CHƯƠNG 2 (LT): LINH KIÊN BÁN DẪN - KỸ THUẬT TƯƠNG TỤ
Câu 1 [<DE>]: Chất bán dẫn điển hình là?
[<$>] Si, Ge
[<$>] Thủy tinh
[<$>] Bạc, bạch kim
[<$>] Bột huỳnh quang
Câu 2 [<DE>]: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được bố trí ở chính giữa
[<$>] Colecto
[<$>] Emito
[<$>] Bazo
[<$>] Khơng có đáp án đúng
Câu 3 [<DE>]: Cầu 4 điơt được sử dụng để
[<$>] Biến đổi điện áp xoay chiều
[<$>] Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng một chiều
[<$>] Khuếch đại điện áp xoay chiều
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 4 [<DE>]: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại N do:
[<$>] Các ion âm quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định
Câu 5 [<DE>]: Tính dẫn điện của chất bán dẫn loại P do:
[<$>] Các ion âm quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử và hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn lỗ trống quyết định.
[<$>] Hạt dẫn điện tử quyết định
Câu 6 [<DE>]: Bán dẫn pha tạp loại p là chất có khả năng
[<$>] Nhận e
[<$>] Cho e
[<$>] Nhận lỗ trống
[<$>] Cho lỗ trống
Câu 7 [<DE>]: Bán dẫn pha tạp loại n là chất có khả năng
[<$>] Nhận e
[<$>] Cho e
[<$>] Nhận lỗ trống
[<$>] Cho lỗ trống
Câu 8 [<DE>]: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm V trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn
Si ta được
[<$>] Bán dẫn thuần
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
[<$>] Khơng cịn là chất bán dẫn nữa
Câu 9[<DE>]: Khi pha thêm các phân tử thuộc nhóm III trong bảng tuần hoàn vào bán dẫn
Ge ta được
[<$>] Bán dẫn thuần
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại n
[<$>] Bán dẫn pha tạp loại p
[<$>] Khơng cịn là chất bán dẫn nữa
Câu 10 [<TB>]: Đặc trưng của tiếp giáp p-n?
[<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ P sang N
[<$>] Điện thế vùng tiếp xúc có chiều từ N sang P
[<$>] Khơng có điện thế nào, vùng tiếp xúc trung hòa về điện
[<$>] Các electron chạy từ N sang P nên dịng điện tiếp xúc có chiều từ p sang n
Câu 11 [<TB>]:Lớp tiếp giáp P-N
[<$>] Dẫn điện tốt theo chiều P-N
[<$>] Dẫn điện tốt theo chiều N-P
[<$>] Không dẫn điện theo cả 2 chiều
[<$>] Dẫn điện theo cả 2 chiều
Câu 12 [<TB>]: Khi phân cực thuận cho bán dẫn ghép p-n, điện trường ngồi có tác dụng
gì?
[<$>] Tăng cường dòng và điện thế tiếp xúc
[<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt đa số
[<$>] Làm mở rộng vùng tiếp xúc
[<$>] Tăng cường sự chuyển dời có hướng của các hạt thiểu số
Câu 13 [<TB>]: Khi tiếp giáp P-N phân cực thuận
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 14 [<TB>] :Khi tiếp giáp P-N phân cực ngược
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc giảm, bề dày lớp tiếp xúc giảm
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc tăng
[<$>] Hàng rào thế năng tiếp xúc tăng, bề dày lớp tiếp xúc giảm
Câu 15 [<DE>]: Điốt bán dẫn có
[<$>] 4 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 2 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 1 lớp tiếp giáp p-n
[<$>] 3 lớp tiếp giáp p-n
Câu 16 [<DE>]: Ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của Điốt bán dẫn
[<$>] [<$>] [<$>]
[<$>]
Câu 17 [<DE>]: Đây là hình ảnh của linh kiệnnào??
[<$>] Tụ hóa [<$>]
Tụ giấy
[<$>] Biến trở
[<$>] Khơng có đáp án đúng
Câu 18 [<TB>]: Điốt chỉnh lưu hoạt động ở chế độ:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực ngược
[<$>] Cả phân cực thuận lẫn phân cực ngược
[<$>] Khi không phân cực
Câu 19 [<TB>]: Điốt zener dùng để làm gì?
[<$>] Dùng để ổn áp.
[<$>] Dùng để chỉnh lưu dòng điện.
[<$>] Dùng để phát quang ánh sáng.
[<$>] Dùng để thu ánh sáng.
Câu 20[<DE>]: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiều Điốt:
[<$>] 1
[<$>] 2
[<$>] 3
[<$>] 4
Câu 21 [<DE>]: Chức năng của mạch chỉnh lưu:
[<$>] Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
[<$>] Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
[<$>] Ổn định điện áp xoay chiều
[<$>] Ổn định dòng điện và điện áp một chiều Câu
22 [<TB>]: Transistor là gì?
[<$>] Là linh kiện bán dẫn tích cực
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như khóa điện tử
[<$>] Là linh kiện được sử dụng như 1 phân tử khuếch đại
[<$>] Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 23 [<DE>]: Cấu tạo transistor gồm có mấy lớp bán dẫn?
[<$>] 1 lớp bán dẫn
[<$>] 2 lớp bán dẫn
[<$>]3 lớp bán dẫn N và P xếp xen kẽ
[<$>] 4 lớp bán dẫn
Câu 24[<DE>]: Ký hiệu nào là Transistor n-p-n
[<$>]
[<$>]
[<$>]
[<$>]
Câu 25 [<DE>]: Transistor gồm mấy lớp tiếp giáp p-n?
[<$>] 1 tiếp giáp
[<$>] 2 tiếp giáp
[<$>] 3 tiếp giáp
[<$>] 4 tiếp giáp
Câu 26[<DE>]: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhiều nhất?
[<$>] Bazo
[<$>] Colecto
[<$>] Emito
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 27 [<DE>]: Trong cấu tạo của transistor BJT, miền nào được pha tạp nhỏ nhất?
[<$>] Bằng nhau
[<$>] Emiter
[<$>] Bazo
[<$>] Collector
Câu 28[<TB>]: Transistor lưỡng cực loại NPN là transistor có cực gốc (cực B) là:
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
[<$>] Khơng có điện tử tự do (-) khơng có các lỗ trống (+)
Câu 29 [<TB>]: Transistor lưỡng cực loại PNP là transistor có cực gốc (cực B) là:
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các điện tử tự do (-)
[<$>] Bán dẫn có hạt dẫn đa số là các lỗ trống (+)
[<$>] Bằng nhau, không hạt nào là chiếm đa số
[<$>] Khơng có điện tử tự do (-) khơng có các lỗ trống (+)
Câu 30 [<TB>]: Để transistor hoạt động ở vùng tích cực thì
[<$>] Je, Jc cùng phân cực thuận
[<$>] Je, Jc cùng phân cực ngược
[<$>] Je phân cực thuận, Jc phân cực ngược
[<$>] Je phân cực ngược, Jc phân cực thuận
Câu 31 [<TB>]: Cho biết hệ thức cơ bản về các dòng điện trong transistor (Nếu bỏ qua
thành phần dòng rò) ?
[<$>] Ib = Ic + Ie
[<$>] Ie = Ib - Ic
[<$>] Ie = Ib + Ic
[<$>] Ic = Ie + Ib
Câu 32 [<TB>]: Mắc mạch khuếch đại dùng BJT, theo cách nào thì tín hiệu ra sẽ ngược pha
với tín hiệu vào?
[<$>] Mạch Emitter chung (EC)
[<$>] Mạch Collectorchung(CC)
[<$>] Mạch Bazơ chung(BC)
[<$>] Cả ba cách trên
Câu 33 [<TB>]: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực trái
[<$>]Phân cực ngược
[<$>] Phân cực phải
Câu 34 [<TB>]: Đây là sơ đồ mạch của lớp chuyển tiếp P-N:
[<$>] Phân cực thuận
[<$>] Phân cực trái
[<$>] Phân cực ngược
[<$>] Phân cực phải
Câu 35 [<DE>]: Đây là hình ảnh của linh kiện :
[<$>]Điện trở
[<$>]Tụ điện
[<$>]Điốt
[<$>] Biến trở
Câu 36 [<DE>]: Đâu không phải là một loại điốt ?
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt thu quang
[<$>] Điốt ổn áp
[<$>] Điốt biến tần
Câu 37 [<DE>]: Đây là hình ảnh linh kiện của:
[<$>]Điốt chỉnh lưu
[<$>]Điốt phát quang
[<$>]Điốt xung
[<$>] Điốt tunen
Câu 38 [<DE>]: Đây là sơ đồ mạch:
[<$>]Chỉnh lưu nửa chu kỳ
[<$>] Mạch nguồn
[<$>] Chỉnh lưu ba pha
[<$>] Chỉnh lưu cầu
Câu 39 [<DE>]: Điốt ổn áp hay còn gọi là:
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt biến dung
Câu 40[<DE>]: Điốt phát quang hay còn gọi là:
[<$>] LED
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt thu quang
Câu 41 [<DE>]: Điốt thu quang hay còn gọi là:
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt nhân tần
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Photo diode
Câu 42 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt xung
[<$>] Điốt biến dung
Câu 43[<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt phát quang
[<$>] Điốt chỉnh lưu
[<$>] Điốt thu quang
Câu 44 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt biến dung
[<$>] Điốt Tunen
[<$>] Điốt thu quang
Câu 45 [<DE>]: Đây là ký hiệu của :
[<$>] Điốt Zenner
[<$>] Điốt cao tần
[<$>] Điốt Tunen
[<$>] Điốt thu quang
Câu 46 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor lưỡng cực NPN
[<$>] Transistor JFET
[<$>]Transistor lưỡng cực PNP
[<$>] Transistor FET
Câu 47 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor lưỡng cực PNP
[<$>] Transistor JFET
[<$>]Transistor lưỡng cực NPN
[<$>] Transistor FET
Câu 48 [<DE>]: Hệ số truyền đạt của transistor ký hiệu là:
[<$>] σ
[<$>] θ
[<$>]α
[<$>] ξ
Câu 49 [<DE>]: Hệ số khuếch đại dòng điện tĩnh của transistor ký hiệu là:
[<$>] μ
[<$>] ω
[<$>]ρ
[<$>] β
Câu 50 [<DE>]: Transistor lưỡng cực BJT thường có các cách mắc:
[<$>] EC, SC, GC
[<$>] EC, BC,CC
[<$>] SC,GC,DC
[<$>] EC, BC, GC
Câu 51 [<TB>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IE và điện áp UBE của họ đặc
tuyến vào của mạch:
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 52[<TB>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch EC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 53 [<TB>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch BC
[<$>] Họ đặc tuyến vào của mạch EC
[<$>] Họ đặc tuyến ra của mạch EC
Câu 54 [<TB>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IB và điện áp UBE của họ đặc
tuyến vào của mạch:
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 55[<TB>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCB của họ đặc tuyến
ra của mạch:
IC = f(UCB) / với IE = const
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 56 [<TB>]: Đây là mơ tả mối quan hệ giữa dịng điện IC và điện áp UCE của họ đặc
tuyến ra của mạch:
IC = f(UCE) / với IB = const
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 57 [<TB>]: Transistor BJT có thể hoạt động
[<$>] Khuếch đại
[<$>] Đóng
[<$>] Ngắt
[<$>] Tất cả các đáp án trên
Câu 58 [<KH>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mạch phân dòng cố định cho tranztio PNP
[<$>] Mạch hồi tiếp âm điện áp
[<$>] Mạch phân dòng cố định cho tranztio NPN
[<$>] Mạch hồi tiếp âm dòng điện
Câu 59 [<TB>]: Hệ số khuếch đại điện áp KU trong mạch khuếch đại CC thường lấy bằng:
[<$>] KU > 1
[<$>] KU =1
[<$>] KU < 1
[<$>] Khơng có đáp án đúng
Câu 60 [<TB>]: Đây là mơ tả mối quan hệ giữa dịng điện IB và điện áp UCB của họ đặc
tuyến vào của mạch:
UCB = f(IB) / với UCE = const
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 61 [<TB>]: Đây là mô tả mối quan hệ giữa dòng điện IC và điện áp UCE của họ đặc
tuyến ra của mạch:
IE = f(UCE) / với IB = const
[<$>] Mạch EC
[<$>] Mạch BC
[<$>] Mạch CC
[<$>] Mạch khác
Câu 62 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 63 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 64 [<DE>]: Đây là sơ đồ :
[<$>] Mắc kiểu Emitơ chung (EC)
[<$>] Mắc kiểu Colectơ chung (CC)
[<$>] Mắc kiểu Bazơ chung (BC)
[<$>] Không thuộc ba cách trên
Câu 65 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) điện trở RB có nhiệm vụ:
[<$>] Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 66 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:
[<$>] Chỉnh lưu
[<$>] Chống nhiễu
[<$>] Tách sóng
[<$>] Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 67 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
[<$>] Ổn áp
[<$>] Chống nhiễu
[<$>] Tách sóng
[<$>] Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 68 [<DE>]: Đặc điểm của mạch khuếch đại CC là:
[<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra đồng pha nhau
[<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau
[<$>] Tín hiệu vào và tín hiệu ra trộn nhau
[<$>]Tín hiệu vào và tín hiệu ra bằng nhau
Câu 69 [<DE>]: Mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) là mạch khuếch đại:
[<$>] Dòng điện một chiều
[<$>] Dòng điện xoay chiều
[<$>] Điện áp xoay chiều và dòng điện xoay chiều
[<$>] Điện áp một chiều
Câu 70 [<DE>]: Mạch khuếch đại Colectơ chung (CC) là mạch khuếch đại:
[<$>] Dòng điện xoay chiều
[<$>] Dòng điện một chiều
[<$>] Điện áp xoay chiều
[<$>] Điện áp một chiều
Câu 71 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được đưa
vào:
[<$>] Ở cực E và cực C
[<$>] Ở cực C và cực E
[<$>] Ở cực B và cực C
[<$>] Ở cực B và cực E
Câu 72 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện áp xoay chiều được lấy ra:
[<$>] Ở cực E và cực C
[<$>] Ở cực C và cực E
[<$>] Ở cực B và cực C
[<$>] Ở cực C và cực B
Câu 73 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C1 có nhiệm vụ:
[<$>] Chỉnh lưu
[<$>] Chống nhiễu
[<$>] Tách sóng
[<$>] Dẫn tín hiệu vào mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 74 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) tụ điện C2 có nhiệm vụ:
[<$>] Ổn áp
[<$>] Chống nhiễu
[<$>] Tách sóng
[<$>] Dẫn tín hiệu ra mạch đồng thời ngăn cản thành phần dòng một chiều từ tầng này
sang tầng khác
Câu 75 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RB có nhiệm vụ:
[<$>] Phân áp cho transistor và đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 76 [<TB>]: Trong mạch khuếch đại Emitơ chung (EC) điện trở RC có nhiệm vụ:
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực thuận cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp C và B, đưa tín hiệu vào
[<$>]Tạo sụt áp dịng xoay chiều và đưa điện áp từ nguồn lên cực C để cho tiếp giáp B và C
phân cực ngược
[<$>]Tạo sụt áp của nguồn để phân cực ngược cho tiếp giáp E và B, đưa tín hiệu ra
Câu 77 [<DE>]: Transistor trường JFET được chia làm mấy loại:
[<$>] 2 loại : kênh N và kênh P
[<$>] 1 loại : kênh P
[<$>] 1 loại : kênh N
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 78[<DE>]: Transistor trường có điều khiển bằng tiếp xúc P-N được gọi là:
[<$>] Transistor trường MOSFET
[<$>] Transistor trường FET
[<$>] Transistor trường JFET
[<$>] Transistor trường BJT
Câu 79 [<DE>]: Transistor trường có cực cửa cách điện được gọi là:
[<$>] Transistor trường MOSFET
[<$>] Transistor trường FET
[<$>] Transistor trường JFET
[<$>] Transistor trường BJT
Câu 80 [<DE>]: Transistor trường MOSFET được chia làm mấy loại:
[<$>] 2 loại : kênh đặt sẵn và kênh cảm ứng
[<$>] 1 loại : kênh cảm ứng
[<$>] 1 loại : kênh đặt sẵn
[<$>] 3 loại: kênh N , Kênh P, kênh G
Câu 81 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor lưỡng cực PNP
[<$>] Transistor trường JFET kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh P
[<$>] Transistor FET kênh P
Câu 82 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor lưỡng cực NPN
[<$>] Transistor trường JFET kênh N
[<$>]Transistor trường JFET kênh P
[<$>] Transistor FET kênh P
Câu 83 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh N
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>]Transistor trường JFET kênh P
Câu 84 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh N
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>]Transistor trường JFET kênh P
Câu 85 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 86 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện :
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 87 [<DE>]: Transistor trường MOSFET có mấy cực :
[<$>] Có 2 cực: S , G
[<$>] Có 4 cực : S, G, D, E
[<$>] Có 3 cực: S, G, D
[<$>] Có 3 cực : E, B, C
Câu 88 [<TB>]: Đây là sơ đồ phân cực của:
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường JFETkênh N
Câu 89 [<TB>]: Đây là sơ đồ phân cực của:
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường JFETkênh N
Câu 90 [<DE>]: Với Transistor trường JFET kênh N cần mắc nguồn cung cấp sao cho :
[<$>] UGS < 0, UDS > 0
[<$>] UGS = 0, UDS < 0
[<$>] UGS = 0, UDS > 0
[<$>] UGS > 0, UDS < 0
Câu 91 [<DE>]: Với Transistor trường JFET kênh P cần mắc nguồn cung cấp sao cho :
[<$>] UGS < 0, UDS > 0
[<$>] UGS = 0, UDS < 0
[<$>] UGS = 0, UDS > 0
[<$>] UGS > 0, UDS < 0
Câu 92 [<DE>]: Đường đặc tuyến ra của Transistor trường JFET kênh N được chia làm
mấy vùng:
[<$>] 1 vùng
[<$>] 3 vùng
[<$>] 2 vùng
[<$>] 4 vùng
Câu 93 [<DE>]: Ở vùng gần gốc Transistor trường JFET kênh N làm việc giống như:
[<$>] Điện trở thuần
[<$>] Tụ điện
[<$>] Phần tử khuếch đại
[<$>] Cuộn cảm
Câu 94 [<DE>]: Ở vùng bão hòa ( thắt kênh) Transistor trường JFET kênh N làm việc
giống như:
[<$>] Điện trở thuần
[<$>] Tụ điện
[<$>] Phần tử khuếch đại
[<$>] Cuộn cảm
Câu 95 [<DE>]: Khi giá trị điện áp UDS tăng quá cao tiếp xúc P-N bị đánh thủng, dòng điện
ID tăng vọt được gọi là vùng :
[<$>] Khuếch đại
[<$>] Đánh thủng
[<$>] Chuyển tiếp
[<$>] Dao động
Câu 96 [<TB>]: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS= 0 trong mạch
[<$>] Vẫn có dịng điện cực máng ID nối giữa cực nguồn và cực máng
[<$>] Khơng có dịng điện cực máng ID
[<$>] Có điện áp xoay chiều
[<$>] Khơng có gì cả
Câu 97 [<TB>]: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS> 0 trong mạch
:
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID tăng
Câu 98 [<TB>]: Trong Transistor trường MOSFET kênh N khi điện áp UGS < 0 trong mạch
:
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn. làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID tăng
Câu 99 [<TB>]: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>] Transistor trường JFET kênh N
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường JFET kênh P
Câu 100 [<TB>]: Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp
[<$>] Kênh dẫn vẫn có và dịng điện ID vẫn tồn tại
[<$>] Kênh dẫn vẫn có
[<$>] Kênh dẫn khơng tồn tại, dịng điện ID = 0
[<$>] Dòng điện ID vẫn tồn tại
Câu 101 [<TB>]:Trong Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N khi điện áp UGS>
0V
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh giảm, dòng điện ID giảm.
[<$>] Điện tử bị hút vào vùng kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Điện tử bị đẩy xa khỏi kênh dẫn làm điện trở của kênh tăng, dòng điện ID giảm
[<$>] Tại vùng đế đối diện cực cửa xuất hiện các điện tử tự do và hình thành kênh dẫn nối
giữa cực nguồn và cực máng.
Câu 102 [<TB>]: Đây là sơ đồ đặc tuyến ra của :
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh P
[<$>]Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh đặt sẵn kênh N
[<$>] Transistor trường MOSFET kênh cảm ứng kênh P
Câu 103 [<DE>]: Linh kiện Tiristo có mấy lớp tiếp giáp :
[<$>] 1 lớp tiếp giáp
[<$>] 3 lớp tiếp giáp
[<$>] 2 lớp tiếp giáp
[<$>] 4 lớp tiếp giáp
Câu 104 [<DE>]: Linh kiện Tiristo có mấy cực :
[<$>] 1 cực B
[<$>] 3 cực A, K, G
[<$>] 2 cực B, E
[<$>] 4 cực E, B1, B2, C
Câu 105 [<DE>]: Đây là ký hiệu của linh kiện:
[<$>] Điốt
[<$>] PUT
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
Câu 106 [<DE>]: Đây là cấu tạo của linh kiện:
[<$>] Tiristo
[<$>] Triac
[<$>] PUT
[<$>] Diac
Câu 107 [<DE>]: Một trong những ứng dụng của linh kiện Tiristo là :
[<$>] Chỉnh lưu có điều khiển
[<$>] Lọc
[<$>] Khuếch đại