oc
CHU'ONG II: SO5 NG CO H H SĨNG
HƯƠNG TRÌN
P
Và
G
ƠN
CƯ
i
Đạ
1:
DE
CHUYEN
vật chất đàn hôi
ng
ườ
tr
ôi
- Song cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong I1
i. Dinh nghia:
thòi gian.
a
‘
Lưu y: - Song co khơng truyền được trong chân khơng
- Khi sóng truyền đì thì pha đao động(TRạng thái dao động) truyền đicưn các P
mơi trường chỉ đao động xung quanh VTCB của chúng.
iain
2. Phan loại sóng:
a. Séng doc: La séng c6 phương dao động của các phân tử T1 vol phuong pr
Song đọc có Khả năng lan truyền trong cả 3 trạng thái của
moi trường vật chat là Ran, long, khi.
>—
|
VD. Sóng âm khi truyền trong khơng khí hay trongchất lỏng.
kh.
ace
truyền one. Song
rần và bề mặt ch:
VD, Sen
` Các .
hân :
chỉ có
n tên epics nS
lượng sẻ ì
1
¿|
Me
tr
ny by TẾcgÈf uh che dang bai in Ui Dei hoc mon
Vat li
. _ Những diêm cánh nhau một số ngun lần bước sóng trên cùng một phươn
sóng thì đao động cùng pha
~ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truy
-
động cùng pha bằng 1 bước sóng
Những điểm cánh nhau một số bán nguyên lần bước sóng trên cùn
truyền sóng thì dao động ngược. pha
> Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một pupae,
động ngược pha bằng nửa bước sóng
> Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phươn
động vng pha bằng 1/4 bước sóng
> Vậy khoảng cách giữa hai điểm trên phương eval song
(rad) la: / ae À
- Bất kì sóng nào (với nguồn sóng đứng n so với máy
này sang mơi trường khác thì bước sóng, năng lư
truyền thay đổi đhưng tần số và chu kì thì khơng đơi i
dao độngong củ cua nguồn sóng f A 1.1,
ru 0.72.
..
TA
lệ với vận tốc song trong mơi trường đó.
;, Biên độ sóng: Biên độ sone tại mỗi điểm là biên độ.
đó. nói chung trong thực tế biên độ sóng giảm dần khi s
uyền xa nguồn: E¡ =
biên độ sóng tại đó.
han xét: Tro
me
g Ứng
R; là khoảng cách tươn
4. Phương trình sóng - Độ lệch pha
ot
Tại điểm O phương trình sóng có dang: Uo ~ Acos
a. Phương trình sóng tại M
SẴ Sóng truyền theo chiều dương cảu trục Ox( Từ O đón M :
2m \
um ==Acos [ow - 2)
=
# và các Ác, lề: aự thi Dai boc mon Viti
“
wala
ền từ M đên N.
Tim thời điềm tạ liền sau đó c6 um= +A, biết sóng truy
ý nêu sóng truyền từ M đên
„ Biểu diễn đúng 2 điểm M và N trên đường trịn, chú
thì M phải nhanh pha hơn N
e Từ đường trịn xác định góc qt rồi từ đó tìm thời điểm t;
CHUN ĐỀ 2 : GLAO THOA SĨNG
1. Khái niệm về nguồn kết hợp, sóng kết hợp
a. Ngn Ìkết hợp:
- Hai nguồn được gọi là nguồn kết hợp nếu cnt CĨ €
(hay cùng pha)
b. Sóng kết hợp: `
- Hai sang kết hộp, là » sóng
ane
gì
on Ui Dai boc mor V4
Hệ 12-2 Lý 1/,.ố và che damg bai
SẼ Biên độ dao động tông hợp tai M 1a
©
|Am =
mm"
Vi tri cae eye dai giao thoa
mãn: @2- 1 ~
đường đi từ hainguồn tới điểm đó thỏa m cực đại Bế trường hợp này là đường
thì dị= dạ, quỹ tích các điể
¿ với ¡k =0
He (đen, (ý thuyét ud che dang
t
[u, = acos(w+ 7)
| 1„ ý = acoS(@f)
hod
lu, = acos(@t)
oac
Uz = acos(at + 7)
x
x
K
- Phương trình sóng tại M do sóng từ nguon A truyen đên
- Phương trình sóng tại M do sóng từ nguồn B I
- Phương trình dao động tơng hợp tại M là |
u=Uamt
UBM=
acos(@f
+
+ 7
Hay uụ =2acos| ^ (
`
NEC]
—
a
sagen
" cực
\
VÀiw
tTNUDE
a
t
tARo
cu giao
so“
{
th
ahal.ane are
shai
ua cyre
Toa ©
Of Na
ft
ay tr
Creu `.
HƯU:
a
aaaFe
Ta iene
all
ayo ;“ICIWtie.our Trun|e
fan
chit
Wye
iS
—Ý
ar
manera
= Vn
bà» 90055611
Heb. hing
động
ỗn daohet
Hai nguHigh
bas Ế: Đạt Éạc môn Vật
ngược pha:
Aw= 2aloos(n =
[
Biên độ dao độn
7 2)
+ Tìm số điểm dao động cực đại:
'
- Khi M cực đại: dị - dạ = (2k + Lb
- Số điểm cực đại là số k nguyên thỏa mẫn:
+ Tìm số điểm dao động cực tiểu: )
Lào "
- Khi M cực tiểu: dị -dạ=kA
(ke Z).. awe
- Số điểm hoặc số đường cực tiểu là sốkrngpuyién hoa
c. Hai Nhn dao động Hô
pha:
|
petite toon
ma
-CW đại: Èot 85
5 _ - Cực tiểu: sag chs
(ho ac diém)can tim.
man cac tiêu thức trên là số đường:
se
ng
ĐI3⁄2 về giữưncựch
đại và cực điểu là 2⁄4.
gia tì tiên của & re
tử;
—.
a
` Trong hiện tượng giao th
ĐIỀM DAO
khoảng
cách ng
nấ0 nên đem 5ã
ăn nhất giữa 2 điểm dao
G ĐẠI, CÙNG PHA HOẶC NGƯỢC
ĐỘNCỰC
N ƯTtà NGUON
NNGN TRÊN SOẠNN
i
Bory
Valk
ăn
+ Xác định số điễm dao động với biên độ Astrên khoảng AB
Cho ị= Á¡cos(œt +ơ;) ; uz= Azcos(œf +02)
- lim Ao từ biêu thức: 4¿ = 47
+ 42 +2A,A,cosAø-Ti a sy ra.
- Thay A@ = @¡— gS) 4)
détimrad,—ditheok
- Thay vao diéu kién — AB< d, — M.
dao động với biên d6 Ay
6 gis
Chú ý: Trường hợp hai nguồn cùng pha hoặc ngược pha ma
5...
_~
ge
độ A› là n
Minh vi ti it
Về đường tròn biên độ A
;| - Biéu dién vi tri Ay
de
_~ Xác định góc lệch pha. từ đó tìm ra khoảng cách _
2.
[Gta
Li
và cdc dang bai an thi Dai bet tmoừn điV8ểm
g trực ¢
M (năm {trên đường trun S nối
nha
ắn
ng
S¡
ch
`: anong khcùoảngng phcá
a, bel ngược pha với trung điểm I cúa đoạn
i
ha va
ha với
T
[kh
khi
(vận cản cơ5 định)
a. Trường hợp sóng dừng với hai đầu cỗ định
@ Hai dau day 1a hai nut
“ae
bugs a
song
=
bụng
~......
kg.
7T
sóng
3 bó
SẼ Chiều dài dây:
kì
bụng
sóng
1 bó
sóng
&=12)
số bụng sóng» Noung = k;
Số Bước sóng dai nhat:
sóng
Amax = 20
số bó sóng: Ni
:
_
na
rường hợp sóng dừng với 2 dau
hợp xay ra trong ong sáo có chiều dài €
ee
ae
đều là bụng sóng): Đây là
và có âm phát ra cực đại.
bye
Kary
ly t(.„#t
s hoe
har on ths Da
WA ve Aang
onder
Vat lk
b. Trường hẹp đầu B tự do,
s{ orto .
Song ti A truyền tới M Ti AM =aeo
- Sóng từ A truyén ti BLS dan © `
sóng phản xạ khi B là đầu tự do)
M là: uì
~ Song phản xụ từ B truyền đến
“hvànonnggdung
son
hoc mor Vat i
`.
dao
hai bó sóng liên Ka
ên
tr
n
là
g
ún
ch
hai bên nút thì
dd A
giữa ching c6 bién
ta xét tới ee X là khoảng các " từ điểm
động ngược
pha
nh 7
more TS
le thang &y thant wt. che dawg bi bn Hi Des bos
cường
Dùng đề so sánh độ to của âm nghe được có
cường độ lọ.
Biêu thức:
|rø =itÃ=
|
I,
Sa
¡— Lạ = 101g7© =20.1g>
1,
Ngưỡng đau: Âm có cường, độ lớn đến mức.
ứng aa
pu ax)
sản
đỌ
Duc
:
in cule
tra, thi dai hoe côn VY *
:
Am gan liên với
_ Độ ío: Độ to là đặc trưng sinh lÍ =a
đặc (r0 vie
là mức cường độ
„
nghecang!O
thì
n
lớ
ng
cà
độ
g
ờn
cư
có
ng the
_® _Thựe nghiệm chứng tỏ âm to của âm lại không tăng theo cường độ âm ma tă
4
về độ
;
© Tuy nhiền cảm giác
—
:
os
n, độ to tăng n lân
lâ
n
ng
tă
âm
độ
g
ờn
cư
° lần thì mức
vìckhi đo đạc cuc
VD: Cường độ âm tăng 10
đo độ to của âm đượ
mức cường độ âm:
là số
© Khong thểé cịlany lẫmintecảcưhạờngâm độvàâmsiêm.
âm có th
Ai
:
<
-
ø
.€
„
3g bi the
che
ud t
He thang Ly hayé
:
ee
4
Das boc mon Vat
VE [É
5s oy. th
lai an Ui Dar boc mon
KHAI NIEM TRONG AM NHAC
1.Nót nhạc:
Trong âm nhạc có 7 nốt cơ bản : Đồ
2.Quãng :là khoảng cách giữa 2 nốt liên tiếp (ví dụ đơ -rÊ) -
+ §nốt nhạc: Đồ(hấp)
_
Rê
Mi Fa
Sol
La S¡ đô(cao):
*, Mỗi quãng tám được chia thành 7 quãng nhỏ gồm
nira cung( mi-fa hay si-d6) theo so dé:
do
ré
1cung
Các công thức: _
mi
lcung
fa
1/2cung
sol
la
1lcung
1cung
lậ thị