Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Ôn thi 1 sinh lý bệnh đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.77 KB, 14 trang )

Câu 1. Ai là người đặt nề móng cho mơn Giải phẫu
A. Vesalius
B. Harvey
C. Sylvius
D. Hippocrates

Câu 2. Những tổn thương gan nào trong mỡ hóa gan có thể phục hồi
A. Thâm nhiễm mỡ
B. U vàng
C. Thối hóa mỡ
D. Xơ gan

Câu 3. Đặc điểm của rối loạn chuyển hóa trong viêm
A. Rối loạn chuyển hóa lipid là hậu quả tiếp theo của rối loạn chuyển hóa protid
B. Bắt nguồn từ sự thiếu hụt năng lượng, oxy cung cấp cho ổ viêm
C. pH giảm mạnh ở giai đoạn sung huyết động mạch
D. Ức chế chuyển hóa glucid làm q trình viêm tăng lên

Câu 4: Yếu tố nguy cơ hàng đầu trong loét dạ dày tá tràng
A. Stress
B. NSAID
C. Helicobacter pylori
D. Rượu

Câu 5: Thành phần nào sau đây chỉ tồn tại thời gian ngắn sau bữa ăn
A. LDL
B. Chylomicron


C. VLDL
D. HDL



Câu 6: Vàng da sau gan có đặc điểm
A. Cholesterol, acid mật tăng
C. Nước tiểu nhạt màu
B. Phân đậm màu
D. Mơ gan bình thường

Câu 7: Trong suy thận mạn, Kali, Natri và nước vẫn điều chỉnh tương đối tốt, chỉ tăng lên
đến mức bệnh lý khi hệ số thanh lọc giảm còn
A.<15 ml/phút
B. <25 ml/phút
C.<20 ml/phút
D.< 10 ml/phút

Câu 8: Khi đưa nạn nhân từ một đám cháy ra mà nạn nhân đang ngất thì cần làm
A. Đổ nước vào miệng
B. Kích thích đau để tỉnh
C. Lay gọi
D. Cho thở mặt nạ oxy

Câu 9: Cơ thể nhiễm toan có thể xảy ra ở giai đoạn nào của say nóng
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2


Câu 10: Glucid có thể chuyển thành acid béo bằng sự tham gia vào chu trình nào sau đây
A. Chu trình Krebs
B. Chu trình glycogen

C. Con đường đường phân
D. Chu trình pentose

Câu 11: Biểu hiện của giai đoạn sốt lui, ngoại trừ
A. Vã mồ hôi
B. Giảm tạo nhiệt và tăng thải nhiệt
C. Tăng huyết áp
D. Tăng tiết niệu

Câu 12: Bản chất của dịch ri viêm
A. Là loại dịch thấm
B. Do xuất tiết
C. Có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào
D. Do xuất tiết và có nồng độ protein cao hơn dịch gian bào

Câu 13: Đậm độ protein trong báng nước xơ gan
A. 100 mg/1
B. 10 mg
C. 1000 mg/1
D. 10000 mg/1

Câu 14: Biểu hiện của giai đoạn sung huyết tĩnh mạch trong viêm
A. Da máu đỏ tươi
B. Đau nhiều hơn giai đoạn sung huyết động mạch


C. Giảm nóng, giảm sưng
D. Các tiểu tĩnh mạch co lại

Câu 15: Đặc điểm đái tháo đường type 2.

A. Do yếu tố tự miễn
B. Di truyền gen lặn, có liên kết HLA
C. Thường khởi phát lúc trẻ.
D. Insulin nồng độ bình thường hoặc tăng

Câu 16: Histamin được tiết ra ở Tế bào nào của dạ dày
A. Tế bào thành
B. Tế bào chính
C. Tế bào G
D. Tế bào ECL

Câu 17: Nguyên nhân làm giảm chức năng phế nang trong rối loạn thơng khí hạn chế
A. Cắt thủy phổ
B. Tắc nhánh phế quản
C. Liệt cơ hoành
D. Thiếu chất hoạt diện ở trẻ đẻ non

Câu 18: Ngun nhân chính gây bệnh COPD
A. Khói bếp.
B. Thuốc lá
C. Khơng khí ổ nhiễm
D. Khói xe


Câu 19: Bệnh sinh của hội chứng Gan - Thận
A. Co mạch trong thận, dãn mạch ngoài thân
B. Dãn mạch trong thận, dãn mạch ngoài thận
C. Co mach ngoài thân, co mạch trong thận
D. Co mạch ngoài thận, dẫn mạch trong thận


Câu 20: Loại tế bào chủ yếu trong dịch viêm của hen phế quản
A-Bach cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Lympho bào

Câu 21: Suy hô hấp theo mức độ khi giảm pO2, ở máu động mạch khi lao động vừa là
suy hô hấp độ mấy
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4

Câu 22: Bệnh nào sau đây có thể chuyển sang mạn tính
A. Xơ gan
B. Điện giật
C. Sốc
D. Mất máu cấp


Câu 23: Yếu tố nào sau đây không làm tăng lipid máu.
A. Khi giảm sử dụng và chuyển hóa như vàng da tắc mật hoặc viêm
B. Trong bệnh đái tháo đường
C. Khi glucose đảm bảo được nhu cầu năng lượng cho cơ thể
D. Ưu năng một số tuyến nội tiết như tuyến yên, tuyến thượng thận

Câu 24: Hormone ảnh hưởng tới bệnh sinh thơng qua tăng chuyển hóa cơ bản và tăng tạo
nhiệt
A. Thyroxin
B. ACTH

C. Corticosteroid
D. Aldosterol

Câu 25: Hỏi bệnh sử là vận dụng bước nào trong một nghiên cứu thực nghiệm
A. Chứng minh bằng thực nghiệm
B. Đề ra giả thuyết
C. Đề xuất
D. Quan sát

Câu 26: Tác động chuyển hóa nào là khơng có tại ổ viêm
A. Nhiễm kiềm
B. Ứ đọng thể ceton
C. Ứ đọng acid béo
D. Chuyển hóa kị khí

Câu 27: Bệnh nhân có hiện tượng sưng, nóng, đỏ, đau khớp gối. Chất nào sẽ gây các triệu
chứng khớp gối cao hơn


A. Caffein
B. Thuốc ngủ
C. Corticoid
D. Thuốc mê

Câu 28: Acid được sản xuất và tiết ra ở Tế bào nào của dạ dày
A. Tế bào G
B. Tế bào ECL
C. Tế bảo chính
D. Tế bào thành


Câu 29: Cơ thể ở mức nhiệt độ nào thì bắt đầu làm rối loạn cơ quan điều hòa thân nhiệt
A. <30°C
B. <10°C
C. < 35°C
D. < 20°C

Câu 30: Bản chất của insulin là gì
A. Lipid
B. Steroid
C. Glucose
D. Polypeptide

Câu 31: Trường hợp nào sau đây nồng độ acid béo tự do trong máu không tăng 5 - 8 lần
bình thường
A. Dư nguồn năng lượng từ glucid
B. Cơ thể tăng sử dụng năng lượng


C. Đái tháo đường
D. Khi đói

Câu 32: Vàng da trước gan có đặc điểm
A. Chức năng gan bình thường
B. Khi sắc tố mật trong máu cao hơn bình thường và ngắm vào mô cơ và mô gan
C. Phân nhạt màu
D. Bilirubin tự do tăng cao trong nước tiểu

Câu 33: Chất nhầy dạ dày có đặc điểm
A. Khơng cho phép acid từ dịch vị tự do khuếch tán vào trong
B. Phủ bề mặt niêm mạc tuyến thân vị và hang vị

C. Thích hợp cho sự tiêu hủy của pepsin
D. Tồn tại ở dạng gel và mang tính acid

Câu 34: Khi nói đến hậu quả của đái tháo đường (1) Đái tháo đường sẽ dẫn đến toan máu
(2) Do ứ đọng thể cetonic
A. (1) sai, (2) đúng
B. (1) đúng, (2) sai
C. (1) sai, (2) sai
D. (1) đúng, (2) đúng

Câu 35: Quá trình lọc dừng lại khi huyết áp trung bình
A. <90 mm Hg
B. <70 mmHg
C. <30 mmHg
D. <50 mmHg


Câu 36: Nhóm máu có nguy cơ bị loét dạ dày tá tràng nhiều hơn nhóm máu khác
A. Nhóm A
B. Nhóm AB
C. Nhóm O
D. Nhóm B

Câu 37: Viêm gan do virut B xâm nhập vào gan chủ yếu bằng đường nào sau đây
A. Đường ống dẫn mật
B. Đường tĩnh mạch của
C. Đường bạch huyết
D. Đường tuần hoàn máu

Câu 38: Một người sau khi bị chấn thương vùng dưới đồi, khiến họ ăn nhiều các thành

phần lipid, glucid, protid hơn như cầu năng lượng thông thường, khiến trọng lượng cơ thể
tăng 20%. Như vậy họ đang gặp tình trạng nào sau đây
A. Gay
B. Béo phì
C. Suy dinh dưỡng
D. Xơ gan

Câu 39: Bệnh lý nào gây rối loạn hô hấp theo cơ chế tắc nghẽn thơng khí
A. Phù thanh quản
B. Xẹp phổi
C. Teo phổi người già
D. Cắt bỏ thùy phổi


Câu 40; Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân hơn là hậu quả của bệnh đái tháo đường
A. Xơ vữa động mạch
B. Toan chuyển hóa
C. Suy thận mạn
D. Béo phì

Câu 41: Protein niệu cầu thận do tăng lọc
A. Có sự gia tăng huyết áp tại mao mạch của vi cầu thận
B. Có sự giảm tính thấm của màng mao mạch vi cầu
C. Gặp chủ yếu trong các bệnh lý của cầu thận: viêm cầu thận, hội chứng thận hư
D. Có sự gia tăng lượng máu tại mao mạch của vi cầu thận

Câu 42: Người bị cường giáp có nhiệt độ cao hơn người bình thường do
A. Tăng thải nhiệt
B. Tăng sinh nhiệt
C. Sốt

D. Giảm thải nhiệt

Câu 43: Vai trò thần kinh trong điều hịa chuyển hóa glucid
A. Trung tâm B là các tế bào gan và cần insulin để thu nhận glucose
B. Trung tâm A không phải tế bào thần kinh
C. Trung tâm A gồm tế bào thân kinh và khơng cần có mặt insulin
D. Trung tâm B gồm tế bào khơng phải thần kinh và khơng cần có mặt insulin

Câu 44: Vận động, tập thể dụng hợp lý ở bệnh nhân đáo tháo đường giúp
A. Giảm tác dụng của insulin
B. Cải thiện tác dụng của insulin


C. Tăng HbA1C
D. Tăng glucose máu lúc đói

Câu 45: Nhân diện nội dung nào sau đây không phát sinh lý bệnh đại cương
A. Rối loạn chức năng tuần hoàn
C. Rối loạn chuyển hóa
B. Sốt
D. Viêm

Câu 46: Rối loạn chuyển hóa protid trong bệnh gan sẽ gây thi
A. Tỷ lệ A/G tăng cao
B. Huyết tương khó bị kết tủa
C. Giảm tổng hợp globulin
D. Giảm tổng hợp albumin

Câu 47: Cơ chế xảy ra khi bị tiêu chảy
A. Giảm bài tiết

B. Tăng hấp thu
C. Giảm co bóp
D. Tăng tiết dịch

Câu 48: Cơ chế chính gây hơn mê gan là
A. Giảm NH3 mẫu
B. Nhiễm độc
C. Giảm glucose máu.
D. Cơ thể suy kiệt


Câu 49: Cơ chế chính gây khó thở ở bệnh hen phế quản
A. Thiếu năng hô hấp
B. Rối loạn hô hấp tế bào
C. Giới hạn thơng khí
D. Tắc nghẽn thơng khí

Câu 50: Stress có thể làm rối loạn nào sau đây
A. Tăng thối hóa lipid và tăng nồng độ glucose máu
B. Tăng nồng độ glucose máu
C. Tăng lắng đọng can-xi ở thận
D. Tăng thối hóa lipid

Câu 51: Bệnh học là mơn thuộc nhóm nào sau đây.
A. Mơn cơ sở
B. Mơn cơ bản
C. Môn nghiệp vụ (môn lâm sàng)
D. Môn tiền lâm sàng

Câu 52: Tình trạng nào sau đây khơng gây béo phi

A. Ung thư
B. Chấn thương vùng dưới đồi ảnh hưởng trung tâm thèm ăn
C. Suy tuyến giáp
D. U tuyến thượng thận

Câu 53: Đặc điểm của giai đoạn tăng thân nhiệt trong sốt, ngoại trừ
A. Tăng mức hấp thụ oxy hơn bình thường
C. Là giai đoạn sốt tăng


B. Có dấu hiệu sởn gai ốc
D. Cân bằng giữa sản nhiệt và thải nhiệt

Câu 54: Nguyên nhân gây thiểu niệu trước thận là
A. Viêm đài bể thận
B. Mất nước
C. Viêm ống thận
D. Viêm cầu thận

Câu 55: Sinh lý bệnh không phải là môn cơ sở cho môn nào sau đây
A. Phẫu thuật thực hành
B. Dự phòng biến chứng
C. Bệnh học lâm sàng
D. Bệnh học cơ sở

Câu 56 Điều kiện hình thành trụ niệu là
A. Lượng nước tiểu phải nhiều
B. Tốc độ nước tiểu chảy nhanh
C. Nồng độ protein nước tiểu tăng cao
D. pH nước tiểu tăng


Câu 57 Trong rối loạn chức năng chuyển hóa protid ở gan, protein nào không bị giảm khả
năng tổng hợp
A. Albumin
B. Ceruloplasmin
C. Globulin
D. Fibrinogen


Câu 58 Chất khơng có khả năng gây sốt
A. IL8
B. IL1
C. TNF alpha
D. PG

Câu 59: Cơ chế nào sau đây không phải cơ chế làm giảm glucose máu của insulin
A. Trực tiếp chuyển glycogen synterase từ dạng không hoạt động sang dạng hoạt động
B. Hoạt hóa hexokinase làm glucose khơng vào được tế bào
C. Ức chế enzym xúc tác tân tạo đường
D. Gắn với các thụ thể trên màng tế bào đích, vận chuyển glucose vào tế bào

Câu 60: Mơn nào sau đây thuộc mơn cơ sở hình thái
A. Hóa sinh
B. Toán
C. Giải phẫu
D. Sinh lý học




×