THỦY SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
ĐỀ TÀI
ĐA DẠNG VỀ CÁC LOÀI CÁ Ở SÔNG MEKONG VÀ THỦY SẢN TRÊN SÔNG MEKONG
1
Sơng Mekong
-Làmộttrongnhữngsơnglớnnhất
trênthếgiới
-Dựavàocơsởđộcaothủyvănvà
địahình,đượcchiathànhthượnglưu
vàhạlưu
-Chảyquanhiềuquốcgiavàcónhiều
sinhcảnh
2
ĐA DẠNG CÁC LỒI CÁ Ở SƠNG
MEKONG
3
Phân loại sinh thái:
• Cáclồicáđượcphânloạitheocấp
• Sựphânbốcáclồingunsinh=>sựkết
họdựavàolịchsửtiếnhóacủachúng:
nốicácconsơng
- “Primary”(ngunsinh)
• Sựphânbốcáclồithứsinhvàngoạisinh
- “Secondary”(thứsinh)
=>sựphânbốvềbiển
- “Peripheral”(ngoạisinh)
4
Đa dạng cá ở sơng Mekong:
• HệcásơngMekongcó924lồi,
trongđócó898lồibảnđịa
• Mekongcó219lồiđặchữuvới
tỷlệphânbố
• Chiếmtỷlệcaonhấtlàcáclồi
thuộcbộCypriniformes (76%),
Siluriformes(12%)
5
Sinh sản và di cư:
• Phầnlớnsinhsảnvàođầumùa
mưa
• Hầuhếtởcáclồicásơng
Mekongthểhiệntậptínhdicư
• Dựavàohìnhthứcdicưcáđược
chialàm3nhóm:
CáTrắng(whitefish)
CáĐen(blackfish)
Cáxám(grayfish)
Cá Chình Đốm - Anguilla marmorata
Cá Bơng Lau - P.krempfi
6
Nhóm cá trắng (white fish):
• Nhữnglồicácósựdicưgiữa
sơngvàvùngngậplũđểsinhsản
• Đượcchialàmbaloại:
Anadromous
Catadromous
Potamodromous
CáTra(Pangasianodon hypophthalmus)
7
• Anadromous: cáclồitrưởngthànhởbiển,dicưvào
nướcngọtđểđẻtrứng
Vídụ:cáBơngLauP.krempfi;cáTraBầnPangasius
mekongensis
• Catadromous:cáclồiđẻtrứngởvùngnướclợhoặcmặn
ởcửasơnghoặcbiển,cáconvàonướcngọtđểpháttriển
đếnkhisẵnsàngquaylạibiểnđểsinhsản
Vídụ:cáChìnhĐốmAnguilla marmorata;cáChẽmL.
calcarifer
• Potamodromous:cáclồisốngcảđờitrongnướcngọt
nhưngdicư,thườngđixatrongcáchệthốngsơngđểđẻ
trứnghoặckiếmăn
Vídụ:cáTrơiDuồng(Cirrhinus microlepis)vàcáclồi
cádatrơnthuộchọPangasiidae
• TrongđóPotamodromouschiếmđasốtrongcáclồiở
sơngMekong
8
Dấu hiệu về sự di cư:
• Yếutốkíchhoạt:sựthayđổitrong
vàquanhmơitrườngsống
• Sựdicưcóthểdựđốnđược
thơngquacácyếutố:
• Mựcnướcvàdịngchảy
• Cơnmưađầumùa
• Độđụcnước
• Xuấthiệncơntrùng
=>Mựcnướcvàdịngchảylàdấu
hiệuchínhvềsựdicưcủacáclồicá
9
Nhóm cá đen (black fish):
• Nhữnglồicácưtrútrongđầmlầy,vùng
ngậpnước,aohồ,kênhrạchvàcácmơi
trườngtươngtự
• Cósứcsốngmãnhliệtvàsứcchịuđựng
rấttốt
• Lànhữnglồisinhsảncơhộivàcómùa
sinhsảnkéodài
• Vídụ:cáSặcRằn(Trichogaster
pectoralis),cáLócĐồng(Channa striata),
cáTrêTrắng(Clarias batrachus),…
CáSặcRằn
Trichopodus pectoralis
10
Nhóm cá xám (gray fish):
• Làmộtnhómtrunggiandicưvàovùng
ngậplũđểkiếmănkhinướcdângcao,
nhưngthườngtrúẩnởkênhsơngchính
vàomùakhơ
• Qngđườngdicưngắn
• Cókhảnăngsốngsóttrongđiềukiệnoxy
thấpvàkhơngcócáchànhvisinhsản
phứctạp
• Vídụ:họcáchép(Cyprinids),cáSơn
(Ambassidae)vàcáLìmKìm(Belonidae)
Cá Hơ
Catlocarpio siamensis
11
Tập tính săn mồi:
•Trongsố391lồicóthơngtinchitiếtvềthói
quenkiếmăn,khoảngmộtnửalàlồiănthịt
•Cơntrùnglàmộtnguồnthứcănđượctiêuthụ
nhiềunhất.Cáclồicácũnglàmộtloạithứcăn
quantrọng
•Cáấutrùngvàcáconthườngănsinhvậtphù
du,ởnhữngvùngngậpnước,sauđóchuyển
sangăncácsinhvậtlớnhơnkhichúnglớnlên
•Mùakhơ,nướccạnvàítđục,tảopháttriểndày
đặcởmộtsốkhuvực=>thứcănchínhtrong
mùakhơ.Mùalũ,cátheonướcvàocáccánh
rừngăntráicây
12
Đa dạng mơi trường sống:
• CáclồicáởsơngMekongxuất
hiệnởtấtcảcácdạngsinhcảnh
• Cácdạngsinhcảnhphổbiến:
Sơng,suốivùngcao
Dịngchính
Hồchứa
Cửasơng
Đầm
Vùngngậplũ
Hồ
Hangđộng
13
Dịng chính:
• Lànhữngdịngsơnglớnvớimặtnước
rộng,đáysâu,dịngchảymạnh
• Vaitrị:
• Nơicưtrúvàpháttriểnchủyếucủa
cáclồicálớn
• Conđườngdicư
• Kếtnốicácmơitrườngsốngkhác
nhau
CáBơngLau
Pangasius krempfi
CáCơmĐốmVàng
Coilia dussumieri
14
Cửa sơng:
• Lànơisơngđổrabiển
• Nơicóđộđadạnglồicao
nhất
• Nơigiaothoagiữacáclồi
sinhvật
• Hệsinhtháirừngngậpmặn
lànơiquantrọng
CáĐao
Pristis microdon
15
Sơng, suối vùng cao:
• Lànhữngdịngsơngchảytừvùng
trungduxuốngđồngbằng
• Đặcđiểm:
-
Nướcchảysiết
-
Đáylànềnđá
-
Nhiềughềnh
• Làsinhcảnhcónhiềulồiđặchữu
nhất
Balitora annamitica
16
Hồ:
•
•
•
•
Lànơitậptrungnướcvàomùakhơ
Mùakhơ:nơitậptrungcáclồicá
Mùamưa:nơisinhsản,kiếmăn
HồTonleSap:
• Cóđịathếvàthủyvănđặcbiệt
• Nơitậptrungcủacáclồicátheo
mùa
HồTonléSap
17
Đầm:
•
Lànhữngkhuvựcthấp,
ngậpnướcquanhnăm
•
Mùakhơcóthểbịngắt
kếtnốivớisơng
•
Làsinhcảnhchủyếucủa
cáclồicáđen
•
Nơitậptrungcủacác
loạicávàomùakhơ
18
Vùng ngập lũ và các
khu vực ngập nước:
•
Làđồngnướcvàomùa
mưa,đầmlầyhoặcbãi
đất,đồngruộngvàomùa
khơ
•
Nơikiếmănvàsinhsản
củanhiềulồicá
•
Cáclồicáxuấthiệnở
sinhcảnhnàybaogồmcả
baloại
19
Hang động:
• Thủyvựcnàyrấtítởkhuvực
sơngMekong
• Thủyvựcởhangđộngthườnglà
cácsơngngầm
• Cáclồicónguồngốctiếnhóa
lâuđời,thíchnghivớimơitrường
thiếuánhsáng
Poropuntius speleops
Troglocyclocheilus khammouanensis
20