CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
CHƯƠNG 1: Tính bậc tự do
Bài tập: Tính bậc tự do, chọn khâu dẫn, xếp loại cơ cấu
.
Số khâu: n=11
Số khớp loại: P5=16
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×11−16 ×2=1
BTD: W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 1
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD W= 1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 2
Số khâu: n=5
Số khớp loại: P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
Báo cáo mơn ngun lý máy
Hình 3
1
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Số khâu: n=7
Số khớp loại: P5=10
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−10 ×2=1
BTD W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 4
Số khâu: n=6
Số khớp loại P4=1
Số khớp loại P5=8
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t =3 ×6−8 ×2−1=1
BTD W=1
Hình 5
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Số khâu: n=7
Số khớp loại P4=2
Số khớp loại P5=9
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t =3 ×7−9 ×2−2=1
BTD W=1
Báo cáo môn nguyên lý máy
2
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 6
Số khâu: n=7
Số khớp loại P4=1
Số khớp loại P5=9
Số btd thừa: R1=1
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−9 ×2−2=1
Hình 7
BTD W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Số khâu: n=5
Số khớp loại P4=1
Số khớp loại P5= 6
Số btd thừa: R1=1
Hình 8
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−6 ×2−1−1=1
BTD: W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Số khâu: n=5
Số khớp loại P4= 2
Báo cáo môn nguyên lý máy
3
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
Số khớp loại P5=6
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−6 ×2−2=1
BTD: W=1
Hình 9
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Số khâu: n=7
Số khớp loại P5=10
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−10 ×2=1
BTD : W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 10
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD: W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 11
Số khâu: n=7
Số khớp loại P5=10
Báo cáo mơn nguyên lý máy
4
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−10 ×2=1
BTD: W=1
Thuộc nhóm cơ cấu 1 BTD
Hình 12
Số khâu: n= 6
Số khớp loại P5=8
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×6−8 ×2=2
BTD: W=2
Hình 13
Thuộc nhóm cơ cấu 2 BTD
Số khâu: n= 6
Số khớp loại P5=8
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×6−8 ×2=2
BTD W=2
Thuộc nhóm cơ cấu 2 BTD
Hình 14
Bài 1: Vẽ lược đồ động học & bậc
tự do cơ cấu bánh xe đầu máy xe lửa
hình 1.1
Báo cáo môn nguyên lý máy
5
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
Hình 1.1
Số khâu: n=4
Số khớp loại P5=6
Số ràng buộc thừa: R1=1
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 × 4−6 ×2+1=1
BTD: W=1
Bài 2: Vẽ lược đồ động & tính bậc tự do cơ cấu máy hơi nước
(hình 1.2)
Hình 1.2
Số khâu: n=3
Số khớp loại P5=4
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
Báo cáo môn nguyên lý máy
6
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
¿ 3 ×3−4 × 2=1
BTD: W=1
Bài 3: Vẽ lược đồ
động & tính bậc tự
do của 2 cơ cấu
máy nén (hình
1.3a&b)
Hình 1.3a
Hình 1.3b
a)
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×3−4 × 2=1
BTD:W=1
b)
Số khâu:n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD: W=1
Báo cáo môn nguyên lý máy
7
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
Bài 4: So sánh lược
đồ động & bậc tự do
2 cơ cấu máy xúc
(hình 1.4a&b)
Hình 1.4a
Hình 1.4b
Hình a có:
Số khâu: n=3
Số khớp loại P5= 4
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×3−4 × 2=1
BTD:W=1
Hình b có:
Số khâu: n=8
Số khớp loại P5=11
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×8−11 ×2=1
BTD:W=2
Vậy cơ cấu b có nhiều bậc tự do hơn cơ cấu a
Bài 5: Tính bậc tự do & xếp loại cơ cấu phối hơi
đầu máy xe lưả (hình 1.5a&b)
Báo cáo môn nguyên lý máy
8
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
Hình a:
Số khâu: n=9
Số khớp loại P5=13
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×9−13 ×2=1
Hình 1.5a
BTD: W=1
Hình b:
Số khâu: n=11
Số khớp loại P5=16
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×11−16 ×2=1
BTD: W=1
Hình 1.5b
Hình 1.5b
Bài 6: Tính bậc tự do & xếp loại cơ cấu Máy dập cơ khí (hình 1.6a) và Máy ép thủy động
(hình 1.6b)
Hình a:
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
Báo cáo môn nguyên lý máy
9
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD:W=1
Hình 1.6a
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−7 ×2=1
BTD:W=1
Hình 1.6b
Hình 1.5b
Bài 7: Tính bậc tự do & xếp loại cơ cấu động cơ
diesel (hình 1.7)
Số khâu: n=7
Số khớp loại P5=10
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−10 ×2=1
Hình 1.7
Hình 1.5b
BTD:W=1
Bài 8: Tính bậc tự do & xếp loại cơ cấu
nâng thùng hạt giống (hình 1.8a) & cơ
cấu nâng – hạ lưởi cày (hình 1.8b)
Số khâu: n=5
Số khớp loại P5=7
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×5−7 ×2=1
Báo cáo môn nguyên lý máy
10
CHƯƠNG 1: TÍNH CƠ CẤU, BẬC TỰ DO
BTD:W=1
Hình 1.8a
Hình b:
Số khâu: n=7
Số khớp loại P5=10
W =3 n−2 P5− p 4+ R1−W t
¿ 3 ×7−10 ×2=1
BTD:W=1
Báo cáo mơn ngun lý máy
Hình 1.8b
11
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Bài 1: Cho cơ cấu máy đột ở vị trí đang xét như
hình. Trong đó: BAE=EDF= φ=45º, DEF=90º và
lAB= lCE=lED=0,1m Khâu dẫn quay đều với vận tốc góc
20rad/s. Vẽ họa đồ vận tốc (khơng dùng tỉ lệ xích)
để tính vận tốc của mũi đột K .
v C 3=⃗
v B 2 +⃗
vC 2 B2
Ta có : ⃗
\
|
↘
v C 3 và ⃗
v B 2 có cùng phương. Từ đó theo họa đồ vận tốc ta có:
Nhận thấy vecto ⃗
Theo họa đồ ta xác định được ⃗
và ⃗
có độ lớn
vC 3
vB2
bằng nhau và phương chiều giống nhau.
Từ đó ta có: vC 3 =v B 2=ω1 . lAB =20.0,1=2 m/s
Lại có:
l CD =2 l ED => vC 3 =2 v E 3 => v E 3=v E 4=1 m/s
Ngồi ra vecto ⃗
v có phương và chiều giống với vecto
E3
⃗
v C 3 vì cùng nằm trên 1 thanh CD quay quanh D.
v F 5=⃗
v E 4 +⃗
v F 4E4
Ta có: ⃗
↘
/
Ta có họa đồ dựa trên phương
chiều đã cho như sau:
Báo cáo môn nguyên lý máy
12
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Từ họa đồ vận tốc ta có: v F 5 =
v E4
2
=1÷ √ = √2 m/s
2
cos ( 45 ° )
Mà con trượt 5 có chứa mũi đột K => Vận tốc mũi đột K có độ lớn là √ 2 m/s có phương
nằm ngang và chiều hướng từ trái sang phải.
Bài 2: Xét cơ cấu bốn khâu bản lề ABCD như hình. Biết: AB=a,
BC=2a, CD=2 √3a, DA=3a và giá 0 thẳng đứng. Khâu dẫn 1
quay đều với vận tốc góc ω có chiều như hình vẽ. Xác định vận
1
tốc góc (chiều quay và độ lớn) của khâu 3 khi khâu 1 ở tại vị trí
thẳng đứng và AB hướng lên trên.
1
Ta có l AB= lBC => ^
BCA=30 °v
2
3
l AD= √ l CD => ^
DCA=60 °
2
=> ^
BCD=90 °
v C 3=⃗
v B 2 +⃗
vC 2 B2
Ta có: ⃗
\
→
/
Ta có họa đồ vận tốc như sau:
Từ họa đồ vận tốc ta xác định được:
2
vC 3 =v B 2 . cos ( 45° ) =ω1 . a . √ m/ s
2
2
ω1 . a. √
v
ω
2
=> ω = C 3 =
= 1 rad / s
3
l CD
2 √3 a
√6
Báo cáo môn nguyên lý máy
13
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Vậy vận tốc góc của khâu 3 có độ lớn là
ω1
rad / s và có chiều quay xuôi chiều kim đồng
√6
hồ.
Bài 3: Cho cơ cấu Tang như hình, khâu 1 chuyển động
tịnh tiến đều với vận tốc v1. Kích thước và vị trí các khâu
như sau: AC=a √ 3, CAB=90º, ACB=30º. Xác định vận tốc
góc ω 3 và gia tốc góc ε 3của khâu 3.
v B 3 =⃗
v B 2 +⃗
vB 3 B 2
Ta có: ⃗
\
→
/
Từ đó ta có họa đồ như sau:
Theo họa đồ ta tính được
3
v B 3=v B 2 .cos ( 30° ) =v 1 . √ m/s
2
=> ω 3=
v B 3 . cos ( 30 ° )
√3 rad /s và
=v 1 .
4a
a√3
có chiều quay xi chiều kim đồng
hồ.
Ta có:
Vì khâu 1 chuyển động đều nên gia tốc bằng 0.
Con trượt 2 bao gồm gia tốc Coriolis có chiều ↘ và độ lớn là
3
3
2. ω3 . v 2=2. v 1 . √ . v 1 . cos 60 °=2. v12 . √ m/s2 và gia tốc tịnh tiến có phương song song với
4a
8a
khâu 3.
Báo cáo môn nguyên lý máy
14
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Khâu 3 bao gồm có gia tốc pháp tuyến có chiều ↙ và độ lớn là
2
a 3
3
3
BC . ω3 = √
v 1 . √ =v 12 .
m/s2 và gia tốc tiếp tuyến có phương vng góc với
cos 30 °
4a
8a
(
2
)
khâu 3.
attB 3 +⃗
ahtB 3=⃗
attB2 +⃗
a coriolis
Ta có: ⃗
Từ đó ta có họa đồ như sau:
Theo họa đồ ta xác định được
3m
AttB 3=a coriolis=2. v 12 . √ 2
8a s
2 √3
attB3 2. v 1 . 8 a
3
=
=v 12 . √ 2 rad/s2.
=> ε 3=
BC
a √3
8a
cos 30°
Bài 4: Vẽ họa đồ vận tốc từ đó xác định điểm K trên khâu 3
của cơ cấu như hình vẽ với lAB=lCK=0,1m, φ=90º, α=30º, khi
khâu dẫn có vận tốc góc ω1=40
1
s
v C 2 C 3=⃗
v B 2 +⃗
v B 2C 2
Ta có: ⃗
\
→
/
Từ đó ta có họa đồ vecto như sau:
Từ đó ta có:
v B 2 C 2=v B 2 . cos ( 60 ° )
l AB 40.0,1
1
¿ v1 . =ω 1 . =
=2 m/s
2
2
2
=> ω 3=
v B 2C 2
2
=
=10 rad /s
l BC
0,1/cos 60 °
Báo cáo môn nguyên lý máy
15
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
=> v K =ω3 . lCK =10.0,1=1 m/s
Bài 5: Cho cơ cấu Sin tại vị trí như hình vẽ
với các thơng số:
- Khâu 1 chuyển động tịnh tiến với vận tốc
đều v=√ 2(m/s).
- Khâu 3 có chiều dài lBC=0,1m tạo với
phương ngang một góc 45º.
Bằng phương pháp vẽ họa đồ (khơng dùng tỉ
lệ xích), tính gia tốc góc của khâu 3.
v B 3 =⃗
v B 1 +⃗
vB2
Ta có: ⃗
\
←
|
Từ đó ta có họa đồ vận tốc như sau:
Dựa vào họa đồ ta có:
v B 3=v B 1 .cos ( 45 ° )
2
¿ v1 . √ =1 m/ s
2
attB 3 +⃗
ahtB 3=⃗
attB2
Ta có: ⃗
\
↙
Độ lớn của a htB3=
|
v3 2 1 2
=
=10 m/s2
BC 0,1
Báo cáo môn nguyên lý máy
16
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Từ đó ta có họa đồ gia tốc như sau:
Ta có:
a ttB3=ahtB3 =10 m/s2
vì tam giác vng cân
Từ đó ta có gia tốc góc
ε 3=
attB3 10
=
=100 rad/s2.
BC 0,1
Bài 6: Cho cơ cấu máy bào ngang tại vị trí như hình vẽ
với các thơng số như sau AB ⊥ AC, lAB=
1
1
lBC=
2
3
lCD=0,1m và ω =20 rad /s . Vẽ họa đồ (khơng dùng tỉ lệ
1
xích) để tính
a.Vận tốc điểm G1 trên đầu bào
b.Gia tốc điểm D4
v B 1=⃗
v B 2 B 1+⃗
vB 3
Ta có: ⃗
↓
/
\
Từ đó ta có họa đồ vận tốc như sau:
Từ đó ta có:
Báo cáo môn nguyên lý máy
17
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
1
v B 3=v B 1 .cos ( 60° )=ω1 . AB . =1 m/s
2
=> ω 3=
vB3 1
=
=5 rad / s
BC 0,2
=> v D 3=ω3 .CD =5.0,3=1,5 m/s
v E 5=⃗
v E 4 D 4 +⃗
v D4
Ta lại có: ⃗
/
↘
Từ đó ta có họa đồ vận tốc như sau:
Ta có:
3
V E 5=v D 4 . cos (30 ° )=1,5. √
2
¿
15 √3
m/s=v G
20
Ta có: Khâu 1 có gia tốc hướng tâm chiều ←
và có độ lớn là
ω 12 . AB=0,1.20 2=40 m/s 2
Khâu 2 có gia tốc tịnh tiến phương / và gia tốc Coriolis có chiều ↖ và độ lớn
2. ω3 . v 2=2.5 .20 .0,1. cos 30 °=10 √ 3 m/s 2
2
2
2
Khâu 3 có gia tốc hướng tâm chiều ↙ và độ lớn ω 3 . BC =0,2. 5 =5 m/s và gia tốc tiếp
tuyến có phương \
attB 3 +⃗
ahtB 3=⃗
attB2 +⃗
a coriolis +⃗
a htB1
Ta có: ⃗
Ta có họa đồ gia tốc như
sau:
Báo cáo mơn ngun lý máy
18
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Ta có: Độ dài cạnh huyền của tam giác vng có cạnh góc vng là độ dài của a coriolis là:
acoriolis
10 √ 3
=
=20
cos 30 ° cos 30 °
attB 2 là 40 + 20 = 60
Từ đó ta có độ dài đoạn thẳng từ điểm π đến đường thẳng chứa vecto ⃗
Độ dài cạnh huyền của tam giác vng có cạnh góc vng là độ dài của a htB3 là
ahtB 3
5
=
=10
cos 60 ° cos 60°
attB 2 và ⃗
attB 3 là 60 Vậy cạnh huyền của tam giác vng có 2 cạnh góc vng chứa vecto ⃗
10 = 50
attB 3 là: a ttB3=ahtB3 . tan 60 ° +50. cos 30° =30 √ 3 m/ s2
Từ đó ta có độ lớn của ⃗
Báo cáo mơn ngun lý máy
19
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC CƠ CẤU
Bài 1: Tính vận tốc & gia tốc điểm C (hình 2.1); vận tốc góc & gia tốc góc của các khâu
2 & 3 trong cơ cấu 4 khâu bản lề tại vị trí các góc ABC = góc BCD = 90º, nếu tay quay
AB quay đều với vận tốc góc ω = 20s-1. Cho trước
kích thước các khâu 4lAB = lBC = lCD = 0.4m
v C 3=⃗
v B 1 +⃗
vC 2B2
Ta có: ⃗
→
|
Từ đó ta có họa đồ vận tốc:
Hình 2.1
Vậy vC 3 =v B 1=ω1 . AB
¿ 20.0,1=2 m/s và vC 2 B 2=0
¿> ω3=
vC 3
2
−1
=
=5 s
CD 0,4
Từ đó ta nhận thấy đây là chuyển
động song phẳng nên ta xác định được:
ε 1=ε 2=ε 3=0
¿> att 1=a tt 2=att 3 =0
vC 2 B 2=0=¿ aht 2=0
a ht 1=ω 12 . AB=202 .0,1=40 m/s 2
a ht 3=ω 32 . CD=52 .0,4=10 m/ s2
Bài 2: Tính vận tốc & gia tốc điểm C;
vận tốc góc & gia tốc góc của thanh
truyền 2 trong cơ cấu tay quay – con
trượt (hình 2.2) khi tay quay và thanh
Hình 2.2
Báo cáo mơn ngun lý máy
20