(Để thí có 03 trang)
Thời gian lâm bái. 50 phút. không kế thưn gian phật đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên (
Ht; He=4: Li=7
= 12; N=
14; 0 * 16, Na = 23; Cl = 35.5; K = 39, Ca = 40; Br = ; 80: Ag
;C
Cầu [.. Chất
tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime lâ
A. CHy-CHy
Cau 2.
B. CHy-CHy-CH;,
19%
P.CHz-CH-CH,
C. CHyCHyCl
Polime nao sau day duge ting hợp bảng phân ứng trung hợp”
Á- Polisaccarit.
B. Poli(viny! clorua)
C- Poli(etylen terephatalat)
D. Nilon-6,6
Cau 3. (QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế vã một số thiết bị khác. Ớ điểu kiện
thường, X là chất löng. Kim loại X là
A.W
B.Cr
Cig
D. Pb
Cau 4. Ese no, đơn chức, mạch hơ có cơng thức phần tư là
A. CHO (n22).
a TS C,HạO, (032) CHỢ, C;H,O (n>2)
Câu 5. (MH.2018). Polime náo sau đầy có cấu trúc mạch phân nhánh”
A. Amiloz.
B. Xenlulozơ
C. Amilopectin
Cau 6. Metylamin khéng phan img duge voi dung dich nao sau diy?
A.CH,COOH
B. HCI
©. NaOH.
D. CoHag4 (12)
D. Potietilen
D. FeCh
Cau 7. (QG.18- 204): Cho m gam glucoze (CsHi20¢) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
trong NH›, thu được 3,24 gam Ag. Giả trị của m lả
A. 1,35.
B. 1,80.
C. 5,40.
D. 2,70
:
Cau 8. (C.12) Cho đãy các chất ctan. ctanol, ctanal, axit ctanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong
đấy là
A. ctanal
Câu 9.
B. ctan
C. etanol.
D. axit etanoic
(B.14): Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ca + 2H;O -> Ca(OH); + Hạ.
B.2Al+ FeOy
———*
AlsO› + 2Fe
C. $Cr + 3O; ——
2Cr;O;.
D. 2Fe + 3H;SO¿u„„j > Fea(SO¿); + 3H;
Câu 10. (MH2.17): Kim loại nảo sau đầy phản ứng được với dung dịch FeSO, va dung dịch HNO; đặc.
nguội?
A. Mg
B. AL
Cau 11. Chat nao sau day 1a ancol bac 2?
A. HOCH;CH:OH.
B. (CH,),CHOH.
iGoCr.
D. Cu
€.(CH;);CHCH;OH
D. (CH,),COH
Câu 12. VinyÏ axetat có cơng thức là
A. CH;COOCH;
B. C;:H;COOCH;
C. HCOOC;H‹
Câu 13. [QG.20- 201] Tên gọi của cste CH;COOC;H; là
Ð.CH;COOCH=CH;
A.
Etyl fomat.
: B. Eyl axctat.
C. Mety! axetat.
D. Metyl fomat
Cầu 14. [MH2 - 2020] Thủy phân triolein c6 công thức (C¡;H›;COO);C›H:
trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol vả muỗi X. Công thức của X là
A. Ci7HjsCOONa.
_
_B.CH;COONa_
‘Cau 15. [QG.20- 203] SóTH
€.C:HsCOONa.
. (COOH) trong phân tử glyxin là
CAs
D. CypHyCOONa
D.4
€. Etanol.
Tranz 1
n g lơn va cơ an nan
c tính dẫni nhiệt. cơ khõi lượng riến
I8. Tính dẫn điện,
ánh kim.
C_ Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có
á
it come
`
„2
205) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dich BO
Can 9,(0G12~
fost
B.AI
€. Cu.
`
h
đó nhỏ từ từ
Cáu20.(QG19 ~ 203). Cho 1 ml dung dịch AgNO; 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhe. ¡BE dịch chất
t
ot dung dịch NH; 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hỏa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 gio Ất hiện lớp bạc
đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 70 °C trong vài phút, trên thành ông nghiệm xuất
X.nhện
ee
sáng. Chất X là
Bà
2)
etylic
t D. ancol ,
mol H:HạO Hai
số
Câu 2L Đột cháy hoàn toàn hai cacbohidrat X vả Y đều thu được số mol CO; nhiều hơn
A. axit axetic.
}. andchit fomic.
,
cacbohidrat đó là
A. Saccarozo va fructoza,
C-Blixerol.
;
B. Xenlulozơ và glucozơ.
:
bột và glucozơ.
. Tinh
_ D. Tinh bét va saccarozo.
Câu822 22. (007)
(3.07): X XÃlà một este no đơn chức, có tỉ k
ơi đối với CH là 5.5. Nếu đem dun 2,2 gam este
X với dung dịch NaOH (du), thu được 2.05 gam muỗi.
ì
Cơng thức cấu tạo thu gọn của Xlà
A. CH;COOCHs.
B. HCOOCH;CH;CH¿. _C.C;H„COOCH;,
D. HCOOCH(CHs)2
Câu 23. (C.08): Cho 5.9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đu với dung dich HCI thu duge 9,55 gam
muối khan. Số công thức cáu tạo ứng với công thức phân tử của X là
ẵ
A.S
B.4
D.
G2
Cau 24. Este X khi tac dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat va natri propionat.
có công thức là
A. CsHs-OOC-CH).
B. CạHs-COO-CH;-CH:.
€.CH›-CH;-COO-C,H,,
D.CH;-COO-CiHs
:
:
Câu 25. (C.08): Từ 16,20 tắn xenlulozơ người ta sản xuất được m tan xenlulozo trinitrat (biét higu svat
phán ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26.73.
B. 33.00.
€. 25.46,
D. 29,70.
Ci 26. Cho cae day chuyén héa: Glyxin yx,
"1
X
>X,. X21
A. CIH;NCH;COOH.
B. CIH;NCH;COONa.
C. H;NCH;COOH.
Ð. H;NCH;COONa.
Câu 27. (203~ Q.17). Xà phịng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung địch chứa 0.06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12.
B. 18.36,
C. 19,04.
D.
Câu 28. (C.09): Lén men hoàn toàn m gam glucozo thanh ancol etylic. Tồn bộ khí CO;14,68.sinh ra trong
trình này được hấp thụ hết vào dung địch Ca(OH)› (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá qu
trinh
lên men là 75% thì giá trị của m là
A.48
B. 60
C.30
D. 58
Câu 29. (MH2.17): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được
6,72 lít khí CO;
(đktc) và 5,04 gam H;O, Giá trị của m là
A. 8,36,
B. 13,76.
C. 9.28,
D. 8,64.
Câu 30, Trong các polime: tơ tằm, sợi bong, to visco, to nilon-6, tơ nitron,
những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. sợi bơng, tơ visco và tơ nilon-6.
B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
€. sợi bông vả tơ visco,
D. to
va to nilon-6
Câu 31. Cho các dung dịch: C,H‹NH; (anilin), CH3NH›, NaOH,viscoC;H:OH
và H;NCH;COOH. Trong các
dung dịch trên, số dung địch có thê làm đổi màu
phenolphtalein là:
A.3 a
B. 2.
C4.
Câu 32.
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clo,
(C¿H:OH). Số dụng dịch trong đãy tác dụng được với dụng địch AcOH
A. 6.
as Oe
B.3
Š
C4,
re nea bin hyp X g6m Al, Cu Vao dung
et
D.5
HS
ñ
D.5
‘
enol
alae
HC] (dư), sau khi kết thúc phản ứm
sinh ra 3.36 lít khí(ở đktc), Nếu cho m gam hỗn hợp X trén SE địch
một
be axit nite (G7705
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 ít khí NO; (sin phẩm Khu duy nhất,liệt
ở đktc), Giá trị của m là
A.II5
B. 10,5.
C.1243.
D. 15.6
Trano2
7
Câu
i
rong dãy ha tan được Cu(OI DU”!
.C
3
y
các
á
Ề
cf
B.4
3S. Cho các este Vinyl axet
in
Hà
SO este có thê điều chế
là
meta
A.
Câu SH:
dụng
ae vừa
ne đùẪ
17): C|
-17):
vevới 2a
etylen glicol, glixerol, hexan-1 2-diol, pentan-1.3-diol $6
“|
D.2
CS
Isoamyl axetat, phenyl axctat, anlyl axetat
vinyl benzoat
ve tcp bang phản ứng của axit và ancol tương ứng (có I1;SO¿ đặc làm xúc tác)
ni
os
ee:
B. 44,95.
C.22,60
D.2235
Cho 15,00 gam glyxin vao 300 ml dung dich HCI, thu được dung dịch X
A. 53.95.
Cho X tác
dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y Cô cạn Y, thu được m gam chat ran
Câu 37. (QG.2016): Cho các phát biểu sau đây
(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phan tr amilopectin cé cau tric mạch phân nhánh.
(d) O nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
{€) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
{g) Tỉnh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biêu đúng là
:
B.6
A.S
"âu 38. [QG.20 - 203] Cho các phát biểu sau
C3
D.4
(a) Trong mật ong có chứa fructozơ va glucozo.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(e) Dầu dừa có thành phân chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bên trong môi trường bazơ hoặc mồi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A.4.
:
B. 5.
Cai
âu 39. Cho so do phan ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chât):
Xị +X: + H;O((2) Xị + HạSO¿ —> X: + Na:SO¿.
(1) X + 2NaOH ==
D.3
(3) nX; +nY ——> Tơ lapsan + 2nH›O.(4) mX; + mZ ——> Tơ nilon-6,6 + 2mH:O
Phân tử khôi của X là
D.172
€. 192.
B.210.
A. 190.
¡2Os) tác dụng với lượng dư dung dich NaOH
âu 40. (QG.19 - 202). Hợp chất hữu cơ mạch hở X (CzH
phân hình học.
Y vả Z. Axit Z có đơng
n n6ng, thu duge glixerol va hat mudi cua hai axit cacboxylic
3
lát biểu nào sau đây đúng?
A. Có hai cơng thức cầu tạo thỏa mãn tính chát của X.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
Ð. Phân tử khối của Z là 94.
HẾI
|