Tải bản đầy đủ (.pdf) (298 trang)

824 câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật điện và vận hành máy biến áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 298 trang )

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
CÔNG TY LƯỚI ĐIỆN CAO THẾ MIỀN BẮC
Đúng sai
(D/Đ)
Câu hỏi / Trả lời
A
± 0,5 Hz
B
± 0,2 Hz
C
± 0,1 Hz
Câu 2 . Trong điều kiện vận hành bình thường điện áp được phép dao động bao nhi
êu ?
A
± 5 %
B
± 10%
C
+ 5,  10 %
Câu 3 Trong điều kiện vận hành không ổn định điện áp được phép dao động bao nhi
êu?
A
± 5 %
B
± 10%
C
Từ  10 % đến + 5%
Câu 4. Trong chế độ sự cố tần số hệ thống điện được phép dao động bao nhiêu ?
A
± 0,5 Hz
Mức độ dễ


NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
(mẫu chuẩn import vào chương trình TestOnline)
Lĩnh vực chung: Kỹ thuật điện
Câu 1.
Trong ch
ế độ vận h
ành bình th
ư
ờng tần số hệ thống điện đ
ư
ợc phép dao động
bao nhiêu ?
B
± 0,2 Hz
C
± 0,1 Hz
Câu 6:Thế nào là không tải ?
a
U = 0 , I = 0
b
I = 0 , U # 0
c
Cả hai trường hợp đều sai .
Câu 7: Kí hiệu và đơn vị đo điện cảm là gì ?
a
Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Henri ( H ) hay mH
b
Điện cảm kí hiệu là M, đơn vị đo là Henri (H)
c
Điện cảm kí hiệu là L, đơn vị đo là Culông

Câu 8: Dung kháng là gì, công thức tính như thế nào ?
a
M
ột
đ
ại

ợng
c
ản
tr

dòng
đi
ện
xoay
chi
ều
đi
qua
t

đi
ện
g
ọi

dung
kháng.
Công thức tính là X

c
= 1/ ωC
b
Đ
ại

ợng
c
ản
tr

dòng
đi
ện
đi
qua
đi
ện
dung
g
ọi

dung
kháng.
Công
th
ức
tính là X
c
= ωC

c

đ
ại

ợng
c
ản
tr

dòng
đi
ện
xoay
chi
ều
đi
qua
cu
ộn
dây
g
ọi

dung
kháng.
Công thức tính là X
c
= 1/ωC
Câu 9: Cảm kháng là gì, công thức tính như thế nào, đơn vị đo ?

a
M
ột đại l
ư
ợng cản trở d
òng
đi
ện xoay chiều đi qua cuộn dây gọi l
à c
ảm
kháng . Công thức tính là X
L
=ωL , đơn vị đo là Ω
b
Đ
ại l
ư
ợng cản trở d
òng
đi
ện đi qua cuộn dây gọi l
à c
ảm kháng. Công thức tính
là X
L
= ωL, đơn vị đo là Ω
c

đ
ại


ợng
c
ản
tr

dòng
đi
ện
xoay
chi
ều
đi
qua
t

đi
ện
g
ọi

c
ảm
kháng
.
Công thức tính là X
c
= 1/ωC, đơn vị đo là Ω
Câu 10: Đơn vị đo dòng điện là gì ?
a

Ampe ( A ), kilô Ampe (kA )
b
Vôn ( V ), kilô Vôn ( kV )
c
Watt ( W ), kilô Watt ( kW )
Câu 11: Đơn vị đo điện áp là gì ?
a
Ampe ( A ), kilô Ampe (kA)
b
Von ( V ), kilô Vôn ( kV )
c
Watt ( W ), kilô Watt ( kW )
Câu 12: Đơn vị đo công suất toàn phần là gì ?
a
VA , kVA , MVA
b
W , kW , MW
c
VA , kVAr , MVAr
Câu 13: Đơn vị đo công suất tác dụng là gì ?
a
VA , kVA , MVA
b
W , kW, MW
c
VAr, kVAr, MVAr
Câu 14: Đơn vi công suất phản kháng là gì ?
a
VA , kVA, MVA
b

W , kW , MW
c
VAr , kVAr , MVAr
Câu 15: Kí hiệu và đơn vị đo điện dung là gì ?
a
Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Fara ( F, mF )
b
Điện dung kí hiệu là Xc. đơn vị đo là Fara
c
Điện dung kí hiệu là C, đơn vị đo là Culông
Câu 16: Kí hiệu và đơn vị đo của điện năng ?
a
Đi
ện
năng


ợng
công
su
ất
đi
ện
s

d
ụng
trong
m
ột

kho
ảng
th
ời
gian,

hi
ệu
là A, đơn vị đo là Wh, kWh, MWh
b

công
su
ất
dùng
trong
m
ột
đơn
v

th
ời
gian,

hi
ệu

A,
đơn

vi
đo

Wh,
kWh, MWh
c
Cả hai ý đều đúng .
a
≥ 1,0mm
b
≥ 0,7mm
c
≥ 0,5mm
a
T
ập hợp các nh
à máy đi
ện, l
ư
ới điện v
à lư
ới nhiệt đ
ư
ợc nối với nhau, có li
ên
hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và
b
T
ập hợp các nh
à máy nhi

ệt điện v
à lư
ới điện đ
ư
ợc nối với nhau, có li
ên h
ệ mật
thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện và nhiệt
c
T
ập hợp các nh
à máy th
ủy điện, nhiệt điện v
à lư
ới nhiệt đ
ư
ợc nối với nhau, có
liên hệ mật thiết, liên tục trong quá trình sản xuất, biến đổi và phân phối điện
Câu 17: Chiều dày của rào ngăn và tấm che bằng kim loại đối với thiết bị trên 1kV là
bao nhiêu?
Câu 18: Hệ thống năng lượng là gì?
Câu 19: Hệ thống điện là gì?
a Hệ thống năng lượng không có lưới nhiệt
b Hệ thống năng lượng bao gồm lưới nhiệt và lưới điện
c Hệ thống năng lượng chỉ có lưới nhiệt hoặc lưới điện
a
M
ột phần tử của hệ thống điện, có thể l
à tr
ạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt

hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v.
b
Là các nhà máy phát đi
ện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm b
ù công su
ất phản
kháng v.v.
c
Có th
ể l
à nhà máy điên, tr
ạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt hoặc trạm b
ù
công suất phản kháng v.v.
a
M
ột phần tử của hệ thống điện, có thể l
à tr
ạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt
hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v.
b
Là tr
ạm có các máy biến áp lực kết nối hai hoặc nhiều l
ư
ới điện có điện áp
khác nhau
c Là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực
a
M
ột phần tử của hệ thống điện, có thể l

à tr
ạm phát điện, trạm biến áp, trạm cắt
hoặc trạm bù công suất phản kháng v.v.
b
Là tr
ạm có các máy biến áp lực kết nối hai hoặc nhiều l
ư
ới điện có điện áp
khác nhau
c Là trạm gồm thiết bị đóng cắt, các thanh cái, không có máy biến áp lực
a
Trạm bù công suất phản kháng bằng tụ điện.
b Trạm bù công suất phản kháng bằng máy bù đồng bộ
c Cả hai câu trả lời đều đúng
Câu 23: Trạm bù công suất phản kháng là gì?
Câu 20: Trạm điện là gì?
Câu 21: Trạm biến áp là gì?
Câu 22: Trạm cắt là gì?
a
Tr
ạm thu gọn đặt trong buồng kim loại đ
ư
ợc nối đất, cách điện cho các thiết bị
điện chính của trạm bằng chân không
b
Tr
ạm thu gọn đặt trong buồng kim loại đ
ư
ợc nối đất, cách điện cho các thiết bị
điện chính của trạm bằng không khí nén

c
Tr
ạm thu gọn đặt trong buồng kim loại đ
ư
ợc nối đất, cách điện cho các thiết bị
điện chính của trạm bằng chất khí nén (không phải là không khí)
Câu 25: Dòng điện dung của đường dây do đâu mà có?
a
Do điện dung giữa các pha với nhau và pha với đất tạo nên.
b
Do ngắn mạch sinh ra.
c
Do chạm đất 1 pha sinh ra.
a
Đi
ện
áp
pha
ch
ạm
đ
ất
so
v
ới
đ
ất
b
ằng
không,

đi
ện
áp
2
pha
còn
l
ại
so
v
ới
đ
ất
tăng lên căn 3 lần điện áp pha của mạng.
b
Gây ngắn mạch một pha, bảo vệ rơle làm viêc đi cắt máy cắt.
c
Điện áp pha chạm đất bằng không, điện áp 2 pha còn lại không thay đổi.
a
Khi
ch
ạm
đ
ất
1
pha
đi
ện
áp
2

pha
kia
tăng
lên
b
ằng
đi
ện
áp
dây,
cách
đi
ện
c
ủa
mạng chịu quá áp lâu sẽ bị chọc thủng.
b
Sợ nguy hiểm cho người chạm vào.
c
Khi
ch
ạm
đ
ất
1
pha
đi
ện
áp
đ

ặt
vào
TU
c
ủa
2
pha
còn
l
ại
tăng
lên
d
ẫn
đ
ến
dòng điện đi qua TU tăng lên gây phát nóng làm cháy TU.
Câu 28: Tại sao trong hệ thống điện 380/220V trung tính được trực tiếp nối đất ?
a
Đảm bảo an toàn cho người.
Câu 24: Trạm cách điện khí (GIS) là gì?
Câu 26: Trong hệ thống điện 3 pha trung tính không nối đất, khi chạm đất 1 pha xẩy
ra hiện tượng gì?
Câu 27: T
ại sao trong hệ thống điện ba pha trung tính cách điện, khi chạm đất 1 pha
người ta không cho phép vận hành lâu dài ?
b
Tiết kiệm cách điện.
c
Dễ dàng sử dụng .

Câu 29: Hệ thống điện ba pha trung tính trực tiếp nối đất có ưu điểm gì?
a
Trong
m
ọi
ch
ế
đ

làm
vi
ệc,
đi
ện
áp
các
pha
v
ới
đ
ất
không

ợt
quá
đi
ện
áp
pha của hệ thống.
b

Cách điện của hệ thống chỉ cần thiết kế bằng điện áp pha
c
Tất cả các ý đều đúng.
a U
0
= 0
b U
0
= U
d
c U
0
= U
p
Câu 31 : Công thức của định luật Ohm trong mạch điện một chiều?
a
R = U/I
b
R = ρ . l/s
c
Cả hai công thức đều sai.
Câu 32: Để đo dòng điện, đồng hồ Ampe mét được đấu như thế nào trong mạch điện?
a
Mắc nối tiếp trong mạch điện.
b
Mắc song song với mạch điện.
c
Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song .
Câu 30: Trong h
ệ thống điện 3 pha trung tính cách điện, ở chế độ l

àm vi
ệc đối xứng
điện áp tại điểm trung tính như thế nào?
Câu 33 : Để đo điện áp, đồng hồ Vôn kế được đấu như thế nào trong mạch điện?
a
Mắc nối tiếp trong mạch điện
b
Mắc song song với mạch điện
c
Có thể mắc hỗn hợp nối tiếp và song song.
Câu 34: Rào chắn bằng lưới ở các trạm có kích thước lỗ là bao nhiêu ?
a
20 x 20 mm
b
25 x25 mm
c
30 x 30 mm
Câu 35: Những lưới điện nào sau đây có trung tính nối đất trực tiếp?
a
500kV
b
Các câu trả lời đều đúng
c
220kV
d
110kV
a
N
ối đất trực tiếp, trong tr
ư

ờng hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối
đất qua cuộn dập hồ quang
b
N
ối đất trực tiếp, trong tr
ư
ờng hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly hoặc nối
đất qua điện trở nhỏ
c
Nối đất trực tiếp, trong trường hợp đặc biệt có thể trung tính cách ly
a
35kV
Câu 36: Trung tính lưới điện 15kV, 22kV làm việc ở chế độ nào sau đây?
Câu 37: Nh
ững l
ư
ới điện n
ào sau đây có trung tính cách ly ho
ặc nối đất qua cuộn dập
hồ quang?
b
Các câu trả lời đều đúng
c
10kV
d
6kV
A
Điện trường không đồng nhất
B
Dòng điện chạy trong dây dẫn

C
Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 40. Quá điện áp khí quyển trên đường dây cao áp, là do các nguyên nhân gì ?
A
Do sét đánh gần đường dây
B
Do sét đánh trực tiếp vào dây chống sét và dây dẫn
C
Tất cả các nguyên nhân.
A
Từ cấp 35kV trở lên.
B
Từ cấp 500kV trở lên
C
Từ cấp 110kV trở lên.
D
Từ cấp 220kV trở lên
A
Nh
ằm
thay
đ
ổi
t
ổng
tr

c
ủa
đư

ờng
dây
đ

gi
ảm
t
ổn
th
ất
đi
ện
áp
trên
đư
ờng
dây, tăng ổn định điện áp của hệ thống.
Câu 42. Tác dụng của tụ bù dọc là gì ?
Câu 38. Yếu tố nào ảnh hưởng đến phóng điện vầng quang?
Câu
41:
Trong
tính
toán
v
ận
hành
h

th

ống
đi
ện,
p
hóng
đi
ện
v
ầng
quang
đư
ợc
xét
đ
ến
từ cấp điện áp nào?
B
Điều chỉnh điện áp và giảm tổn thất điện năng của mạng điện
C
Chống tổn thất công suất trên đường dây
A
Nhằm bù công suất phảng kháng trên đường dây, nâng cao hệ số công suất.
B
Tăng
kh

năng
t
ải
công

su
ất
tác
d
ụng,
gi
ảm
t
ổn
th
ất
truy
ền
t
ải,
góp
ph
ần
đi
ều
chỉnh điện áp của mạng
C
Tất cả các tác dụng.
A
T
ổn
th
ất
đi
ện

năng
k

thu
ật

t
ổn
th
ất
trên
t
ổng
tr

c
ủa
b
ản
thân
thi
ết
b

mang
điện gây ra trong quá trình mang tải
B
Do ăn cắp điện gây ra và tính toán sai.
C
Do quản lý và kinh doanh điện năng gây ra .

a
T
ổn
th
ất
đi
ện
năng
thương
m
ại

t
ổn
th
ất
đi
ện
năng
do
qu
ản


kinh
doanh
điện năng gây ra .
b
Là sự mất điện năng trên đường dây khi có dòng điện chạy qua .
c

Là tổn thất trên các thiết bị điện khi ta bán điện
a
Tổn thất do thất thoát điện năng.
b
Tổn thất do sai sót của nhân viên ghi điện
c
Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 43: Tác dụng của tụ bù ngang là gì ?
Câu 44: Tổn thất điện năng kỹ thuật là gì ?
Câu 45: Tổn thất điện năng thương mại là gì ?
Câu 46: Nêu các tác nhân gây ra tổn thất điện năng thương mại?
a
T
ổn
th
ất
đi
ện
áp

s

s
ụt
áp
trên
đư
ờng
dây.
Khi

dòng
đi
ện
ch
ạy
trên
dây
d
ẫn
sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây .
b
T
ổn
th
ất
đi
ện
áp

s

suy
gi
ảm
đi
ện
áp

dòng
đi

ện,
khi
dòng
đi
ện
ch
ạy
trên
dây dẫn sẽ bị suy giảm dọc theo tổng trở (Z) của đường dây .
c
T
ổn
th
ất
đi
ện
áp

s

suy
gi
ảm
công
su
ất
trên
đư
ờng
dây.

Khi
dòng
đi
ện
ch
ạy
trên dây dẫn sẽ có điện áp giáng trên tổng trở (Z) của đường dây .
Câu 48: Cảm kháng trên đường dây trên không phụ thuộc những yếu tố nào ?
a
Kho
ảng
cách
trung
bình
hình
h
ọc
gi
ữa
các
pha,
bán
kính
v
ật
li
ệu,
chi
ều
dài

của dây dẫn .
b
Kho
ảng
cách
trung
bình
gi
ữa
các
pha,
bán
kính
v
ật
li
ệu,
chi
ều
dài
c
ủa
dây
d
ẫn,
công suất trên đường dây.
c
Kho
ảng
cách

gi
ữa
các
pha,
bán
kính
v
ật
li
ệu,
chi
ều
dài
c
ủa
dây
d
ẫn,
công
su
ất
trên đường dây.
Câu 49: Phóng điện vầng quang là gì ?
a

s

phóng
đi
ện

x
ẩy
ra

khu
v
ực
xung
quanh
đi
ện
c
ực
m
ũi
nh
ọn
không
sang
điện cực kia
b
Là phóng điện xẩy ra trên đường dây điện áp cao
c
Là phóng điện trên đường dây tải điện khi trời mưa giông .
Câu 50: Phóng điện chọc thủng là gì ?
a

s

phóng

đi
ện
x
ẩy
ra
trong
đi
ện
trư
ờng
l
ớn
khi
các
đi
ện
tích
dương
v

đ
ến
điện cực âm.
b
Khi các điện tích, ion đi đến điện cực đối diện .
c
Là sự phóng điện về đến điện cực âm của các điện tích dương.
a
Nối đất làm việc và nối đất an toàn.
b

Nối đất chống sét và nối đất làm việc.
Câu 47: Tổn thất điện áp trên đường dây là gì ?
Câu 51: Hãy nêu các loại nối đất trong hệ thống điện?
c
Nối đất chống sét, nối đất làm việc và nối đất an toàn
d
Nối đất chống sét, nối đất làm việc và nối đất bảo vệ
a

n
ối
đ
ất
v

thi
ết
b

đi
ện,
b
ảng
đi
ện,
rào
ch
ắn

nh

ằm
đ
ảm
b
ảo
an
toàn
trong
việc quản lý thiết bị điện khi xẩy ra hư hỏng cách điện mà người công nhân
b

n
ối
đ
ất
các
kim
thu
sét,
dây
ch
ống
sét,
ch
ống
sét
ống,
ch
ống
sét

van,
m
ục
đích phân tán dòng điện sét giảm biên độ của điện áp sét đến mức vô hại.
c

n
ối
đ
ất
m
ột
s

đi
ểm
nh
ất
đ
ịnh
c
ủa

ới
đi
ện
đ

đ
ảm

b
ảo
s

làm
vi
ệc
bình
thường theo chế độ đã chọn.
d
Cả 3 câu trả lời đều đúng
a
Đ

h
ạn
ch
ế
m
ức
đ

nguy
hi
ểm
cho
con
ngư
ời


đ
ộng
v
ật
khi
ch
ạm
vào
v

thiết bị bị rò điện
b

n
ối
đ
ất
các
kim
thu
sét,
dây
ch
ống
sét
nh
ằm
đ
ảm
b

ảo
an
toàn
cho
thi
ết
b

điện nằm trong vùng bảo vệ khi có sét đánh
c
Đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định
d
Cả 3 câu trả lời đều đúng
a

n
ối
đ
ất
v

thi
ết
b

đi
ện
nh
ằm
h

ạn
ch
ế
m
ức
đ

nguy
hi
ểm
cho
con
ngư
ời

động vật khi chạm vào vỏ thiết bị bị rò điện
b
Đ

t
ản
dòng
đi
ện
sét
m
ột
cách
thu
ận

l
ợi
gi

cho
đi
ện
th
ế

các
thi
ết
b

thu
sét
không quá cao tránh bị phóng điện ngược từ nó về thiết bị .
c

n
ối
đ
ất
trung
tính
máy
bi
ến
áp,

cu
ộn
d
ập
h

quang…
nh
ằm
đ
ảm
b
ảo
cho
các thiết bị điện làm việc đúng chế độ đã định
d
Cả 3 câu trả lời đều đúng
Câu 55: Trang bị nối đất là gì?
a
Là tập hợp các điện cực nối đất và các dây nối đất
Câu 52. Tác dụng của nối đất làm việc
Câu 53. Tác dụng của nối đất an toàn?
Câu 54. Tác dụng của nối đất chống sét
b
Là tập hợp các dây nối đất
c
Là bộ phận nối đất của các thiết bị .
Câu 56: Điện cực nối đất là gì?
a
Là các v

ật dẫn điện hay nhóm các vật dẫn điện đ
ư
ợc li
ên k
ết với nhau, chôn
dưới đất và tiếp xúc trực tiếp với đất
b
Là bao gồm các dây tiếp địa chôn dưới đất
c
Là phần dây dẫn được nối xuống đất
Câu 57: Dây nối đất là gì?
a
Là dây ho
ặc thanh dẫn bằng kim loại để nối các bộ phận cần nối đất của thiết
bị điện với điện cực nối đất.
b
Là các dây sắt được nối xuống đất
c
Là dây kim loại nối thiết bị xuống đất,
Câu 59: Động cơ điện 3 pha được sử dụng vào việc gì trong trạm biến áp ?
a
Dùng
đ

ch
ạy
các
máy
bơm,
qu

ạt
làm
mát
máy
bi
ến
áp

các
máy
đi
ều
hòa
công suất lớn
b
Dùng để nạp ắc quy …
c
Dùng để tích năng cho các máy cắt
a
1,0 m
b
1,1 m
c
1,5 m
Câu 62: Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của thiết bị
phân phối ngoài trời 110kV là bao nhiêu ?
a
≥ 0,3m
b
≥ 0,5m

c
≥ 0,6m
a
≥ 2,0 m
b
≥ 2,25 m
c
≥ 2,5 m
Câu 65: Hiện tượng hỗ cảm là gì?
A
Hi
ện

ợng
h

c
ảm
c
ủa
hai
m
ạch
đi
ện

s

xu
ất

hi
ện
các
s
ức
đi
ện
đ
ộng
c
ảm
ứng ở một trong hai mạch khi dòng điện trong mạch kia biến thiên.
B
Hi
ện

ợng
trong
hai
m
ạch
đi
ện

s

xu
ất
hi
ện

các
s
ức
đi
ện
đ
ộng
c
ảm
ứng

một trong hai mạch khi dòng điện chạy qua.
C
Cả hai hiện tượng đều đúng
Câu 66: Sức điện động cảm ứng do đâu mà có?
a
Do
s

bi
ến
thiên
c
ủa
t

thông
móc
vòng
qua

m
ạch
t
ạo
nên
trong
m
ạch
đó
m
ột
sức điện động cảm ứng.
b
Do
s

xu
ất
hi
ện
dòng
đi
ện
c
ủa
m
ạch
này
s


gây
ra
s

bi
ến
thiên
t

thông
qua
mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng.
c
Do
s

bi
ến
thiên
đi
ện
áp
c
ủa
m
ạch
này
s

gây

ra
s

bi
ến
thiên
t

thông
qua
mạch kia và tạo nên trong mạch đó một sức điện động cảm ứng.
a
Kim thu lôi, dây thu lôi.
b
Thu lôi van, thu lôi ống.
Câu 63:Các t
ủ điện đặt ngo
ài tr
ời trong trạm biến áp phải bố trí cao h
ơn sàn m
ặt đất
là bao nhiêu?
Câu 64: Trong trạm biến áp chiều cao cho phép không cần rào chắn từ mép dưới cùng
của cách điện đến mặt bằng nền trạm là bao nhiêu ?
Câu 67: Để bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng thiết bị gì?
c
Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống.
d
Tất cả các câu trả lời đều đúng.
a I

d
= I
f
b I
d
= √3 I
f
c I
f
= √3 I
d
d
Cả 3 phương án đều sai
a I
d
= I
f
b I
d
= √3 I
f
c I
f
= √3 I
d
d
Cả 3 phương án đều sai
Câu 70. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (U
d
) và điện áp pha (U

f
) trong mạch điện nối Y?
a U
d
= U
f
b U
d
= √3 U
f
c U
f
= √3 U
d
d
Cả 3 phương án đều sai
Câu 71. Nêu quan hệ giữa điện áp dây (U
d
) và điện áp pha (U
f
) trong mạch điện nối Δ?
a U
d
= U
f
Câu
68.
Nêu
quan
h


gi
ữa
dòng
đi
ện
dây
(I
d
)

dòng
đi
ện
pha
(I
f
)
trong
m
ạch
đi
ện
n
ối
Y?
Câu
69.
Nêu
quan

h

gi
ữa
dòng
đi
ện
dây
(I
d
)

dòng
đi
ện
pha
(I
f
)
trong
m
ạch
đi
ện
n
ối
Δ?
b U
d
= √3 U

f
c U
f
= √3 U
d
d
Cả 3 phương án đều sai
Câu 72. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào?
a
Có 2 loại: Điện áp đến 1kV và điện áp trên 1kV
b
Có 2 loại: Điện áp cao áp trên 1kV và điện áp hạ áp đến 1kV
c
Có 3 loại: Điện áp cao áp, trung áp và hạ áp.
d
Cả 3 phương án đều sai
Câu 73. Theo quy phạm trang bị điện, các trang bị điện được phân loại như thế nào?
a
Có 2 loại: Trang bị điện ngoài trời và trang bị điện trong nhà
b
Có 3 loại: Trang bị điện ngoài trời kiểu kín, kiểu hở và trang bị điện trong nhà
c

4
lo
ại:
Trang
b

đi

ện
ngoài
tr
ời,
trong
nhà,
trang
b

ki
ểu
kín

trang
b

ki
ểu
hở
d
Cả 3 phương án đều sai
a S = √3U
d
I
d
b S

= √3U
d
I

f
c
Cả hai công thức đều đúng
Câu 75. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Δ?
a S = √3U
d
I
d
Câu 74. Hãy chọn công thức tính công suất toàn phần trong mạng 3 pha nối Y?
b S

= 3U
f
I
f
c
Cả hai công thức đều đúng.
a
Là hệ thống điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải và phụ tải 3 pha.
b
Là hệ thống điện có 3 dây dẫn.
c
Là h
ệ thống điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải v
à ph
ụ tải 3 pha, có tần
số 50Hz.
d

h


th
ống
đi
ện

ngu
ồn
đi
ện,
h

th
ống
truy
ền
t
ải

ph

t
ải
3
pha,

t
ần
số 60Hz.
a

Là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
b
Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của điện tích.
c
Là chuyển dời của các điện tử.
a

dòng
chuy
ển
d
ời


ớng
c
ủa
các
h
ạt
mang
đi
ện
không

bi
ến
thiên
t
ần

số.
b
Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của điện tích.
c
Là sự chuyển dời tự do của các điện tử.
a

dòng
chuy
ển
d
ời


ớng
c
ủa
các
h
ạt
mang
đi
ện,

bi
ến
thiên
biên
đ


theo chu kỳ hình sin.
b
Là dòng chuyển dời từ dương sang âm của các điện tích.
c

dòng
chuy
ển
d
ời


ớng
c
ủa
các
h
ạt
mang
đi
ện,
không

bi
ến
thiên
v

tần số và biên độ.
Câu 77: Hãy định nghĩa hệ thống điện 3 pha là gì ?

Câu 78: Dòng điện là gì ?
Câu 79: Dòng điện một chiều là gì ?
Câu 80: Dòng điện xoay chiều hình sin là gì ?
a
Là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của vật mang điện.
b
Là đại lượng đặc trưng cho khả năng mang điện của của vật dẫn điện.
c
Là đại lượng chỉ sự cản trở của dòng điện.
a
H

s

công
su
ất

t

s

gi
ữa
công
su
ất
tác
d
ụng


công
su
ất
bi
ểu
ki
ến
(toàn
phần).
b
Là quan hệ giữa công suất tác dụng với công suất phản kháng
c
Là tỷ số giữa công suất khản kháng với công suất biểu kiến

a
Tụ điện là hệ hai vật dẫn mà giữa chúng có điện môi .
b
Là hai vật dẫn mà giữa là không khí
c
Là hai vật cách điện mà giữa chúng là vật dẫn
Câu 84: Đặc điểm của sóng điện áp xung do sét là gì ?
a
Sóng
đi
ện
áp
xung
do
sét


sóng
đi
ện
áp
t
ồn
t
ại
trong
th
ời
gian
ng
ắn
v
ới
biên
độ rất lớn.
b
Sóng điện áp xung do sét là những điện áp tồn tại trong thời gian rất ngắn
c
Là sóng điện áp xung do sét gây ra trên thiết bị điện.
Câu 85: Khi chọn chống sét van bảo vệ cho một thiết bị ta phải lưu ý gì ?
Mức độ khó
Câu 81: Điện trở là gì ?
Câu 82: Hệ số công suất là gì ?
Câu 83: Tụ điện là gì ?
a
Đư

ờng
đ
ặc
tính
Vs
c
ủa
ch
ống
sét
van
ph
ải
luôn
n
ằm
th
ấp
hơn
đư
ờng
đ
ặc
tính
Vs của thiết bị .
b
Đư
ờng
đ
ặc

tính
Vs
c
ủa
ch
ống
sét
van
ph
ải
n
ằm
trên
đư
ờng
đ
ặc
tính
Vs
c
ủa
thiết bị,
c
Đư
ờng
đ
ặc
tính
Vs
c

ủa
ch
ống
sét
van
ph
ải
trùng
l
ặp
v
ới
đư
ờng
đ
ặc
tính
Vs
của thiết bị.
Câu 86: Ý nghĩa của góc tổn thất điện môi Tgδ là gì ?
a
Là đại lượng xác định tình trạng cách điện của thiết bị.
b
Là tỉ số giữa công suất tác dụng và công suất phản kháng.
c
Là đại lượng đo dòng điện qua chất cách điện.
a
Ở chế độ sự cố và làm việc không bình thường
b
Ở mọi chế độ

c
Ở chế độ vận hành bình thường
Câu 89: Chọn tiết diện dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế như thế nào ?
a
S
=
I/Jkt
Trong
đó
S

ti
ết
di
ện
dây
d
ẫn
(milimet
vuông),
I

dòng
đi
ện
tính
toán lớn nhất qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/milimet vuông)
b
S
=

I/Jkt
Trong
đó
S

ti
ết
di
ện
dây
d
ẫn
(milimet
vuông),
I

dòng
đi
ện
tính
toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/milimet vuông)
c
S
=
I.Jkt
Trong
đó
S

ti

ết
di
ện
dây
d
ẫn
(milimet
vuông),
I

dòng
đi
ện
tính
toán trung bình qua phụ tải. Jkt mật độ dòng kinh tế (A/milimet vuông)
a 1/C

= 1/C
1
+ 1/C
2
+ + 1/C
n
b C

= C
1
+ C
2
+


C
n
c
Cả hai công thức đều sai
Câu 90: Công thức tính điện dung tương đương trong mạch mắc song song ?
Câu 87: Các thành phần không đối xứng: Thứ tự nghịch và thứ tự không của các đại
lượng điện xuất hiện ở chế độ nào ?
Câu 91: Công thức tính điện dung trong mạch mắc nối tiếp ?
a 1/C

= 1/C
1
+ 1/C
2
+ + 1/C
n
b C

= C
1
+ C
2
+

C
n
c
Cả hai công thức đều sai
a

Cung
c
ấp
công
su
ất
ph
ản
kháng
Q
cho

ới,
nâng
cao
h

s

công
su
ất,
làm
giảm tổn thất điện năng
b
Góp phần điều chỉnh điện áp của mạng điện
c
Cả hai nhiệm vụ đều đúng
Câu 93: Điện trở cách điện là gì ?
a

Là đại lượng để đánh giá chất lượng cách điện của thiết bị.
b
Là điện trở của thiết bị với đất.
c
Là điện trở phần mang điện của thiết bị.
Câu 94: Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị đo điện trở cách điện ?
a
Nhiệt độ thiết bị.
b
Tình trạng cách điện và thời gian đo điện trở cách điện.
c
Tất cả các yếu tố.
Câu 95: Hệ số hấp thụ của cách điện có ý nghĩa gì ?
a
Là đại lượng xác định độ ẩm, tạp chất trong cách điện của thiết bị.
Câu 92. Tụ điện cao áp làm nhiệm vụ gì ?
b
Xác định mức độ lão hóa cách điện của thiết bị.
c
Tất cả các trường hợp.
Câu 96: Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc nối tiếp như thế nào ?
a R

= R
1
+ R
2
+ R
3
b R


= 1/R
1
+ 1/R
2
+ 1/R
3
c R

= R
1
/3 + R
2
/3 + R
3
/3
Câu 97: Công thức tính điện trở tương đương của 3 điện trở mắc song song?
a R

= R
1
+ R
2
+ R
3
b 1/R

= 1/R
1
+ 1/R

2
+ 1/R
3
c R

= R
1
/3 + R
2
/3 + R
3
/3
Câu 98: Tần số dòng điện xoay chiều ( hình sin ) là gì, kí hiệu và đơn vị đo ?
a

s

chu
k

bi
ến
thiên
c
ủa
dòng
đi
ện
xoay
chi

ều
trong
m
ột
đơn
v

th
ời
gian.
Kí hiệu là f, đơn vị đo Hezt (Hz )
b
Là số chu kỳ dòng điện trong một phút. Kí hiệu là f, đơn vị đo là Hezt (Hz )
c
S

l
ần
dao
đ
ộng
trong
m
ột
đơn
v

th
ời
gian.


hi
ệu

f,
đơn
v

đo

Hezt
(Hz )
Câu 99: Chu kì dòng điện xoay chiều (hình sin) là gì, kí hiệu và đơn vị đo?
a
Chu
k

dòng
đi
ện
xoay
chi
ều

th
ời
gian
gi
ữa
hai

l
ần
l
ặp
l
ại
liên
ti
ếp
m
ột
trạng thái giống nhau của dòng điện. Kí hiệu là T, đơn vị đo là giây (s)
b
Thời gian giữa hai lần lặp lại giống nhau của dòng điện . Kí hiệu là T, đơn vị
đo là giây (s)
c

th
ời
gian
l
ặp
l
ại
m
ột
tr
ạng
thái
gi

ống
nhau
c
ủa
dòng
đi
ện
.

hi
ệu

T,
đơn vị đo là giây (s)
Câu 100: Tại sao phải nâng điện áp lên cao để truyền tải đi xa ?
a
Để giảm tổn thất điện năng trên đường dây truyền tải .
b
Để giảm tổn thất điện áp trên đường dây truyền tải .
c
Để nâng cao hiệu suất truyền tải trên đường dây .
d
Các ba ý đều đúng
Câu 101: Điện trở phi tuyến theo điện áp là gì?
a
Là điện trở thay đổi theo điện áp đặt vào nó.
b
Là điện trở phụ thuộc theo nhiệt độ .
c
Là điện trở thay đổi theo thời gian và vật liệu làm ra nó .

Câu 102: Thiết bị nào cung cấp công suất phản kháng
a
Tụ bù ngang, máy bù đồng bộ.
b
Động cơ điện, máy phát điện
c
Tụ bù, động cơ điện
Câu 103: Thiết bị nào vừa phát công suất phản kháng vừa tiêu th
ụ công suất phản kháng?
a
Động cơ đồng bộ, máy bù đồng bộ.
b
Máy phát điện, động cơ điện.
c
Máy bù, tụ điện, máy phát điện.
Câu 104 : Hãy tính công suất tác dụng mạch 1 pha?
a
P = UI Cosφ
b
P = √3 UI Cosφ
c
P = UI
Câu 105: Hãy tính công suất tác dụng trong mạch 3 pha?
a
P = √3 UI Cosφ
b
P = UI Cosφ
c
P = UI
a

Pha A vàng, pha B xanh lá cây, pha C đỏ
b
Pha A đỏ, pha B vàng, pha C xanh lá cây
c
Pha A xanh lá cây, pha B vàng , pha C đỏ
a
Dây d
ẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện m
àu vàng, dây n
ối với
điểm cuối cuộn dây của nguồn màu đỏ.
b
Dây d
ẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện m
àu đ
ỏ, dây nối với điểm
cuối cuộn dây của nguồn màu vàng.
c
Dây d
ẫn nối với điểm đầu cuộn dây của nguồn điện m
àu đ
ỏ, dây nối với điểm
cuối cuộn dây của nguồn màu đen.
a
Thanh d
ẫn của l
ư
ới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha
thì phải sơn theo màu các pha trong lưới ba pha
b

Thanh d
ẫn của l
ư
ới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha
thì phải sơn màu đỏ ở dây pha màu đen ở dây trung tính
Câu 106: Để phân biệt các pha trong hệ thống điện 3 pha người ta sơn màu các pha
như thế nào ?
Câu 107: Trường hợp thanh dẫn một pha rẽ nhánh từ hệ thống ba pha người ta quy
định sơn màu các thanh dẫn như thế nào ?
Câu 107: Đối với điện một pha người ta quy định sơn màu các thanh dẫn như thế nào ?
c
Thanh d
ẫn của l
ư
ới điện một pha rẽ nhánh từ thanh dẫn của hệ thống ba pha
thì phải sơn màu vàng ở dây pha, màu xanh ở dây trung tính
a
M
ột
giá
tr

đi
ện
áp
thích
h
ợp
đư
ợc

dùng
đ

đ
ịnh

ho
ặc
nh
ận
d
ạng
m
ột
h

thống điện.
b
M
ột
giá
tr

đi
ện
áp
đ
ịnh
m
ức

c
ủa
các
thi
ết
b

dùng
đ

đ
ịnh

ho
ặc
nh
ận
d
ạng
một hệ thống điện.
c
M
ột
giá
tr

đi
ện
áp
l

ớn
nh
ất
c
ủa
các
thi
ết
b

dùng
đ

đ
ịnh

ho
ặc
nh
ận
d
ạng
một hệ thống điện.
a

tr

s

đi

ện
áp
v
ận
hành
cao
nh
ất
(ho
ặc
th
ấp
nh
ất)
trong
các
đi
ều
ki
ện
v
ận
hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống.
b

tr

s

đi

ện
áp
danh
đ
ịnh
trong
các
đi
ều
ki
ện
v
ận
hành
bình
thư
ờng

b
ất
k

thời điểm nào và tại bất kỳ điểm nào trong hệ thống.
c

tr

s

đi

ện
áp
v
ận
hành
cao
nh
ất
(ho
ặc
th
ấp
nh
ất)
trong
các
đi
ều
ki
ện
v
ận
hành bình thường ở bất kỳ thời điểm nào và tại các điểm nút của trong hệ
a

giá
tr

đi
ện

áp
do
nhà
ch
ế
t
ạo
ấn
đ
ịnh
cho
đi
ều
ki
ện
v
ận
hành
quy
đ
ịnh
đ
ối
với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ.
b

giá
tr

đi

ện
áp
danh
đ
ịnh
c
ủa
h

th
ống

các
m
ột
ph
ần
t
ử,
thi
ết
b

ho
ặc
dụng cụ điện được đặt vào.
c

giá
tr


đi
ện
áp
cao
nh
ất
do
nhà
ch
ế
t
ạo
ấn
đ
ịnh
cho
đi
ều
ki
ện
v
ận
hành
quy
định đối với một phần tử, một thiết bị hoặc dụng cụ.
a
Yêu
c
ầu

m
ột
n
ửa
di
ện
tích
các
l

thông
hơi
ph
ải
n
ằm
g
ần
m
ặt
đ
ất.
N
ếu
không
đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức
b
Yêu
c
ầu

m
ột
ph
ần
ba
di
ện
tích
các
l

thông
hơi
ph
ải
n
ằm
g
ần
m
ặt
đ
ất.
N
ếu
không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức
c
Yêu
c
ầu

hai
ph
ần
ba
di
ện
tích
các
l

thông
hơi
ph
ải
n
ằm
g
ần
m
ặt
đ
ất.
N
ếu
không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức
Câu 108: Thế nào là điện áp danh định của hệ thống điện?
Câu 109: Thế nào là điện áp cao nhất hoặc thấp nhất của hệ thống điện?
Câu 110: Thế nào là điện áp định mức của thiết bị điện?
Câu 111: Yêu cầu thông hơi trong gian điện có các thiết bị chứa khí SF6 bố trí phía
trên hoặc ở mặt đất phải như thế nào?

Câu 112: Yêu cầu thông hơi trong gian điện có các thiết bị chứa khí SF6 đặt dưới mặt
đất phải như thế nào?
a
C
ần
ph
ải
thông
gió

ỡng
b
ức
n
ếu

ợng
khí
thoát
ra
ảnh

ởng
t
ới
s
ức
kho

và an toàn của con người. Các phòng, ống dẫn, hầm v.v. ở dưới và thông với

b
B
ắt
bu
ộc
ph
ải
thông
gió

ỡng
b
ức
k

c

các
phòng,
ống
d
ẫn,
h
ầm
v.v.


ới
và thông với gian có thiết bị sử dụng khí SF6 .
c

Yêu
c
ầu
hai
ph
ần
ba
di
ện
tích
các
l

thông
hơi
ph
ải
n
ằm
g
ần
m
ặt
đ
ất.
N
ếu
không đạt yêu cầu trên cần phải có thông gió cưỡng bức
a
Hàng lo

ạt các thay đổi điện áp hoặc sự biến thi
ên có chu k
ỳ của h
ình bao
đi
ện
áp
b
Đ
ộ lệch điện áp thể hiện bằng phần trăm, giữa điện áp tại một thời điểm đ
ã
cho tại một điểm của hệ thống và điện áp đối chiếu như: điện áp danh định, trị
c
Đ
ộ ch
ênh l
ệch điện áp tại một thời điểm đ
ã cho gi
ữa các điện áp đo đ
ư
ợc tại
hai điểm xác định trên đường dây
a
Giá tr
ị điện áp giữa pha với đất hoặc giữa các pha, có trị số đỉnh v
ư
ợt quá đỉnh
tương ứng của điện áp cao nhất của thiết bị
b
M

ột giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của l
ư
ới) tại một vị trí xác định m
à
không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu
c
M
ột sóng điện áp quá độ lan truyền dọc đ
ư
ờng dây hoặc một mạch điện, đ
ư
ợc
đặc trưng bởi sự tăng điện áp rất nhanh, sau đó giảm chậm
a
Quá đi
ện áp quá độ có h
ình d
ạng t
ương t
ự với h
ình d
ạng của xung sét ti
êu
chuẩn, được đánh giá cho mục đích phối hợp cách điện
b
M
ột giá trị quá điện áp dao động (ở tần số của l
ư
ới) tại một vị trí xác định m
à

không giảm được hoặc tắt dần trong một thời gian tương đối lâu
c
Đi
ện áp quá độ có dạng t
ương t
ự với dạng của xung điện áp đóng cắt ti
êu
chuẩn, được đánh giá cho các mục đích phối hợp cách điện
a
Hi
ện t
ư
ợng khác nhau giữa điện áp tr
ên các pha, t
ại một điểm trong hệ thống
nhiều pha, gây ra do sự khác nhau giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối
b
Hi
ện t
ư
ợng ch
ênh l
ệch góc pha điện áp tr
ên các pha, gây ra do s
ự khác nhau
giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây
c
Hi
ện t
ư

ợng khác nhau về trị số điện áp tr
ên các pha, gây ra do s
ự khác nhau
giữa các dòng điện tải hoặc sự không đối xứng hình học trên đường dây
Câu 116 : Thế nào là sự không cân bằng điện áp?
Câu 114: Thế nào là quá điện áp?
Câu 115 : Quá điện áp sét là gì?
Câu 113: Thế nào là dao động điện áp?

×