Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tài liệu luyện thi môn Hóa 12 nâng cao – THPT Thanh Khê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.73 KB, 20 trang )


TÀI LIỆU LUYỆN THI MÔN HÓA 12 NÂNG CAO –
THPT THANH KHÊ
Chương 4 :
CACBOHIĐRAT (GLUXIT, SACCARIT)
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. Cấu trúc phân tử
Công thức chung: C
n
(H
2
O)
m
1. Glucozơ (C
6
H
12
O
6
)
Dạng mạch hở
O
H
OH
H
OH
H
O
H
H
OH


CH
2
OH
H
O
H
OH
OH
H
H
O
H
H
OH
CH
2
OH
H
CHO(CHOH)
4
HOH
2
C
1
6
1
6
1
6



a-
Glucozơ
b-
Glucozơ
2. Fructozơ (C
6
H
12
O
6
)
CO(CHOH)
3
HOH
2
C CH
2
OH
1
26
OH
CH
2
OH
H
O
H
H
H OH

O
CH
2
OH
1
2
6
CH
2
OH
H
OH
O
H
H
H OH
O
CH
2
OH
1
2
6
OH hemixetal

α – Fructozơ β - Fructozơ
Chú ý: Glucozơ
OH
-
ˆ ˆ ˆ †

‡ ˆ ˆ ˆ
Fructozơ
3. Saccarozơ: C
12
H
22
O
11
(gốc
a
-glucozơ + gốc
b
-fructozơ): không có – OH hemiaxetal nên không mở vòng
được.

O
CH
2
OH
H
H
HO
OH
H
H
OH
H
O
O
HOCH

2
OH
H
OH
H
CH
2
OH
H

4. Tinh bột: (C
6
H
10
O
5
)
n
do các mắt xích α – glucozơ liên kết với nhau. Tinh bột gồm 2 loại:
● Amilozơ: có mạch xoắn là xo, không phân nhánh, các mắt xích α – glucozit liên kết với nhau bằng liên kết α -
1,4- glicozit:
O
H
O
H
OH
OH
H
CH
2

OH
H
H

n

● Amilopectin: có mạch phân nhánh, gồm một số mạch amilozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,6-glicozit.
O
H
O
H
OH
OH
H
CH
2
H
H


n

5. Xenlulozơ: (C
6
H
10
O
5
)
n

Là polime mạch dài không phân nhánh, gồm các mắt xích β – glucozơ liên k
ết với
nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit.
O
H
H
OHH
OH
CH
2
OH
H
1
6
n
4
H
O

II. Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học của các cacbohiđrat được tóm tắt như sau:
gốc
a -
glucozơ
gốc
b -
frucozơ

Hp cht


Nhúm
phn ng
hoc phn ng


Glucoz


Fructoz


Saccaroz


Mantoz


Tinh bt


Xenluloz
Phn ng thy phõn +H
2
O/H
+
hoc enzim
+H
2
O/H
+

hoc
enzim
+H
2
O/H
+
hoc
enzim
+H
2
O/H
+
hoc
enzim
Phn ng mu +I
2

Phn ng lờn men Enzim(30-35
0
C)
Nhúm OH hemiaxetal +CH
3
OH/HCl +CH
3
OH/HCl CH
3
OH/HCl
Nhúm chc poliancol +Cu(OH)
2
+Cu(OH)

2
+Cu(OH)
2


+Cu(OH)
2
+HNO
3
/H
2
SO
4

+[Cu(NH
3
)
4
](OH)
2

(nc Svayde)
Nhúm CH = O +[Ag(NH
3
)
2
]OH
+H
2
/Ni, t

0

+[Ag(NH
3
)
2
OH
+H
2
/Ni, t
0

+[Ag(NH
3
)
2
]OH



III. iu ch v ng dng
1. Glucoz
ã iu ch: (C
6
H
10
O
5
)
n

+ nH
2
O
+ 0
H , t
ắắắđ
nC
6
H
12
O
6


Xenluloz Glucoz
Khi thy phõn tinh bt dựng xỳc tỏc axit clohiric loóng hoc enzim.
ã Glucoz ngt khụng bng ng mớa, cú nhiu trong qu nho chớn nờn c gi l ng nho.
ã Fructoz cú v ngt hn ng mớa, cú nhiu trong mt ong (40%)
ã ng dng: l cht dinh dng cho con ngi (trong mỏu ngi hu nh khụng i nng khong
0,1%
glucoz), lm thuc tng lc, dựng trỏng gng, trỏng phớch v l sn phm trung gian trong sn xut
ancol
etylic.
2. Saccaroz v mantoz (ng mch nha)
ã Sn xut
- Cõy mớa
ép hoặc ngâm chiết
ắắắắắắđ
nc mớa (12 15% ng)
+ vôi sữa, lọc bỏ tạp chất

ắắắắắắắđ
dung dch ng cú canxi saccarat
2 3
+ CO , lọc bỏ CaCO
ắắắắắắđ
dung dch ng cú mu
2
+ SO (tẩy màu)
ắắắắắđ
Dung dch ng (khụng mu)
cô đặc để kết tinh, lọc
ắắắắắắđ
ng kớnh + nc r ng
lên men
ắắắđ
ancol.
- Tinh bt
Enzim amilaza (có trong mần lúa)
ắắắắắắắắắđ
mantoz
ã ng dng: dựng lm thc n, bỏnh ko, nc gii khỏt, thuc viờn, thuc nc v trỏng gng, trỏng phớch.
3. Tinh bt v xenluloz
ã Tinh bt c to thnh nh qỳa trỡnh quang hp ca cõy xanh.
6nCO
2
+ 5nH
2
O
orophin
ánh sáng mặt trời

cl
ắắắắắđ
[C
6
H
10
O
5
]
n
+ 6nO
2

Tinh bt
ã S chuyn húa tinh bt trong c th


Tinh bột
α-amilaza
2
H O
¾¾¾®
Đextrin
β-amilaza
2
H O
¾¾¾®
Mantozơ
mantaza
2

H O
¾¾¾®
Glucozơ
[ ]
enzim
O
¾¾®
CO
2
+ H
2
O

Glicogen(

gan)


enzim


enzim



· Xenlulozơ dung làm vật liệu xây dựng, đồ nội thất, . . ., làm nguyên liệu sản xuất giấy, sợi dệt, tơ nhân tạo (tơ
visco, tơ axetat, tơ đồng - amoniac) và ancol etylic.

B. HỆ THỐNG CÂU HỎI NÂNG CAO
1.


Nhận định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hiđro tạo ra poliancol.
C. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm

CHO.
D. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm – CHO.
2.

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dị
ch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na.
B. AgNO
3

trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2

trong NaOH, đun nóng.

D. Cu(OH)
2


ở nhiệt độ thường.


Ề THI ĐH KHỐI A 2007)
3.

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
. B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
hay [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. Phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). D. Phản ứng với CH
3
OH/HCl.
4.

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.


Ề THI ĐH KHỐI A 2009)
5.

Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol? Thuốc thử để nhận biết đư
ợc 4 dung
dịch trên là
A. Cu(OH)
2
/OH
-
. B. [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. Na kim loại. D. Nước Brom.
6.

Các chất: glucozơ (C
6
H
12
O
6
), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH
3
CHO)
đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng phích, gương người ta chỉ dùng ch
ất
nào trong các chất trên?

A. CH
3
CHO. B. C
6
H
12
O
6
.
C. HCHO. D. HCOOH.
7.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
B. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho.
C. Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây, cũng có trong cơ thể người và động vật.
D. Trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ không đổi là 1%.
8.

Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây chứng minh nó có tính oxi hóa ?
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. Cu(OH)
2
, t
0
thường.
C. H

2
(Ni, t
0
). D. CH
3
OH/HCl.

9.

Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan, chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử cacbon tạo thành m
ột mạch
dài không phân nhánh.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc, do phân tử glucozơ có nhóm – CHO.
C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm

OH ở vị trí kề nhau.
D. Trong phân tử glucozơ có nhóm – OH có thể phản ứng với nhóm – CHO cho các d
ạng cấu tạo
vòng.
10.

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH
3
OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B
2009)
11.

Cho chuỗi phản ứng:
0
0
H SO ®,170 CH OH
xt,t
2 4 3
H SO ®
2 4
Glucoz¬ A B C poli metylacrylat
+
¾® ¾¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾®
Chất B là
A. Axit axetic. B. Axit acrylic.
C. Axit propionic. D. Ancol etylic.
12.

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2

=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.

C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.


Ề THI CĐ KHỐI A 2007)
13.

Muốn xét nghiệm sự có mặt của glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường, ngư
ời ta có thể
dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Br

2
. B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. Cả A hoặc B hoặc C
14.

Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit?
A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
C. H
2
(Ni, t
0
) D. Cu(OH)
2

, t
0
thường
15.

Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
C. hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
.
D. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl.
16.

Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tính chất của ancol đa chức.
C. Tham gia phản ứng thủy phân. D. Lên men tạo ancol etylic.
17.


Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, phích. B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
18.

Fructozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng với CH
3
OH/HCl. B. Tính chất của poliol.
C. Bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac và Cu(OH)
2
đun nóng. D. Làm mất màu dung dịch Br
2
.
19.

Glucozơ và fructozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm chức anđehit. B. Tính chất của poliol.
C. Phản ứng với CH
3
OH/HCl. D. Phản ứng thuỷ phân.
20.

Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:
A. glucozơ. B. fructozơ.
C. saccarozơ. D. Mantozơ.
21.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Glucozơ và fructozơ có vị ngọt như nhau.

B. Glucozơ và fructozơ đều phản ứng với CH
3
OH/HCl.
C. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng Cu(OH)
2
/OH
-
hoặc dung dịch AgNO
3
/NH
3

D. Glucozơ và fructozơ khi cộng H
2
(Ni, t
0
) đều cho cùng một sản phẩm.
22.

Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H
2
(Ni, t
0
). B. Cu(OH)
2
.
C. dung dịch AgNO
3
/NH

3
. D. Dung dịch Br
2
.
23.

Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
, đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Phản ứng với H
2
(Ni, t
0
). D. Phản ứng với dung dịch Br
2
.
24.

Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh glucozơ có hai dạng cấu tạo?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ kết tinh tạo ra 2 dạng tinh thể có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam, đun nóng t

ạo kết
tủa đỏ gạch.
25.

Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Tráng gương. B. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo Cu
2
O.
C. Cộng H
2
(Ni, t
0
). D. Tác dụng với dung dịch Br
2
.
26.

Cho
các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)
2



A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Ề THI ĐH KHỐI B 2008)
27.


Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.

Ề THI ĐH KHỐI A 2008)
28.

Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2

sinh ra trong quá trình
này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2

(dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của
quá trình lên
men là 75% thì giá trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.

Ề THI CĐ KHỐI A 2009)
29.

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A. 30. B. 15.
C. 17. D. 34.

30.

Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích ancol 46
0
thu được. Biết
ancol
nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.
A. 11,875 lít. B. 2,785 lít.
C. 2,185 lít. D. 3,875 lít.
31.

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra v
ào 1 lít dung
dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối có nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đ
ã
dùng là
A. 192,86 gam. B. 182,96 gam.
C. 94,5 gam. D. 385,72 gam.
32.

Có các dung dịch không màu: HCOOH, CH
3
COOH, glucozơ, glixerol, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO. Thu
ốc thử

để nhận biết được cả 6 chất trên là
A. Qùi tím. B. Cu(OH)
2
.
C. Qùi tím và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
33.

Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO
2
sinh ra hấp thụ vào dung d
ịch
NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 50%. B. 62,5%.
C. 75%. D. 80%.
34.

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước

vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối


lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.

Ề THI ĐH KHỐI A 2009)
35.

Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%).

Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗ
n
hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%.

36.

Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
t
ạo ra 43,2 gam Ag. Cũng
m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br
2
trong dung dịch. Số mol glucoz
ơ và fructozơ trong
hỗn hợp này lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,15 mol. B. 0,1 mol và 0,15 mol.
C. 0,2 mol và 0,2 mol. D. 0,05 mol và 0,35 mol.
37.


Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3

(hoặc Ag
2
O)
trong dung dịch NH
3

thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dị
ch glucozơ
đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.

Ề THI CĐ KHỐI A 2007)
38.

Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo ra sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Thuỷ phân. B. Tác dụng với Cu(OH)
2
.
C. Tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Đốt cháy hoàn toàn.
39.

Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc

b
-glucozơ và một gốc
b
-fructozơ. B. một gốc
b
-glucozơ và một gốc
a
-fructozơ.
C. hai gốc
a
-glucozơ. D. một gốc
a
-glucozơ và một gốc
b
-fructozơ.
40.

Chất nào sau đây có cấu tạo dạng mạch hở?
A. Metyl -
a
- glucozit. B. Metyl -
b
- glucozit.
C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
41.

Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm nào giống nhau?
A. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac.
B. Đều hoà tan Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh đậm.
C. Đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
D. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
42.

Một cacbohiđrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
-
¾¾¾¾¾® ¾®
0
Cu(OH) / OH
t
2
Z dung dÞch xanh thÉm kÕt tña ®á g¹ch

Vậy Z không thể là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.
43.

Saccarozơ có thể tác dụng được với chất nào sau đây:
(1) H
2
/Ni, t
0
; (2) Cu(OH)
2
; (3) [Ag(NH
3
)
2

]OH;
(4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc ; (5) CH
3
OH/HCl.
A. (1), (2), (5). B. (2), (4), (5).
C. (2), (4). D. (1), (4), (5).
44.

Một dung dịch có các tính chất:
- Hoà tan Cu(OH)
2
cho phức đồng màu xanh lam.

- Khử dung dịch AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
khi đun nóng.
- Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Mantozơ.

45.

Mantozơ có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: (1) H
2
(Ni, t
0
); (2) Cu(OH)
2
; (3)
[Ag(NH
3
)
2
]OH; (4) CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc; (5) CH
3
OH/HCl; (6) dung dịch H
2
SO
4
loãng, t
0
.
A. (2), (3), (6). B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

46.

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: saccarozơ, mantozơ, etanol, fomanđehit người ta có thể dùng m
ột
trong các hoá chất nào sau đây?
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. H
2
(Ni, t
0
).
C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. Dung dịch Br
2
.
47.

Cho sơ đồ sau:
0
Cu(OH) /OH
dd HCl t
2
0
duy nhÊt

t
X Y Z (dung dÞch xanh lam) T (®á g¹ch)
-
¾¾® ¾¾¾¾¾® ¾® ¯
X là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Mantozơ. D. B hoặc C.
48.

Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) đư
ợc dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3
vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,75. B. 13,5.
C. 10,8. D. 7,5.
49.

Nhận định đúng là
A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng vị giác.
B. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)
2
.
C. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozơ.
D. Thuỷ phân (xúc tác H
+
, t
0

) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1 monosaccarit
50.

Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
đư
ợc 1,08
gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,005 mol và 0,015 mol.
C. 0,015 mol và 0,005 mol. D. 0, 00 mol và 0,02 mol.
51.

Hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan vào nước, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư được 0,02 mol Ag.
- Phần 2: Đun với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà b
ởi dung dịch NaOH,
sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3

đư
ợc 0,03 mol Ag. Số mol
của glucozơ và mantozơ trong A lần lượt là

A. 0,01 và 0,01.

B. 0,005 và 0,005.
C. 0,0075 và 0,0025. D. 0,0035 và 0,0035.
52.

Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X.
Cho
toàn bộ dun
g
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được
m
gam Ag. Giá trị c
ủa
m

A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D.
43,20.

53.

Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ:

A. Độ tan trong nước. B. Phản ứng thuỷ phân.
C. Thành phần phân tử. D. Cấu trúc mạch phân tử.
54.

Nhận định nào không đúng về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ?
1. Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch phức đồng m
àu xanh
lam.
2. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
3. Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên saccarozơ c
ũng
như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
4. Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I
2
.
5. Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
A. 1,4. B. 3,5.
C. 1,3. D. 2,4.
55.

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
56.

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của
nhau?

A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và
xenlulozơ.

C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và
butan-2-ol.

57.

Có các thuốc thử: H
2
O (1); dung dịch I
2
(2); Cu(OH)
2
(3); AgNO
3
/NH
3
(4); Qùi tím (5). Đ
ể phân biệt 4
chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây:
A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (5).
58.

Nhận định nào không đúng về gluxit?
1. Mantozơ, glucozơ có –OH hemiaxetal, còn saccarozơ không có –OH hemiaxetal tự do.
2. Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim có tạo ra glucozơ.
3. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.
4. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)

2
tạo thành phức đồng m
àu xanh
lam.
A. 3, 4. B. 2, 3.
C. 1, 2. D. 1, 4.
59.

Phát biểu không đúng là
A.
Dung d

ch fructozơ hoà tan đư

c

Cu(OH)
2
.


B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.

C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t

o
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2

khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
60.

Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11

(mantozơ). S
ố chất trong
dãy tham gia được phản ứng tráng gương là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
61.

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
62.

Quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây:
A. Đextrin. B. Saccarozơ.
C. Mantozơ. D. Glucozơ.
63.

Hãy chọn phương án đúng để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
ở dạng bột bằng một trong các
cách sau?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
.
B. cho từng chất tác dụng với dung dịch I
2
.
C. Hòa tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch I
2

.
D. Cho từng chất tác dụng với sữa vôi Ca(OH)
2
.
64.

Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng v
ới
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ
phân trong dung
dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5). B. (3), (4), (5) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B
2009)
65.

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3

trong NH
3
.
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B
2009)
66.


Giải thích nào sau đây là không đúng?
A. Rớt H
2
SO
4
đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay là do phản ứng:

2 4
H SO ®Æc
6n 2 5n 2
C (H O) 6nC 5nH O
¾¾¾¾® +
B. Rớt HCl đặc vào vải sợi bông, vải mủn dần rồi mới bục ra là do phản ứng:
HCl
6 10 5 n 2 6 12 6
(C H O ) + nH O nC H O
¾¾®
C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm –
OH
hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với I
2
vì có cấu trúc mạch không phân nhánh.

67.

Phân tử khối của xenlulozơ trong khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Tính chiều dài mạch xenluloz
ơ theo
đơn vị mét, biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C
6

H
10
O
5
khoảng 5A
0
(1m = 10
10
A
0
).
A. 3,0864 . 10
-6
mét đến 7,4074 . 10
-6
mét. B. 6,173 . 10
-6
mét đến 14,815 . 10
-6
mét.
C. 4,623 . 10
-6
mét đến 9,532 . 10
-6
mét. D. 8,016 . 10
-6
mét đến 17,014 . 10
-6
mét.
68.


Cho dãy chuyển hố sau:
0
+H O
ZnO,MgO t , p, xt
enzim
3
0
450
xenluloz¬ X Y Z T
+
¾¾¾® ¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾®

T là chất nào trong các chất sau:
A. Buta – 1,3 – đien. B. Cao su buna.
C. Polietilen. D. Axit axetic.
69.

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh b
ột. Số chất đều có phản ứng tráng
gương và phản ứng khử Cu(OH)
2
/OH
-
thành Cu
2
O là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
70.


Cho sơ đồ sau:
Tinh bét X Y axit axetic
¾® ¾® ¾®
X và Y lần lượt là
A. Ancol etylic, anđehit axetic. B. Glucozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Mantozơ, glucozơ.
71.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH. B. CH
3
COOH, CH
3
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. C
2

H
4
, CH
3
COOH.

Ề THI CĐ KHỐI A 2008)
72.

Cho các chuyển hố sau:
(ĐỀ THI CĐ KHỐI A 2009)

X + H
2
O
0
xúc tác, t
¾¾¾¾®
Y
Y + H
2

0
Ni, t
¾¾¾®
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3

+ H
2
O
0
t
¾¾®
Amoni gluconat + 2Ag + 2NH
4
NO
3

Y
xúc tác
¾¾¾®
E + Z
Z + H
2
O
ánh sáng
chất diệp lục
¾¾¾¾¾®
X + G
X, Y và Z lần lượt là:
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
73.

Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong mơi trường axit là
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, PE, chất béo.

74.

Nhận định nào sau đây khơng đúng?

A. Phân tử mantozơ do 2 gốc
a
- glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc thứ nhất ở C
1
, g
ốc
thứ 2 ở C
4
(C
1
– O – C
4
).
B. Phân tử saccarozơ do 2 gốc
a
- glucozơ và
b
- fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc
a
-
glucozơ ở C
1
và gốc
b
- fructozơ ở C
4

(C
1
– O – C
4
).
C. Tinh bột có 2 loại liên kết
a
-1,4-glicozit và
a
-1,6-glicozit.
D. Xenlulozơ có các liên kết
b
-1,4-glicozit.
75.

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)
2
ở nhi
ệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A.
xenlulo
z
ơ.

B.

m
antozơ.


C.
glucoz
ơ
.

D.
s
accaro
z
ơ
.

76.

Cho HNO
3
đặc/H
2
SO
4
đặc tác dụng với các chất sau: glixerol, xenlulozơ, phenol, toluen thu đư
ợc các sản
phẩm tương ứng là 1, 2, 3, 4. Sản phẩm thu được thuộc loại hợp chất nitro là
A. 2, 3. B. 2, 4.
C. 2, 4, 5. D. 3, 4.
77.

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)
2


A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. B. Fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.
C. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. D. Glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
78.

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia ph
ản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Ề THI CĐ KHỐI A 2008)
79.

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (các chất phản ứng là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
E
Q
CO
2
C H
OH
X
Y
Z
2 5

E, Q, X, Y, Z lần lượt là
A. C
12
H
22
O

11
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa.
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12

O
6
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
.
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
, C
6
H
12
O
6
, CH
3
CHO

,
CH
3
COONH
4
, CH
3
COOH.
D. Kết quả khác.
80.

Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. I
2
. B. Cu(OH)
2
.
C. [Ag(NH
3
)
2
]OH. D. vôi sữa.
81.

Nhận định nào sau đây không đúng khi so sánh tinh bột và xenlulozơ?
A. Cả 2 chất đều được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
B. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân (xúc tác H
+
) tạo ra glucozơ.
C. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng este hóa với HNO

3
và (CH
3
CO)
2
O.
D. Cả 2 chất đều không tan trong nước.

82.

Trong các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất có thể khử đư
ợc
phức bạc amoniac (a) và số chất có tính chất của poliol (b) là
A. (a) ba; (b) bốn. B. (a) bốn; (b) ba.
C. (a) ba; (b) năm. D. (a) bốn; (b) bốn.
83.

Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Từ xenlulozơ và tinh bột có thể chế biến thành sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo.
B. Khi để rớt H
2
SO
4
đặc vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại và thủng ngay, còn khi b
ị rớt
HCl vào thì vải mủn dần rồi mới bục ra.
C. Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có tính khử, khi thuỷ phân đến cùng cho glucozơ.
D. Khác với tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng màu với I
2
mà lại có phản ứng của poliol.

84.

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X.
Cho
X phản ứng

với khí H
2
(xúc tác Ni, t
o
), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt
là:
A.
glucoz
ơ
,

sobit
o
l.


B.
glucoz
ơ
,

saccarozơ.

C.

glucoz
ơ
,

etanol.


D.
glucoz
ơ
,

fructozơ.

85.

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra đư
ợc hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
được 550 gam kết tủa và dung d
ịch X. Đun kĩ dung dịch X thu
thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810.
C. 750. D. 650.
86.

Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết

hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

Ề THI ĐH KHỐI B 2008)
87.

Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được V lít ancol etylic 46
0
. Biết hiệu suất điều chế l
à 75% và
ancol etylic nguyên chất có D = 0,8 g/ml.
Giá trị của V là
A. 100. B. 93,75.
C. 50,12. D. 43,125.
88.

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO
3
. Mu
ốn điều chế 29,7
kg chất đó (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO
3
96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 14,39 lít. B. 15 lít.
C. 24,39 lít. D. 1,439 lít.
89.

Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Đ

có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đ

ạt 90%).
Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16)
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.

(ĐỀ THI ĐH KHỐI B
2007)
90.

Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất ph
ản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là

A.
26,73.
B.
33,00.
C.
25,46.
D.
29,70.

Ề THI CĐ KHỐI A 2008)
91.

Thể tích dung dịch HNO
3

67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenluloz
ơ
tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO

3

bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.
(ĐỀ THI ĐH KHỐI B 200
8)
92.

Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenluloz
ơ
trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít.

Ề THI CĐ KHỐI A 2009)
93.

Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m
3

không khí
để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp?
A. 1382,7. B. 1382,4.
C. 140,27. D. 691,33.
94.

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ nilon – 6,6. B. Tơ tằm.
C. Tơ capron. D. Tơ visco.
95.

Xenlulozơ tác dụng với (CH
3
CO)
2
O (xúc tác H
2
SO
4
đặc) tạo ra 9,84 gam este axetat v
à 4,8 gam
CH
3
COOH. Công thức của este axetat đó là
A. [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
B. [C

6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
2
OH]
n

C. [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2

(OOCCH
3
)
3
]
n
và [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)OH]
n

96.

Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm phía trên.
C. Nhỏ vài giọt dung dịch I
2
vào mặt mới cắt của quả chuối chín thấy có màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng gương.
97.

Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 300 gam. B. 270 gam.

C. 360 gam. D. 250gam.
98.

Cho sơ đồ:
(1) (2) (3) (4)

2 6 10 5 n 6 12 6 2 5 3
CO (C H O ) C H O C H OH CH COOH
¾® ¾¾® ¾® ¾¾®
Tên gọi của phản ứng nào sau đây là không đúng:
A. (1): Phản ứng cộng hợp. B. (2): Phản ứng thủy phân.
C. (3): Phản ứng lên men ancol. D. (4): Phản ứng lên men giấm.
99.

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Sobitol là hợp chất đa chức.

C. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều không có phản ứng của ancol đa chức.
100.

Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là
A. Mantozơ. B. Tinh bột.
C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
101.

Khi đốt cháy một cacbohiđrat X được

2 2
H O CO
m : m 33 : 88
= . Công thức phân tử của X là
A. C
6
H
12
O
6.
B. C
12
H
22
O
11.

C. (C
6
H
10
O
5
)
n
. D. C
n
(H
2
O)

m
.
102.

Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C,H,O và M
X
< 200) rồi cho toàn b
ộ sản phẩm cháy
hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,1M. Sau thí nghiệm, khối lượng bình t
ăng 18,6 gam
và có 0,1 mol kết tủa. Lọc lấy dung dịch và đem đun nóng l
ại thấy xuất hiện kết tủa. Mặt khác 1,8 gam X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 0,02 mol Ag. Công thức của X là
A. HCHO. B. C
6
H
12
O
6
.
C. C
12
H
22

O
11
. D. HOC
2
H
4
CHO.
103.

Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
, t
0
) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
và khử được Cu(OH)
2
khi đun nóng.
D. Saccarozơ dùng trong công nghiệp tráng gương, phích vì dung dịch saccarozơ tham gia tráng bạc.
104.

Cho dãy phản ứng hoá học sau:
(1) (2) (3) (4)


2 6 10 5 n 12 22 11 6 12 6 2 5
CO (C H O ) C H O C H O C H OH
¾® ¾¾® ¾® ¾¾®

Các giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3).
C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
105.

Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1.
Cột 1 Cột 2
1. Hồ tinh bột. a. dung dịch Na
2
SO
4
.
2. Glucozơ. b. Ca(OH)
2
dạng vôi sữa.
3. Saccarozơ. c. Dung dịch I
2
.
4. Canxi saccarat. d. Dung dịch [Ag(NH
3
)
2
]OH.
e. Khí CO
2

.
Thứ tự ghép đúng là
A. 1a, 2d, 3e, 4b. B. 1c, 2d, 3b, 4e.
C. 1e, 2b, 3a, 4e. D. 1a, 2b, 3d, 4e.

106.

Từ 1 tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ điều chế được bao nhiêu kg etanol. Bi
ết hiệu suất của mỗi quá
trình thủy phân xenlulozơ và lên men glucozơ đều đạt 70%.
A. 139,13. B. 198,76.
C. 283,94. D. 240,5.
107.

Hỗn hợp X gồm m
1
gam mantozơ và m
2
gam tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dịch mantozơ rồi cho phản ứng hết với AgNO
3
/NH
3
đư
ợc
0,03 mol Ag.
- Phần 2: Đun nóng với dung dịch H
2
SO
4

loãng đ
ể thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng
được trung hoà bởi dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu đư
ợc tác dụng hết với
AgNO
3
/NH
3
được 0,11 mol Ag. Giá trị của m
1
và m
2

A. m
1
= 10,26; m
2
= 8,1. B. m
1
= 5,13; m
2
= 8,1.
C. m
1
= 10,26; m
2
= 4,05. D. m
1
= 5,13; m
2

= 4,05.
108.

Dung dịch saccarozơ không phản ứng với:
A. Cu(OH)
2
. B. Vôi sữa Ca(OH)
2
.
C. H
2
O (H
+
,t
0
). D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
109.

Cho sơ đồ chuyển hoá: ¾¾® ¾¾® ¾¾®
3
Glucoz¬ X Y CH COOH

Hai chất X, Y lần lượt là
A. C
2
H

5
OH và CH
2
=CH
2
B. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO
110.

Phản ứng của glucozơ với 2 chất nào dưới đây chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức?
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở t
0

phòng và phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
khi đun nóng và phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng lên men ancol và phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng cộng H
2
và phản ứng lên men lactic.
111.

Phản ứng nào dưới đây không tạo ra được glucozơ?
A. Thuỷ phân saccarozơ. B. Quang hợp.
C. Lục hợp HCHO (xúc tác Ca(OH)
2
). D. Tam hợp CH
3
CHO.
112.

Cho sơ đồ sau:
+
¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾® ¾¾¾®
2 2 2
0
+H O +C H
H ,t
men giÊmmen r-îu
Xenluloz¬ X Y Z T

Công thức của T là

A. CH
2
= CHCOOCH
3
. B. CH
2
= CHCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
113.

Có các phản ứng sau: phản ứng tráng gương (1); phản ứng với I
2
(2); phản ứng với Cu(OH)
2
t
ạo dung

dịch xanh lam (3); phản ứng thuỷ phân (4); phản ứng este hóa (5); phản ứng với Cu(OH)
2
tạo Cu
2
O (6).
Tinh bột có phản ứng nào trong các phản ứng trên?

A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (4).
C. (2), (4), (5). D. (2), (4).
114.

Phỏt biu no sau õy ỳng?
A. Saccaroz cú th cho phn ng trỏng bc v kh Cu(OH)
2
to Cu
2
O.
B. Trong dung dch mantoz ch tn ti dng mch vũng.
C. Fructoz cho phn ng trỏng gng v kh c Cu(OH)
2
/OH
-
, t
0
.
D. Xenluloz v tinh bt l ng phõn ca nhau vỡ cú cựng cụng thc (C
6
H
10
O

5
)
n
.
115.

Cho s chuyn hoỏ sau, trong ú Z l buta 1,3 ien, E l sn phm chớnh:
ắđ ắđ ắđ ắắắắđ ắắắđ ắắắắắắắđ
0
0
0
CH COOH/ H SO đ, t
+HBr(1:1) NaOH, t
3 2 4
40 C
Tinh bột X Y Z E F G

Cụng thc cu to ỳng ca G l
A. CH
3
COOCH
2
CH = CHCH
3
. B. CH
3
COOCH
2
CH
2

CH = CH
2
.
C. CH
3
COOCH(CH
3
)CH = CH
2
. D. CH
3
COOCH
2
CH = CHCH
3

116.

Cho xenluloz tỏc dng vi HNO
3
c/H
2
SO
4
c
c este X cha 11,1% N. Cụng thc ỳng ca este
X l
A. [C
6
H

7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
. B. [C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
.
C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2

)
3
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
hoc [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
(ONO
2
)]
n
.
117.


T nguyờn liu g cha 50% xenluloz, ngi ta iu ch
c ancol etylic vi hiu sut 81%. Tớnh
khi lng g cn thit iu ch c 1000 lớt ancol (cn) 92
0
(bit ancol nguyờn ch
t cú d = 0,8
g/ml).
A. 3115 kg. B. 3200 kg.
C. 3810 kg. D. 4000 kg.

90. Cho cụng thc cu to cht A :
O
CH
2
OH
H
H
OH
OH
H
H
OH
H
OH

Vaọy chaỏt A laứ:

A.
a

-
glucoz B.
b
-glucoz C.
a
-
fructoz D.
b
-fructoz



91. Cho cụng thc cu to cht A :



Vaäy chaát A laø:
O
CH
2
OH
H
H
HO
OH
H
H
OH
H
O

O
HOCH
2
OH
H
OH
H
CH
2
OH
H

A. Saccarozơ B. Matozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ

×