Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Bài giảng Nghiệp vụ hải quan - Chương 4: Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.53 KB, 50 trang )

CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG 3: THUẾ XUẤT KHẨU,
NG 3: THUẾ XUẤT KHẨU,
THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ NHẬP KHẨU

Khái niệm:
Khái niệm:


Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là loại thuế gián
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là loại thuế gián
thu, thu vào các loại hàng hoá
thu, thu vào các loại hàng hoá
đư
đư
ợc phép xuất
ợc phép xuất
khẩu, nhập khẩu qua biên giới quốc gia, các loại
khẩu, nhập khẩu qua biên giới quốc gia, các loại
hàng hoá mua bán, trao
hàng hoá mua bán, trao
đ
đ
ổi giữa thị tr
ổi giữa thị tr
ư
ư


ờng trong
ờng trong
n
n
ư
ư
ớc với khu chế xuất.
ớc với khu chế xuất.
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
đư
đư
ợc Quốc Hội n
ợc Quốc Hội n
ư
ư
ớc
ớc
CHXHCN VN khoá VIII thông qua ngày 14/06/2005
CHXHCN VN khoá VIII thông qua ngày 14/06/2005

Nghị
Nghị
đ
đ
ịnh 149/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 n
ịnh 149/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 n

ă
ă
m 2005, Qui
m 2005, Qui
đ
đ
ịnh chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ịnh chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu

Thông t
Thông t
ư
ư
113/2005/TT-BTC h
113/2005/TT-BTC h
ư
ư
ớng dẫn thi hành thuế xuất
ớng dẫn thi hành thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu
khẩu, thuế nhập khẩu

Quyết
Quyết
đ
đ
ịnh 640/2006/QĐ-TCHQ ngày 03 tháng 04 n
ịnh 640/2006/QĐ-TCHQ ngày 03 tháng 04 n
ă
ă

m 2006
m 2006
ban hành qui trình kiểm tra, xác
ban hành qui trình kiểm tra, xác
đ
đ
ịnh trị giá tính thuế
ịnh trị giá tính thuế
đ
đ
ối với
ối với
hàng hoá XNK
hàng hoá XNK

Công v
Công v
ă
ă
n 3263/2006/CV-TCHQ ngày 19 tháng 7 n
n 3263/2006/CV-TCHQ ngày 19 tháng 7 n
ă
ă
m 2006,
m 2006,
tham vấn và xác
tham vấn và xác
đ
đ
ịnh giá mặt hàng ô tô, xe máy nhập khẩu

ịnh giá mặt hàng ô tô, xe máy nhập khẩu
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Phạm vi tính thuế:
Phạm vi tính thuế:
- Đối t
- Đối t
ư
ư
ợng chịu thuế
ợng chịu thuế
+ Hàng hoá xuất nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới
+ Hàng hoá xuất nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới
Việt Nam
Việt Nam
+ Hàng hoá
+ Hàng hoá
đư
đư
ợc
ợc
đư
đư
a từ thị tr
a từ thị tr
ư
ư
ờng trong n
ờng trong n

ư
ư
ớc vào
ớc vào
khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị
khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan vào thị
tr
tr
ư
ư
ờng trong n
ờng trong n
ư
ư
ớc – Khu phi thuế quan bao gồm:
ớc – Khu phi thuế quan bao gồm:
khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất, kho bảo thuế,
khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất, kho bảo thuế,
kho ngoại quan, khu kinh tế th
kho ngoại quan, khu kinh tế th
ươ
ươ
ng mại
ng mại
đ
đ
ặc biệt,
ặc biệt,
khu th
khu th

ươ
ươ
ng mại – công nghiệp
ng mại – công nghiệp
- Đối t
- Đối t
ư
ư
ợng nộp thuế là chủ hàng xuất nhập khẩu; cá
ợng nộp thuế là chủ hàng xuất nhập khẩu; cá
nhân có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất
nhân có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu khi xuất
cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa
cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc nhận hàng hoá qua cửa
khẩu, biên giới Việt Nam
khẩu, biên giới Việt Nam
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

C
C
ă
ă
n cứ tính thuế:
n cứ tính thuế:
-
Số l
Số l
ư
ư

ợng hàng hoá
ợng hàng hoá
-
Trị giá tính thuế
Trị giá tính thuế


+ Hàng xuất khẩu
+ Hàng xuất khẩu


Trị giá tính thuế là giá bán tại cửa khẩu xuất không
Trị giá tính thuế là giá bán tại cửa khẩu xuất không
bao gồm chi phí vận tải F, phí bảo hiểm I (áp dụng
bao gồm chi phí vận tải F, phí bảo hiểm I (áp dụng
cho giá DAF và giá FOB)
cho giá DAF và giá FOB)
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
+ Hàng nhập khẩu
+ Hàng nhập khẩu


Là giá thực tế phải trả tính
Là giá thực tế phải trả tính
đ
đ
ến cửa khẩu nhập
ến cửa khẩu nhập
đ

đ
ầu
ầu
tiên gồm cả chi phí vận tải và chi phí bảo hiểm từ
tiên gồm cả chi phí vận tải và chi phí bảo hiểm từ
cửa khẩu
cửa khẩu
đ
đ
i
i
đ
đ
ến cửa khẩu
ến cửa khẩu
đ
đ
ến theo
ến theo
đ
đ
iều kiện giao
iều kiện giao
hàng CIF – Cost Insurance Freight hoặc DAF
hàng CIF – Cost Insurance Freight hoặc DAF
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

L
L

ư
ư
u ý:
u ý:
@
@
Tr
Tr
ư
ư
ờng hợp trong giá hàng nhập khẩu ch
ờng hợp trong giá hàng nhập khẩu ch
ư
ư
a có phí
a có phí
bảo hiểm và phí vận tải thì khách hàng phải xuất
bảo hiểm và phí vận tải thì khách hàng phải xuất
trình những chứng từ hợp lệ về các khoản phí kể
trình những chứng từ hợp lệ về các khoản phí kể
trên
trên
@ Hiện nay theo qui
@ Hiện nay theo qui
đ
đ
ịnh tạm thời
ịnh tạm thời
đ
đ

ể tính là I =
ể tính là I =
0,3%FOB
0,3%FOB


+ Phí vận chuyển (F):
+ Phí vận chuyển (F):


Đ
Đ
ư
ư
ờng biển F = 15%FOB
ờng biển F = 15%FOB


Đ
Đ
ư
ư
ờng hàng không F=20%FOB
ờng hàng không F=20%FOB


THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
@
@

Mua tại biên giới
Mua tại biên giới
đư
đư
ờng bộ (DAF biên giới) thì giá
ờng bộ (DAF biên giới) thì giá
tính thuế không phải cộng thêm các chi phí kể trên
tính thuế không phải cộng thêm các chi phí kể trên
(I&F)
(I&F)
@ Tr
@ Tr
ư
ư
ờng hợp lô hàng có nhiều mặt hàng nh
ờng hợp lô hàng có nhiều mặt hàng nh
ư
ư
ng chỉ
ng chỉ
có một hoá
có một hoá
đơ
đơ
n vận tải hoặc bảo hiểm thì chi phí
n vận tải hoặc bảo hiểm thì chi phí
này
này
đư
đư

ợc phân chia theo giá trị hàng hoá của từng
ợc phân chia theo giá trị hàng hoá của từng
mặt hàng chiếm trong tổng giá trị lô hàng.
mặt hàng chiếm trong tổng giá trị lô hàng.


THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Các tr
Các tr
ư
ư
ờng hợp
ờng hợp
đ
đ
ặc biệt:
ặc biệt:
+
+
Máy móc thiết bị ph
Máy móc thiết bị ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải
ng tiện vận tải
đ
đ
i thuê thì giá

i thuê thì giá
tính thuế nhập khẩu là giá thuê máy móc thiết bị
tính thuế nhập khẩu là giá thuê máy móc thiết bị
ph
ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải thực phải trả theo hợp
ng tiện vận tải thực phải trả theo hợp
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ã
ã
ký với n
ký với n
ư
ư
ớc ngoài phù hợp với chứng từ hợp pháp
ớc ngoài phù hợp với chứng từ hợp pháp
hợp lệ có liên quan
hợp lệ có liên quan
đ
đ
ến việc
ến việc
đ

đ
i thuê máy móc thiết
i thuê máy móc thiết
bị, ph
bị, ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải.
ng tiện vận tải.
+ Máy móc thiết bị ph
+ Máy móc thiết bị ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải
ng tiện vận tải
đư
đư
a ra n
a ra n
ư
ư
ớc
ớc
ngoài
ngoài
đ
đ
ể sửa chữa thì giá tính thuế khi nhập khẩu
ể sửa chữa thì giá tính thuế khi nhập khẩu
lại Việt Nam là chi phí sửa chữa thực phải trả theo

lại Việt Nam là chi phí sửa chữa thực phải trả theo
hợp
hợp
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ã ký với n
ã ký với n
ư
ư
ớc ngoài phù hợp với các
ớc ngoài phù hợp với các
chứng từ hợp pháp, hợp lệ có liên quan tới việc sửa
chứng từ hợp pháp, hợp lệ có liên quan tới việc sửa
chữa thiết bị ph
chữa thiết bị ph
ươ
ươ
ng tiện vận tải.
ng tiện vận tải.
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Máy móc, thiết bị, dụng cụ, ph
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, ph
ươ
ươ

ng tiện vận chuyển
ng tiện vận chuyển
của các tổ chức, cá nhân
của các tổ chức, cá nhân
đư
đư
ợc phép tạm nhập, tái
ợc phép tạm nhập, tái
xuất)
xuất)
đ
đ
ể thực hiện các dự án
ể thực hiện các dự án
đ
đ
ấu t
ấu t
ư
ư
, thi công xây
, thi công xây
dựng, lắp
dựng, lắp
đ
đ
ặt công trình, phục vụ sản xuất, khi nhập
ặt công trình, phục vụ sản xuất, khi nhập
khẩu phải kê khai nộp thuế nhập khẩu theo qui
khẩu phải kê khai nộp thuế nhập khẩu theo qui

đ
đ
ịnh, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam sẽ
ịnh, khi tái xuất ra khỏi Việt Nam sẽ
đư
đư
ợc hoàn lại
ợc hoàn lại
thuế nhập khẩu. Số thuế nhập khẩu hoàn lại
thuế nhập khẩu. Số thuế nhập khẩu hoàn lại
đư
đư
ợc
ợc
xác
xác
đ
đ
ịnh trên c
ịnh trên c
ơ
ơ
sở giá trị sử dụng còn lại của máy
sở giá trị sử dụng còn lại của máy
móc thiết bị, dụng cụ, ph
móc thiết bị, dụng cụ, ph
ươ
ươ
ng tiện vận chuyển khi
ng tiện vận chuyển khi

tái xuất khẩu tính theo thời gian sử dụng và l
tái xuất khẩu tính theo thời gian sử dụng và l
ư
ư
u lại
u lại
tại Việt Nam, tr
tại Việt Nam, tr
ư
ư
ờng hợp thực tế
ờng hợp thực tế
đ
đ
ã hết giá trị sử
ã hết giá trị sử
dụng thì không
dụng thì không
đư
đư
ợc hoàn lại thuế cụ thể nh
ợc hoàn lại thuế cụ thể nh
ư
ư
sau:
sau:
THU XUT KHU, THU NHP KHU
THU XUT KHU, THU NHP KHU

Tr

Tr


ng hp khi nhp khu l hng mi
ng hp khi nhp khu l hng mi
Thời hạn sử dụng và l u tại Việt Nam
Thời hạn sử dụng và l u tại Việt Nam


Giá tính thuế (%) = giá hàng hoá mới tại
Giá tính thuế (%) = giá hàng hoá mới tại
thời điểm tính thuế
thời điểm tính thuế


6 tháng trở xuống (180 ngày)
6 tháng trở xuống (180 ngày)
90% số thuế nhập khẩu đã nộp
90% số thuế nhập khẩu đã nộp
6t đến 1 năm (365 ngày)
6t đến 1 năm (365 ngày)
80% số thuế nhập khẩu đã nộp
80% số thuế nhập khẩu đã nộp
1 đến 2 năm
1 đến 2 năm
70% số thuế nhập khẩu đã nộp
70% số thuế nhập khẩu đã nộp
2 đến 3 năm
2 đến 3 năm
60% số thuế nhập khẩu đã nộp

60% số thuế nhập khẩu đã nộp
3 đến 5 năm
3 đến 5 năm
50% số thuế nhập khẩu đã nộp
50% số thuế nhập khẩu đã nộp
5 đến 7 năm
5 đến 7 năm
40% số thuế nhập khẩu đã nộp
40% số thuế nhập khẩu đã nộp
7 đến 9 năm
7 đến 9 năm


30% số thuế nhập khẩu đã nộp
30% số thuế nhập khẩu đã nộp


9 đến 10 năm
9 đến 10 năm
15% số thuế nhập khẩu đã nộp
15% số thuế nhập khẩu đã nộp


Từ trên 10 năm
Từ trên 10 năm
Không đ ợc hoàn
Không đ ợc hoàn


THU XUT KHU, THU NHP KHU

THU XUT KHU, THU NHP KHU

Nhp khu hng húa l loi
Nhp khu hng húa l loi


ó qua s dng:
ó qua s dng:
Thời hạn sử dụng và l u tại Việt Nam
Thời hạn sử dụng và l u tại Việt Nam


Giá tính thuế (% giá hàng hoá mới tại
Giá tính thuế (% giá hàng hoá mới tại
thời điểm tính thuế)
thời điểm tính thuế)


Từ 6 tháng trở xuống
Từ 6 tháng trở xuống
60% số thuế nhập khẩu đã nộp
60% số thuế nhập khẩu đã nộp
Từ trên 6t đến 1 năm
Từ trên 6t đến 1 năm


50% số thuế nhập khẩu đã nộp
50% số thuế nhập khẩu đã nộp



Từ trên 1 năm đến 2 năm
Từ trên 1 năm đến 2 năm


40% số thuế nhập khẩu đã nộp
40% số thuế nhập khẩu đã nộp


Từ trên 2 năm đến 3 năm
Từ trên 2 năm đến 3 năm


35% số thuế nhập khẩu đã nộp
35% số thuế nhập khẩu đã nộp


Từ trên 3 năm đến 5 năm
Từ trên 3 năm đến 5 năm


30% sô thuế nhập khẩu đã nộp
30% sô thuế nhập khẩu đã nộp
Từ trên 5 năm
Từ trên 5 năm
Không đ ợc hoàn
Không đ ợc hoàn


THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

-
-
Thuế suất:
Thuế suất:


Là tỷ lệ phần tr
Là tỷ lệ phần tr
ă
ă
m chịu thuế tính trên trị giá tính
m chịu thuế tính trên trị giá tính
thuế của lô hàng. Thuế suất thuế xuất khẩu, thuế
thuế của lô hàng. Thuế suất thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu hiện hành áp dụng
nhập khẩu hiện hành áp dụng
đ
đ
ối với từng mặt
ối với từng mặt
hàng
hàng
đư
đư
ợc qui
ợc qui
đ
đ
ịnh tại biểu thuế xuất khẩu, thuế
ịnh tại biểu thuế xuất khẩu, thuế

nhập khẩu hiện hành
nhập khẩu hiện hành


THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Thuế suất thuế nhập khẩu:
Thuế suất thuế nhập khẩu:
-
Thuế suất thông th
Thuế suất thông th
ư
ư
ờng
ờng
-
Thuế suất
Thuế suất
ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi
-
Thuế suất
Thuế suất

ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi
đ
đ
ặc biệt
ặc biệt
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

ĐIỀU KIỆN
ĐIỀU KIỆN
Đ
Đ


ĐƯ
ĐƯ
ỢC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT
ỢC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT
Ư
Ư
U
U
Đ

Đ
ÃI
ÃI
Đ
Đ
ẶC BIỆT
ẶC BIỆT
:
:


-
-
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (C/O) TỪ N
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU CÓ GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ (C/O) TỪ N
Ư
Ư
ỚC,
ỚC,
NHÓM N
NHÓM N
Ư
Ư
ỚC HOẶC VÙNG LÃNH THỔ
ỚC HOẶC VÙNG LÃNH THỔ
Đ
Đ
à CÓ THOẢ THUẬN
à CÓ THOẢ THUẬN
Ư

Ư
U
U
Đ
Đ
ÃI
ÃI
Đ
Đ
ẶC
ẶC
BIỆT VỀ THUẾ NHẬP KHẨU
BIỆT VỀ THUẾ NHẬP KHẨU
Đ
Đ
ỐI VỚI VIỆT NAM. TRỪ HÀNG HOÁ CÓ XUẤT
ỐI VỚI VIỆT NAM. TRỪ HÀNG HOÁ CÓ XUẤT
XỨ TỪ N
XỨ TỪ N
Ư
Ư
ỚC, NHÓM N
ỚC, NHÓM N
Ư
Ư
ỚC HOẶC VÙNG LÃNH THỔ
ỚC HOẶC VÙNG LÃNH THỔ
Đ
Đ
à CÓ THOẢ THUẬN

à CÓ THOẢ THUẬN
Ư
Ư
U
U
Đ
Đ
ÃI
ÃI
Đ
Đ
ẶC BIỆT VỀ THUẾ NHẬP KHẨU VỚI VIỆT NAM NH
ẶC BIỆT VỀ THUẾ NHẬP KHẨU VỚI VIỆT NAM NH
Ư
Ư
NG TỔNG GIÁ
NG TỔNG GIÁ
TRỊ LÔ HÀNG (FOB) KHÔNG V
TRỊ LÔ HÀNG (FOB) KHÔNG V
Ư
Ư
ỢT QUÁ 200 USD THÌ KHÔNG PHẢI CÓ C/O
ỢT QUÁ 200 USD THÌ KHÔNG PHẢI CÓ C/O


- HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHẢI LÀ NHỮNG MẶT HÀNG
- HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHẢI LÀ NHỮNG MẶT HÀNG
ĐƯ
ĐƯ
ỢC QUI

ỢC QUI
Đ
Đ
ỊNH CỤ
ỊNH CỤ
THỂ TRONG THOẢ THUẬN VÀ PHẢI
THỂ TRONG THOẢ THUẬN VÀ PHẢI
Đ
Đ
ÁP ỨNG
ÁP ỨNG
Đ
Đ
Ủ CÁC
Ủ CÁC
Đ
Đ
IỀU KIỆN GHI
IỀU KIỆN GHI
TRONG THOẢ THUẬN
TRONG THOẢ THUẬN


- GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HOÁ (C/O) PHẢI PHÙ HỢP VỚI QUI
- GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HOÁ (C/O) PHẢI PHÙ HỢP VỚI QUI
Đ
Đ
ỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ XUẤT XỨ HÀNG HOÁ (C/O MẪU D)
ỊNH CỦA PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ XUẤT XỨ HÀNG HOÁ (C/O MẪU D)



- HÀNG NHẬP KHẨU PHẢI LÀ NHỮNG MẶT HÀNG
- HÀNG NHẬP KHẨU PHẢI LÀ NHỮNG MẶT HÀNG
ĐƯ
ĐƯ
ỢC QUI
ỢC QUI
Đ
Đ
ỊNH CỤ THỂ
ỊNH CỤ THỂ
TRONG THOẢ THUẬN DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CẮT GIẢM THUẾ QUAN
TRONG THOẢ THUẬN DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG CẮT GIẢM THUẾ QUAN
CỦA VIỆT NAM CHO TỪNG N
CỦA VIỆT NAM CHO TỪNG N
Ư
Ư
ỚC HOẶC KHỐI N
ỚC HOẶC KHỐI N
Ư
Ư
ỚC DO CHÍNH PHỦ
ỚC DO CHÍNH PHỦ
HOẶC C
HOẶC C
Ơ
Ơ
QUAN
QUAN
ĐƯ

ĐƯ
ỢC CHÍNH PHỦ UỶ QUYỀN CÔNG BỐ
ỢC CHÍNH PHỦ UỶ QUYỀN CÔNG BỐ


- HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG TỪ N
- HÀNG VẬN CHUYỂN THẲNG TỪ N
Ư
Ư
ỚC XUẤT KHẨU
ỚC XUẤT KHẨU
Đ
Đ
ẾN VIỆT NAM.
ẾN VIỆT NAM.
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU

Thuế suất thuế xuất khẩu:
Thuế suất thuế xuất khẩu:
đư
đư
ợc thực hiện theo biểu
ợc thực hiện theo biểu
thuế hiện hành
thuế hiện hành
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
-
Tỷ giá ngoại tệ:

Tỷ giá ngoại tệ:


C
C
ă
ă
n cứ vào tỷ giá do ngân hàng Nhà n
n cứ vào tỷ giá do ngân hàng Nhà n
ư
ư
ớc thông báo
ớc thông báo
trong thời
trong thời
đ
đ
iểm tính thuế
iểm tính thuế
- Công thức tính thuế:
- Công thức tính thuế:


Số thuế phải nộp = Số l
Số thuế phải nộp = Số l
ư
ư
ợng hàng hoá * Đ
ợng hàng hoá * Đ
ơ

ơ
n giá *
n giá *
Thuế suất * Tỷ giá
Thuế suất * Tỷ giá


(Trị giá tính thuế của lô hàng * Thuế suất * Tỷ giá
(Trị giá tính thuế của lô hàng * Thuế suất * Tỷ giá
)
)
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN

Sự cần thiết của việc xác
Sự cần thiết của việc xác
đ
đ
ịnh trị giá hải quan
ịnh trị giá hải quan
-
Trị giá HQ (custom value) là trị giá của hàng NK
Trị giá HQ (custom value) là trị giá của hàng NK
đư
đư
ợc xác
ợc xác
đ
đ
ịnh

ịnh
đ
đ
ể phục vụ cho mục
ể phục vụ cho mục
đ
đ
ích quản lý của
ích quản lý của
HQ
HQ
-
Cần có một c
Cần có một c
ă
ă
n cứ
n cứ
đ
đ
ể tính thuế XNK sao cho
ể tính thuế XNK sao cho
đ
đ
ảm
ảm
bảo chính sách KTĐN của NN và
bảo chính sách KTĐN của NN và
đ
đ

ảm bảo công
ảm bảo công
bằng cho mọi doanh nghiệp
bằng cho mọi doanh nghiệp
-
Cần thống nhất về ph
Cần thống nhất về ph
ươ
ươ
ng pháp xác
ng pháp xác
đ
đ
ịnh trị giá
ịnh trị giá
tính thuế giữa các quốc gia
tính thuế giữa các quốc gia
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN

Sự ra
Sự ra
đ
đ
ời của HĐ trị giá GATT 1994
ời của HĐ trị giá GATT 1994


N
N

ă
ă
m 1947, GATT ra
m 1947, GATT ra
đ
đ
ời, trong
ời, trong
đ
đ
ó có
ó có
đ
đ
iều 7 về trị giá
iều 7 về trị giá
hải quan,
hải quan,
đư
đư
ợc các n
ợc các n
ư
ư
ớc vận dụng không thống
ớc vận dụng không thống
nhất dẫn
nhất dẫn
đ
đ

ến tranh chấp trong th
ến tranh chấp trong th
ươ
ươ
ng mại
ng mại
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN

Nguyên tắc
Nguyên tắc
:
:
- Phải c
- Phải c
ă
ă
n cứ vào trị giá thực tế của hàng hoá
n cứ vào trị giá thực tế của hàng hoá
- Không c
- Không c
ă
ă
n cứ vào trị giá hàng hoá
n cứ vào trị giá hàng hoá
đư
đư
ợc sản xuất ở
ợc sản xuất ở
n

n
ư
ư
ớc nhập khẩu hoặc trị giá h
ớc nhập khẩu hoặc trị giá h
ư
ư
cấu hay áp
cấu hay áp
đ
đ
ặt
ặt
- Phải là giá mà với mức giá
- Phải là giá mà với mức giá
đ
đ
ó hàng hoá
ó hàng hoá
đư
đư
ợc bán ra
ợc bán ra
trong kỳ kinh doanh bình th
trong kỳ kinh doanh bình th
ư
ư
ờng, với các
ờng, với các
đ

đ
iều kiện
iều kiện
cạnh tranh không hạn chế.
cạnh tranh không hạn chế.
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN

Xác
Xác
đ
đ
ịnh trị giá hải quan theo HĐ GATT 1994
ịnh trị giá hải quan theo HĐ GATT 1994

Ph
Ph
ươ
ươ
ng pháp trị giá giao dịch:
ng pháp trị giá giao dịch:


Trị giá giao dịch (transaction value) của hàng XNK
Trị giá giao dịch (transaction value) của hàng XNK
là giá thực tế
là giá thực tế
đ
đ
ã thanh toán hay sẽ phải thanh toán

ã thanh toán hay sẽ phải thanh toán
(price actually paid or payable) cho những hàng
(price actually paid or payable) cho những hàng
hóa
hóa
đư
đư
ợc bán theo nghiệp vụ xuất khẩu
ợc bán theo nghiệp vụ xuất khẩu
đ
đ
ến n
ến n
ư
ư
ớc
ớc
NK
NK
Trị giá giao dịch = Giá HĐ + những khoản
Trị giá giao dịch = Giá HĐ + những khoản
đ
đ
iều
iều
chỉnh theo
chỉnh theo
đ
đ
iều 8 HĐ

iều 8 HĐ
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN


Thời
Thời
đ
đ
iểm xác
iểm xác
đ
đ
ịnh trị giá giao dịch:
ịnh trị giá giao dịch:
-
Là thời
Là thời
đ
đ
iểm ký kết hợp
iểm ký kết hợp
đ
đ
ồng mua bán
ồng mua bán
-
Giá thực tế
Giá thực tế
đ

đ
ã thanh toán hay sẽ thanh toán
ã thanh toán hay sẽ thanh toán
là tổng
là tổng
số tất cả những khoản thanh toán trực tiếp và gián
số tất cả những khoản thanh toán trực tiếp và gián
tiếp
tiếp
-
Chiết khấu bán hàng
Chiết khấu bán hàng
: Là khoản giảm giá mà ng
: Là khoản giảm giá mà ng
ư
ư
ời
ời
bán giành cho ng
bán giành cho ng
ư
ư
ời mua có thể bao gồm: cash
ời mua có thể bao gồm: cash
discount, quantity discount, trade discount
discount, quantity discount, trade discount
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN

Các khoản

Các khoản
đ
đ
iều chỉnh theo
iều chỉnh theo
đ
đ
iều 8
iều 8


GATT 1994
GATT 1994
-
Các khoản phải cộng:
Các khoản phải cộng:
+
+
Tiền hoa hồng và phí môi giới, trừ hoa hồng mua
Tiền hoa hồng và phí môi giới, trừ hoa hồng mua
hàng: Là khoản tiền công mà ng
hàng: Là khoản tiền công mà ng
ư
ư
ời XNK chi trả cho
ời XNK chi trả cho
đ
đ
ại lý của mình
ại lý của mình

đ
đ
ể mua hoặc bán số hàng hóa
ể mua hoặc bán số hàng hóa
đ
đ
ang
ang
đư
đư
ợc
ợc
đư
đư
a ra
a ra
đ
đ


đ
đ
ánh giá
ánh giá


+
+
Chi phí bao bì gắn liền với hàng hoá nhập khẩu
Chi phí bao bì gắn liền với hàng hoá nhập khẩu



TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
- Chi phí
- Chi phí
đ
đ
óng gói bao gồm các khoản
óng gói bao gồm các khoản
:
:
+
+
Chi phí về vật liệu
Chi phí về vật liệu
đ
đ
óng gói. Bao gồm:
óng gói. Bao gồm:
. Các loại bao bì bán lẻ: inner packing
. Các loại bao bì bán lẻ: inner packing
. Các loại bao bì xuất khẩu: outer packing
. Các loại bao bì xuất khẩu: outer packing
. Các vật liệu
. Các vật liệu
đ
đ
óng gói, chèn lót
óng gói, chèn lót

. Phí
. Phí
đ
đ
óng gói bao bì
óng gói bao bì
+ Chi phí về nhân công
+ Chi phí về nhân công
đ
đ
óng gói
óng gói


TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ HẢI QUAN
+ Các khoản trợ giúp (cung cấp miễn phí)
+ Các khoản trợ giúp (cung cấp miễn phí)
. Loại hình 1: Nguyên liệu, cấu kiện, chi tiết lắp ráp
. Loại hình 1: Nguyên liệu, cấu kiện, chi tiết lắp ráp
vào hàng hóa XNK
vào hàng hóa XNK
. Loại hình 2: Khuôn dập, khuôn
. Loại hình 2: Khuôn dập, khuôn
đ
đ
úc,
úc,
đ
đ

ồ nghề…
ồ nghề…
đư
đư
ợc
ợc
sử dụng
sử dụng
đ
đ
ể sản xuất hàng XNK
ể sản xuất hàng XNK
. Loại hình 3: Các nguyên vật liệu sử dụng
. Loại hình 3: Các nguyên vật liệu sử dụng
đ
đ
ể sản
ể sản
xuất hàng XNK
xuất hàng XNK
. Loại hình 4: dự án KT, thuyết minh, kỹ xảo, thiết
. Loại hình 4: dự án KT, thuyết minh, kỹ xảo, thiết
kế…
kế…
đư
đư
ợc thực hiện bên ngoài n
ợc thực hiện bên ngoài n
ư
ư

ớc NK
ớc NK
đ
đ
ể sản xuất
ể sản xuất
hàng XK
hàng XK
TR GI TNH THU HI QUAN
TR GI TNH THU HI QUAN
+
+
Tiền bản quyền và lệ phí giấy phép
Tiền bản quyền và lệ phí giấy phép
Khoản này đ ợc điều chỉnh khi
Khoản này đ ợc điều chỉnh khi
:
:
. Phải liên quan trực tiếp đến hàng hóa đ ợc xác định
. Phải liên quan trực tiếp đến hàng hóa đ ợc xác định
trị giá
trị giá
. Tiền bản quyền hay phí giấy phép phải do ng ời mua
. Tiền bản quyền hay phí giấy phép phải do ng ời mua
trả trực tiếp hay gián tiếp
trả trực tiếp hay gián tiếp


.
.

Tiền bản quyền và phí giấy phép ch a đ ợc tính trong
Tiền bản quyền và phí giấy phép ch a đ ợc tính trong
giá bán của hàng hoá đang đ ợc xác định trị giá tính
giá bán của hàng hoá đang đ ợc xác định trị giá tính
thuế
thuế

×