán:
Hệ số pha loãng
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Những tính toán trên c độ lệch khi áp dụng với những
điểm xung quanh điểm tới hạn.
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Thế Kihara:
Trong đó: d là đường kính của phân tử
Nguyên lý trạng thái tương ứng
Hệ số(đ) lệch tâm:
Mối liên hệ giữa Z và ω
Mối liên hệ giữa hệ số nén và các thông số
Phương trình Rackett:
Định nghĩa: là độ dc trung binh cuả đường cong áp suất
hơi và đường thẳng với bin là Tc/T và ln(Pc/P).
Kí hiệu: ω
Tại nhiệt độ sôi và áp suất , ta c:
TƯƠNG QUAN KHI SỬ DỤNG HỆ SỐ LỆCH TÂM
Công thức tính áp suất hơi bảo hòa
Ưu điểm:
- pp tính đơn giản
-Sử dụng những số liệu c sẳn trong sổ tay ha học.
Nhượt điểm:
Cho nhiều kt quả khác nhau
Dử liệu
Tc
(K)
Pc
(atm)
ω
Tb
(K)
P(atm)
(I) 464.78 34.81 0.233 303.11 1.0167
(II) 464.80 34.68 0.233 303.10 1.0121
(III) 464.70 40.00 0.245 303.10 1.1304
Số liệu của Penten 1 :
Tính toán hệ số Virial
Tính áp suất hơi bảo hòa rút gọn và tỉ số nén trong cân
bằng lỏng hơi