Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi hoc ki 2 mon toan lop 6 nam 2022 2023 co dap an truong thcs xa ta gia 4549

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.11 KB, 6 trang )

PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
Đề 01

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Tốn - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ BÀI

Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Biểu thức nào là phân số:
A.

2
0

B.

3
4

4
Câu 2. Số đối của phân số
là:
5
4
4
A.
B.
5


5

C.

C.

0, 5
7

5
4

D. 0,12
2, 5

D.

5
4

Câu 3. Bảng thống kê về cân nặng của 15 học sinh lớp 6 như sau:
Cân nặng (kg)
39
40
41
42
43
Số học sinh
1
4

3
4
1
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 39 kg là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, bị, chó, dê, ngựa, nai.
A. Ngựa
B. Chó
C. Bị
D. Dê
Câu 5. Góc nhọn là góc có số đo
A. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
B. bằng 900
C. lớn hơn 900 và nhỏ 1800
D. bằng 1800
Câu 6. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào biểu thị góc trong hình vẽ bên?
A. ·Axy
·
B. xyA
·
C. xAy
µ
D. xy
Câu 7. Trong hình vẽ dưới đây điểm nào nằm bên trong góc ?
A. M
B. N

C. Q
D. P
Câu 8. Chọn câu đúng
A. Góc nhọn ln lớn hơn 900
B. Góc bẹt thì bằng 900
C. Góc vng bằng 900
D. Góc vng lớn hơn góc tù.
Câu 9. Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

45
2


Câu 10. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 5 cm, AM = 3 cm thì
MB bằng
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
Câu 11. M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA < MB
B. MA > MB
C. MA = AB

D. MA = MB
Câu 12. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Nếu MN = 6 cm thì độ dài đoạn
thẳng IM bằng
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 12 cm
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Tính:
5 7
1 5
2 10 2 3
a) 
b) .
 .
c) .
5 7 5 7
2 3
3 5
Câu 2 (2,5 điểm). Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ơ tơ bán được của một cửa
hàng trong 4 tháng cuối năm.
a) Tháng nào của hàng bán được nhiều
ô tô nhất?
b) Hãy lập bảng thống kê số ô tô bán
được của cửa hàng?
c) Mỗi ô tô bán ra lãi 50 triệu đồng.
Tháng 10 cửa hàng lãi bao nhiêu tiền?
Câu 3 (2,0 điểm). Cho bảng thống kê kết quả sau tiết thực hành trải nghiệm “Tấm
thiệp và phòng học của em”, của học sinh lớp 6A như sau:
Nội dung thiệp

Số học sinh thực hành
Sinh nhật
15
20/11
10
8/3
8
26/3
7
a) Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b) Loại thiệp nào được học sinh lựa chọn làm nhiều nhất?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên.
Câu 4 (1,0 điểm).
Bác Lai có 75 kg thịt lợn với tỉ lệ nước trong thịt là 70%. Sau khi sấy khơ thì
tỉ lệ nước trong thịt khơ là 5%. Tính khối lượng thịt lợn sau khi sấy khơ.
........................Hết........................


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
Đề số 01

HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Tốn - Lớp: 6

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 3,0 điểm, mỗi ý 0,25 điểm
Câu
Đáp án


1
B

2
A

3
D

4
B

Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Bài
Ý
3 10 7
a
 

Câu 1
(1,5 điểm)

b
c
a
b

Câu 2
(2,5 điểm)
c

Câu 3
(2,0 điểm)

a
b
c

5
A

6
C

7
D

8
C

9
C

10
A

Nội dung

11
D


12
B

Điểm
0,5

6
6
6
35 7


15
3
2  10 3  2
 .


5  7 7  5

0,5
0,5

Tháng 12
Bảng thống kê số ô tô bán được của cửa hàng:
Tháng
9
10
11
12

Số ô tô bán được
60
50
20
70
Tháng 10 cửa hàng lãi số tiền là:
50.50 000 000 = 2 500 000 000 (đồng)
Lớp 6A có 15 + 10 + 8 + 7 = 40 (học sinh)
Thiệp sinh nhật
Biểu đồ cột:

0,5
1,0
0,5
0,5
0,5

Số học sinh

1,0

Loại thiệp

Câu 4
(1,0 điểm)

Lượng nước bay hơi khi sấy khô là:
(70% - 5%).75 = 48,75 kg
Khối lượng thịt sau khi sấy khô là:
75 – 48,75 = 26,25 kg

Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa

0,5
0,5


PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
Đề 02

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Tốn - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ BÀI

Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Biểu thức nào là phân số:
A.

3
5

B.

3
0

5
Câu 2. Số đối của phân số là:

7
5
7
A.
B.
7
5

C.

C.

0, 5
7

7
5

D. 0,12
2, 5

D.

5
7

Câu 3. Bảng thống kê về cân nặng của 15 học sinh lớp 6 như sau:
Cân nặng (kg)
39
40

41
42
43
Số học sinh
1
4
3
4
1
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 42 kg là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ: Trâu, bò, dê, ngựa, lợn
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Lợn
Câu 5. Góc bẹt là góc có số đo
A. lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900
B. bằng 900
C. lớn hơn 900 và nhỏ 1800
D. bằng 1800
Câu 6. Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào biểu thị góc trong hình vẽ bên?
·
·
A. Omn
B. mOn

·
C. mnO

45
2


D. mn

Câu 7. Trong hình vẽ dưới đây điểm nào nằm bên ngồi góc ?
A. P
B. Q
C. M

D. N

Câu 8. Chọn câu đúng
A. Góc tù ln nhỏ hơn 900
B. Góc bẹt bằng 1800
C. Góc vng nhỏ hơn 900
D. Góc vng lớn hơn góc tù.
Câu 9. Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết AB = 6 cm, AM = 2 cm thì
MB bằng
A. 8 cm
B. 6 cm
C. 4 cm
D. 2 cm


Câu 10. Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng ?


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11. I là trung điểm của đoạn thẳng MN thì:
A. IM < IN
B. IM = IN
C. IM > IN
D. MI = MN
Câu 12. Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Nếu PQ = 8 cm thì độ dài đoạn
thẳng PK bằng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Tính:
3  4
3 1
3 1 3 9
a) 
b) :
c) .  .
4
7 7
10 7 10 7
3
Câu 2 (2,5 điểm). Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số đôi giày bán được của một
cửa hàng trong 4 năm.

a) Năm nào của hàng bán được ít
đơi giày nhất?
b) Hãy lập bảng thống kê số đôi
giày bán được của cửa hàng?
c) Mỗi đôi giày bán ra lãi 30 nghìn
đồng. Năm 2016 cửa hàng lãi bao nhiêu
tiền?
Câu 3 (2,0 điểm). Cho bảng thống kê số điểm tốt của học sinh lớp 6A đạt được
trong một tuần như sau:
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Ngày
4
6
10
5
8
Số điểm tốt
a) Hãy cho biết lớp 6A đạt được tất cả bao nhiêu điểm tốt trong tuần?
b) Ngày nào lớp 6A đạt nhiều điểm tốt nhất?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên.
Câu 4 (1,0 điểm).
Trong hạt thóc mới thu hoạch chứa 30% là nước. Sau khi phơi khơ thì tỉ lệ
nước trong hạt thóc là 5%. Tính khối lượng thóc sau khi phơi khơ 550 kg thóc mới
thu hoạch.
........................Hết........................



PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN
TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA
Đề số 02

HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Tốn - Lớp: 6

Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 3,0 điểm, mỗi ý 0,25 điểm
Câu
Đáp án

1
A

2
D

3
A

4
D

5
D

Phần II. Tự luận: 7,0 điểm
Bài

Ý
9 4 13
a




6
B

7
C

8
B

9
C

10
A

Nội dung

11
B

12
C


Điểm
0,5

12

Câu 1
(1,5 điểm)

b
c
a
b

Câu 2
(2,5 điểm)
c
Câu 3
(2,0 điểm)

a
b
c

12
12
 3 .7  3

7.  4  4




0,5
0,5

3  1 9  3
.  
10  7 7  7

Năm 2018
Bảng thống kê số đôi giày bán được của cửa hàng:
Năm
2016 2017 2018 2019
Số đôi giày bán được 500
600
300
500
Năm 2016 cửa hàng lãi số tiền là:
30 000.500 = 15 000 000 (đồng)
Lớp 6A đạt số điểm tốt là:
4 + 6 + 10 + 5 + 8 = 33 (điểm tốt)
Thứ 4
Biểu đồ cột:

0,5
1,0
0,5
0,5
0,5

Số điểm tốt


1,0

Ngày

Câu 4
(1,0 điểm)

Khối lượng nước bay hơi khi phơi khơ 550 kg thóc là:
(30% - 5%).550 = 137,5 kg
Khối lượng thóc sau khi phơi khơ là:
550 – 137,5 = 412,5 kg
Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa

0,5
0,5



×