Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề Cương Ôn Tập Quản Trị Công Nghiệp ( full Đáp Án )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.8 KB, 12 trang )

Đề cương ôn tập quản trị công nghiệp
(đáp án )
Chương 1
Câu hỏi 2 điểm
(1) Hãy trình bày các quan niệm về công nghệ. Nêu sự phát triển của
định nghĩa của tổ chức ESCAP.
- Ngơn ngữ
- Liên Xơ
- UNIDO
- 4 khía cạnh (CN là máy biến đổi, CN là công cụ, CN là kiến thức,
CN hiện thân trong các vật thể)
- Đ/n ESCAP ()
(2) Hãy trình bày các thành phần cấu thành một cơng nghệ. Trình bày
cơng thức thể hiện mối quan hệ cơ hữu giữa các thành phần cấu thành
của cơng nghệ.
(3) Hãy vẽ sơ đồ của q trình nghiên cứu và triển khai và trình bày nội
dung của quá trình đó.
(4) Hãy vẽ đồ thị vịng đời cơng nghệ và trình bày nội dung của các giai
đoạn trong vịng đời.
Câu hỏi 1 điểm
(1’) Hãy nêu ý nghĩa của việc nghiên cứu vịng đời của cơng nghệ.
Quy luật tăng trưởng chữ S – giới hạn vật lý – đổi
mới CN là tất yếu
Quan hệ với lợi ích và chu kỳ sản phẩm  chọn
thời điểm đầu tư
(2’) Hãy nêu nhận xét chung về phần vật tư kỹ thuật (T) của các công
nghệ đã triển khai áp dụng ở Việt Nam?
Nêu được một số hiện trạng
Giải thích
(3’) Hãy chỉ rõ các thành phần của một cơng nghệ nào đó mà anh chị
được biết.


(4’) Hãy lấy một ví dụ doanh nghiệp Việt Nam thành công trong nghiên
cứu và triển khai tạo ra công nghệ mới.
Tên doanh nghiệp
Công nghệ
1


Chương 2
Câu hỏi 2 điểm
(5) Hãy trình bày khái niệm về quản lý cơng nghệ và mục đích của quản
lý công nghệ.
Định nghĩa tổng quát, hai định nghĩa tầm vi và vĩ mơ
Mục đích
(6) Hãy trình bày phạm vi của quản lý công nghệ.
- Mục tiêu
- Thời hạn
- Các ràng buộc
- Các tiêu chuẩn lựa chọn CN
- Các hoạt động CN
- Cơ chế để phát triển CN
(7) Hãy trình bày vai trị của cơng nghệ trong sự phát triển kinh tế xã
hội.

Câu hỏi 1 điểm
(5’) Hãy lấy một ví dụ ở Việt nam và phân tích về tính hai mặt của sự
phát triển cơng nghệ.
(6’) Hãy lấy một ví dụ để minh họa về một ràng buộc trong sự phát triển
cơng nghệ ở Việt Nam.
(7’) Hãy lấy một ví dụ ở Việt Nam minh họa về tiêu chuẩn lựa chọn cơng
nghệ.

(8’) Lấy một ví dụ về lựa chọn cơng nghệ ở Việt Nam và phân tích về
mục tiêu phát triển cơng nghệ.
Chương 3
Câu hỏi 2 điểm
(8) Hãy trình bày khái niệm môi trường công nghệ quốc gia. Tại sao
thực trạng môi trường công nghệ ở các nước đang phát triển lại thấp
hơn ở các nước phát triển?
(9) Hãy trình bày tóm tắt các yếu tố của hạ tầng cơ sở công nghệ quốc
gia.
2


- Khái niệm
- Vai trị
- Xây dựng
(10) Hãy trình bày mơ hình xác định chỉ số mơi trường cơng nghệ quốc
gia (CMC).
Viết cơng thức và giải thích
Vẽ sơ đồ
Câu hỏi 1 điểm
(9’) Hãy nhận xét về thực trạng của nền tảng tri thức khoa học công
nghệ của Việt Nam hiện nay.
Nêu sơ bộ thực trạng
Phân tích lý do
(10’) Nêu một số nhận xét về hoạt động nghiên cứu và triển khai ở Việt
Nam.
Nêu một số nhận xét
Phân tích
(11’) Làm thế nào để xây dựng nền văn hóa cơng nghệ cao ở Việt Nam.
Chương 4

Câu hỏi 2 điểm
(11) Hãy trình bày các quan niệm về đánh giá công nghệ và mục đích
của đánh giá cơng nghệ.
3 khái niệm
Mục đích
(12) Hãy trình bày các đặc điểm và các nguyên tắc của đánh giá cơng
nghệ.
(13) Hãy trình nội dung tổng qt của đánh giá cơng nghệ.
(14) Hãy trình bày phương pháp phân tích chi phí – lợi ích định lượng
áp dụng trong đánh giá công nghệ.
Câu hỏi 1 điểm
(12’) Nhận xét về thực trạng đánh giá công nghệ ở Việt Nam hiện nay.
Chưa đáp ứng yêu cầu
Các lý do
(13’) Tại sao phair giới hạn phạm vi đánh gia công nghệ?
3


(14’) Trình bày có phân tích tương tác giữa cơng nghệ và bối cảnh xung
quanh.
Chương 5
Câu hỏi 2 điểm
(15) Hãy trình bày khái niệm cơng nghệ thích hợp và những căn cứ để
xác định cơng nghệ thích hợp.
Định nghĩa
Căn cứ
(16) Hãy trình bày các định hướng lựa chọn cơng nghệ thích hợp.
Theo trình độ hiện đại
Theo nhóm người hưởng lợi mục tiêu
Theo đầu vào

Theo sự hịa hợp
(17) Hãy trình bày chiến lược phát triển cơng nghệ thích hợp đối với một
nước đang phát triển.
trang 127
(18) Trình bày một số phương pháp lựa chọn công nghệ.
Câu hỏi 1 điểm
(15’) Hãy lấy ví dụ việc định hướng lựa chọn cơng nghệ theo mức độ
hiện đại của cơng nghệ ở Việt Nam.
Ví dụ
Phân tích
(16’) Hãy lấy ví dụ việc định hướng lựa chọn công nghệ theo nguồn lực
đầu vào cho công nghệ ở Việt Nam.
Ví dụ
0,5
Phân tích
0,5
Chương 6
Câu hỏi 2 điểm
(19) Như thế nào là đổi mới công nghệ? Hãy nêu sự khác biệt giữa đổi
mới công nghệ và cải tiến công nghệ.
Khái niệm đổi mới CN và phân tích

Khác biệt


4


(20) Đổi mới công nghệ dựa trên những cơ sở nào? Lấy ví dụ minh họa
về các cơ sở đó.

(22) Hãy trình bày các mơ hình đổi mới cơng nghệ.
Tuyến tính
Kết hợp
(23) Tại sao nói đổi mới cơng nghệ là tất yếu đối với doanh nghiệp?
Lý do của tính tất yếu
Các lợi ích
(24) Trình bày q trình hình thành và ứng dụng công nghệ mới.
4 giai đoạn đầu (trang 153)
4 giai đoạn sau
Câu hỏi 1 điểm
(17’) Hãy vẽ sơ đồ đổi mới công nghệ ở doanh nghiệp. (T155)
Vẽ sơ đồ
Giải thích
(18’) Hãy cho một ví dụ về đổi mới cơng nghệ theo mơ hình tuyến tính.
(19’) Hãy lấy ví dụ đổi mới cơng nghệ theo mơ hình mạng lưới kết hợp.
Chương 7
Câu hỏi 2 điểm
(25) Hãy trình bày định nghĩa năng lực cơng nghệ theo S. Lall và các
tiêu chí của năng lực công nghệ cơ sở.
Định nghĩa
4 chỉ tiêu
(26) Hãy trình bày tóm tắt nội dung phân tích định lượng năng lực cơng
nghệ của cơ sở.
(27) Hãy trình bày tóm tắt nội dung phân tích năng lực cơng nghệ của
ngành.
Tr 187
Câu hỏi 1 điểm
5



(21’) Hãy lấy một ví dụ về doanh nghiệp Việt Nam có năng lực tiếp nhận
cơng nghệ cao.
Nêu tên doanh nghiệp
Nội dung tiếp nhận
(22’) Hãy lấy một ví dụ về doanh nghiệp Việt Nam có năng lực hỗ trợ
cho tiếp nhận công nghệ cao.
Nêu doanh nghiệp
Tên công nghệ và nội dung hỗ trợ
Chương 8
Câu hỏi 2 điểm
(28) Hãy so sánh công nghệ nội sinh và công nghệ chuyển giao về quá
trình hình thành, ưu và nhược điểm.
Quá trình hình thành
Ưu và nhược điểm
(29) Hãy trình bày khái niệm chuyển giao công nghệ theo luật chuyển
giao công nghệ và các đối tượng chuyển giao công nghệ.
Định nghĩa chuyển giao công nghệ theo Luật
4 đối tượng
(30) Hãy trình bày các nguyên nhân chuyển giao công nghệ quốc tế.

(31)Nêu các thuận lợi và khó khăn của các nước đang phát triển trong
chuyển giao cơng nghệ quốc tế.
Thuận lợi
Khó khăn
(31) Trình bày nội dung chuyển giao cơng nghệ theo hình thái chuyển
giao dọc và hình thái chuyển giao ngang.
Chuyển giao dọc
Chuyển giao ngang
Câu hỏi 1 điểm
(23’) Hãy nêu các đối tượng chuyển giao công nghệ theo luật Chuyển

giao Công nghệ của Việt Nam.
6


(24’) Hãy lấy một công nghê chuyển giao vào Việt Nam và phân tích về
ưu và nhược điểm của cơng nghệ đó.
(25’) Hãy nêu sự khác biệt giữa chuyển giao công nghệ quốc tế và hỗ
trợ công nghệ.

Câu hỏi thi QLCN
Chương 1
Câu hỏi 2 điểm
(1)
2 định nghĩa
> 3 định nghĩa
ĐN ESCAP và phát triển (cơng nghệ có trong cả các
ngành phi vật thể)
(2)
4 thành phần
Cơng thức và giải thích
(3)
Vẽ sơ đồ
Giải thích nội dung các giai đoạn
(4)
Đồ thị vịng đời
Giải thích 5 giai đoạn
Câu hỏi 1 điểm
(1’)
Quy luật tăng trưởng chữ S – giới hạn vật lý – đổi
mới CN là tất yếu

Quan hệ với lợi ích và chu kỳ sản phẩm  chịn thời
điểm đầu tư
(2’)
Nêu được một số hiện trạng
Giải thích
(3’)

0,5
0,5
1
1,5
0,5
1,0
1,0
0,5
1,5

0,5
0,5
0,5
0,5
7


Lấy ví dụ cơng nghệ cụ thể và chỉ rõ T, H, I và O
gồm cái gì
Chỉ nêu chung chung
(4’)
Tên doanh nghiệp
Công nghệ

Chương 2
Câu hỏi 2 điểm
(5)
Định nghĩa tổng quát, hai định nghĩa tầm vi và vĩ mơ
Mục đích
(6)
3 phạm vi
3 phạm vi
(7)
Nhận xét chung: Cơ bản
3 lập luận
Câu hỏi 1 điểm
(5’)
Nêu được ví dụ (cột chống thủy lực trong hầm lị)
Phân tích
(6’)
Nêu ràng buộc (tài chình)
Phân tích (cơng nghệ sử dụng ít vốn)
(7’)
Ví dụ
Giải thích
(8’)
Ví dụ
Phân tích
Chương 3
Câu hỏi 2 điểm
(8)
Khái niệm
Nêu 3 lý do
Nêu 4-5 lý do

(9)
Nêu tên của 5 yếu tố

1,0
0,5
0,5
0,5

1
1
1,0
1,0
0,5
1,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
1,0
1,5
0,5
8



Trình bày chi tiết 3 yếu tố
(10)
Viết cơng thức và giải thích
Vẽ sơ đồ
Câu hỏi 1 điểm
(9’)
Nêu sơ bộ thực trạng
Phân tích lý do
(10’)
Nêu một số nhận xét
Phân tích
(11’)
Nêu 3 ý
Nêu 4-5 ý
Chương 4
Câu hỏi 2 điểm
(11)
3 khái niệm
Mục đích
(12)
3 đặc điểm
3 đến 4 đặc điểm còn lại
(13)
3 khái niệm
3 nguyên tắc
(14)
4 bước đầu
4 bước sau
Câu hỏi 1 điểm
(12’)

Chưa đáp ứng yêu cầu
Các lý do
(13’)
Khối lượng lớn
Chi phí lớn
Thời gian dài
(14’)
Nêu 7 yếu tố
Phân tích 3 yếu tố

1,5
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0

1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
9


Chương 5
Câu hỏi 2 điểm
(15)
Định nghĩa
Căn cứ
(16)
Theo trình độ hiện đại
Theo nhóm người hưởng lợi mục tiêu
Theo đầu vào
Theo sự hịa hợp
(17)
Nêu được 3 ngun tắc
Nêu được 3 nhóm CN và mục tiêu
(18)
.Nêu được 1 phương pháp có lý giải
Nêu được 2 phương pháp có lý giải
Câu hỏi 1 điểm
(15’)
Ví dụ
Phân tích
(16’)
Ví dụ
Phân tích

Chương 6
Câu hỏi 2 điểm
(19)
Khái niệm đổi mới CN và phân tích
Khác biệt
(20)
2 cơ sở
Ví dụ
(21)
Tuyến tính
Kết hợp
(22)
Lý do của tính tất yếu
Các lợi ích
(23)

0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5




1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
10


4 giai đoạn đầu (trang 153)
4 giai đoạn sau
Câu hỏi 1 điểm
(17’)
Vẽ sơ đồ
Giải thích
(18’)
Nêu ví dụ
Giải thích
(19’)
Nêu ví dụ
Giải thích
(20’)
Nêu đầy đủ các cơng đoạn
Chương 7
Câu hỏi 2 điểm
(24)
Định nghĩa

4 chỉ tiêu
(25)
Mỗi bước
(26)
Ba bước đầu
Câu hỏi 1 điểm
(21’)
Nêu tên doanh nghiệp
Nội dung tiếp nhận
(22’)
Nêu doanh nghiệp
Tên công nghệ và nội dung hỗ trợ
Chương 8
Câu hỏi 2 điểm
(27)
Quá trình hình thành
Ưu và nhược điểm
(28)
Định nghĩa chuyển giao công nghệ theo Luật
4 đối tượng
(29)

1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

1

0,5
1,5
0,25x8=2
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5

1,0
1,0
0,5
1,5
11


Nêu được 3 nguyên nhân
Chi tiết
(30)
Thuận lợi
Khó khăn
(31)
Chuyển giao dọc
Chuyển giao ngang
Câu hỏi 1 điểm
(23’)
Tên công nghệ (BKAV)
Ưu và nhược điểm

(24’)
Tên cơng nghệ
Ưu và nhược điểm
(25’)
Phân biệt khái niệm
Giải thích

0,5
1,5
1,0
1,0
1,0
1,0

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Bài tập: 4 điểm với một câu hỏi thêm.

12



×