Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Bài tập hóa học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.77 KB, 65 trang )

Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
CHƯƠNG 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. VIẾT CÔNG THỨC PHÂN TỬ:
I. HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ
Bảng 1: Hóa trị của một số nguyên tố
TT Tên nguyên tố
Phi kim
Kim
loại
1 Hiđro H 1 I
2 Liti Li 7 I
3 Beli Be 9 II
4 Cacbon C 12 II, IV
5 Nitơ N 14 I, II, III, IV, V
6 Oxi O 16 II
7 Flo F 19 I
8 Natri Na 23 I
9 Magie Mg 24 II
10 Nhôm Al 27 III
11 Silic Si 28 IV
12 Photpho P 31 III, V
13
Lưu
huỳnh
S 32 II, IV, VI
14 Clo Cl 35,5 I
15 Kali K 39 I
16 Canxi Ca 40 II
17 Crom Cr 52 II, III…
18 Mangan Mn 55 II, IV, VII…
19 Sắt Fe 56 II, III


20 Đồng Cu 64 I, II
21 Kẽm Zn 65 II
22 Brom Br 80 I
23 Bạc Ag 108 I
24 Bari Ba 137 II
25
Thuỷ
ngân
Hg 201 I, II
26 Chì Pb 207 II, IV
Bảng2: Hóa trị của một số nhóm nguyên tử, gốc axit
Tên nhóm Kí hiệu nhóm Hoá trị Tên nhóm Kí hiệu nhóm Hoá trị
Hiđroxit OH I Photphat PO
4
III
Sunfat SO
4
II Hidrosunfat HSO
4
I
Sunfit SO
3
II Amoni NH
4
I
Sunfua S II Clorua Cl I
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 1
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
Silicat SiO
3

II Bromua Br I
Cacbonat CO
3
II Hidrocacbonat HCO
3
I
axetat CH
3
COO I Nitrat NO
3
I
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 2
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
II. LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ
1. CÔNG THỨC PHÂN TỬ DẠNG TỔNG QUÁT: A
x
B
y

A, B: một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.
x, y: chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử của A, B.
vd: Al
2
(SO
4
)
3
x = 2, y = 3, A = Al, B = SO
4


CaCl
2
x = 1, y = 2, A = Ca, B = Cl
2. CÁCH LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ THEO HÓA TRỊ
Bước 1: tìm bộ số chung nhỏ nhất (gọi là c)của hai số: số hóa trị của A(a) và số hóa trị của B(b).
Bước 2: tính x, y
x = c/a; y = c/b ⇒ thay giá trị x, y vào ta thu được công thức phân tử.
vd: ghi công thức phân tử của hợp chất natri clorua:
a = 1, b = 1 ⇒ c = 1 ⇒ x = 1/1 = 1; y = 1/1 = 1 ⇒ CTPT natriclorua : NaCl
vd: ghi công thức phân tử của hợp chất sắt (III) sunfat :
a = 3, b = 2 ⇒ c = 6 ⇒ x = 6/3 = 2; y = 6/2 = 3 ⇒ CTPT sắt (III) sunfat: Fe
2
(SO
4
)
3

3. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
a) Lập công thức phân tử của các hợp chất:
Tên CTPT Tên CTPT
Bạc nitrar Bari sunfat
Nhôm oxit Canxi clorua
Kali sunfat Chì nitrar
Kẽm clorua Magie hidroxit
Natri oxit Kẽm axetat
Đồng sunfar Magie oxit
Sắt (II) sunfat Kali nitrat
Amoni hidroxit Magie hidrocacbonat
Natri cacbonat Nhôm hidroxit
Natri axetat Amoni clorua

Natri silicat Natri sunfit
Bạc clorua Chì clorua
Natri photphat Amoni axetat
Nhôm bromua Natri florua
Natri sunfua Sắt (II) sunfua
Kẽm oxit Natri bromua
b) Viết tên hợp chất:
CTPT Tên CTPT tên
K
2
SO
4
CaCl
2
NaNO
3
CO
2
NH
4
NO
3
KOH
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 3
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
BaSO
4
CaSO
4
Mg(HCO

3
)
2
AlCl
3
CH
3
COONa NaCl
CuCl
2
AgNO
3
Al
2
O
3
Na
2
O
KHSO
4
K
2
SO
3
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 4
N
A
= 6,023. 10
23

M
A
= m
A
/ n
A
M

=
2 2 2 1
1 2
M n M n
n n
+
+
d
A/B
= M
A
/M
B
D = m
dd
/ V
dd
C
V
% = m
ct
. 100/m

dd
C
M
=
( )
( ít dd)
n mol
V l
n
khí

A
= V
A
(lít)/22,4
n
khí
= P.V/R. T
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
B. TỔNG QUÁT CÁC CÔNG THỨC TOÁN HỌC:
I. CÔNG THỨC TOÁN HỌC:
1. Số Avogađrô:
1 mol hạt có 6,023.10
23
hạt
2. Khối lượng mol:
m
A
: Khối lượng chất A
n

A
: Số mol chất A
3. Phân tử lượng trung bình của một hỗn hợp
M

M

=
hh
hh
m
n
hay
m
hh
: Khối lượng hỗn hợp
n
hh
: Số mol hỗn hợp.
4.Tỉ khối hơi (d) của chất A đối với chất B. (đo cùng điều kiện: V, T, P)

5. Khối lượng riêng D: g/mol hoặc kg/lít.
6. Nồng độ phần trăm
C% = m
ct
. 100%/m
dd
m
ct
: Khối lượng chất tan (gam)

m
dd
: Khối lượng dung dịch = m
ct
+ m
dm
7. Nồng độ mol/lít:
8. Số mol khí đo ở đktc:
9. Số mol khí đo ở điều kiện khác:
P: áp suất khí ở t°C (atm)
V: Thể tích khí ở t°C (lít)
T: Nhiệt độ tuyệt đối (°K) T = t° + 273
R: Hằng số lý tưởng:
R = 22,4/273 = 0,082
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 5
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
C. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CƠ BẢN CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ
I. AXIT (HCl, H
2
SO
4loãng
): có tính axit
1) Đổi màu chất chỉ thị quỳ tím thành màu đỏ.
2) Tác dụng với kim loại đứng trước H
2
.
Fe + 2HCl
(dd)

→

FeCl
2 (dd)
+ H
2

Cu + HCl
(dd)

không có phản ứng
3) Tác dụng với bazơ.
NaOH + HCl
(dd)

→
NaCl
(dd)
+ H
2
O
Cu(OH)
2
+ 2HCl
(dd)

→
0
t
CuCl
2(dd)
+ 2H

2
O
4) Tác dụng với oxit kim loại
CuO + 2HCl
(dd)

→
0
t
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl
(dd)

→
0
t
2FeCl
3(dd)
+ 3H
2
O
5) Tác dụng với một số muối.

CaCO
3
+ 2HCl
(dd)

→
CaCl
2(dd)
+ H
2
O + CO
2

AgNO
3
+ HCl
(dd)

→
AgCl

+ HNO
3(dd)
II. BAZƠ :
+ Loại bazơ tan trong nước: NaOH, KOH, Ba(OH)
2
, ⇒ dung dịch kiềm.
+ Loại bazơ không tan trong nước: Cu(OH)
2
, Fe(OH)

3
, Al(OH)
3
,
1) Dung dịch bazơ làm chất chỉ thị quỳ tím thành màu xanh.
2) Bazơ tác dụng với axit.
3) Dung dịch kiềm tác dụng với oxit axit (P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
, SO
3
, ).
4) Bazơ không tan bị nhiệt phân.
2Fe(OH)
3 (r)

0
t
→
Fe
2
O
3(r)
+ 3H
2

O
(hơi)
Cu(OH)
2 (r)

0
t
→
CuO
(r)
+ H
2
O
(hơi)
5) Dung dịch kiềm tác dụng với một số muối.
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 6
AXIT + KL → MUỐI + H
2

AXIT + BAZƠ → MUỐI + H
2
O
AXIT + OXIT BAZƠ → MUỐI + H
2
O
AXIT + MUỐI → MUỐI MỚI + AXIT MỚI
AXIT + BAZƠ → MUỐI + H
2
O
BAZƠ + OXIT AXIT → MUỐI + H

2
O
BAZƠ → OXIT + H
2
O
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
FeCl
3
+ 3NaOH
(dd)

→
3NaCl
(dd)
+ Fe(OH)
3

III. OXIT BAZƠ : (Na
2
O, CaO, BaO)
1) Tác dụng với nước thu được dụng dịch bazơ
Na
2
O + HOH
→
2NaOH
(dd)
CaO + HOH
→
Ca(OH)

2 (dd)
2) Tác dụng với axit thu được muối và nước
Na
2
O + 2HCl
(dd)
→
2NaCl
(dd)
+ H
2
O
3) Tác dụng vơi oxit axit thu được muối
Na
2
O + SO
2

→
Na
2
SO
3
IV. OXIT AXIT: (P
2
O
5
, N
2
O

5
, CO
2
, SO
3
, )
1) Tác dụng với nước thu được dung dịch axit
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4(dd)
2) Tác dụng với oxit bazơ thu được muối
Na
2
O + SO
3

→
Na
2
SO
4

3) Tác dụng với bazơ

2NaOH + SO
3

→
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
V. KIM LOẠI :
1) Tác dụng với oxi tạo oxit kim loại
3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
Mg + O
2

0
t
→
MgO

2) Tác dụng với phi kim khác tạo muối
Na + S
0
t
→
Na
2
S
Fe + S
0
t
→
FeS
2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
3) Tác dụng với axit
4) Tác dụng với dung dịch muối của kim loại.
Cu + 2AgNO
3(dd)

→
Cu(NO
3
)

2(dd)
+ Ag
Fe + CuSO
4(dd)

→
FeSO
4(dd)
+ Cu
VI. PHI KIM ;
1) Tác dụng với kim loại.
2) Tác dụng với hidro.
H
2
+ Cl
2
→
as
2HCl
3) Tác dụng với oxi tạo oxit phi kim.
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 7
BAZƠ + MUỐI → MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
S + O
2

→
0
t
SO

2

Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 8
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1: Trường hợp nào sau đây chất khí nào chiếm thể tích lớn nhất?
A. 2,2 gam CO
2
ở đktc; B. 1,6 gam O
2
ở 27,3
o
C; 1atm;
C. 1,6 gam CH
4
ở đktc; D. 0,4 gam H
2
ở 27,3
o
C; 1atm.




Câu 2: Hỗn hợp khí X chứa 2 gam O
2
và 8 gam CH
4
. Tổng số phân tử khí có trong X bằng:
A. 12,033

×
10
23
; B. 18,066
×
10
23
C. 6,022
×
10
24
D. 1,8066
×
10
23

.



Câu 3: Oxit của nguyên tố R có dạng R
2
O
n
, khối lượng phân tử là 102 u. Nguyên tố R là?
A. Al; B. Fe; C. N; D.
P.




Câu 4: Phần trăm khối lượng của nước kết tinh trong Na
2
CO
3.
10H
2
O là
A. 62,9%; B. 30,5%; C. 40,5%; D. 20%.




Câu 5: Dung dịch H
2
SO
4
đặc 98% (d = 1,84g/ml ) có nồng độ mol là bao nhiêu ?
A. 18,4 M; B. 9,2 M; C. 9,8 M; D. 10 M.




Câu 6: Dung dịch KMnO
4
(thuốc tím) nồng độ càng lớn thì màu càng đậm. Dung dịch nào dưới đây có
màu đậm nhất ?
A. Dung dịch KMnO
4
0,002M;
B. Hoà tan 0,79gam KMnO

4
vào nước thành 1 lít dung dịch;
C. Dung dịch KMnO
4
0,01% (d = 1g/ml );
D. Hoà tan 3,95 gam KMnO
4
vào nước thành 50 ml dung dịch.






Câu 7: Trong dung dịch nào khối lượng chất tan lớn nhất ?
A. 50 gam dung dịch NaCl 2%; B. 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,01M;
C 200 gam dung dịch Na
2
SO
4
0,8%; D. 200 ml dung dịch HCl 2% (d =1,05g.ml
-1
).

Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 9
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10





Câu 8: Lấy mỗi chất 10 gam đem hoà tan vào nước thành 200 ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có
nồng độ mol lớn nhất ?
A. Na
2
CO
3
; B. Mg(NO
3
)
2
; C. Na
2
SO
4
; D.
CaCl
2
.




Câu 9: Hoà tan x gam tinh thể Na
2
CO
3.

10H
2
O vào 500 gam nước thu được dung dịch nồng độ 5%. Vậy
x có giá trị là:
A. 65,20g; B. 77,97g; C. 80,00g; D.
92,15g.





Câu 10: Thêm a gam tinh thể CuSO
4.
5H
2
O vào m gam dung dịch CuSO
4
b% thu được dung dịch CuSO
4
c%. Biểu thức nào phản ánh đúng liên hệ giữa a, b, c ?
A. c(a+m) = (a + mb)
×
100 B. a(64 –c) = m(c –b)
C. 64a + m = ( c+ b )m D. c(a+m) = 64a + bm





Câu 11: Hãy sắp xếp các chất cho dưới đây theo thứ tự số mol tăng dần: 0,56 lít N

2
(ở đktc); 1,12 gam
Fe; 10 gam dung dịch Na
2
CO
3
5,3%; 50 ml dung dịch HCl 0,02M.
A. HCl < Na
2
CO
3
< Fe < N
2
; B. Na
2
CO
3
< Fe < HCl < N
2
;
C. HCl < Fe < N
2
< Na
2
CO
3
; D. HCl < Na
2
CO
3

< N
2
<
Fe.




Câu 12: Có 4 bình khí:
Bình 1 dung tích 2,24 lít chứa N
2
ở 27,3
o
C; 1 atm.
Bình 2 chứa 0,18 gam H
2
.
Bình 3 chứa 0,05 mol O
2
.
Bình 4 chứa 1,12 lít SO
2
ở 54,6
o
C và 1 atm.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. số phân tử N
2
nhiều nhất; B. khối lượng O
2

lớn nhất;
C. số mol SO
2
nhỏ nhất; D. khối lượng H
2
nhỏ
nhất;


Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 10
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10




Câu 13: Hoà tan 8,0 gam SO
3
vào 100,0 gam nước, thu được dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ phần trăm
bằng
A. 8,925%; B. 7,407%;
C. 8,675%; D. 9,074%




Câu 14: Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500g dung dịch NaCl 8% để có dung dịch NaCl 12%?

A. 22.7g B. 20g C. 24.2g D. 25.8g






Câu 15: Hoà tan 24,4 gam BaCl
2
.xH
2
O vào 175,6 gam nước thu được dung dịch 10,4%. Giá trị của bằng
A. x = 10; B. x = 8; C.x = 3 ; D. x =2;






Câu 16: Trộn 300 ml dung dịch HCl 4 M với 400 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được 700 ml dung dịch
HCl a mol/l. Giá trị của a bằng
A. 1,5 M; B. 2,0 M; C. 2,5 M; D. 2,8 M;






Câu 17: Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl đặc 36,5% (d = 1,84g.ml
-1

) để điều chế 5 lít dung dịch HCl
4M ?
A. 958,5 ml; B. 1087 ml;
C. 1120ml; D. 1245,8 ml;





Câu 18: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam nước để điều chế 500 gam dung
dịch CuSO
4
8% ?
A. 25,0 gam tinh thể và 475,0 gam nước; B. 58,5 gam tinh thể và 441,5 gam nước;
C. 45,2 gam tinh thể và 454,8 gam nước; D. 62,5 gam tinh thể và 437,5 gam nước.
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 11
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10








Câu 19: Trộn 200 gam dung dịch H

2
SO
4
12% với 300 gam dung dịch H
2
SO
4
40%. Dung dịch H
2
SO
4
thu
được có nồng độ bằng
A. 20,8% B. 28,8%
C. 25,8% D. 30,8%







Câu 20: Một hỗn hợp khí gồm oxi (O
2
) và ozon (O
3
) có tỷ khối hơi so với khí hidro (H
2
) bằng 20. Thành
phần phần trăm theo thể tích của hổn hợp là :

A. 50% oxi; 50% ozon B. 80% oxi; 20% ozon
C. 25% oxi; 75% ozon D. 75% oxi; 25% ozon




Câu 21: Trong hỗn hợp có hai kim loại gồm Al và Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần
phần % khối lượng của hợp kim là
A. 80% Al và 20% Mg. B. 81% Al và 19% Mg.
C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg.





Câu 22: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ K
2
O + HCl
→

2/ KOH + HCl
→

3/ KOH + H
2
SO
4

→


4/ Na + Cl
2
→
0
t

5/ AgNO
3
+ HCl
→

6/ Zn + HCl
→

7/ Zn + FeSO
4

→

8/ BaCl
2
+ H
2
SO
4

→

9/ Cu(OH)

2
→
0
t

10/ Al
2
O
3
+ HCl
→

Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 12
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
11/ Mg + HCl
→

12/ CuO + H
2
SO
4
→

13/ CO
2
+ CaO
→
0
t


14/ Na
2
CO
3
+ HCl
→

15/ Na
2
SO
3
+ HCl
→

16/ AgNO
3
+ NaCl
→

17/ SO
3
+ H
2
O
→

18/ Fe
2
O
3

+ HCl
→

19/ Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
→

20/ MgO + HCl
→

21/ Mg + O
2
→
0
t

22/ MgO + HCl
→

23/ Fe
2
(SO
4
)

3
+ NaOH
→

24/ Al + HCl
→

Câu 23: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/
→
0
t
Fe
2
O
3
+ H
2
O
2/ H
2
SO
4
+
→
Na
2
SO
4
+ H

2
O
3/ NaOH +
→
NaCl + H
2
O
4/ + CO
2
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O
5/ + CO
2
→
0
t
CaCO
3

6/ + HCl
→
MgCl
2
+ H

2
7/ + AgNO
3
→
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
8/ + Cl
2
→
0
t
FeCl
3
9/ + BaCl
2
→
BaSO
4
+
10/ + AgNO
3
→
HNO
3
+
11/ + Mg
→

H
2
+
12/ + HCl
→
FeCl
3
+
13/ + NaOH
→
H
2
O +
14/ + NaCl
→
AgCl +
Câu 24: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học) sau
đây:
1/ S
 →
+
0
,tX
SO
2

→
+Y
CaSO
3


 →
+HCl
SO
2
2/ SO
3
→
+Y
H
2
SO
4

 →
+NaOH
Na
2
SO
4

 →
+
2
BaCl
BaSO
4
3/ CaO
 →
+ OH

2
Ca(OH)
2

 →
+
3
HNO
Ca(NO
3
)
2
 →
+
32
CONa
CaCO
3
4/ Mg
→
+Y
MgO
 →
+
42
SOH
MgSO
4
5/ Fe
→

+ X
FeSO
4

→
+Cu

6/ Fe
2
O
3
 →
+HCl


FeCl
3

 →
+NaOH
Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3

 →
+
0
2
,tH
Fe +
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 13
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10

















Câu 25: Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch NaOH tiếp xúc với từng chất một
sau đây: FeCl
3
, MgO, Ca(OH)
2

, HCl.








Câu 26: Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch HCl tiếp xúc từng chất một sau
đây: FeCl
3
, MgO, Cu, AgNO
3
, NaOH, Zn, CaCO
3
, K
2
SO
3
.












Câu 27: Hãy viết phương trình hóa học trong mỗi trường hợp (điều kiện đầy đủ) sau:
a) magie và axit clohidric b) sắt và axit clohidric
c) đồng (II) oxit và axit sunfuric d) bạc nitrat và axit clohdric
e) nhôm oxit và axit sunfuric f) natri cacbonat và axit clohidric
h) natri hidroxit và axit sunfuric g) sắt và khí clo





Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 14
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10

Câu 28: Cho 2,52 gam một kim loại có hóa trị II tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,84
gam muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.





Câu 29: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư.
Thể tích khí hidro (đktc) sinh ra sau phản ứng bằng
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.






Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m bằng
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.






Câu 31: Phân hủy Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được sau phản ứng có
công thức phân tử
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4

. D. Fe(OH)
2
.
Câu 32 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl
2
, Cu(OH)
2
. B. HCl, Al(OH)
3
. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. Cl
2
, NaOH
Câu 33: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức phân tử là
A. FeSO
4
. B. Fe(OH)
3

. C. Fe
2
O
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 34: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH bằng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.





Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl bằng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.





Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 15
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
Câu 36: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m bằng
A. 16 gam. B. 14 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.




Câu 37: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng
muối khan thu được bằng
A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.





Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng). Cho 14,8 gam X tác dụng
hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V bằng
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.







Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít H
2
(đktc).
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 52,94%. B. 39,78%. C. 63,25%. D. 48,37%






Câu 40: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M.
Khối lượng muối thu được có trong dung dịch sau phản ứng bằng
A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.







Câu 41: Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dd HCl, sau khi thoát ra 336 ml khí (đktc) thì khối lượng
lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào ?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe





Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 16
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
Câu 42: Dung dịch chứa 3,25 gam muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dd AgNO
3

tách ra 8,61 gam kết tủa trắng. Công thức của muối clorua kim loại là công thức nào sau đây ?
A. MgCl
2
B. FeCl
2
C. CuCl
2
D. FeCl
3







Câu 43: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9gam kali tác dụng với 108,2 gam H

2
O là
bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%






Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 2,00 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung
dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là nguyên tố
A. Be. B. Ba. C. Ca. D. Mg.







Câu 45: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H
2
bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 55,5g. D. 60,5g.








Câu 46: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít H
2
ở đktc. Giá trị của m bằng
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.





Câu 47: Đốt một lượng nhôm trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm đã dùng bằng
A. 8,1 gam. B. 16,2 gam. C. 18,4 gam. D. 24,3 gam.
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 17
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10






Câu 48: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe tác dụng dung dịch H
2
SO
4

loãng, dư thoát ra 6,72 lít H
2
(đktc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m bằng
A. 34,3g B. 43,3g C. 33,4g D. 33,8g






Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 18
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
CHƯƠNG 2: NGUYÊN TỬ
Câu 1: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
Câu 2: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 3: Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon
là:
A. 12 u C. 18 u B. 12 g D. 18 g
Câu 4: Ký hiệu nguyên tử
X
A
Z
cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?

A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử; B. Chỉ biết số khối của nguyên tử;
C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình; D. Chỉ biết số proton, số nơtron, số electron;
Câu 5: Hiđrô có 3 đồng vị là
;;;
3
1
2
1
1
1
HHH
ôxi có 3 đồng vị là
;;;
18
1
17
8
16
8
OOO
.
Trong tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là:
A. 18u. C. 17u B. 19u D. 20u
Câu 6: Các bon có 2 đồng vị là
C
12
6
chiếm 98,89% và
C
13

6
chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố cacbon là:
A. 12,5; B. 12,011; C. 12,021; D. 12,045
Câu 7: Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ)? câu nào sai(S)?.
A. Chỉ hạt nhân nguyên tử ôxi mới có 8 proton;
B. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử ôxi thì có số nơtron bằng số proton.
C. Chỉ trong nhân nguyên tử ôxi mới có 8 nơtron.
D. Chỉ Ion O
2-
mới có 10 electron.
Câu 8: Đồng có 2 đồng vị bền là:
Cu
65
29

Cu
63
29
.
Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm của đồng vị
Cu
65
29
là:
A. 30%; B. 27%; C. 28%; D. 27,5%.
Câu 9: Nguyên tố Mg có 3 loại đồng vị có số khối lần lượt là: 24, 25, 26. Trong số 5.000 nguyên tử Mg
thì có 3.930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng vị 26;
Khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là;

A. 24; B. 24,32; C. 24,22; D. 23,9.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 25. Nguyên tử X được lí hiệu là
A.
Br
80
35
; B.
Br
79
35
; C.
Fe
56
26
; D.
Zn
65
30
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 19
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
Câu 11: Nguyên tố Argon có 3 loại đồng vị có số khối bằng 36; 38 và A. Phần trăm số nguyên tử tương
ứng của 3 đồng vị lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết 125 nguyên tử Ar có khối lượng
4997,5 đvc.
a - Số khối A của đồng vị thứ 3 là:
A. 40; B. 40,5; C. 39; D. 39,8
b - Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar là:
A. 39; B. 40; C. 39,95; D. 39,98
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị:
B
10
5

B
11
5
. Phần trăm đồng vị
B
11
5

trong axit H
3

BO
3
là:
A. 15%; B. 14%; C. 14,51%; D. 14,16%
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 13: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho KLNT của Fe là 55,85 ở 20
0
C khối lượng riêng của Fe là
7,78g/cm
3
. Cho V
h/c
= πr
3
. Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 14:Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị 1 có 44 hạt nơtron, đồng vị 2 có số khối nhiều hơn đồng vị 1 là 2.
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 20
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………
Câu 15: Khái niệm nào về ocbitan nguyên tử sau đây là đúng?
A. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt nhân, tại đó xác suất có mặt electron là khoảng 90%.
B. Obitan là khu vực chuyển động của các electron xung quanh hạt nhân.
C. Obitan là một hình cầu, tại đó xác suất có mặt của electron là lớn nhất.
D. Obitan là quỹ đạo chuyển động của các electron trong nguyên tử.
Câu 16: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52; có số khối là 35. Điện tích
hạt nhân của X là:
A. 18; C. 24; B. 17; D. 25
Câu 18: Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp e; ở lớp thứ 3 có 4 electron. Số proton của nguyên tử đó
là:
A. 10; B. 12; C. 14; D. 12
Câu 19: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
Câu 20: Các Ion và nguyên tử: S
2-
, Ca
2+
, Ar có.
A. Số electron bằng nhau. B. Số proton bằng nhau.

C. Số nơtron bằng nhau. D. Số khối bằng nhau
Câu 21: Chọn cấu hình electron không đúng.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

3d
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 22: Có bao nhiêu electron trong Ion
+356
26
Fe
.
A. 29 electron. B. 23 electron C. 26 electron. D. 30 electron
Câu 23: Cấu hình nào sau đây vi phạm nguyên lí pauli:
A. 1s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
3
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

3
D. 1s
2
2s
2
2p
4
Câu 24: Có bao nhiêu electron trong Ion
+
4
NH
?
A. 18 electron. B. 17 electron. C. 19 electron. D. 10 electron.
Câu 25: Anion X
2-
và Y
2+
đều có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 3p
6
; X, Y là 2 nguyên tử:
A. S và Ca; B. S và Mg; C. O và Mg; D. S và K
Câu 26: Anion X
2-
có số electron là 10; số nơtron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
A. 18; B. 16; C. 14; D. 17
Câu 27: Có bao nhiêu hạt electron, bao nhiêu hạt proton trong Ion
−2
4
SO
?

Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 21
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
A. 46, 48 C. 50, 48 B. 48, 48 D. 48, 50
Câu 28 : Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
c. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
d.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a,b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d.
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
6
4s
2
.
A. Ca (Z = 20) C. Fe (Z = 26) B. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
Câu 30 : Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s
2
3p
2
B. 3s
2
3p
6
C. 3s
2
3p
4
D. 4s
2
4p
4
Câu 35. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai?
A. 1s
2
2s
2
122

222
zyx
ppp
B. 1s
2
2s
2
12
22
yx
pp
C. 1s
2
2s
2
12
22
yx
pp
1
2
z
p
D. 1s
2
2s
2
111
222
zyx

ppp
Câu 31: Một Ion R
3+
có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d
5
.
Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
4p
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
4s
2
3d
8
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
5
4s
3
.
Câu 32: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10, nguyên tố X thuộc loại.
A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố p. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố f.
Câu 33: Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số
các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (z = 16) C. Flo (z = 9) B. Clo (z = 17) D. Kali (z = 19)
Câu 34 : Hãy ghép cấu hình electron nguyên tử ở cột 1 với tên nguyên tố hoá học ở cột 2 sao cho phù
hợp.
Cột 1 Cột 2
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1. Natri (z = 11)
b. 1s
2
2s
2
2p
5

2. Đồng (z = 29)
c. 1s
2
2p
2
2p
6
3s
1
3. Sắt (z = 26)
d. 1s
2
2s
2
2p
2
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4. Flo (z = 9)
e. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
5. Magiê (z = 12)
Câu 35: Hãy ghép nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 1 với nửa câu ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
1. Số electron tối đa trong lớp M là a. 12 electron
2. Số electron tối đa trong phân lớp s là b. 14 electron
3. Số electron tối đa trong phân lớp p là c. 10 electron
4. Số electron tối đa trong phân lớp d là d. 18 electron
5. Số electron tối đa trong phân lớp f là e. 2 electron
g. 6 electron
Câu 36: Hãy ghép cấu hình electron của Ion ở cột 1 với tên Ion tương ứng ở cột 2 sao cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 22
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
a. 1s
2
2s
2
2p
6
1. O
2-

b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
2. Li
+
c. 1s
2
3s
2
3p
6
3s
2
3p
6
3d
9
3. S
2-
d. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4. Fe
2+
e. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
5. Fe
3+
g. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
10
6. Cu
2+
h. 1s
2
7. Cu
Câu 37: Ion S
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 3s
2
3p
6
. Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử S có
số electron độc thân là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 38 : Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim. B. Phi kim, phi kim, kim loại.
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim. D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu 39 : Hãy chọn các câu (a, b, c, d) và các số (1, 2, 3, 4) cho sau để điền vào chỗ trống trong các câu
(A, B, C, D) sao cho thích hợp:
A. 1s C. 3s, 3p và 3d. B. 3s và 2p D. 4s, 4p, 4d và 4f.
Câu 40 : Ba nguyên tố X, Y, Z ở trong cùng một chu kỳ có tổng số hạt proton là 39. Số hiệu nguyên tử
của Y bằng trung bình cộng số hiệu nguyên tử các X và Z, nguyên tử của 3 nguyên tố hầu như
không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X, Y, Z là
A B C D
X 3s

2
3s
2
3s
2
3p
1
3s
1
Y 3s
2
3p
2
3s
2
3p
1
3s
2
3p
4
3s
2
Z 3s
2
3p
4
3s
1
3p

2
4s
2
3s
2
3p
1
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 41 : Cho hỗn hợp gồm hai muối sunfat của kim loại A hóa trị II và sunfat của kim loại B hóa trị III.
Biết tổng số proton, nơtron và electron của nguyên tử A là 36, nguyên tử B là 40. Xác định tên
nguyên tố A và B ?
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 42 : Các nguyên tử sau đây:
A
14
7
;
B
16
8
;
C

18
7
;
D
15
7
;
E
20
10
;
F
22
11
;
G
22
10
;
H
16
7
. Hãy cho biết những nguyên tử
nào là:
a. Đồng vị ?
b. Đồng khối ?
c. Đồng số nơtron ?
………………………………………………………………………………………………………….
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 23
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 43 : Hợp chất A có công thức MX
a
trong đó M chiếm 140/3 % về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ
3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton
bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là.
A. 3s
2
3p
4
. B. 3d
6
4s
2
. C. 2s
2
2p
4
. D. 3d
10
4s
1

.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình
electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s
2
3p
4
. B. 3s
2
3p
5
. C. 3s
2
3p

3
. D. 2s
2
2p
4
.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 45: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao
nhất là +a,+b và có số oxi hoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì
A có số oxi hóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương
ứng là
A. 2s
2
2p
4
và NiO. B. CS
2
và 3s
2
3p
4

. C. 3s
2
3p
4
và SO
3
. D. 3s
2
3p
4
và CS
2
.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 24
Trường THPT Trần Văn Năng Bài tập Hóa Học 10
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 46: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố M và R có công thức M
a
R
b
trong đó R chiếm 20/3 (%)

về khối lượng. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Công thức phân tử của Z là
A. Al
2
O
3
. B. Cu
2
O. C. AsCl
3
. D. Fe
3
C.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 47: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X
2+

A. 3s
2
3p
6

. B. 3d
6
4s
2
. C. 3d
6
. D. 3d
10
.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Câu 48 (A-07): Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

A. K
+
, Cl
-
, Ar. B. Li

+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. Na
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 49 (B-07): Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá
duy nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Gv biên soạn Nguyễn Thanh Phong Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×