Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 11: Khu vực Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.27 KB, 5 trang )

Ngµy 20. 03. 2008
TiÕt 28: Bài 11: Đông Nam á
Tiết 2: Kinh tế.
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tếcủa khu vực thông qua phân tích biểu đồ.
- Nêu được nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực ĐNA gồm các ngành chính: trồng lúa nước, trồng cây
công nghiệp, chăn nuôi, khai thác và nuôi trồng thủy hải sản.
- Nêu được hiện trạng và xu hướng phát triển của ngành dịch vụ.
2. Kĩ năng:
- Tiếp tục tăng cường cho học sinh đọc các kĩ năng, phân tích bản đồ, biểu đồ.
- So sánh qua các biểu đồ.
- Thực hiện các bài tập địa lí tại lớp.
- Tăng cường năng lực thể hiện, biết phương pháp trình bày trong nhóm.
II. Thiết bị dạy học cần thiết:
- Bản đồ kinh tế chung khu vực ĐNA.
- Phóng to các biểu đồ, lược đồ trong sách giáo khoa.
III. Trọng tâm bài học:
- Nền KT của các nước ĐNA đang có sự chuyển dịch từ NN sang CN và DV, tuy nhiên vẫn coi trọng việc
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm phong phú và đa dạng.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp.
2. Bài cũ:
? Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực ĐNA có những thuận lợi và khó khăn gì đối với
phát triển KTXH.
? Hãy làm rõ những thuận lợi và trở ngại của các đặc điểm dân cư và xã hội đối với sự phát triển kinh tế
khu vực ĐNA.
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản
Hoạt động 1:
Gv chia lớp ra làm 3 nhóm:


I. Cơ cấu kinh tế.
* Cơ cấu kinh tế khu vực ĐNA
- Nhóm 1: Nghiên cứu sự biến
động của khu vực I.
- Nhóm 2: Nghiên cứu sự biến
động của khu vực II.
- Nhóm 3: Nghiên cứu sự biến
động của khu vực III.
Cho hs làm trong 5 phút.
Đại diện hs từng nhóm đứng lên
trình bày.
Yêu cầu nhóm khác nhận xét.
GV tổng kết và bổ sung.
? Trong số những quốc gia trên,
sự chuyển dịch GDP khu vực I
của nước nào rõ nhất.
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trên nói lên điều gì.
Làm việc theo nhóm.
Trình bày.
Nhận xét.
Lắng nghe và ghi.
có sự chuyển dịch theo hướng:
- Giảm tỷ trọng khu vực I.
- Tăng mạnh tỷ trọng khu vực II
- Tăng tỷ trọng khu vực III ở tất
cả các nước.
=> Thể hiện sự chuyển đổi từ nền
kinh tế thuần nông lạc hậu sang
công nghiệp và dịch vụ phát triển.

Hoạt động 2:
Yêu cầu hs quan sát bản đồ giáo
khoa treo tường và hoàn thành
phiếu học tập số 1( Phụ lục)
- Nhóm 1: Nghiên cứu sụ phát
triển ngành CN.
- Nhóm 2: Nghiên cứu sụ phát
triển của ngành dịch vụ.
Cho hs làm việc theo nhóm trong
5 phút.
Đại diện nhóm đứng lên trình
bày.
Quan sát.
Làm việc theo nhóm.
II. Công nghiệp và dịch vụ:
1. Công nghiệp:
a) Các ngành phát triển
mạnh:
- Chế biến và lắp ráp ôtô, xe máy,
điện tử ( Sinhgapo, Malãixia,
Thái Lan, Inđônêxia, VN )
- Khai thác than, dầu ( VN,
Inđônêxia, Brunây, ) và các
khoáng sản kim loại( VN,
Inđônêxia, . . .)
- Sản xuất giày da, dệt may, tiểu
thủ công nghiệp, hàng tiêu dùng.
b) Xu hướng phát triển:
- Tăng cường liên doanh liên kết
với nước ngoài tranh thủ nguồn

Nhóm khác bổ sung.
GV tổng kết và bổ sung.
? Quan sát hình 11.5, em hãy cho
biết 2004 tỷ trọng GDP của khu
vực II của nước nào cao nước nào
còn thấp, điều đó có nghĩa gì.
Trình bày.
Bổ sung.
Lắng nghe.
vốn, công nghệ phát triển thị
trường.
2. Dịch vụ:
a) Hướng phát triển:
- Phatá triển cơ sở hạ tầng cho
các khu CN.
- Xây dựng đường sá, phát triển
GT.
- Hiện đại hóa mạng lưới thông
tin, dịch vụ, ngân hàng, tín dụng.
b) Mục đích:
- Phục vụ đời sống, nhu cầu phát
triển trong nước thu hút các nhà
đầu tư nước ngoài.
Hoạt động 3:
? Tại sao nói lúa nước là cây
trồng truyền thống của ĐNA.
Vì nó phù hợp phù hợp với nền
nhiệt độ cao, ánh sáng, chế độ
mưa và đất phù sa.
? Quan sát bản đồ tự nhiên châu á

và H11.6 hãy cho biết lúa nước
được trồng nhiều ở đâu. ? Tại sao
được trồng nhiều ở đó.
? Để tiếp tục phát triển sản lượng
lương thực vừa có đất để phát
triển CN ĐNA cần có giải pháp
gì.
Hoạt động 4:
GV chia lớp ra làm 2 nhóm:
- Nhóm 1: Tìm hiểu sụ phát triển
Trả lời.
Trả lời.
Trả lời.
III. Nông nghiệp:
1. Ngành trồng lúa nước:
- Lúa nước là cây trồng lâu đời
của cư dân khu vực.
- Được phát triển tất cả các nước
nhưng nhiều nhất là: Inđô, Thái
Lan, VN, Philippin, Malaixia.
- Do áp dụng tiến bộ KHKT,
năng suất lúa ngày càng tăng.
- Vấn đề của các nước trong khu
vực:
+ Sử dụng hợp lí đất gieo trồng
lúa tránh lãng phí => Đooif hỏi
phải có qui hoạch phát triển dài
hạn, phù hợp với chiến lược phát
triển.
2. Trồng cây công nghiệp cây ăn

quả:
- Cao su, cà phê, hồ tiêu có nhiều
ở Thái Lan, Malaixia, VN, Inđô. .
.
ngành trồng cây CN, cây ăn quả.
- Nhóm 2: Tìm hiểu sự phát triển
của ngành chăn nuôi, khai thác
nuôi trồng thủy hải sản.
Làm việc trong 5 phút.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác bổ sung.
GV tổng kết ghi bảng.
? Dựa vào hình 11.4, em có nhận
xét gì về vai trò cảu ĐNA trong
việc cung cấp các sản phẩm CN
thế giới.
? ĐNA đã tận dụng hết tiềm năng
để phát triển chăn nuôi, đánh bắt
và nuôi trồng thủy hải sản.
- Cây ăn quả được trồng nhiều ở
các nước.
=> ĐNA là nguồn cung cấp chín
cho thế giới về cao su, cà phê, hồ
tiêu. VN là nước XK hồ tiêu
nhiều nhất thế giới.
3. Chăn nuôi, đánh bắt và nuôi
trồng thủy hải sản.
- Trâu, bò, lợn được nuôi nhiều.
- Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải
sản phát triển.

=> Chăn nuôi vẫn chưa trở thành
ngành chính, sản lượng đánh bắt
cá còn khiêm tốn hơn khu vực
khác trên thế giới.
4. Củng cố:
? Em hãy nêu xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực ĐNA? Xu hướng đó nói lên điều gì.
5. Dặn dò:
- Học bài cũ.
- Làm bài tập ở SGK và sách bài tập.
- Đọc trước bài mới.
V. Phụ lục:
Phiếu học tập số 1:
Sự phát triển công nghiệp.
1. Nêu tên các ngành CN, tên các sản phẩm
chính, sự phân bố sx chủ yếu ở nước nào?
2. Hướng phát triển ?
3. Tại sao nền CN khu vực lại phát triển teo
chiều hướng đó.
Sự phát triển dịch vụ.
1. Nêu tên các ngành DV? Hướng phát triển?
2. Mục đích phát triển DV.
Phiếu học tập số2: Nhóm 1:
Điều kiện phát triển Sản phẩm chính Các quốc gia tiêu biểu
Trồng cây CN
Trồng cây ăn quả
Thông tin phản hồi:
Điều kiện phát triển Sản phẩm chính Các quốc gia tiêu biểu
Trồng cây CN Đất đỏ bazan, khí hậu
nhiệt đới ẩm.
Cao su, cà phê, chè, hồ

tiêu. . .
Thái Lan, VN, Inđô,
Mailaixia. . .
Trồng cây ăn quả Đất vườn, đất đồi. Cây ăn quả nhiệt đới. Hầu khắp các nước
trong khu vực.
Nhóm 2:
Điều kiện phát triển Sản phẩm chính Các quốc gia tiêu biểu
Chăn nuôi
Đánh bắt hải sản
Nuôi trồng thủy, hải
sản
Thông tin phản hồi:
Điều kiện phát triển Sản phẩm chính Các quốc gia tiêu biểu
Chăn nuôi Đất đồi, sông rạch.
Sản phẩm phụ của lương
thực.
Trâu, bò, lợn.
Các loại gia cầm.
Mianma, Inđô, Thái Lan,
VN.
Đánh bắt hải sản Giáp biển. Cá, tôm, mực. . . Inđô, Thái lan, Philippin,
Malaixia, VN.
Nuôi trồng thủy, hải sản Nhiều vùng nước lợ,
nước ngọt.
Cá, tôm, cua. Hầu hết các nước trong
khu vực.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×