Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

bài 11 khu vực đông nam á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (534.15 KB, 35 trang )

KÍNH CHÀO THẦY CƠ
VÀ CÁC BẠN
SAU ĐÂY LÀ BÀI THUYẾT TRÌNH
CỦA TỔ 1


BÀI 11:KHU VỰC ĐNA (TIẾP THEO)
I -CƠ CẤU KINH TẾ
II-CÔNG NGHIỆP
III-DỊCH VỤ
IV-NÔNG NGHIỆP


BÀI 11:KHU VỰC ĐNA (TIẾP
THEO)
I-CƠ CẤU KINH TẾ
 CÁC BẠN HÃY DỰA VÀO HÌNH 11.5 NHẬN XÉT XU
HƯỚNG THAY ĐỔI CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ
QUỐC GIA ĐNÁ.



I-CƠ CẤU KINH TẾ
*NHẬN XÉT:CƠ CẤU KINH TẾ KHU VỰC ĐNA CÓ SỰ
XÉT
CHUYỂN DỊCH THEO HƯỚNG :
+ GDP KHU VỰC I GIẢM(GIẢM RÕ RỆT Ở VIỆT NAM
,CAMPUCHIA)
+KHU VỰC II TĂNG (TĂNG MẠNH Ở VIỆT NAM ,
CAMPUCHIA)
+KHU VỰC III TĂNG ĐIỀU Ở CÁC NƯỚC


=>MỖI NƯỚC CÓ SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
KHÁC NHAU
VIỆT NAM LÀ QUỐC GIA CÓ SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU
KINH TẾ RÕ NÉT NHẤT


I- cơ cấu kinh tế
-CƠ CẤU KINH TẾ ĐANG CHUYỂN DỊCH TỪ kHU VỰC
NÔNG NGHIỆP SANG CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ CỤ
THỂ:
-TỈ TRỌNG KHU VỰC I CÓ CƠ CẤU GDP GIẢM
-TỈ TRỌNG KHU VỰC II TĂNG
-TỈ TRỌNG KHU VỰ III NHIỀU NƯỚC TĂNG
-MỖI NƯỚC CÓ TỐC ĐỘ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH
TẾ KHÁC NHAU
⇒THỂ HIỆN NGÀY CÀNG RÕ NÉT SỰ CHUYỂN ĐỔI TỪ
NỀN KINH TẾ THUẦN NÔNG LẠC HẬU SANG NỀN
KINH TẾ CÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ PHÁT TRIỂN


II-CÔNG NGHIỆP
? DỰA VÀO TÀI LIỆU TRONG SGK BẠN HÃY PHÂN TÍCH
THẾ MẠNH , HẠN CHẾ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
ĐỐI VỚI NỀN CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC NƯỚC ĐNÁ


II –CÔNG NGHIỆP
a) thế mạnh và hạn chế

-Thuận lợi : Tài nguyên thiên nhiên phong phú ,thiên nhiên

đa dạng,giá nhân công rẻ.
-Hạn chế : thiếu vốn , thiếu trang thiếi bị ,kĩ thuật ,công
nghệ hiện đại
-Biện pháp khắc phục : tăng cường liên doanh liên kết với
nước ngòai ,hiện đại hóa trang thiết bị,chuyển giao cơng
nghệ,thu hút vốn đầu tư, đào tạo kĩ thuật cho người lao
động, phát triển sản suất hàng suất khẩu.
=>nhiều sản phẩm có sức cạnh tranh và trở thành thế
mạnh của nhiều nước trong khu vực , tích lũy vốn cho
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa của mỗi quốc gia trong
giai đọan tiếp theo .


II-công nghiệp
b) cơ cấu:
-đang chú trọng phát triển công nghiệp
:gồm cn chế biến ,cn dầu khí, cn điện , cn
khai khóang…
-Cơng nghiệp điện :sản lượng cao (439 tỉ
kwh)nhưng bình qn đầu người
thấp(774kwh/người/năm)
=>phục vụ xuất khẩu vì có lợi thế về tài
nguyên, nhân công nên khả năng cạnh
tranh cao.


Một số hình ảnh về sản phẩm
của ngành cơng nghiệp ở ĐNÁ



Cn dầu khí


Cn thực phẩm


Sx giấy


May mặc


Cn điện


Cn khai thác than


III- DỊCH VỤ
-HƯỚNG PHÁT TRIỂN :
+ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP,GIAO THÔNG VẬN TẢI ,THÔNG TIN KIÊN
LẠC.
+HIỆN ĐẠI HĨA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG,TÀI CHÍNH TÍN
DỤNG.
+ TẬN DỤNG CÁC ƯU THẾ VỀ TỰ NHIÊN ,VĂN HÓA XH
ĐỂ ĐẨY MẠNH PHÁT TRIỂN DU LỊCH.
- MỤC ĐÍCH : PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG , NHU CẦU PHÁT
TRIỂN TRONG NƯỚC VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC
NGÒAI .



SAU ĐÂY LÀ MỘT SỐ HÌNH
Ảnh về sản phẩm của ngành
dịch vụ ở đná


Giao thông ở đô thị


Hiện đại hóa mạng lưới thơng tin
liên lạc


Sản phẩm của ngành dịch vụ


IV- NƠNG NGHIỆP
1-TRỒNG LÚA NƯỚC
TÌNH HÌNHSẢN SUẤT:
• LÚA NƯỚC LÀ CÂY LƯƠNG THỰC TRUYỀN
THỐNGVÀ QUAN TRỌNG.
• NĂNG SUẤT SẢN LƯỢNG LÚA TĂNG DO ÁP
DỤNGTHÁNH TỰU KHOA HOA HỌC KĨ THUẬT VÀO
TRONG NƠNG NGHIỆP(1985:103TRIỆU TẤN =>2004:
161TRIỆU TẤN )
• THAI LAN VÀVN XUẤT KHẨU GẠO HÀNG ĐẦU THẾ
GIỚI
• - VAI TRỊ : GIẢI QUYẾT NHU CẦU LƯƠNG THỰC
vấn đè nan giải của nhiều quốc gia đang phát triên

• PHÂN BỐ :THÁI LAN ,VIỆT NAM, IN- ĐÔ- NÊ- XI- A
*


LÚA NƯỚC


HỌAT ĐỘNG SẢN SUẤT VÀ SUẤ
KHẨU LÚA


 Hãy xác định trên hình 11.6
các vùng trồng lúa nước chủ yếu
của đná


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×