Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

bộ đề thì thử đại học vậy lý 12 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.91 MB, 84 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 1 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong 18s , khoảng cách giữa
hai ngọn sóng kề nhau là 2m . Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 4 m/s B. v = 1 m/s C. v = 8 m/s D. v = 2 m/s
Câu 2: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6

H. Hiệu điện
thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 219mA. B. 87,2mA. C. 21,9mA. D. 12mA.
Câu 3: Một khung dây quay đều quanh trục

trong một từ trường đều
B


trục quay

với vận tốc góc

= 150 vòng/min. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/

(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong
khung là
A. 25V. B. 25
2
V. C. 50V. D. 50


2
V.
Câu 4: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2/

mH và tụ điện C = 0,8/

(

F). Tần số dao động
trong mạch là
A. 25 kHz. B. 12,5 kHz. C. 50kHz. D. 2,5 kHz.
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100

; C = 100/

(

F). Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u
AB
= 200sin100

t(V). Để U
L
đạt
giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng
A. 2/

(H). B. 1/2


(H). C. 3/

(H). D. 1/

(H).
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt
phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 màu đỏ (
d
= 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (
t
= 0,40m) cùng một phía của vân sáng trung
tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
Câu 7: Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100

; C = 0,318.10
-4
F. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u
AB

= 200cos100

t(V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để P
max
. Tính P
max
? Chọn kết
quả đúng:
A. L = 2/


(H); P
max
= 150W. B. L = 1/

(H); P
max
= 200W.
C. L = 1/

(H); P
max
= 100W. D. L = 1/2

(H); P
max
= 240W.
Câu 8: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10

, cảm kháng Z
L
= 10

; dung kháng Z
C
= 5

ứng
với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
A. f’ < f. B. f’= 2f. C. f’ = 4f. D. f’ = f.

Câu 9: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài 2 đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4
điểm không dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng
A. 90Hz. B. 75Hz. C. 45Hz. D. 60Hz.
Câu 10: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m được mắc song
song. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 0,993N/m. B. 250N/m. C. 60N/m. D. 151N/m.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(
t10
)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có
li độ x
N
= 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
A. 401,77s. B. 410,8s. C. 4018s. D. 408,1s.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20Hz . Tại
điểm M cách A và B lần lượt là 16cm , 20cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường trung trực AB có 3
dãy cực đại khác , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 53,4cm/s B. 20cm/s C. 26,7cm/s D. 40cm/s
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 13: Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
, khối lượng mol của hạt nhân urani
U
238

92
là 238 gam / mol.Số
nơtron trong 119 gam urani
U
238
92
là :
A.
25
1,2.10
hạt C
25
8,8.10
hạt D.
25
4,4.10
hạt B.
25
10.2,2
hạt
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm , đầu B giữ cố định , đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB . Trên dây có sóng dừng và có 4 bụng sóng , coi A và B
là nút sóng . Vận tốc sóng truyền trên dây là
A. 5m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 40m/s.
Câu 15: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80

, C = 10
-4
/2


(F) và cuộn dây không
thuần cảm có L = 1/

(H), điện trở r = 20

. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100

t
-

/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200
2
cos(100

t -

/4)(V). B. u = 200cos(100

t -5

/12)(V).
C. u = 200
2
cos(100

t -5

/12)(V). D. u = 200cos(100


t -

/4)(V).
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian
78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
.
C. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
. D. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
.
Câu 17: Sóng ngang truyển trên mặt chất lỏng với tần số f = 10Hz . Trên cùng phương truyền sống , ta thấy
hai điểm cách nhau 12cm dao động cùng pha với nhau . Tính tốc độ truyền sóng . Biết tốc độ của sóng này
nằm trong khoảng từ 50cm/s đến 70cm/s .
A. 64cm/s B. 68cm/s C. 56cm/s D. 60cm/s
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20

t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời
gian t = 0,05s là
A. 4cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 8cm.
Câu 19: Công thoát electron của kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện là A=7,23.10
-19
J. Giới hạn
quang điện của kim loại dùng làm catot là:
A. 0,273 m B. 
0

= 0,475 C. 
0
= 0,175m D. 
0
= 0,275m
Câu 20: Khi chiếu lần lượt vào catốt của tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là
1
0,2 m



2
0,4 m


thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tương ứng là v
01
và v
02
=
01
3
v
. Giới
hạn quang điện của kim loại làm catốt là :
A. 457 nm B. 362nm C. 520 nm D. 420 nm
Câu 21: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng Z
C
= 100


và một cuộn dây có cảm kháng Z
L
= 200

mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100

t +

/6)(V). Biểu thức điện
áp ở hai đầu tụ điện có dạng là
A. u
C
= 50cos(100

t -

/3)(V). B. u
C
= 50cos(100

t - 5

/6)(V).
C. u
C
= 50sin(100

t - 5


/6)(V). D. u
C
= 100cos(100

t -

/2)(V).
Câu 22: Khối lượng của hạt nhân
Be
9
4
là 9,0027u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
9
4

A. 0,0811u. B. 0,0691u. C. 0,0561u. D. 0,9110u.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà với tần số góc

= 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ
x = 2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2
2
cos(5t +

3π4
)(cm). B. x = 2
2
cos(5t


π4
)(cm).
C. x =
2
cos(5t +
5π4
)(cm). D. x = 2cos (5t -
π4
)(cm).
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 24: Hạt  có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
, 1u = 931MeV/c
2
. Các nuclôn
kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 3,5. 10
12
J B. 3,5. 10

10
J C. 2,7.10
10
J D. 2,7.10
12
J
Câu 25: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại
điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A.
T
A
. B.
T2
A3
. C.
T
A3
. D.
T
A3
2

.
Câu 26: Côban(
Co
60
27
) có chu kì phóng xạ là 16/3 năm và biến thành
Ni
60

28
; khối lượng ban đầu của côban
là1kg. Khối lượng côban đã phân rã sau 16 năm là
A. 500g. B. 875g. C. 1250g. D. 125g.
Câu 27: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức u = 120
2
cos120

t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R
1
= 18

và R
2
= 32

thì
công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng
A. 288W. B. 282W. C. 144W. D. 576W.
Câu 28: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và
dây trung hoà nhận giá trị nào sau ?
A. 127V. B. 381V. C. 73V. D. 660V.
Câu 29: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/

H, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8

F. Điện áp giữa hai đầu
cuộn dây có dạng u
L

= 100cos(100

t +

/6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng
A. i = cos(100

t -

/3)(A). B. i = cos(100

t +

/3)(A).
C. i = 0,5cos(100

t -

/3)(A). D. i = 0,5cos(100

t +

/3)(A).
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách hai khe a = 0,35 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1,5 m và bước sóng

= 0,7

m. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp:
A. 4 mm B. 1,5 mm C. 2 mm D. 3 mm

Câu 31: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(

t -2

/3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường
S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/2s. B. 1/6s. C. 1/12s. D. 1/4s.
Câu 32: Cho số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
.
Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt
131
52
I là :
A. 4,595.10
23
hạt B. 3,952.10
23
hạt C. 5,925.10
23
hạt D. 4.952.10
23
hạt
Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có
cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 100
2

V. B. 70
2
V. C. 100V. D. 50V.
Câu 34: Một mẫu chất phóng xạ rađôn(Rn222) có khối lượng ban đầu là m
0
= 1mg. Sau 15,2 ngày, độ phóng
xạ của mẫu giảm 93,75%. Chu kì bán rã của rađôn nhận giá trị nào sau đây ?
A. 25 ngày. B. 3,8 ngày. C. 1 ngày. D. 7,2 ngày.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng , khi hai khe hẹp cách nhau 0,3mm thì khoảng vân là
3,3mm . Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01 mm thì khoảng vân tăng , giảm bao niêu .
A. Tăng 0,09mm B. Giảm 0,11mm C. Tăng 0,11mm D. Giảm 0,09mm
Câu 36: Cho hạt

có khối lượng là 4,0015u. Cho m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
= 931,5MeV. Cần phải
cung cấp cho hạt

năng lượng bằng bao nhiêu để tách hạt

thành các hạt nuclôn riêng rẽ
A. 28,4MeV. B. 24,8MeV. C. 28,4J. D. 2,84MeV.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m.
Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị
A. 3,5N. B. 0,5N. C. 2N. D. 1,5N.
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1

Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 38: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100

. Người ta mắc cuộn dây
vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 1,4A. D. 0,1A.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở hai
phía của vân trung tâm) đo được là 9,6 mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 3 mm B. 7,2 mm C. 6,4 mm D. 6 mm
Câu 40: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
1


2

vào một tấm
kim loại có giới hạn quang điện
0

. Biết . Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của quang electron
tương ứng với bước sóng
2


1


A.
3
B. C. D. 3

Câu 41: Công thoát electron khỏi một tấm kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catot của một tế bào
quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng  = 489nm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron
quang điện thoát ra khỏi catot là:
A. 4,82.10
10
m/s. B. 4,52.10
6
m/s. C. 4,82.10
5
m/s. D. 4,82.10
6
m/s.
Câu 42: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75
.m

Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu?
Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,632
.m

B. 0,445
.m

C. 0,562
.m

D. 0,546
.m



Câu 43: Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x
1
= 3cm thì vận tốc của nó là v
1
= 40cm/s, khi vật qua vị
trí cân bằng vật có vận tốc v
2
= 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v
3
= 30cm/s là
A. 16cm. B. 2cm. C.

4cm. D. 4cm.
Câu 44: Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ
U
235
92
có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
Câu 45: Chiếu lần lượt 2 ánh sáng có bước sóng
1
0,47 m



2
0,60 m



vào bề mặt một tấm kim
loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2 , Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
A.
0
0,58 m


B.
0
0,72 m


C.
0
0,62 m


D.
0
0,66 m



Câu 46: Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong khoảng từ f
1

= 5 MHz đến f
2
= 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bước sóng nằm trong khoảng nào ?
A. Từ 15m đến 60m. B. Từ 10m đến 100m. C. Từ 5m đến 15m. D. Từ 10m đến 30m.

Câu 47: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C
= 10

F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,25H. B. 0,05H. C. 0,1H. D. 0,025H.
Câu 48: Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 m thì thấy
có hiện tượng quang điện xảy ra . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không c
= 3.10
8
m/s , khối lượng nghỉ của electron là 9,1.10
-31
kg và vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
4.10
5
m/s . Công thoát ra của kim loại làm catốt bằng
A. 6,4.10
-21
J B. 3,37.10
-19
J . C. 3,37.10
-18
J . D. 6,4.10
-20
J .
Câu 49: Catốt của tế bào quang điện của công thoát electron là 4,52 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng
200 nm



vào catốt của tế bào quang điện trên và đặt giữa anốt và catốt hiệu điện thế U
KA
= 1 V . Động
năng lớn nhất của tế bào quang điện khi về tới anốt là
A. 7,232.10
-19
J B. 4,3055.10
-19
J C. 1,1055.10
-19
J D. 2,7055.10
-19
J
Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1,
S
2
là 0,2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là 3m,miền giao thoa trên màn quan sát được có bề rộng 5cm,ánh sáng dùng trong
thí nghiệm có bước sóng 0,6
m

,số vân tối quan sát được trên màn nhiều nhất là:
A. 4 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 5 vân
1 2 0
52
  

13
13

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 2
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0,
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2

t +

/2)(cm). B. x = 10sin(

t -

/2)(cm).
C. x = 10cos(

t -

/2 )(cm). D. x = 20cos(

t +

)(cm).
Câu 2 : Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
2 LC.  
B.

2
.
LC


C.
LC
. D.
1
.
LC


Câu 3 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng qua khe Y-âng cho
0,5a mm
;
1,5Dm
; đo được
1,68i mm
. Tính .
A.
0,56 m

B.
0,48 m

C.
0,64 m

D.

0,52 m


Câu 4 : Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K
= –13,6eV.
Bước sóng bức xạ phát ra bằng là =0,1218m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng :
A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV
Câu 5 : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên
màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 6 : Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri
D
2
1
? Cho m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, m
D
= 2,0136u; 1u
= 931 MeV/c
2
.
A 2,431 MeV. B 1,122 MeV. C 1,243 MeV. D 2,234MeV.
Câu 7 : Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x
1

= 3cm thì vận tốc của vật là v
1
= 40cm/s, khi vật qua
vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v
2
= 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
A. (Hz). B. (Hz). C. (Hz). D. 10(Hz).
Câu 8 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I =
3
A. Lúc t = 0, cường
độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A. i =
3
cos100

t(A). B. i =
6
sin(100

t)(A).
C. i =
6
cos(100

t) (A). D. i =
6
cos(100

t -


/2) (A).
Câu 9 : Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2

H và hai tụ có điện dung C
1
,C
2
( C
1

> C
2
). Biết bước sóng vô tuyến thu được khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là
nt
= 1,2
6

(m) và
ss
= 6

(m). Điện dung của các tụ chỉ có thể là
A. C
1
= 30pF và C
2
= 10pF. B. C
1
= 20pF và C
2

= 10pF.
C. C
1
= 30pF và C
2
= 20pF. D. C
1
= 40pF và C
2
= 20pF.
Câu 10 : Kim loại dùng làm ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát A=2,2eV.Chiếu vào ca tốt một
bức xạ điện từ có bước sóng

.biết U
h
=0,4V.Vân tốc ban đầu cực đại của e là bao nhiêu?
A:3,75.10
5
m/s; B:3,5.10
5
m/s; C:3,75.10
4
m/s; D:3,5.10
4
m/s.
Câu 11 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(
t10
)(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x
N

= 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là
A. 199,833s. B. 19,98s. C. 189,98s. D. 1000s.


10 π
5 π
π
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
R
C

L



M
N
B
A
Câu 12 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết Z
L
= 20

; Z
C
=
125

. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều

t100cos2200u 
(V). Điều chỉnh R để u
AN
và u
MB
vuông
pha, khi đó điện trở có giá trị bằng
A. 100

. B. 200

. C. 50

. D.130

.
Câu 13 : Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là q
0
= 10
-5
C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I
o
= 10A.
Chu kỳ dao động của khung dao động là
A.
6
6,28.10 s

. B.

4
6,28.10 s

. C.
5
628.10 s

. D.
5
0,628.10 s

.
Câu 14 : Chu kỳ bán rã của U 238 là 4,5.10
9
năm. Số nguyên tử bị phân rã sau 10
6
năm từ 1 gam U 238 ban đầu là
bao nhiêu?

A. 2,529.10
21
B. 2,529.10
18
C. 3,896.10
14
D. 3,896.10
17
Câu 15 : Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J . Biết hằng số Plăng là 6,625.10

-34
J.s , tốc độ ánh
sáng trong chân không là 3.10
8
m/s . Giới hạn quang điện của đồng là
A . 0,3 m B. 0,09 m C. 0,04 m D. 0.06 m
Câu 16 : một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển , thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s . chu kỳ của sóng là
A. 3s B.2,7s C. 2,45s D. 2,8s
Câu 17 : Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng
J

4
từ một nguồn điện một chiều có
suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện ?
A. 0,145
F

B. 0,115
F

C. 0,135
F

D. 0,125
F


Câu 18 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2


t-
)2/
(cm). Kể từ lúc t = 0, quãng
đường vật đi được sau 5s bằng
A. 100m. B. 50cm. C. 80cm. D. 100cm.
Câu 19 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực
đại là 100V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch RL bằng
A. 100V. B. 200V. C. 60V. D. 120V.
Câu 20 : Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong không khí là 760nm. Bước sóng của nó trong nước có
chiết suất n = 4/3 là :
A. 1013 nm B. 570 nm C. 760 nm D. Một giá trị khác
Câu 21 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là
9.10
5
(J). Biên độ của cường độ dòng điện là
A. 5
2
A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.
Câu 22 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A , B dao động với tần số 20Hz .
Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16cm , 20cm , sóng có biên độ cực đại . Giữa M và đường
trung trực AB có 3 dãy cực đại khác , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 26,7cm/s D. 53,4cm/s
Câu 23 : Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m
0
, chu kì bán rã của chất này là 3,8
ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó còn lại là 2,24 g. Khối lượng m
0


A. 5,60 g. B. 35,84 g. C. 17,92 g. D. 8,96 g.
Câu 24 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là
100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 1A. B. 2,4V; 100A. C. 240V; 1A. D. 240V; 100A.

u 80 2cos100πt(V)
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 25 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng
khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan
sát được trên đoạn đó
A. 12. B. 18. C. 24. D. 30.
Câu 26 : Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2

t+

)(cm). Thời
gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =
3
cm là
A. 2,4s. B. 1,2s. C. 5/6s. D. 5/12s.
Câu 27 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ?
A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 750vòng/min. D. 500vòng/min.
Câu 28 : Hạt nhân
Co
60
27

có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 29 : để đo chu kì bán rã của 1 chất phóng xạ ß
-
người ta dùng máy đếm electron. Kể từ thời điểm t=0
đến t
1
= 2 giờ máy đếm ghi được N
1
phân rã/giây. Đến thời điểm t
2
= 6 giờ máy đếm được N
2

phân rã/giây. Với N
2
= 2,3N
1
. tìm chu kì bán rã.
A. 3,31 giờ. B. 4,71 giờ C. 14,92 giờ D. 3,95 giờ
Câu 30 : Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cố định U, R còn
các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng
A. 200W. B. 100W. C. 100
2
W. D. 400W.
Câu 31 : Chiếu một chùm sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt
1


,
2

vào một tấm kim loại
có giới hạn quang điện
0

. Biết . Tỉ số tốc độ cực đại của quang electron ứng
với bước sóng
2


1


A. B. C.
3
D. 3
Câu 32 : Dao động tại nguồn O có dạng
u 3cos10πt
(cm) và vận tốc truyền sóng là 1 m/s thì phương
trình dao động tại M cách O đoạn 5cm là :
A.
M
π
u 3cos 10πt
2





(cm) B.
M
π
u 3cos 10πt
2




(cm)
C.
M
u 3cos10πt
(cm) D.
M
u 3cos10πt
(cm)
Câu 33 : Một vật dao động theo phương trình x = 3cos(5

t - 2

/3) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị
trí N có x = 1cm mấy lần ?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 34 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g.
Sau 1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào?
A. 1,9375 g B. 0,0625g C. 1,25 g D. một đáp án khác
Câu 35 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị

nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 10V. B. 10
2
V. C. 20V. D. 20
2
V.
Câu 36 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,602m và 
2
thì thấy vân
sáng bậc 3 của bức xạ 
2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 
1
. Tính 
2
.
A. 0,401m. B. 0,502m. C. 0,603m. D. 0,704m.

1 2 0
5 λ2


13
13
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 37 : Chiếu bức xạ có bước sóng


= 0,552

m vào catốt một tế bào quang điện, dòng quang điện bão
hoà có cường độ là I
bh
= 2m A. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P = 1,20W. Hiệu suất
lượng tử bằng
A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%.
Câu 38 : Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu
kì là
A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 10A.
Câu 39 : Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ
60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 140V. B. 20V. C. 70V. D. 100V.
Câu 40 : Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz. Quan
sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12cm/s. B. 24m/s. C. 24cm/s. D. 12m/s.
Câu 41 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos
)3/t20( 
(cm). Biết vật
nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 2,6J. B. 0,072J. C. 7,2J. D. 0,72J.
Câu 42 : Sóng cơ học có tần số 80Hz truyền trong môi trường vật chất với vận tốc 4m/s . Dao động của
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt
31cm và 35,5cm , lệch pha một góc
A.
π rad
B.

π
rad
2
C.
2π rad
D.
π
rad
3

Câu 43 : Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian
2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 44 : Một mạch dao động LC gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/

H và một tụ điện có điện
dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng
A. F. B.
14π
mF. C.
14π

F. D.
14π
pF.
Câu 45 : Con lắc đơn dao động điều hào với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s
2
, chiều dài
của con lắc
A. 24,8m. B. 24,8cm. C. 1,56m. D. 2,45m.

Câu 46 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
o
= 5,3.10
-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10
-11
m. B. 84,8.10
-11
m. C. 21,2.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 47 : Để đo chu kỳ bán rã của 1 chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Ban đầu trong 1 phút
máy đếm được 14 xung, nhưng sau 2 giờ đo lần thứ nhất, máy chỉ đếm được 10 xung trong 1
phút. Tính chu kỳ bán rã của chất phóng xạ.
A. 3,15 giờ. B. 4 giờ C. 8,2 giờ D. 3 giờ
Câu 48 : Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50

, cuộn thuần cảm kháng Z
L

= 30

và một dung kháng Z
C
= 70

, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết

công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là
A. 60

. B. 80

. C. 100

. D. 120

.
Câu 49 : Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ
0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là
A. 15Hz. B. 240Hz. C. 480Hz. D. 960Hz.
Câu 50 : Biết công thoát của electron khỏi kim loại là 4,14eV . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,05 m B. 0,26 m C. 0,3 m D. 0,35 m

14π
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 3 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s
và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển
A. 2,5m/s B. 2,8m/s C. 40m/s D. 36m/s
Câu 2: Một mạch điện gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/

H và tụ điện có điện dung C = 10

-3
/2

F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i =
2
cos(100

t)(A). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100

t -

/4)(V). B. u = 20
5
cos(100

t – 0,4)(V).
C. u = 20cos(100

t)(V). D. u = 20cos(100

t +

/4)(V).
Câu 3: Để đo chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên máy
đếm được n
1

xung; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=
64
9
n
1
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là
A. T = t
1
/4 B. T = t
1
/6 C. T = t
1
/3 D. T = t
1
/2
Câu 4: Chiếu bức xạ có

=0,552

m vào ca tốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện bảo hòa là
I
bh
=2mA, công suất nguồn sáng chiếu vào catốt là p=1,2w.Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
A. 0,650%; B. 0,550%; C. 0,3750% ; D. 0,4250%.

Câu 5: Chiết suất của môi trường là 1,65 khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,5m. Vận tốc truyền và tần
số của sóng ánh sáng đó là:
A. v = 1,28.10
6
m/s. f = 3,46.10
12
Hz. B. v = 1,82.10
6
m/s. f = 3,64.10
12
Hz.
C. v = 1,82.10
8
m/s. f = 3,64.10
14
Hz. D. v = 1,28.10
8
m/s. f = 3,46.10
14
Hz.
Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E
K
= –13,6eV. Bước
sóng bức xạ phát ra bằng là

=0,1218

m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng
A. 3,2eV B. –3,4eV С. –4,1eV D. –5,6eV
Câu 7: Sóng truyền đi từ một nguồn O có biểu thức

 
u 5cosπt cm
. Giả sử sóng truyền đi với vận tốc
v 0,9m/s
và có biên độ không đổi . Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn
d = 15cm là :
A.
 
M
u 5cosπt cm
B.
C. D.
  
M
u 5cos πt π cm

Câu 8: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần
cảm có L = 6

H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz. B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
C. Từ 100 kHz đến 145 kHz. D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
Câu 9: Urani (
238
92
U
) có chu kì bán rã là 4,5.10
9
năm. Khi phóng xạ , urani biến thành thôri (
234

90
Th
). Khối
lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.10
9
năm là bao nhiêu?
A. 18,66g B. Phương án khác C. 17,55g D. 19,77g
Câu 10: Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, độ phóng xạ
của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu :
A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 %
Câu 11: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100
6
cos

t(V). Biết u
RL
sớm pha
hơn dòng điện góc

/6(rad), u
C
và u lệch pha nhau

/6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A. 100V. B. 200V. C. 200/
3
V. D. 100

3
V.
  
M
u 5cos πt π 2 cm
  
M
u 5cos πt π 6 cm
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 12: khối lượng mol của hạt nhân urani
U
238
92
là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani
U
238
92
là :
A.
25
10.2,1
hạt C
25
10.8,8
hạt D.
25
10.4,4
hạt B.
25

10.2,2
hạt
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng

vào katốt của tế bào quang điện thi e bứt ra có v
0 max
= v , nếu
chiếu
' 0,75


thì v
0 max
= 2v , biết
0,4 m


.Bước sóng giới hạn của katốt
A. 0,45
m

B. 0,51
m

C. 0,48
m

D. 0,42
m



Câu 14: Iốt
131
53
( I)
phóng xạ 
-
với chu kỳ bán rã T. Ban đầu có 1,83g iốt
131
53
( I)
. Sau 48,24 ngày, khối lượng
của nó giảm đi 64 lần. Xác định T. Tính số hạt 
-
đã được sinh ra khi khối lượng của iốt còn lại 0,52g.
A. 7,6 ngày , 6,022.10
21
hạt B. 8,04 ngày , 6,022.10
21
hạt
C. 4,6 ngày , 3,02.10
21
hạt D. 8,04 ngày , 6,022.10
19
hạt
Câu 15: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10

. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 9.10
5
(J).

Biên độ của cường độ dòng điện là
A. 5
2
A. B. 5A. C. 10A. D. 20A.
Câu 16: Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo phương
thẳng đứng với các phương trình là
 
A
u 0,5cos 50πt cm
;
 
B
u 0,5cos 50πt π cm
, vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn thẳng AB.
A. 9 B. 11. C. 10 D. 12
Câu 17: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/

(H) và r = 30

; tụ có C =
31,8

F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100
2
cos(100

t)(V). Giá trị nào của R
để công suất trên cuộn dây là cực đại? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng :
A. R = 0


; P
cdmax
= 120W. B. R = 5

; P
cdmax
= 100W.
C. R = 0

; P
cdmax
= 100W. D. R = 5

; P
cdmax
= 120W.
Câu 18: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có Z
C
= 100

và một cuộn dây có Z
L
= 200

mắc nối tiếp . Điện
áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u
L
= 100cos(100


t +

/6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có
A. u
C
= 100cos(100

t -

/2)(V). B. u
C
= 50cos(100

t - 5

/6)(V).
C. u
C
= 50cos(100

t -

/3)(V). D. u
C
= 50sin(100

t - 5

/6)(V).
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v =

20

3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5s. B. 0,1s. C. 5s. D. 1s.
Câu 20: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là 
1
= 0,1216m
và 
2
= 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875m; B. 0,6873m; C. 0,7260m D. 0,6566m;
Câu 21: Năng lượng dao động con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. khối lựơng vật nặng giảm 2 lần. B. biên độ giảm 2 lần.
C. khối lượng vật nặng giảm 4 lần. D. độ cứng lò xo giảm 2 lần.
Câu 22: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang
điện bức xạ

= 0,44

m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron có giá trị bằng
A. 0,468.10
6
m/s. B. 0,468.10
5
m/s. C. 0,468.10
-7
m/s. D. 0,468.10
9
m/s.

Câu 23: Một vật dao động điều hoà với chu kì T =
10/
(s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì
dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. -1,2m/s. B. 1,2m/s. C. 120m/s. D. 1,2cm/s.
Câu 24: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A. 70 vòng. B. 198 vòng. C. 99 vòng. D. 140 vòng.
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 25: Cho mạch RLC nối tiếp, R = 100
3

; điện áp xoay chiều có dạng
)V(t100cos.2Uu 
, mạch
có L biến đổi. Khi L =
/2
(H) thì U
LC
= U/2 và mạch có tính dung kháng. Để U
LC
= 0 , độ tự cảm có giá trị
A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe hẹp cách nhau
1,2a mm
thì khoảng vân là 1mm . Di chuyển màn
ảnh xa thêm 50cm thì khoảng vân tăng thêm 0,25mm . Bước sóng trong phòng thí nghiệm có giá trị
A.

0,48 m

B.
0,50 m

C.
0,54 m

D.
0,60 m


Câu 27: Một mạch dao động LC có năng lượng
5
3,6.10 J

và điện dung của tụ điện C là
5F
. Tìm năng
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.
A.
5
10 J.

B.
5
2,6.10 J.

C.
5

4,6.10 J.

D. 2,6 J.
Câu 28: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
=4cm thì vận tốc
1
40 3 /v cm s


; khi vật có li độ
2
42x cm
thì vận tốc
2
40 2 /v cm s


. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s.
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20

; L =
/1
(H); mạch có tụ điện thay đổi,
điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng
A.
(
)F
. B.

/10
(
)F
. C.
/400
(
)F
. D.
/100
( .
Câu 30: Trong mạch dao động LC, biểu thức điện tích trên hai bản tụ là
)nC(t10cos.5q
7

. Kể từ thời điểm
t = 0(s) cho đến khi năng lượng từ trường cực đại lần đầu tiên thì tụ điện đã phóng được một điện lượng bằng
A. 1 nC. B. 2,5 nC. C. 5 nC. D. 10 nC.
Câu 31: So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 32: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với T

1
= 0,8s, khi treo vật đó vào lò xo k
2
thì vật dao động
với T
2
= 0,6s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép song song với lò xo k
2
thì dao động với chu kì là
A. 0,48s. B. 0,7s. C. 1,0s. D. 4,8s.
Câu 33: Thực hiện thí nghiệm I-âng . khoảng cách giữa hai khe bằng 0,5mm; ánh sáng có bước sóng

= 0,5
m

. Khoảng cách từ hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M là
A. vân sáng bậc 4. B. vân sáng bậc 7. C. vân tối thứ 4. D. vân tối thứ 7.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(
t
). Biết trong khoảng thời gian 1/30s
đầu tiên, vật đi từ vị trí x
0
= 0 đến vị trí x = A
3
/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là
A. 0,2s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 35: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40
Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là

A. 6. B. 4 C. 5. D. 3.
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2mm, D = 1,2m. Chiếu sáng hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với
hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là:
A. 9,9mm B. 29,7mm C. 4,9mm D. 19,8mm
Câu 37:. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng E
m
= - 0,85eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4860 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,0974 μm.
Câu 38: Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với f = 2Hz. Ở thời điểm t = 0, vật chuyển động ngược
chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4
3
m/s
2
. Lấy
2


10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(4

t +5

/6)(cm). B. x = 5cos(4

t -

/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4


t +2

/3)(cm). D. x = 10cos(4

t +

/3)(cm).
3 π
13π
12π
2 π
/200
)F
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 39: Chu kì bán rã
210
84
Po
là 318 ngày đêm. Khi phóng xạ tia , pôlôni biến thành chì. Có bao nhiêu nguyên
tử pôlôni bị phân rã sau 276 ngày trong 100mg
210
84
Po
?
A.
20
2, 15.10
B.

20
0,215.10
C.
20
0,215.10
D.
20
1, 25.10

Câu 40: Trong chân không , ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng
lượng xấp xỉ bằng .
A. 2,49.10
-19
J B. 2,49.10
-31
J C. 4,97.10
-19
J D. 4,79.10
-31
J
Câu 41: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5√2sin(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi
phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần
tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 Ω. B. Ω 2 100 . C. 300 Ω. D. Ω 3 100 .
Câu 42: Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng từ một nguồn điện một chiều có
suất điện động 8V. Biết tần số góc của mạch dao động 4000rad/s. Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?
A. 0,35H B. 0,5H C. 0,145H D. 0,15H
Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a =2mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D=1m .Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là

λ
, khoảng vân đo được
là 0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng
,
λ >λ
thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ


một vân sáng của bức xạ
/
λ
. Bức xạ
/
λ
có giá trị nào dưới đây:
A.
/
λ
= 0,48

m. B.
/
λ
=0,60

m. C.
/
λ
=0,58


m . D.
/
λ
=0,52

m.
Câu 44: Một nguồn phát sóng cơ học dao động theo phương trình
π
u = 4cos 4πt
4




. Biết dao động tại
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m và độ lệch pha là
π
3
. Tốc độ truyền
của sóng đó là :
A. 6,0 m/s B. 1,0 m/s C. 2,0 m/s D. 1,5 m/s
Câu 45: Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi
đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ
A. 70V. B. 20V. C. 140V. D. 100V.
Câu 46: Cho m
C
= 12 u, m
p
= 1.00728u, m

n
= 1,00867u
,
1u = 1.66058.10
-27
kg , 1eV = 1,6.10
-19
J, c = 3.10
-8

m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclon riêng biệt bằng :
A. 8,94 MeV B. 89,4 MeV C. 44,7 MeV D. 72,7 MeV
Câu 47: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì điện áp đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí trong
máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng. B. 3200 vòng. C. 530 vòng. D. 2200 vòng.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 0,2kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m.
Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 3cm. Lực đàn hồi cực tiểu có giá trị là
A. 0. B. 3N. C. 1N. D. 2N.
Câu 49: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos
)3/t20( 
(cm). Biết vật nặng
có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t =

(s) bằng
A. 0,25J. B. 0,05J. C. 0,5J. D. 0,5mJ.

Câu 50: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 650 nm và trong một chất lỏng trong
suốt là 400 nm. Vận tốc của ánh sáng đó trong chất lỏng là:
A. 1,85.10
6
m/s B. Không xác định được; C. 1,85 m/s D. 1,85.10
8
m/s

J

4
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 4 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6
m

. Xét hai điểm M và N ( ở hai phía đối
với O) có toạ độ lần lượt là x
M
= 3,6 mm và x
N
= -5,4 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M,N ) có:
A. 14 vân tối B. 13 vân tối C. 15 vân tối D. Một giá trị khác
Câu 2: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào
thời điểm t = T/6(T là chu kì dao động), vật có li độ là

A. 3cm. B.
33
cm. C. -
33
cm. D. -3cm.
Câu 3: Một mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử: R = 80

, C = 10
-4
/2

(F) và cuộn dây không thuần
cảm có L = 1/

(H), điện trở r = 20

. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2cos(100

t -

/6)(A). Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100

t -

/4)(V). B. u = 200
2
cos(100

t -5


/12)(V).
C. u = 200
2
cos(100

t -

/4)(V). D. u = 200cos(100

t -5

/12)(V).
Câu 4: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Hệ số công suất cos

của mạch bằng
A.
3
/2. B.
2
/2. C. 1/4. D. 0,5.
Câu 5: Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc n
1
= 1,4 và chiết suất tỉ đối của môi
trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất n
21
= 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong môi trường thứ hai
A. Tất cả đều sai B. 2,68.10
8

m/s C. 1,43.10
8
m/s D. 4,29.10
8
m/s
Câu 6: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 6 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 6 nút. C. 5 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 5 nút.
Câu 7: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T =
10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,5m. B. 2m. C. 1m. D. 0,5m.
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m ; a = 1 mm ;

= 0,6

m. Bề rộng trường
giao thoa đo được là 12,5 mm. Số vân quan sát được trên màn là :
A. 9 B. 15 C. 17 D. 8
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R =
2100

;
C =
F/100 
. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
t100cos2200u 
(V). Điều chỉnh L để u
AN
và u
MB
lệch pha nhau góc

2/
. Độ tự cảm khi đó có giá trị
A. B. C. D.
Câu 10: Gọi U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm.
Biểu thức liên hệ giữa U
0
và I
0
của mạch dao động LC là
A. I
0
= U
0
L
C
.
B. U
0
= I
0
L
C
. C. U
0
= I
0

LC
. D. I
0
= U
0
LC
.
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (
0,76
d
m


) đến vân sáng
bậc 1 màu tím (
0,40
t
m


) cùng một phía so với vân trung tâm là :
A. 2,4mm B. 1,2mm C. 3,6mm D. 1,8mm
1 πH
2 πH
12πH
3 πH
R
C


L



M
N
B
A
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 12: Chiếu bức xạ có bước sóng
0,552 m


với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang
điện , dòng quang điện bão hòa có cường độ I
bh
= 2 mA . Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện .
A. 0,37% B. 0,55% C. 0,425% D. 0,65 %
Câu 13: Ban đầu có N
0
hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời
gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trên một dây dài có sóng truyền với vận tốc 10m/s . Phương trình dao động tại nguồn S là
S
u 5cos100πt
(cm) . Phương trình dao động tại M cách đoạn S đoạn 4cm là :
A.

M
u 5sin100πt
(cm) B.
 
M
u 5cos 100πt 0,4π
(cm)
C.
M
u 5cos100πt
(cm) D.
 
M
u 5cos 100πt 40π
(cm)
Câu 15: Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c
= 3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C
12

6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 8,94 MeV. B. 44,7 MeV. C. 89,4 MeV. D. 72,7 MeV.
Câu 16: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với chu kì T
1
= 3s, khi treo vật đó vào lò xo k
2
thì vật dao
động với chu kì T
2
= 4s. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép nối tiếp với lò xo k
2
thì dao động với chu kì là
A. 3,5s. B. 2,4s. C. 7s. D. 5s.
Câu 17: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. 1500vòng/min. B. 3000vòng/min. C. 500vòng/min. D. 1000vòng/min.
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 30

, r = 10

, L =
/5,0
(H), tụ có điện
dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng
)V(t100cos.2100u 

. Điều
chỉnh C để điện áp U
MB
đạt giá trị cực tiểu khi đó dung kháng Z
C
bằng
A. 30

. B. 100

. C. 50

. D. 40

.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật
có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8

cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6

cm/s.
Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos(

t+
2/
)(cm). B. x = 5cos(2

t-
2/

)(cm).
C. x = 10cos(2

t-
2/
)(cm). D. x = 5cos(2

t+

) (cm).
Câu 20: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động
của vật là
A. 16cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 8cm.
Câu 21: Số hạt nhân có trong 1 gam
U
238
92
nguyên chất là
A. 4,13.10
21
hạt. B. 1,83.10
21
hạt. C. 2,53.10
21
hạt. D. 6,55.10
21
hạt.
Câu 22: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình
Acos(ωt+φ)x 
. Cơ

năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc V
0
= 0,25 m/s và gia tốc
2
6,25 3( / )a m s
. Độ cứng của lò xo là
A. 100 (N/m). B. 425(N/m). C. 3750(N/m). D. 150(N/m).
Câu 23: Chất Rađon (
Rn
222
) phân rã thành Pôlôni (
Po
218
) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Mỗi khối lượng
20g chất phóng xạ này sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 10g. B. 0,5g. C. 5g. D. 2,5g.
Câu 24: Trong TN Iâng,biết D = 2m ; a = 1 mm;

= 0,6

m.Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm B. 6,6 mm C. 4,8 mm D. 3,6 mm
0
N4
0
N2
0
N2
0
N2

M
B
A
C
L,r
R







ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 25: Một vật dao động điều hoà x = 4cos(t+/2) (cm) ; t tính bằng giây . Biết rằng cứ sau những khoảng
thời gian /40 (s) thì động năng lại bằng nửa cơ năng . Tại những thời điểm nào thì vật có vận tốc bằng không
A. t =
)(
1040
s
k


B.
)(
2040
s
k
t



C.
)(
4040
s
k
t


D
)(
2020
s
k
t



Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và
gia tốc ở vị trí biên là 2m/s
2
. Lấy
2

= 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 1cm; 0,1s. B. 10cm; 1s. C. 20cm; 2s. D. 2cm; 0,2s.
Câu 27: Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2
số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 13,5%. B. 6,25%. C. 93,75% D. 25,25%.

Câu 28: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay chiều tần
số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có
tần số 1000Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
A. 1,4A. B. 200A. C. 0,72A. D. 0,005A.
Câu 29: Đầu A của một sợi dây được căng ngang cho dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Biết chu
kỳ là 1,6s . Sau 0,3s thì dao động truyền dọc theo sợi dây được 1,2m . Bước sóng của dao động này là
A. 3,2m B. 5m C. 2,5m D. 6,4m
Câu 30: Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1

chiếu vào ccatot của một tế bào quang điện . Khi đặt hiệu
điện thế hãm U
h1
thì triệt tiêu dòng quang điện . Khi dùng ánh sáng có bước sóng
2

thì dòng quang điện bị
triệt tiêu với hiệu điện thế hãm U
h2
= 0,25U
h1
. Khi đó vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là
A. V
0max1
= 4 V
0max2
B. V
0max1
= 2 V
0max2

C. V
0max1
= 2,5 V
0max2
D. V
0max1
= 0,5 V
0max2

Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A.
10 F
. B.
0,1 F
. C.
0,1pF
. D. 10 pF.
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai
đầu đoạn mạch là
t100sin2100u 
(V). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng
bằng
3
(A) và lệch pha

/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R =
3
50


; C =


5
10
3
F. B. R = 50
3

; C =


5
10
3
F.
C. R =
3
50

; C =
F
100


. D. R = 50
3

; C =

F
100


.
Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1mH và C = 9nF. Tần số dao động điện từ riêng của mạch là
A. 10
6
/6

(Hz). B. 10
6
/6 (Hz). C. 10
12
/9

(Hz). D. 3.10
6
/2

(Hz).
Câu 34: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 10

, L = 0,1/

(H), C = 500/

(

F). Điện áp xoay

chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch không đổi u = U
2
sin(100

t)(V). Để u và i cùng pha, người ta ghép thêm
với C một tụ điện có điện dung C
0
, giá trị C
0
và cách ghép C với C
0

A. song song, C
0
= C. B. C. song song, C
0
= C/2. C. nối tiếp, C
0
= C/2. D. nối tiếp, C
0
=C
Câu 35: Giả thuyết các electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại đều bị hút về anot, khi đó dòng quang điện
có cường độ 0,3mA. Số electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong một giây bằng:
A. 2.10
17
hạt. B. 2.10
15
hạt. C. 2.10
10
hạt. D. 1,875.10

15

Câu 36: Công thoát ra của kim lạo làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV . Khi chiếu bức xạ có bước
sóng  và catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV . Bước sóng của bức xạ là :
A. 0,49m B. 3,2m C. 0,31m D. 4,9m
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 37: Mạch dao động gồm cuộn dây L, R = 0, tụ có C = 1,25
F
. Dao động điện từ trong mạch có t

=
4000(rad/s), cường độ dòng điện cực đại trong mạch I
0
= 40mA. Năng lượng điện từ trong mạch là
A. 4.10
-5
J. B. 4.10
-3
J. C. 2.10
-3
J. D. 2.10
-5
J.
Câu 38: Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos120

t(A) toả ra khi đi qua điện trở R = 10

trong
thời gian t = 0,5 phút là

A. 400J. B. 600J. C. 1000J. D. 200J.
Câu 39: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
)cm)(2/t20cos(4x 
. Thời gian ngắn nhất để
vật đi từ vị trí có li độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm bằng
A. 1/80s. B. 1/60s. C. 1/40s. D. 1/120s.
Câu 40: Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng . vận tốc truyền sóng 2m/s .bước sóng
A. 0,48m B. 4,8m C. 6m D. 4m
Câu 41: Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là 10

, cảm kháng là 20

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6A. Công suất của dòng điện 3 pha
nhận giá trị là
A. 360W. B. 3504,7W. C. 1080W. D. 1870W.
Câu 42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2

t-
)2/
(cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường
vật đi được sau 12,375s bằng
A. 247,5cm. B. 246,46cm. C. 245,46cm. D. 235cm.
Câu 43: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5
m

vào kim loại có công thoát 1,8 eV . Các electron quang điện bật

ra từ catot và chuyển động đến anot . Cho U
AK
= 15V . Vận tốc lớn nhất của electron quang điện đến anot là :
A. 2,35.10
5
B. 4,9.10
6
m/s C. 2,35.10
6
m/s D. 4,9.10
5
m/s
Câu 44: Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
= 1,0072u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4

A. 6,4332KeV. B. 6,4332MeV. C. 0,64332MeV. D. 64,366MeV.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết D = 1m ; a = 1 mm, khoảng cách từ vân

sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng là :
A. 0,52

m B. 0,44

m C. 0,58

m D. 0,60

m
Câu 46: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 12,5%. B. 87,5%. C. 75%. D. 25%.
Câu 47: Cho mạch điện RLC nối tiếp. L = 1/

(H), C = 10
-4
/
2
(F). Biểu thức u = 120
2
cos100

t(V).
Công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 36
3
W, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R của mạch là
A. 100

. B. 100/

3

. C. A hoặc C. D. 100
3

.
Câu 48: Sau 1 năm, lượng ban đầu của một mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi 3 lần. Sau 2 năm, khối lượng của
mẫu đồng vị phóng xạ giảm đi bao nhiêu lần ?
A. 4,5 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 9 lần.
Câu 49: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm
L 5 H
và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện
trong mạch có biểu thức
 
i 2cos2 ft mA
. Năng lượng của mạch dao động là
A.
 
11
10 J

. B.
 
5
2.10 J

. C.
 
5
10 J


. D.
 
11
2.10 J

.
Câu 50: Trong chân không , bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m . cho e = 1,6.10
-19
C . Năng lượng
của phôtôn ứng với bức xạ này là
A. 2,11 eV B. 4,22 eV C . 0,42 eV D. 0,21 eV

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 5 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Trong mạch LC: i = 65sin(2500t + /3)(mA). Tụ điện C = 750nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 426mH. B. 374mH. C. 213mH. D. 125mH.
Câu 2: Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999 u.
A . 43.10
20

hạt

. B . 43.10
21
hạt



C. 215.10
21
.hạt D. 215.10
20
hạt
Câu 3: Công thoát của một kim loại là 7,64.10
-19
J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại 
1
= 0,18
m ; 
2
= 0,21 m ; 
3
= 0,35 m . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó
A . 
1
và 
2
B. Không có bức xạ nào C. Cả 3 bức xạ D . Chỉ có 
1
Câu 4: Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dòng điện là
A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
Câu 5: Chiếu một chùm sáng đơn sắc bước sóng 400 nm vào catot một tế bào quang điện được làm
bằng Na . Giới hạn quang điện của Natri 0,50 m . Vận tốc ban đầu cực đại electron quang điện là :
A. 3,28.10
5
m/s B. 6,33 .10

5
m/s C. 4,67.10
5
m/s. D. 5,45.10
5
m/s
Câu 6: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin (V). R = 100 ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi
và r = 20 ; tụ C có dung kháng 50 . Điều chỉnh L để U
Lmax
, giá trị U
Lmax

A. 130V. B. 80V. C. 92V. D. 65V.
Câu 7: Vật dao động điều hoà x = 2cos(4 t - /3)(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125s
A. 4cm. B. 2cm. C. 1,27cm. D. 1cm.
Câu 8: Khi treo vật m và lò xo k
1
thì vật dao động với tần số f
1
= 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k
2
thì vật dao
động với tần số f
2
= 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k
1
ghép nối tiếp với lò xo k
2
thì dao động với tần số là
A. 7Hz. B. 4,8Hz. C. 10Hz. D. 14Hz.

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng . hai khe hẹp cách nhau a = 08mm ; D = 2m bước sóng của ánh sáng
. Miền giao thao rộng 2,4 cm . Xác định số vân sáng trên miền giao thoa
A. 19 B. 20 C. 21 D. 18
Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng, bước sóng ánh sáng . Vân tối thứ ba xuất hiện ở trên
màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,7 B. 3 C. 1,5 D. 2,1
Câu 11: Cho hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Biết m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
.
Năng lượng liên kết riêng của hạt bằng
A. 28,4MeV. B. 7,5MeV. C. 7,1MeV. D. 7,1eV.
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có tần số dao động là 5.10
13
Hz, khi truyền trong một môi trường có
bước sóng là 600nm. Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó bằng
A. 3.10
5
m/s. B. 3.10
7
m/s. C. 3.10
6
m/s. D. 3.10
8
m/s.
Câu 13: Một lò xo treo phương thẳng đứng, khi mắc vật m
1

vào lò xo thì hệ dao động với chu kì T
1
= 1,2s.
Khi mắc vật m
2
vào lò xo thì vật dao động với chu kì T
2
= 0,4 s. Biết m
1
= 180g. Khối lượng vật m
2

A. 45 g. B. 540g. C. 180 g. D. 40g.
Câu 14: Con lắc lò xo có m = 200g, chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là 30cm dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s. Lực hồi phục tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là
A. 0,06N. B. 0,3N. C. 0,6N. D. 0,33N.

t





0,46 m


0,75 m


m


m

m

m



2
3
3
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 15: Một mạch điện gồm R = 10 , cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ H và tụ điện có điện dung C = 10
-
3
/2 F mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức: i = cos(100 t)(A). Điện áp ở hai đầu
đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100 t)(V). B. u = 20cos(100 t + /4)(V).
C. u = 20cos(100 t - /4)(V). D. u = 20 cos(100 t – 0,4)(V).
Câu 16: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 , một tụ điện với điện dung C = 1 F và
một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay
đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ?
A. 2 .10
3
rad/s. B. 10
3
. rad/s. C. 10
3

rad/s. D. 10
3
/ rad/s.
Câu 17: Trong thí nghiệmYoung, cho a = 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời
2 bức xạ = 0,460 m và . Vân sáng bậc 4 của trùng với vân sáng bậc 3 của . Tính ?
A. 0,613 m. B. 0,586 m. C. 0,620 m. D. 0,512 m.
Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,2 m vào một tấm kim loại có công thoát electron là A =
6,62.10
-19
J. Elêctron bứt ra từ kim loại bay vào một miền từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10
-5
T. Hướng
chuyển động của electron quang điện vuông góc với . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là
A. 9,7cm. B. 6,5cm. C. 7,5cm. D. 0,97cm.
Câu 19: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam
châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây này là
A. 28m/s. B. 18m/s. C. 20m/s. D. 24m/s.
Câu 20: Biết dòng điện qua ống có cường độ 10mA. Hỏi số electron đập vào đối âm cực trong thời
gian 10 giây là bao nhiêu?
A. 6,25.10
18
hạt B. 0,526.10
18
hạt C. 0,625.10
17
hạt D. 0,625.10
18
hạt
Câu 21: Cho đoạn mạch như hình vẽ 1. Cuộn dây thuần cảm: U

AN
= 200V;
U
NB
= 250V; u
AB
= 150 cos100 (V). Hệ số công suất của mạch là
A. 0,866. B. 0,707. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 22: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 cos200 t(A) là
A. 2A. B. 3 A. C. A. D. 2 A.
Câu 23: Mạch dao động gồm tụ C có hiệu điện thế cực đại là 4,8V; điện dung C = 30nF; độ tự cảm L = 25mH.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4,28mA. B. 3,72mA. C. 5,20mA. D. 6,34mA.
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V),
dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm.
Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 200(V). B. 300(V). C. 100(V). D. 400(V).
Câu 25: Đồng vị phóng xạ côban phát ra tia 
-
và tia . Biết
. Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A. B. C. D
Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ x

N
= 5cm lần thứ 2008 là
A. 2007,7s. B. 200,77s. C. 100,38s. D. 20,08s.



2






5

2



2
2
1


2

1

2


2







B
2
t
3

2
6
3
60
27
Co

Co n
m 55,940u;m 1,008665u;

p
m 1,007276u


10
E 6,766.10 J



10
E 3,766.10 J


10
E 5,766.10 J


10
E 7,766.10 J
t10
R

B

C

L

A

N

V


(HV.1)
R


C

L



M
N
B
A
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 27: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời
gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16cm/s. B. 16m/s. C. 160cm/s. D. 0,16cm/s.
Câu 28: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li
độ x
1
= 2cm đến li độ x
2
= 4cm là
A. s. B. s . C. s. D. s.
Câu 29: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
A. f = . B. f = . C. f = . D. f = .
Câu 30: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây, U
d
và dòng điện là /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U
C
, ta có U

C
= 3 U
d
. Hệ số công
suất của mạch điện bằng:
A. 0,25. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,5.
Câu 31: Chiếu lần lượt hai bức xạ và vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy
hiệu điện thế hãm lần lượt là 3 V và 8 V . có giá trị là :
A. 0,52 B. 0,25 C. 0,32 D. 0,41
Câu 32: Hạt nhân Ra có chu kì bán rã 1570 năm phân rã thành 1 hạt  và biến đổi thành hạt nhân X. Tính
số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786. Biết lúc đầu có 2,26 gam radi. Coi khối lượng của hạt nhân
tính theo u xấp xĩ bằng số khối của chúng và N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
A. 1,88.10
18
hạt. B. 3,55.10
18
hạt. C. Phương án khác D. 3,70.10
18
hạt.
Câu 33: Một sóng cơ học có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vân tốc 160 m/s . Ở cùng một thời
điểm , hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau
A. 0,8 m B. 3,2 m C. 1,6 m D. 2,4 m
Câu 34: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy 10. Phương trình dao động điều

hoà của con lắc là
A. x = 10cos( t - /6)(cm). B. x = 10cos( t + /3)(cm).
C. x = 10cos( t + /3)(cm). D. x = 5cos( t - 5 /6)(cm).
Câu 35: Thời gian bán rã là T = 20 năm. Sau 80 năm, phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%.
Câu 36: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ?
A. 3,18nF. B. 38,1 F. C. 31,8 F. D. 3,18 F.
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa vân tối thứ năm tới vân sáng thứ
hai là 3,5mm . Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ hai và vân sáng thứ tư .
A. 3,6mm B. 3,7mm C. 3,5mm D. 3,2mm
Câu 38: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I =
.
Lúc t = 0, cường độ
tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A. i = sin(100 t)(A). B. i = cos(100 t - /2) (A).
C. i = cos(100 t) (A). D. i = cos100 t(A).
1
120
1
30
1
60
1
40
C
L
2
CL2

.CL2
1

CL
2

1

21
λ λ 2
1

m

m

m

m

226
88
2






2




Sr
90
38



3
6

6


6

3

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 39: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm.
Cho . Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào
catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ
A. U
h
=1,97V; B. U
h
= 0,97V ; C. U
h

= 9,7V; D. U
h
=0,57V
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với
O) có toạ độ lần lượt là x
M
= 4 mm và x
N
= 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có:
A. Một giá trị khác B. 11 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng
Câu 41: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở
vị trí biên là 1,57cm/s
2
. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 2s. C. 4s. D. 6,28s.
Câu 42: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4mH và tụ có điện dung C = 4pF. Chu
kì dao động riêng của mạch dao động là
A. 2,512ps. B. 0,2513 s. C. 25,12 s. D. 2,512ns.
Câu 43: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5 F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10
-
5
J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 3,5.10
-5
J. B. 2,75.10
-5
J. C. 2.10
-5
J. D. 10

-5
J.
Câu 44: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định được 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
đã bị phân rã thành nguyên tử . Chu kì bán rã là T = 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này là
A. 16100 năm. B. 17000 năm. C. 16714 năm. D. 16714 ngày.
Câu 45: Đầu A của một sợi dây căn ngang được làm cho dao động. Biết biên độ và chu kỳ dao động là 2cm
và 1,6s . Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s . Chọn góc thời gian lúc đầu A bắt đầu dao động theo chiều
dương từ vị trí cân bằng . Li độ của một chất điểm cách đầu A 1,6m ở thời điểm 3,2s là
A. cm B. cm C. cm D. 0cm
Câu 46: Chu kỳ bán rã Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn Co có khối lượng 1g sẽ còn lại
A. hơn 0,75g một lượng nhỏ. B. gần 0,75g.
C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
Câu 47: Một nguồn xoay chiều có giá trị cực đại của hiệu điện thế là 340V. Khi nối một điện trở với nguồn
điện này, công suất toả nhiệt là 1kW. Nếu nối điện trở đó với nguồn điện không đổi 340V thì công suất toả
nhiệt trên điện trở là
A. 2000W. B. 1000W. C. 200W. D. 1400W.
Câu 48: Trong các phương trình dao động dưới đây , phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo trục Ox
với vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm ? Biết u , x tính bằng cm , t đó bằng giây .
A. B.
C. D.
Câu 49: Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ radon Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử radon còn
lại sau 9,5 ngày là
A. 32,9.10
21
. B. 3,29.10
21
. C. 23,9.10
21
. D. 2,39.10
21

.
Câu 50: Xác định công thoát của electron ra khoi kim loại với ánh sáng kích thích có bước sóng
, hiệu thế hãm là 1,38V .
A. 6.10
-19
J B. 3,81.10
-19
J C. 4.10
-19
J D. 2,1 .10
-19
J
34 8 -19
h 6,625.10 Js, c=3.10 m/s, 1e=1,6.10 C


m




C
14
6
N
14
7
C
14
6

2
2
2
60
27
60
27
 
π
u 0,3sin cos 650πt
4
x

π
u 0,3cos 2500πt
2
x




π
u 0,3cos 1250πt
4
x




π

u 0,3cos 2500πt
8
x




222
86
330 nm


ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 6 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn cảm L. Điện trở thuần của mạch
R = 0. Biết biểu thức của dòng điện qua mạch là i = 4.10
-2
cos(2.10
7
t)(A). Điện tích cực đại là
A. q
0

= 4.10
-9
C. B. q
0

= 10
-9
C. C. q
0
= 8.10
-9
C. D. q
0
= 2.10
-9
C.
Câu 2: Một vật có m = 500g dao động x = 2sin10 t(cm). Năng lượng dao động của vật là
A. 0,01J. B. 0,1mJ. C. 0,02J. D. 0,1J.
Câu 3: Trong Iâng, biết:
tím
= 0,40 m,
đỏ
= 0,75 m; a = 0,5 mm; D = 2 m. Khoảng cách giữa
vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là :
A. 5,6 mm B. 6,4 mm C. 2,8 mm D. 4,8 mm
Câu 4: Trong các phương trình dao động dưới đây , phương trình nào mô tả sóng truyền dọc theo
trục Ox với vận tốc 50m/s và có bước sóng bằng 4cm ? Biết u , x tính bằng cm , t đó bằng giây .
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cuộn dây không thuần cảm có L = 1,4/ (H) và r = 30 ; tụ
có C = 31,8 F. R là biến trở. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 100 cos(100 t)(V).
Giá trị nào của R để công suất trên biến trở R là cực đại ? Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A. R = 50 ; P
Rmax
= 62,5W. B. R = 25 ; P

Rmax
= 65,2W.
C. R = 75 ; P
Rmax
= 45,5W. D. R = 50 ; P
Rmax
= 625W.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được
120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí
cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
A B. .
C. . D. .
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một
chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. -32m/s
2
. B. 32cm/s
2
. C. -32cm/s
2
. D. 32m/s
2
.
Câu 8: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng vào catot của tế bào quang điện làm bằng
kim loại có bước sóng giới hạn quang điện 0,265 với công suất bức xạ là 0,3 W . Cường độ dòng
điện quang điện bão hòa là 0,32 (mA) . Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện là .
A. 0,8% B. 1% C. 1,5% D. 1,8%
Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2,0m. Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc = 0,48 m và =
0,60 m vào hai khe. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng hai bức xạ trùng nhau là

A. 2,4mm. B. 4,8mm. C. 6mm. D. 4mm.
Câu 10: Pôlôni( ), phát ra hạt biến thành hạt nhân Chì (Pb). Po có chu kì bán rã 138 ngày.
Ban đầu có 1kg chất phóng xạ trên. Hỏi sau bao lâu lượng chất trên bị phân rã 968,75g?
A. 414 ngày. B. 690 giờ. C. 690 ngày. D. 212 ngày.
Câu 11: Một sóng có vận tốc 110 m/s và bước sóng 0,25m . Tần số của sóng đó là
A. 27,5 Hz B. 50 Hz C. 440 Hz D. 220 Hz





 
u 0,3cos 2500πt π 2x
 
u 0,3cos 2500πt π 8x
 
u 0,3sinπ 4 650πtx
 
u 0,3cos 1250πt π 4x



2





  
10cos 4πt π 3 cmx 

  
20cos 4πt π 3 cmx 
  
10cos 4πt 2π 3 cmx 
  
10cos 2πt π 3 cmx 
10/
0,1325 m


m

1


2


Po
210
84

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 12: Chất điểm có tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại chất điểm
A. 2,5m/s
2
. B. 6,31m/s
2
. C. 63,1m/s

2
. D. 25m/s
2
.
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng , biết D = 2m; = 0,5 m , i = 0,5 mm . Khoảng cách giữa hai khe
A. 1 mm B. 2 mm C. 1,2 mm D. 1,5 mm
Câu 14: Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này
mắc vào ba dây pha một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/ V. Động cơ
đạt công suất 3kW và cos = 10/11. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây động cơ bằng
A. 5A. B. 2,5 A. C. 10A. D. 2,5A.
Câu 15: Công thoát ra của kim loại là 2,48 eV . Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36 m vào
tế bào quang điện có catốt làm bằng Na . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 5,84.10
5
m/s B. 5,84.10
6
m/s C. 6,24.10
6
m/s. D. 6,24.10
5
m/s
Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ
0
= 0,50 μm. Chiếu
vào catốt của tế bào quang điện bức xạ λ = 0,35 μm, động năng cực đại của êlectrôn quang điện là
A. 17,00.10
-19
J. B. 1,70.10
-19
J. C. 0,70.10

-19
J. D. 70,00.10
-19
J.
Câu 17: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10 t+ )(cm). Thời gian vật đi được
quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/30s. B. 1/15s. C. 1/12s. D. 2/15s.
Câu 18: Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N
0
/6 B. N
0
/16. C. N
0
/9. D. N
0
/4.
Câu 19: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k
1
= 1N/cm; k
2
= 150N/m được
mắc nối tiếp. Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 151N/m. B. 0,993N/m. C. 250N/m. D. 60N/m.
Câu 20:Mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f
1
thì cảm kháng 36 ,dung kháng 144

.
Nếu mạng
điện tần số f
2
= 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị tần số f
1

A. 85(Hz). B. 60(Hz). C. 100(Hz). D. 50(Hz).
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 F và một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch
là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên bản tụ là
A. 5 V. B. 2 V. C. 4V. D. 4 V.
Câu 22: Tụ điện ở khung dao động có điện dung C = 2,5 F, hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
có giá trị cực đại là 5V. Khung gồm tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L. Năng lượng cực đại của từ
trường tập trung ở cuộn dây tự cảm trong khung nhận giá trị nào sau đây
A. 12,5.10
-6
J. B. 31,25.10
-6
J. C. 62,5.10
-6
J D. 6,25.10
-6
J.
Câu 23: Cho biết m
α
= 4,0015u; ; u; , . Hãy
sắp xếp các hạt nhân , , theo thứ tự tăng dần độ bền vững :Câu trả lời đúng là:
A. , . B. , . C. , , D. , .
Câu 24: Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt

α là K
α
= 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV. B. 4,886 MeV. C. 9,667MeV. D. 2,596 MeV.


3

2





2
5
2

C
12um 
999,15
O
m
um
p
007276,1
um
n
008667,1

He
4
2
C
12
6
O
16
8
,
4
2
He
C
12
6
O
16
8
,
4
2
He
O
16
8
C
12
6
C

12
6
O
16
8
4
2
He
C
12
6
,
4
2
He
O
16
8
226
88
Ra
ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 25: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng cách nhau 1mm thì khoảng vân
là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào?
A. giảm 0,008mm. B. giảm 0,002mm. C. tăng 0,01mm. D. tăng 0,08mm.
Câu 26: Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220 cos100 t(V) là
A. 220V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 V.
Câu 27: Khi đặt một hiệu điện 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một electron nào
đến được anốt của tế bào quang điện đó. Vận tốc cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là :

A. 0,53.10
6

m/s B. 5,3.10
6

m/s C. 0,3.10
6

m/s; D. 0,65.10
6

m/s;
Câu 28: Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng
điện đạt 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó bằng
A. 100 . B. 200 . C. 100/ . D. 100 .
Câu 29: Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là:
A. 13,25. 10
-10
m B. 0,106. 10
-10
m C. 10,25. 10
-10
m D. 2,65. 10
-10
m
Câu 30: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là . Biết điện tích cực đại trên tụ

điện là q
0
. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
A. I
0
= q
0
/ . B. I
0
= . . C. I
0
= q
0
. D. I
0
= 2 q
0
.
Câu 31: Mạch RLC nối tiếp. Biết C = 10/ ( F). Điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi, có f = 50Hz.
Độ tự cảm L của cuộn dây bằng bao nhiêu thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt cực đại.
A. 50H. B. 1/ (H). C. 10/ (H). D. 5/ (H).
Câu 32: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2,5mm, D = 2,5m, bước sóng ánh sáng là 0,64 . Bề rộng miền
vân giao thoa trên màn là 22,5 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) :
A. 33 B. 35 C. 37 D. Một giá trị khác
Câu 33: Một sợi dây mảnh AB , được căng ngang có = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động theo
phương thẳng đứng với u
A
= 1,5cos(200 t)(cm). Trên dây có sóng dừng, bề rộng một bụng sóng là
A. 1,5cm. B. 6cm. C. 4,5cm. D. 3cm.
Câu 34: Một kim loại có công thoát 7,2.10

-19
J . Chiếu vào bề mặt tấm kim loại các bức xạ 
1
= 0,18
m ; 
2
= 0,21 m ; 
3
= 0,32 m ; 
4
= 0,35 m . Bức xạ hiện tượng quang điện với kim loại đó ?
A. 
1
và 
2
B. 
1
, 
2
và 
3
C. 
2
, 
3
và 
4
D. 
3
và 

4

Câu 35: Cho nhiều hộp kín giống nhau, mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R
0
, L
0
hoặc C
0
. Lấy một
hộp bất kì mắc nối tiếp với một R = 20 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
thì dòng điện có biểu thức . Phần tử trong hộp kín đó là
A. R
0
= 80 . B. C
0
= . C. L
0
= 318mH. D. R
0
= 100 .
Câu 36: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích
cực đại q
0
= 2.10
-6
C và dòng điện cực đại I
0
= 0,314A. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là
A. 50kHz. B. 3MHz. C. 2,5MHz. D. 25kHz.
Câu 37: Thực hiện giao thoa sóng , phát ra hai sóng có cùng biên độ 0,5cm , bước sóng .

Điểm M trên mặt nước cách S
1
một đoạn 20cm và cách S
2
một đoạn 12 cm sẽ dao động với biên độ
A. 1cm B. 0,5cm C. 2cm D. 0cm
Câu 38: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,3 nm B. 0,6 C. 0,3 D. 0,6 nm
5

5
10
5
2
2


2





2
0
q








m




)V(t100cos2200u 
)A)(2/t100sin(22i 

F/100 

λ 4cm
m

m

ƠN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
C
L
M
A
B
R



Câu 39: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos(2 t + )(cm).
Sau thời gian t = 0,5s kể từ khi bắt đầu chuyển động qng đường S vật đã đi được là
A. 12cm. B. 20cm. C. 8cm. D. 16cm.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều
đặt vào hai đầu mạch . Điều chỉnh L đến
khi điện áp (U
AM
) đạt cực đại thì U
MB
= 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng
A. 106V. B. 200V. C. 300V. D. 100V.
Câu 41: Chất Iốt I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. 100g chất này sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. O,87g B. 0,78g C. 8,7g D. 7,8g
Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân : T + D → α + n. Cho biết m
T
=3,016u; m
D
= 2,0136u; m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 MeV/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng
A. thu 11,02 MeV. B. tỏa 11,02 MeV. C. thu 18,06MeV. D. tỏa 18,06MeV.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp cùng pha với vận tốc
truyền sóng là 1m/s , tần số 20Hz và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp AB = 12cm . Có bao nhiêu
điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB :
A. 3 B. 8 C. 7 D. 5

Câu 44: Điện áp xoay chiều u = 120cos100 t (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C = 100/ (
F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. i = 1,2cos(100 t - /2)(A). B. i = 2,4cos(100 t - /2)(A).
C. i = 4,8cos(100 t + /3)(A). D. i = 1,2cos(100 t + /2)(A).
Câu 45:Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp với (V).
Số chỉ trên hai vơn kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng
lệch pha nhau . Các vơn kế chỉ giá trị nào sau đây :
A. 200(V). B. 100(V). C. 300(V). D. 400(V).
Câu 46: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng
toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
A. 3A. B. 2A. C. A. D. A.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hồ. Tại t
1
li độ của chất điểm là x
1
= 3cm và v
1
= -60 cm/s.
tại t
2
có li độ x
2
= 3 cm và v
2
= 60 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt
A. 12cm; 10rad/s. B. 12cm; 20rad/s. C. 6cm; 20rad/s. D. 6cm; 12rad/s.
Câu 48: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Cl. Biết m
p
= 1,00728 u; m
n

= 1,00867 u; m
Cl
= 36,95655 u và 1u = 931 MeV/c
2
.
A. 8,67 MeV B. 8,87 MeV C. 8,47 MeV D. 8,57 MeV
Câu 49: Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
A. x = ± 0,5A. B. x = ± A. C. x = ± A. D. x = ± A.
Câu 50: Đồng vị phóng xạ Cơban Co phát ra tia

và với chu kỳ bán rã T = 71,3 ngày. Trong 365
ngày, phần trăm chất Cơban này bị phân rã bằng
A. 65,94% B. 97,12% C. 31,17% D. 80,09%



)V(t100cos.2160u 
131
53












t100cos2200u
AB

3
2

3
2
3
2
2
37
17
3
2
2
2
1
3
60
27
R

B

C

L

A


V
1

V
2

ÔN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Vật lý – Đề 7 (hoán vị 1)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 H và một tụ điện có điện dung
C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Lấy = 10. Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ
A. 960 s đến 2400 s. B. 960ps đến 2400ps. C. 960ms đến 2400ms.D. 960ns đến 2400ns.
Câu 2: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m
= 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình vật dao động, giá trị
cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
A. 2N và 3N. B. 1N và 3N. C. 1N và 5N. D. 2N và 5N.
Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng này bằng:
A. 0,76 B. 0,60 C. 0,48 D. 0,40
Câu 4: Một sóng cơ học có chu kỳ 2s truyền với tốc độ 1 m/s . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là :
A. 2,5m B. 1m C. 2m D. 0,5m
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; R = 100 ; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều
chỉnh C để U
Cmax

. Điện dung C có giá trị bằng
A. 10
-4
/4 (F). B. 10
-4
/ (F). C. 10
-4
/2 (F). D. 2.10
-4
/ (F).
Câu 6: Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8 t -2 /3)(cm). Thời gian ngắn nhất
vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A. 1/24s. B. 8/3s. C. 1/12s. D. 3/8s.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hoà đi được 40cm trong thời gian một chu kì dao động. Con lắc có
động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí có li độ bằng
A. 20cm. B. 5 cm. C. 5/ cm. D. 5cm.
Câu 8: Xác định công thoát ra khỏi kim loại với ánh sáng có bước sóng , U
h
= -1,25V.
A. 2,51 eV B. 1,2 eV C. 4 eV D. 1,51 eV
Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng
là = 0,42 m và = 0,7 m. Khoảng cách hai khe S
1
và S
2
là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D =
2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân tối thứ 5 của bức xạ .
A. 9,45mm. B. 8,15mm. C. 6,30mm. D. 6,45mm.
Câu 10: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m =
1,0086; 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?

A. 6,43 MeV B. 0,643 MeV C. Một giá trị khác D. 6,43 MeV
Câu 11: Một sóng truyền với vận tốc v = 2,5 m/s và có bươc sóng = 4m . Tần số của sóng đó là
A. 6,25 Hz B. 0,625 Hz C. 1,6 Hz D. 16 Hz
Câu 12: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.
Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều
hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40cm; 0,5s. B. 2,5m; 1,57s. C. 40m; 0,25s. D. 40cm; 1,57s.
Câu 13: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2mm, D = 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Hệ thống
được đặt trong không khí.Tìm vị trí vân sáng bậc 3:
A. 0,9mm B. 1,5mm C. 1,8mm D. 1,2mm

2



m

m

m

m











2

2

330 nm


1


2


1

2

10
4
Be
p
n
2
λ
1
0,5 m



×