Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI TOÁN LỚP 10 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.88 KB, 6 trang )

ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN TOÁN . LỚP 10 . (Chương trình nâng cao )
Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )
//
Bài 1 : (2,0 điểm)
1/ Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của nó :
x∃

¢
: x
2
– 4 = 0
2/ Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng : Nếu x

–1 và y

–1 thì x+ y + xy

–1

x,y∀ ∈¡

Bài 2 : (2,0 điểm)
Cho Parabol (P) : y = x
2
+ 4x + 5
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên .
2/ Tìm m để (P) cắt (d) : y = 2x + m
2
tại hai điểm phân biệt .
Bài 3 : (3,0 điểm)


Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
1/ │x
2
– 5x + 4│= x +4
2/ 2x

x
2
+
2
6x 12x 7 0− + =
3/
x y 5
2 2
6(x y ) 13xy

+ =


+ =



Bài 4 : (1,0 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD . Chứng minh :
AB DC+
uuur uuur
=
AC DB+
uuur uuur

Bài 5: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A (1 ;

2) , B (0 ; 4) , C (3 ; 2)
1/ Tính tích vô hướng
AB.AC
uuur uuur
. Từ đó tính  (tính đến độ, phút, giây) .
2/ Tìm tọa độ chân đường cao AA’ của tam giác ABC .
Hết
- -
30
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC :2008 – 2009
Môn : Toán –Khối : 10 (chương trình nâng cao)
Bài Câu Đáp án Điểm
1 1 . Là mệnh đề đúng vì
Lấy x=2
2
,2 4 0
∈ − =
¢
(đúng)
. Phủ đònh :
2
, 4 0x x∀ ∈ − ≠¢
0.5
0.25
0.25
2 Giả sử,
1x

≠ −

1y
≠ −
mà x+y + xy = -1(1)
(1)
( 1)( 1) 0x y
⇔ + + =

1
1
x
y
= −



= −

Điều này trái với gt

đpcm.
0.25
0.5
0.25
2 1 TXĐ :D =
¡
, Đỉnh I(-2;1)
BBT : x -


- 2 +

y +

+

1
ĐĐB : x -4 -3 -2 -1 0
y 5 2 1 2 5
Đồ thò :

0.25
0.25
0.25
0.75
2 Phương trình hđgđ của (P) và (d):
2 2
2 5 0x x m
+ + − =
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
2
4 0m
⇔ − >
2m
⇔ < −
hoặc
2m
>

0.25

0.25
3 1
Pt
2 2 2
4 0
( 5 4) ( 4)
x
x x x
+ ≥



− + = +


2 2
4
6 0 4 8 0
4
0 6
0
x
x x vx x
x
x vx
x
≥ −




− = − + =

≥ −



= =

⇔ =

2
2 2
7
6 12 7( 0)(1) 2
6

= − + ≥ ⇒ − =
t
t x x t x x
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
- -
31
v x= 6
2

2

6 7 0
1
7
⇒ − − =
= −



=

pt t t
t
t
Với t= 7, (1)

2
2 7 0
1 2 2
1 2 2
x x
x
x
⇔ − − =

= −


= +



Tập nghiệm của phương trình : S=
{ }
1 2 2,1 2 2− +
0.25
0.25
0.25
3
2 2
5
6[(5 ) ] 13 (5 )
x y
pt
y y y y
= −



− + = −


2
5
5 6 0
5
2 3
2( 3)
3( 2)
x y
y y
x y

y vy
y x
y x
= −



− + =

= −



= =

= =



= =

Hpt có hai nghiệm(3;2) , (2;3)
0.25
0,25
0.25
0.25
4
Ta có:

AB

+

DC
=

AC
+

DB




AB


AC
=

DB
-

DC





CB
=


CB



đpcm
0.5
0.5
5 1


AB
=(-1;6) ,

AC
= (2;4)
.

AB
.

AC
= 22
Cos
A

=
37
22
.

20
=
185
11


A

⇒ =
36
0
1’38”
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Kẻ AA’

BC . Theo đề , ta có
'AA BC

uuur uuur

'BA
uuur
cùng phương
BC
uuur
Gọi A’(x,y)



' ( 1; 2)
(3; 2)
' ( ; 4)
AA x y
BC
BA x y

= − +


= −


= −


uuur
uuur
uuur
Ta có hệ phương trình

45
3 2 7
13
2 3 12 22
13

=


− =



 
+ =


=


x
x y
x y
y
Vậy A(
45 22
; )
13 13

0.25
0.25
0.25
0.25
- -
32
Đặt
(loại)
( nhận)




ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN TOÁN . LỚP 10 . (Chương trình cơ bản )
Thời gian : 90 phút ( không kể phát đề )

Câu 1 : (1,5 điểm) Cho
{ } { }
= − − − − = − −A 6; 3; 2; 1;1;2;3;6 , B 2; 1;0;1;2
a. Xác định
, , A\B, B\(A B)A B A B∪ ∩ ∩
.
b. Viết lại tập A, B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp. .
Câu 2 : ( 3, 0 điểm)
a. Vẽ bảng biến thiên và đồ thị hàm số : y =

x
2
+ 4x

3.
b. Từ đồ thị cho biết GTLN hoặc GTNN nếu có của hàm số y =

x
2
+ 4x

3 .
c. Tìm đk m để pt:


x
2
+ 4x

4 = m

1 có 2 nghiệm phân biệt . .
Câu 3: ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau: (2.5đ)

− + = −
2
a. x 3x 2 x 2

= + +
2
b. 2x+5 x 5x 1
Câu 4: (3,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(

1;3) , B(2;

4) , C(0;1).
a. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. .
c. Tính tích vô hướng
uuur uuur
AB.AC
rồi suy ra số đo góc A của tam giác ABC .

………………… HẾT………………

Họ và tên TS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
SBD : . . . . . . . . . . . . .
- -
33
P N KIM TRA HC Kè I NM HC : 2008 - 2009
MễN : TON 10 - CHNG TRèNH C BN
Cõu ỏp ỏn
Thang
im
1
(1,5 )
{ } { }
{ } { }
. 6, 3, 2, 1,0,1,2,3,6 , 2, 1,1,2 ,
\ 6, 3,3,6 , \( ) 0
= =
= =
a A B A B
A B B A B

{ }
{ }
b. A x / x laứ ửụực soỏ cuỷa 6
B x / 3 x 3
=
= < <
Â
Â
0.50
0.50

0.25
0.25
2
(3,0 )
a. -TX:
D = Ă
- nh I(2, 1)
- Trc x: x =2
- Hng b lừm quay xung
- BBT:
- Giao vi Ox: y=0 x=1; x=-3
- Giao vi Oy: x=0 y=-3
BGT c bit.
- V th:

0.5
0.5
0.5
0.5
b. Hs cú GTLN l y=1 ti x=2 0.5
c -x
2
- 4x -3 m = 0 cú 2 nghim pb khi
'
0 >
tc 1-m >0 tc m<1
0.5
3
( 2,5 )
( )

+ =
+ =
2
2
2
. 3 2 2
3 2 2
a x x x
x x x

+ = +
=
2 2
x 3x 2 x 4x 4
x 2
Thế x = 2 vào phơng trình thoả . Vậy pt có 1 nghiệm x = 2
0.25
0.25
0.25
0.25
- -
34
= + +

+ + = − −



+ + =



+ + =



+ − =

= − = −



= = −

− − −
2
2
2
2
2
b. 2x+5 5 1
5 1 2 5
5 1 2x+5
7 6 0
3 4 0
1; 6
1; 4
Ëy pt cã 4 nghiÖm x = 1; x = 1; x = 4 ; x = 6
x x
x x x
x x

x x
x x
x x
x x
V
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(3,0 đ)
a. Gọi G là trong tâm tam giác ABC. Ta có:
+ +

=



+ +

=


A B C
G
A B C
G
x x x

x
3
y y y
y
3


G(1/ 3; 0).
0.5
0.5
= − = − −
uuur uuur
D D
b. AB (3; 7);DC ( x ;1 y );
Vì ABCD là hbh ta có:
AB DC=
uuur uuur



− =


− = −

D
D
x 3
1 y 7


= −

⇔ −

=

D
D
x 3
VËy D( 3;8)
y 8
0.25
0.5
0.25
c.
µ
= − = −
= + =
+
+ +

uuur uuur
uuur uuur
uuur uuur
' '
' '
2 2 '2 '2
0 '
(3; 7); (1; 2)
. 17

osA=Cos(AB,AC)=
17
=
58.5
Ëy A 3 22
AB AC
AB AC xx yy
xx yy
C
x y x y
V
0.25
0.25
0.25
0.25
* Chú ý: Với những lời giải khác, gv chấm bài sẽ thảo luận thống nhất đưa ra thang điểm cụ thể.
- -
35

×