Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

các phương pháp giải bài tập hóa học lớp 10 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.31 KB, 10 trang )

CÁC P




ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ELECTRON

I – PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Nguyªn t¾c:



i  


Các dạng bài tập thường gặp:
 
H
2
SO
4

 
3
, H
2
SO
4

 t
3. Oxit k    ox it        


(HNO
3
, H
2
SO
4

4. 
5. Bài toán nhúng k
 
này.
II- VẬN DỤNG
A – BÀI TẬP MẪU
Bài 1:     t khí H
2



+ Quá trình cho e:
Al - 3 e

Al
3+

x 3x
Mg - 2 e

Mg
2+


y 2y
 2H
+
+ 2e

H
2

0,15 0, 075
 3 x + 2 y = 0,15 (1)
27 x + 24y = 1,5 (2)

0,025
 % Al = 60%; %Mg = 40%
Bài 2: 
3

2
có thê tích là bao nhiêu?
 n
Cu
= 3,2/64 = 0,05 mol
+ Quá trình cho e: Cu - 2 e

Cu
2+

0, 05 0,1
+Qu
+5

+ 1e

N
+4
(NO
2
)
x x


V = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít
Bài 3:  la 
3
 
 
 
Khí không màu, không mùi, không cháy chính là N
2

+ Quá trình cho e:
M  ne

M
n+

12
M

12n
M



2N
+5
+ 10e

N
2

1 0,1

CÁC P




12n
M
= 1

M = 12n

n
1
2
3
M
12
24
36

n

Mg


Bài 4: 
3
 
2


2
là 16,6. Tìm a?


2

Theo bài ra ta có:
 
1,12
x+y = 0,05
22,4
30x+ 46y
16,6
x+y 2



Suy ra: x = 0,04, y = 0,01


n
NO
= 0,04 mol, n
NO2
= 0,01 mol
+ Quá trình cho e:
Cu - 2 e

Cu
2+

x 2x

N
+5
+ 3e

N
+2
(NO)
0,12 0,04

N
+5
+ 1e

N
+4
(NO
2

)
0,01 0,01


x = 0,65

a = 4,16 gam
Bài 5: 
3

 
2

2


Theo bài ra ta có: 56x +64x = 12

x = 0,1 mol
+ Quá trình cho e:
Fe - 3 e

Fe
3+

0,1 0,3

Cu - 2 e

Cu

2+
0,1 0,2

N
+5
+ 3e

N
+2
(NO)
3 x x
N
+5
+ 1e

N
+4
(NO
2
)
y y


 
30x+ 46y
19
x+y 2

(2)
 = y = 0,125 mol


V = (0,125+0,125). 22,4 = 5,6 lít.
Bài 6:  
3
loãng thu
 
hoá nâu trong không khí. Tì

hh hh
3,136 5,18
n 0,14 mol; M 37
22,4 0,14
   




CÁC P



hh 2
30x+Mx 30+M 0,14
M 37 M=44 N O x = 0,07 mol
x+x 2 2
      

+ Quá trình cho e:
Al - 3 e


Al
3+
a 3a
Mg - 2 e

Mg
2+

b 2b

N
+5
+ 3e

N
+2
(NO)
0,21 0,07
2N
+5
+ 8e

2N
+1
(N
2
O)
0,56 2. 0,07
 e ta có: 3a + 2b = 0,21+0,56= 0, 77 (1)




%Mg = 27,42%; %Al = 72,58%
Bài 7:


3
và H
2
SO
4


3
3
HNO
NO
nn




3
NO
n


2
24
4

H SO
SO
n = n



2
4
SO
n




3
và N
5+

N
m+

+ Quá trình cho e: +Qu
M - ne

M
n+
M(NO
3
)
n

N
+5
+ (5-m)e

N
+m

x nx (5-m)y y
-m)y


nx
y =
5-m

3
3
HNO
NO
nn




3
NO
n




= nx + y = nx +
nx
5-m
= nx.
6- m
5-m
=
3
NO
n

6- m
5-m


3
HNO
n 

3
NO
n

6- m
5-m



2
SO

4
và S
6+

S
m+

M - ne

M
n+
M
2
(SO
4
)
n
S
+6
+ (6-m)e

N
+m

x nx (6-m)y y
-m)y


nx
y =

6-m


2
(SO
4
)
n


2
4
SO
n


nx
2

2
24
4
H SO
SO
n = n



2
4

SO
n


=
nx
2
+
y =
nx
2
+
nx

6-m
= nx.
 
8- m
2 6-m
=
2
4
SO
n

.
 
8- m
2 6-m



CÁC P



Vậy:
H SO
24
n 

2
4
SO
n

.
 
8- m
2 6-m


7.1. Cho m gam Al t
3

2




3

-
 m =18,6 g
 

3
33
3
Al
Al NO
NO NO
18,6 1
n 0,3 mol n n n 0,1 mol
62 3
     

+ Quá trình cho e:
Al- 3 e

Al
3+

0,1 0,3

2N
+5
+ 8e

2N
+1
(N

2
O)
8x 2x


x = 0,0375 mol
3
3
HNO
NO
nn




3
NO
n




0,375
a = = 2,5M
0,15

Nếu áp dụng công thức dễ suy ra:
3
HNO
n 


6- 1
0,3. =0,375 mol
5-1

7.2. 
2
SO
4

2



2
SO
4


- 
2

Cho: S
+4
- 2e

S
+6
;
x 2x


2
+ 2e

2
-
Br

0,6 01,2


x = 0,06 mol


H SO
24
n 

2
4
SO
n

.
 
8- m
2 6-m
= 0,6.
 
8- 4

2 6-4
= 1,2 mol
Bài 8:  
 
2
O
3
,
Fe
3
O
4

3


:
Bài toán này chúng ta đã gặp trong phương pháp “Ghép ẩn”, với phương pháp đó bạn cần viết đầy đủ các
phương trình mo tả từng giai đoạn của quá trình, đồng thời bạn cũng cần có một kỹ năng tính toán tương
đối tốt… Nhưng nếu sử dụng “Định luật bảo toàn electron” thì bài toán đơn giản hơn rất nhiều.

   
3
2
HNO
o
2 3 3 4 3 2
3
Fe Fe,FeO,Fe O ,Fe O Fe NO +NO+H O 



CC P



+ Quỏ trỡnh cho e:
Fe - 3 e

Fe
3+

m
56

3m
56


+
+5
+ 3e

N
+2
(NO)
0,3 0,1
O
2
- 4e


2O
2-

12-m
32

12-m
8



Fe
+ m
O2
= m
B


m
O2
= m
B
- m
Fe
= 12 - m

2
O
12 - m
n=

32


12 - m
8
+ 0,3 =
3m
56

m= 10,08 gam
Bi 9: Chia hỗn hợp 2 kim loại A, B có hóa trị không ổi thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl, tạo ra 1,792 lít H
2
(ktc).
- Phần 2 nung trong oxi thu c 2,84g hỗn hợp oxit. Khối l-ợng hỗn hợp 2 kim loại trong hỗn hợp ầu là:
A. 2,4g B. 3,12g C. 2,2g D.1,8g
giải:

+
2
2-
1
H + 1e H
2
0,16 0,16 0,08
O + 2e O
0,08 0,16 0,08













m
hhkloại ban

ầu
=2. (m
oxit
- m
O
) = 2.(2,84 - 0,08 .16) = 3,12g


B BI TP T GII
B1 - T lun:
Bi 1:
3


2
v N
2


1.
2. V=?
3.
3

Bi 2:

3
V
2


Bi 3:
3

V
2
cú V
dd HNO
3

3

Bi 4: m22

3
4,48
Bi 5:
2
O

3

HNO
3

Bi 6: Cho m

3


2

Bi 7:
3


2
v N
2

3


2

Bi 8:
3

N
2


2+

Bi 9:
2
SO
4
loóng
CC P



H
2

2
SO
4

2
v H
2


Bài 10:
Trộn 60g bột Fe với 30g bột l-u huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu đ-ợc chất rắn A. Hoà
tan A bằng dd axit HCl d- đ-ợc dd B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O
2
(đktc). Tính V, biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn.

Bài 11:
Để m gam phoi bào sắt (
A
) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (
B
) có khối
l-ợng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy
giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (
đktc
).
1. Viết các ph-ơng trình phản ứng.
2. Tính khối l-ợng m của A.
Bài 12:
Hỗn hợp A đ-ợc điều chế bằng cách hoà tan 27,9 gam hợp kim gồm Al, Mg với l-ợng vừa đủ dung dịch
HNO
3
1,25M và thu đ-ợc 8,96 lít khí A (
đktc
) gồm NO và N
2

O, có tỉ khối so H
2
bằng 20,25.
1. Viết các ph-ơng trình phản ứng.
2. Xác định thành phần % theo khối l-ợng các kim loại trong hợp kim.
3. Tính thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng.
Bài 13
: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại M, N có hoá trị t-ơng ứng là m, n không đổi (M, N không tan trong
n-ớc và đứng tr-ớc Cu). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
d Cho Cu thu đ-ợc
phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
d- đ-ợc 1,12 lít khí NO duy nhất. Nếu cho l-ợng hỗn hợp A trên
phản ứng hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
d- thì thu đ-ợc bao nhiêu lít N
2
. (
Biết thể tích các khí đ-ợc đo ở
đktc
)
Bài 14:
Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu đ-ợc 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung
dịch HNO
3
thu đ-ợc 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO
2

. Tỉ khối của Y đối với H
2
là 19. Tính x.
Bài15:
Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO
3
d- đ-ợc 1,12 lít hỗn hợp X (
đktc
) gồm NO và
NO
2
có tỉ khối so H
2
bằng 21,4. Hãy tính tổng khối l-ợng muối nitrat tạo thành.
Bài 16:
Hoà tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đ-ợc dung dịch A và
1,568 lít
(đktc
) hỗn hợp 2 khí không mầu có khối l-ợng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hoá nâu trong
không khí.
1. Tính thành phần % theo khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2. Tính số mol HNO
3
đã phản ứng.
3. Khi cô cạn dung dịch A thì thu đ-ợc bao nhiêu gam muối khan.
Bài 17:
Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O
2

thu đ-ợc 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

Fe. Hoà tan hoàn toàn l-ợng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO
3
thu đ-ợc V lít hỗn hợp khí B gồm NO và
NO
2
có tỉ khối so H
2
bằng 19.
1. Viết các ph-ơng trình phản ứng.
2. Tính V (
đktc
).
Bài 18:
Cho 16,2 gam kim loại M (
hoá trị không đổi
) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn thu đ-ợc sau phản
ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl d- thu đ-ợc 13,44 lít H
2
(
đktc
). Xác định kim loại M (

Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn
).
Bài 19:
Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO
3
, toàn bộ l-ợng khí NO thu đ-ợc đem oxi hoá thành
NO
2
rồi chuyển hết thành HNO
3
. Tính thể tích khí oxi (
đktc
) đã tham gia vào quá trình trên.
Bài 20:
Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (
có hoá trị không đổi
) Chia hỗn hợp thành 2 phần
bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, đ-ợc 2,128 lít H
2
. Hoà tan hết phần 2 trong dung dịch
HNO
3
đ-ợc 1,792 lít khí NO duy nhất .
1. Xác định kim loại M và % khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
2. Cho 3,61 gam X tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO

3
. Sau phản ứng thu đ-ợc dung
dịch B và 8,12 gam chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho chất rắn D đó tác dụng với dung dịch HCl d- thu đ-ợc
0,672 lít H
2
. Tính nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
trong dung dịch A. (
Các thể tích khí đ-ợc đo ở
điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng xảy ra hoàn toàn
)
Bài 21:
Cho m
1
gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m
2
gam dung dịch HNO
3
24%, sau khi các kim loại tan hết
có 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N
2
O và N
2
bay ra (
đktc
) và đ-ợc dung dịch A. Thêm một l-ợng oxi vừa

đủ vào X, sau phản ứng thu đ-ợc hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH d- có 4,48 lít hỗn hợp
khí Z đi ra (
đktc
), tỉ khối hơi của Z so với H
2
bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào A để đ-ợc l-ợng kết
tủa lớn nhất thì thu đ-ợc 62,2 gam kết tủa.
1. Viết các ph-ơng trình phản ứng.
2. Tính m
1
, m
2
. Biết l-ợng HNO
3
đã lấy d- 20% so với l-ợng cần thiết để phản ứng.
CC P



3. Tính C% các chất trong dung dịch A.
Bài 22:
Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thì thấy thoát ra 11,2 lít khí đo ở đktc gồm N
2
, NO và
N
2
O có tỉ lệ số mol t-ơng ứng là 2:1:2 .Tính m?
Bài 23:

Hoà tan a gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HNO
3
đặc nguội, d- thì thấy thu đ-ợc 0,336
lít NO
2
ở 0
0
C, 2atm. Cũng a gam hỗn hợp trên khi cho vào dung dịch HNO
3
loãng, d- thì thu đ-ợc 0,168 lít
khí NO ở 0
0
C, 4atm. Tính khối l-ợng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 24:
Thể tích dung dịch FeSO
4
0,5M cần thiết dể phảnn ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO
4

0,2M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M ở trong môI tr-ờng axit là bao nhiêu?
Bài 25:
Chia 9,76 gam hỗn hiợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần
thứ nhất trong dung dịch HNO
3

hu đ-ợc dung dịch A và 1,12 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO
2
ở đktc, có tỉ
khối so với hiđro bằng 19,8. Cô cạn dung dịch A thu đ-ợc 14,78 gam muối khan. Xác định công thức phân
tử của oxit sắt và tính khối l-ợng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
Bi 26:
3


2

Bi 27:
3
6,72

Bi 28:2,16g FeO trong HNO
3


Bi 29:
2
SO
4


Bi 30:
3

NO
2


M 42

Bi 31:
3
(NO
3
)
2


0,672 lit H
2

3
(NO
3
)
2
trong A
Bi 32: ,
FeO, Fe
3
O
4

3
0,672 lit

Bi 33: 2,

2
O
3

3
O
4


3
0,36 mol NO
2


2
O
3

3
O
4

34:
3


2

2



3

B2 Bi tp trc nghim
Bi 1. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl d- thu đ-ợc 2,688 lít khí đktc . Cũng cho 2,52
gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do
sự khử của S
+6
Xác định sp duy nhất đó
A. H
2
S
B. SO
2

C. H
2

D. Không tìm đ-ợc
Bi 2. Oxit của sắt có CT : Fe
x
O
y
( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối l-ợng ) . Khử hoàn toàn 23,2gam
oxit này bằng CO d- thì sau phản ứng khối l-ợng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan chất rắn thu đ-ợc
bằng HNO

3
đặc nóng thu đ-ợc 1 muối và x mol NO
2
. Giá trị x l
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,9 .
Bi 3. Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đ-ợc 10,8 gam hh A chứa Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d- . Hoà tan
hết 10,8 gam A bằng dd HNO
3
loãng d- thu đ-ợc V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Bi 4. Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
bằng H
2
thu đ-ợc m gam Fe và
13,5 gam H
2
O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với l-ợng d- dd HNO
3
loãng thì thể tích NO duy nhất thu
đ-ợc ở đktc là :
A. 14,56 lít
B. 17,92 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
Bi 5. Hòa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
d- thu đ-ợc 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
.
Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
CC P



A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Kim loại khác
Bi 6. Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe

2
O
3
nung nóng thu đ-ợc m gam hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, FeO , Fe
và Fe
2
O
3
d- và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd n-ớc vôi trong d- đ-ợc 6 gam kết tủa . Nếu cho m
gam A tác dụng với dd HNO
3
loãng d- thì thể tích NO duy nhất thu đ-ợc ở đktc là :

A. 0,56 lít
B. 0,672 lít
C. 0,896 lít
D. 1,12 lít
Bi 7. Hoà tan hết a gam hợp kim Cu ,Mg bằng một l-ợng vừa đủ dd HNO
3
40% thu đ-ợc dd X và 6,72 lít ở
đktc hh 2 khí NO , NO
2
có khối l-ợng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu đ-ợc 41 gam muối khan . Tính a
A. 8g
B. 9 g
C. 10g

D. 12g
Bi 8. Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO
3
loãng vừa đủ thu đ-ợc dd A và hh B chứa 2 khí là N
2
và NO có
Phân tử khối trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu đ-ợc
A. 11,2 lít
B. 12,8 lít
C. 13,44lít
D. 14,56lít
Bi 9. Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O
2
. hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng
dd HCl d- thấy bay ra 13,44 lít H
2
đktc . Xác định M ?
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Bi 10. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài KK thu đ-ợc 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe d- .

Hoà tan A bằng l-ợng vừa đủ 200 ml dd HNO
3
thu đ-ợc 2,24 lít NO ! ở đktc . Tính m và C
M
dd HNO
3
:
A . 10,08 g và 3,2M
B. 10,08 g và 2M
C. Kết quả khác
D. không xác định
Bi 11. Cho 7,505 g một hợp kim gồm hai kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng , d- thì thu đ-ợc 2,24 lít
H
2
, đồng thời khối l-ợng hợp kim chỉ còn lại 1,005 g ( không tan ) . Hoà tan 1,005 g kim loại không tan
này trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đ-ợc 112 ml khí SO
2
. V đo ở đktc . hai kim loại đó là :
A. Mg và Cu
B. Zn và Hg
C. Mg và Ag
D. Zn và Ag

Bi 12. Hoà tan 0,56 gam Fe vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 0,2 M và H
2
SO
4
0,1 M thu đ-ợc V lít H
2
đktc . tính
V :
A. 179,2 ml
B. 224 ml
C. 264,4ml
D. 336 ml
Bi 13. Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO
3
vừa đủ thu đ-ợc NO duy nhất và dd B chứa một
muối duy nhất . Cô cạn dd B thu đ-ợc 30,25 g chất rắn . CT oxit là :
A. Fe
2
O
3

B. Fe
3
O
4

C. Al
2
O
3


D. FeO .
Bi 14. Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO
3
loãng thu đ-ợc 0,672 lít NO ! ở đktc , cô cạn dd
sau phản ứng thu đ-ợc 12,12 gam tinh thể A(NO
3
)
3
.9H
2
O . Kim loại A là
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Không có kim loại
phù hợp
Bi 15. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H
2
SO
4
d- thu đ-ợc khí SO
2
. Hấp thụ hết SO
2
vào bình A
chứa 480 ml dd NaOH 0,5 M , sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng hết các chất
chứa trong bình A . Kim loại M là :
A. Cu
B. Fe

C. Mg
D. Kết quả khác
Bi 16. Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thu đ-ợc 16,8 lít hh N
2
O , N
2
đktc .Tính tỷ
khối hỗn hợp khí so với hidro .
A. 16,2
B. 17,2
C. 18,2
D. 19,2
Bi 17. Cho một hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
, khuấy kĩ cho tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu đ-ợc dung dịch A và 8,12 gam chất rắn B
gồm 3 kim loại. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl d- thấy bay ra 672 ml khí H
2
. Tính nồng độ mol
của AgNO
3
và Cu(NO
3
)

2
trong dung dịch ban đầu của chúng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,25M và 0,4M
B. 0,35M và 0,5M
C. 0,55M và 0,12M
D. Kq khác
Bi 18. Cho hh A gồm kim loại R ( hoá trị 1 ) và kim loại X ( hoá trị 2 ) . Hoà tan 3 gam A vào dd có chứa
HNO
3
và H
2
SO
4
thu đ-ợc 3,3 gam hh B gồm khí NO
2
và khí D có tổng thể tích là 1,344 lít đktc . Tính tổng
khối l-ợng muối khan thu đ-ợc biết số mol tạo muối của 2 gốc axit bằng nhau .
A. 5,74 g
B. 6,74 g
C. 7,74 g
D. 8,84 g
Bi 19. Hoà tan hhợp A gồm 1,2 mol FeS
2
và x mol Cu
2
S vào dd HNO
3
vừa đủ phản ứng thu đ-ợc dd B chỉ
chứa muối sunfat và V lít NO đo ở ĐKTC . Tính x
A. 0,6

B. 1,2
C. 1,8
D. 2,4
Bi 20. Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu đ-ợc 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong dd
HNO
3
thu đ-ợc 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 19 . Tính x
CC P



A. 0,035
B. 0,07
C. 1,05
D. 1,5
Bi 21. Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với l-ợng d- dd HNO
3
thu
đ-ợc 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO
2
có tỷ khối so với H
2
là 17 . Tính khối l-ợng muối thu đ-ợc sau
phản ứng .
A. 38,2 g
B. 38,2g

C. 48,2 g
D. 58,2 g
Bi 22. Cho 2,16 gam Al tác dụng với Vlít dd HNO
3
10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu đ-ợc 0,03mol một sp duy
nhất hình thành của sự khử của N
+5
. Tính V ml dd HNO
3
đã dùng
A. 0,6lít
B. 1,2lít
C. 1,8lít
D. Kết quả khác
Bi 23. Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO
3
20 % thu đ-ợc dd X , 3,92 gam Fe d- và V lít hh khí ở
đktc gồm 2 khí NO , N
2
O có khối l-ợng là 14,28 gam . Tính V
A. 7,804 lít
B. 8,048lít
C. 9,408lít
D. Kết quả khác
Bi 24. Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hh 3 kim loại Al , Fe , Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí đktc
. Nếu cho 34,8 gam hh 3 kim loại trên tác dụng với dd CuSO
4
d- , lọc toàn bộ chất rắn tạo ra rồi hoà tan hết
vào dd HNO
3

đặc nóng thì thể tích khí thu đ-ợc ở đktc là :
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 53,76 lít
D. 76,82 lít
25:
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

2
SO
4


2
:
A. 56g
B. 11,2g
C. 22,4g
D. 25,3g
26: g HNO
3

HNO

3
:
A. 0,048lit; 5,84g
B. 0,224lit; 5,84g
C. 0,112lit; 10,42g
D. 1,12lit; 2,92g
27:
1
, R
2
( R
1

2


4


3

ch
3

2
:
A. 0,336lit
B. 0,2245lit
C. 0,448lit
D. 0,112lit

28:
2
SO
4
49gam H
2
SO
4


4
, H
2
:
A. SO
2

B. S
C. H
2
S
D. SO
2
,H
2
S
29:
3

2


. :
A. 9,65g
B. 7,28g
C. 4,24g
D. 5,69g
30:, CuO, Fe
3
O
4


3

NO
2

2
20,143
a/:
A. 46,08g
B. 23,04g
C. 52,7g
D. 93g
b//l HNO
3
:
A. 1,28
B. 4,16
C. 6,2

D. 7,28
31():
3


2


2
:
A. 4,48lit
B. 5,6lit
C. 3,36lit
D. 2,24lit
32:
2
O
3

ch HNO
3


2
:
A. 5,56g
B. 6,64g
C. 7,2g
D. 8,8g
33:

,FeO,Fe
2
O
3

3
O
4

3


2
:
A. 72g
B. 69,54g
C. 91,28

CÁC P



34:  
3
0,15 mol
NO, 0,05mol N
2
:
A. 120,4g
B. 89,8g

C. 116,9g
D. 90,3g
35: 
2
SO
4

0,55 mol SO
2
:
A. 51,8g
B. 55,2g
C. 69,1g
D. 82,9g
36: 
2
SO
4

 0,3mol SO
2
 
:
A. 42,2g
B. 63,3g
C. 79,6g
D. 84,4g




×