l4
:
Ó NHÀT
CHUYEN Df 4: MODUN SO PHỨC LIÊN QUAN VỚI GIÁ TRỊ LỚN NHẤT: ng
LLY THUYẾT
1. Bất đẳng thức môđun: Cho hại số phúc =
z.| S|z,|+|z,|
Đấu bằng xây ra <2 z, = ke, (k 20)
2 lls - |z,[_ Dấu bằng xáy ra > 2, = ke, (k <0)
+|z,| Diu bang xy ra < z, = ke, (k <0)
ls, ~ 2,211,
Dau bang xy ra <> 2, = ke, (k z0)
2. Bat diing thire Bu-nhi-a-cbp-xki d6i với haÍ cặp số thực
Voi hat cp sé thye (a:b) vi (x,tay)6: (ax +by)’ <(a’ +b’ )(x? + y’)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khí ay =bx
Chủ ¥: Khi x #0, didu kign ay = bx con durge viet dudi dạng “
x
3. Các tính chất:
Tính chất 1: Cho các số thực m,w và các số phức z
|mz, +re,
Chú ý:
ta có:
= mẺ|s/|Ì +n`|z,|Ì + mu(z
+l, -2) =2(al +a!)
Tính chất 2: Cho các số phức z,z,,z; ta có:
Tính chất 3: Cho các số phức z,,z, đẻu khác 0, ta có:
H. BÀI TẬP
Bài 1: (Đề minh hóa Tốn năm 2023)
Xét các số phức z thỏa mãn |z" ~3~4i|= 2|z|. Gọi M và m lẳn lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ.
nhất của |z|. Giá trị ca M? +m’ bing
A.28
B. 18+4V6
(@s
D.11+4/6
z thỏa mãn nh =3. Tìm P= max|:|+min|z|
Bài 2: Chosố phức
.P=3
B. P=Vi3
C. P=3Vi3
D. P=34+V3
”
r
/
`
đượCT
TS
a
Xét các số phức thoa mãn
‘va gid trj nho nhat cua |>
a
lớn
m lần lượt là giá trị
và
M
Gọi
`
~3|
z
|z` ~6z ~i(3+50)| =4|
~ 3| Giá trị của biểu thức 3A/) ~ 4a” bằng
cil
B.79
241-4
Bài 4: Xet các số phức z và w thoa (3 ~2)|z|= ~—T
A. V65 + V5
Tim giá rị lim nit cua 7 =[v +4]
ie
B.2
Bài 5: Cho z,.z, thỏa |=|= 2,|z;|=3 và z,z;
P=|4z, -3z, +1-2i] bing
D.
là số thun áo. Giá trị lớn nhất của
B. V145+/5
C.15+v5
Bài 6: Xét hai số phức z,.z, thỏa mãn |z,|= l;|z,Ì= 2 và
B. 5+ V19
p. 5+V5
=3. Giá trị lớn nhất của
(Bz, +z, - 5i| bing
A.5-v19
ae
C. -5+2V19
D. 5+2V19
Bài 7: Cho hai số phức z và w thỏa mãn |z|= 4;|w|=2. Khi |E+w+5+12i| đạt giá trị lớn nhất. phần
thực của z+øy bằng
az30
B= 4
a=44
Bài 8: Cho số phức z thỏa mãn |(1+¿)z+2|+|(1+¡)z
4/2
giá trị nhỏ nhất của |z|. Đặt w =m+ ni, giá trị của |w|”" bằng
SOI”
Bae
5)
D. 5
Gọi m, n lẩn lượt là giá trị lớn nhất và
(65814
D. 6”
C9
D. 4/5
Bai 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 5|z ~¡|=|z +1 - 3i|+3|z ~1+¡|_ Giá
trị lớn nhất của biểu thức
P=|z-2+3i| bing
aS13
B.1+ 3
Bài 10: Cho số phức thỏa mãn |z ~¡|=2 Ee
£=++Œ»€#) Hiệu x~y bảng *
a 3263
17
g. 63-3
17
YU
acy
> (ý
\. maxT = 176
B. max7 =14
(=
c3+6/3
17
_ Bai 11: Cho số phức z và w thỏa mãn z++w=3 +47
và Ì£~w|=9.
.T=‡|*|x|
lis!
ae
gì lộ nhất khi
=A
5
xo
tein
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
C. maTx
=4
(»ar-
i06
w
z
Pai 12: Xét hai số phức z,,z, thóa mãn |:, + 2z,|~2, 2z, ~3z, ~ 1= 4. Giá trị lớn nhất€
/Øs|z
úa biểu thức
~2/|*|z, + i| bảng
b
wi
B. 2/3
c. 43
Bài 13: Cho số phức z thỏa mãn |z ~3|+|z+3|=8.
Khi đó A/ + bảng
A. 4-7
43
ae
|z|
Gọi A⁄, m lầnÀ lượt giá trị lớn nhấtắ và nl hỏ nhất
(3s
Ge7,
D. 4+V5
4 Bài 14: Xét các số phức
z thoan min điêu kién {22 + 2z + 4 + 4(| = 2|z + 1|. Gọi M và mm lân lượt
là giá tr_ lớn nhất và nhỏ nhất của |2 + 1|. Giá trị của M — zn băng
(
s4
B. 2V6.
€.14
D. 46.
Bài 157 Cho hai số phức w„v thỏa mãn |u|=|y|= 10 và {3= 4v|= 50. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
|4, + 3v =8+ 6/|
A. 30
(
B, 40
€. 60
D. 50
:
Câu 16: Xét các số phức z thỏa |z = I| =2. Gọi M, m lẫn lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
s|z+2|+2|z~3|. Biết tổng M4 +m=a+b4c với a,beQ:cc Z*;e<50. Tỉnh a~b—c
A\-=49
3
B, —109
3
5 4NIS
a
b
c.—119
3
Do89
3
C.-3
D.3
Câu 17: Cho số phức z thóa mãn |z ~1~24|= 2. Giá trị lớn nhất của
7 =|z + 1-i|+|z-5 -4i] bằng
Aaxb với a, b là các số nguyên tố, Giá trị của 2a -b bằng
A.-l
Bl