TỐN
Tên: …………………….
Lớp: 2A2
Chưa hồn thành
tốt
Hồn thành
Hồn thành
TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7
B. Chữ số 6
C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4
B. Chữ số 8
C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65 = 6 + 5
B. 65 = 50 + 6
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
A. >
C . 65 = 60 + 5
60 + 7 ………..64
B. <
C. =
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng
B. Số hạng
C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10
B. 9
C. 11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A.10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34
28
32
44
Câu 9. Điền số vào ơ trống
Số hạng
15
44
52
Số hạng
23
34
15
11
14
42
28
Tổng
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thỏ ăn cà rốt. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng
Hiệu của
Hiệu của
Hiệu của
Hiệu của
56 và 22
77 và 37
35 và 30
44 và 11
34
40
33
5
Bài 2. Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải
.
.
.
Bài 3. Cô Hồng 38 tuổi, Lan 12 tuổi. Hỏi Lan kém cô Hồng bao nhiêu tuổi?
Bài giải
.
.
Bài 4. Điền vào chỗ chấm
.
a. Tìm hai số có hiệu bằng 8: ……………………………………………..
b. Tìm hai số có tổng bằng 8: ……………………………………………..
`
Tiêng viêt
.
Tên: …………………….
Lớp: 2A2
Chưa hoàn thành
tốt
Hoàn thành
Hoàn thành
TUẦN 2
I. Đọc thầm văn bản sau:
BÉ MAI ĐÃ LỚN
Bé Mai rất thích làm người lớn. Bé thử đủ mọi cách. Lúc đầu, bé đi
giày của mẹ, buộc tóc theo kiểu của cơ. Bé lại còn đeo túi xách và đồng hồ
nữa. Nhưng mọi người chỉ nhìn bé và cười. Sau đó, Mai thử quét nhà như mẹ.
Bé quét sạch đến nỗi bố phải ngạc nhiên:
- Ô, con gái của bố quét nhà sạch quá! Y như mẹ quét vậy.
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau. Trong khi mẹ làm
thức ăn, Mai dọn bát đũa, xếp thật ngay ngắn trên bàn. Cả bố và mẹ đều vui.
Lúc ngồi ăn cơm, mẹ nói:
- Bé Mai nhà ta đã lớn thật rồi.
Mai cảm thấy lạ. Bé không đi giày của mẹ, khơng buộc tóc giống cơ,
khơng đeo đồng hồ. Nhưng bố mẹ đều nói rằng em đã lớn.
1. Bé Mai thích điều gì?
A. thích làm người lớn
B. thích làm việc nhà
C. thích học giỏi
2. Lúc đầu, Bé Mai đã thử làm người lớn bằng cách nào?
A. đi giày của mẹ, buộc tóc giống cơ
B. đeo túi xách, đồng hồ
C. Cả hai đáp án trên
3. Sau đó, Mai đã làm những việc gì khiến bố mẹ đều vui?
A. quét nhà, nhặt rau
B. nhặt rau, dọn bát đũa
C. quét nhà, nhặt rau, dọn và xếp bát đũa ngay ngắn trên bàn
4. Theo em, vì sao bố mẹ nói rằng Mai đã lớn?
………………………………………………………………………………
II. Luyện tập:
5. Gạch dưới từ chỉ sự vật có trong câu sau:
Bé không đi giày của mẹ, không buộc tóc giống cơ, khơng đeo đồng hồ.
6. Gạch dưới từ chỉ hoạt động có trong câu sau:
Khi mẹ chuẩn bị nấu cơm, Mai giúp mẹ nhặt rau.
7. Khoanh vào chữ cái trước dịng có tiếng viết sai chính tả s/x cái trước dịng có tiếng viết sai chính tả s/xc dịng có tiếng viết sai chính tả s/xng viếng viết sai chính tả s/xt sai chính tả s/x s/x
a. sim, sông, suối, chim sẻi, chim sẻ
b. xem xét, mùa xuân, xấu xa, xa xôiu xa, xa xôi
c. quả sung, chim xáo, sang sông sung, chim xáo, sang sông
d. đồng xu, xem phim, hoa xoanng xu, xem phim, hoa xoan
8. Hãy viếng viết sai chính tả s/xt thêm từ ngữ vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt ngữ cái trước dịng có tiếng viết sai chính tả s/x vào chỗ trống để tạo thành câu nêu hoạt trống để tạo thành câu nêu hoạt ng để tạo thành câu nêu hoạt tạo thành câu nêu hoạt o thành câu nêu hoạo thành câu nêu hoạt t
động:ng:
a. Cô giáo ………………………………………………………………………………………………
b. Các bạn học sinh ………………………………………………………………………………..n học sinh ………………………………………………………………………………..c sinh ………………………………………………………………………………..
c. Bác hàng xóm …………………………………………………………………………………….
9. Viếng viết sai chính tả s/xt đoạo thành câu nêu hoạt n văn kể tạo thành câu nêu hoạt về một việc làm ở nhà mộng:t việc làm ở nhàc làm ở nhà nhà
.
Gợi
-
ý:
Em đã làm được việc gì?
Em làm việc đó thế nào?
Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc
đó.