Tải bản đầy đủ (.ppt) (135 trang)

CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG TRÌNH XỬ CƠ HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.69 MB, 135 trang )


CHƯƠNG 2
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ CƠ HỌC


THIẾT BỊ CHẮN RÁC
I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN.
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
1. VỊ TRÍ
3. PHÂN LOẠI


1. VỊ TRÍ


1. VỊ TRÍ


Nước thải đi vào hệ thống xử lý phải
qua song chắn rác nhằm giữ lại các tạp
chất thô như rác, túi nilong, vỏ cây,
sỏi, cát… đảm bảo cho máy bơm các
công trình và thiết bò xử lý nước thải
hoạt động tốt
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ


2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
☺ Loại CT có kích thước lớn, tránh tắc nghẽn bơm, đường ống, kênh dẫn
Bảo đảm an toàn và điều kiện làm việc của toàn hệ thống.



3. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo khe hở ( mắc lưới).

SCR thô: b= 30 – 200 mm

SCR tinh: b= 5 – 25 mm
2. Phân loại theo dạng cố định và di
động.
3. Phân loại theo thủ công và cơ giới.


3. PHÂN LOẠI


3. PHÂN LOẠI




Song chắn rác cơ giới






Song chắn rác thủ công







THIẾT BỊ CHẮN RÁC
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
2. VÍ DỤ ÁP DỤNG


Một kiểu kết cấu song chắn rác cào bằng tay


1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
A. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN BAN ĐẦU


1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
B. TÍNH TOÁN MƯƠNG DẪN NƯỚC THẢI
1. Diện tích
ướt
V: vận tốc chuyển động của nước
thải trước song chắn rác. Quy phạm:
0.6 – 1 m/s
2. Chiều sâu mực
nước trong
mương dẫn
b: bề rộng mương dẫn. Tự chọn
3. Chiều sâu xây
dựng trước SCR

Hbv: chiều cao bảo vệ. Tự chọn.
4. Độ dốc thủy
lực
C : hệ số chezi
R: bán kính thủy lực


1. CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN.
C. TÍNH TỐN SONG CHẮN RÁC
1. Số lượng
khe hở cần
thiết.
z
K
vhb
Q
n ×
××
=
max
max
Trong đó :
+ Q
max
: lưu lượng nước thải theo giờ lớn nhất (m
3
/h
+ b: Bề rộng khe hở giữa các song chắn rác (m), (b = 16 – 25 mm).
+h: Chiều sâu lớp nước trước song chắn rác lấy bằng chiều sâu lớp
trong mương dẫn (m). T ch n.ự ọ

+ v
max
: Vận tốc nước chảy qua song chắn rác ứng với lưu lượng lớn
nhất (m/s), v = 0,6 – 1,0 (m/s).
+ K
z
: Hệ số tính đến mức độ cản trở của dòng chảy. K
z
= 1,05


1. CÁC THƠNG SỐ TÍNH TỐN.
2. Bề rộng
thiết kế SCR
C. TÍNH TỐN SONG CHẮN RÁC
Trong đó:
+ B
s
: Chiều rộng song chắn rác (m)
+ s : Bề dày thanh đan hình chử nhật (mm), s = 8
mm 10 mm.
+ n : Số khe.
+ b : Bề rộng khe hở giữa các thanh song chắn rác
(mm), (b = 16 – 25 mm).
B
s
= s * (n – 1) + b * n


1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.

3. Tổn thất áp
lực qua song
chắn rác.
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC


1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
4. Chiều dài
phần mở rộng
trước SCR
5. Chiều dài
phần mở rộng
sau SCR
6. Chiều dài xây
dựng mương đặt
SCR
7. Chiều sâu xây
dựng mương đặt
SCR
H = hi + h
s
+ h
bv


2. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Tính toán thiết kế song chắn rác của
một công trình xử lý nước thải nhà
máy tinh bột mì với công suất trung

bình 300 m3/ ngày.

×